CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Quốc tế Sài Gòn

Cập nhật: 15/04/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Quốc tế Sài Gòn
  • Tên tiếng Anh: The Saigon International University (SIU)
  • Mã trường: TTQ
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: 8C & 16 Tống Hữu Định, P. Thảo Điền, Q. 2, Tp. HCM
  • SĐT: 028.54093929 - 028.54093930
  • Email: [email protected]
  • Website: http://www.siu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/dhquoctesaigon

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (DỰ KIẾN)

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

* Phương thức xét bằng kết quả học bạ lớp 12

  • Đợt 1: 01/5/2025 đến 27/6/2025, dự kiến công bố kết quả 30/6/2025;
  • Đợt 2: 01/7/2025 đến 20/8/2025, dự kiến công bố kết quả vào 22/8/2025;

(Thời gian thực tế có thể thay đổi nếu quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo có điều chỉnh và phụ thuộc vào tỷ lệ trúng tuyển của từng đợt xét tuyển)

* Phương thức xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh

  • Đợt 1: 14/4/2025 đến 30/5/2025, dự kiến công bố kết quả 31/5/2025;
  • Đợt 2: 10/6/2025 đến 27/6/2025, dự kiến công bố kết quả ngày 30/6/2025;

* Phương thức xét kết quả thi THPT

  • Thực hiện theo lịch trình chung của Bộ giáo dục và Đào tạo năm 2025.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển học bạ lớp 12; 
  • Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi THPT 2025; 
  • Phương thức 3: Xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM 2025; 
  • Phương thức 4: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

  • Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

5. Học phí

  • Chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt: khoảng 55,5 - 62,4 triệu đồng/năm.
  • Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh: khoảng 131,8 - 143,3 triệu đồng/năm.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
1 7310608

Đông Phương học

Gồm chuyên ngành:

  • Nhật Bản học;
  • Hàn Quốc học;
  • Trung Quốc học;
C00, D01, D14, D15, D63, D65 50
2 7340301

Kế toán

Gồm chuyên ngành:

  • Kế toán - kiểm toán;
  • Kế toán doanh nghiệp
A00, A01, C01, C14, D01, D07 40
3 7480101

Khoa học máy tính

Gồm chuyên ngành:

  • Trí tuệ nhân tạo;
  • Hệ thống dữ liệu lớn;
  • Kỹ thuật phần mềm;
  • Mạng máy tính & An ninh thông tin;
A00, A01, C01, C02, C04, D07 100
4 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, A07, C14, D01, D66 100
5 7380107

Luật kinh tế

Chuyên ngành:

  • Luật kinh tế quốc tế
A00, A01, C00, C20, D01, D66 80
6 7220201

Ngôn ngữ Anh

Gồm chuyên ngành:

  • Tiếng Anh giảng dạy;
  • Tiếng Anh thương mại;
A01, D01, D14, D15, D66 80
7 7810201 Quản trị khách sạn A00, A01, A07, A09, C00, D01 50
8 7340101

Quản trị kinh doanh

Gồm chuyên ngành:

  • Quản trị kinh doanh;
  • Thương mại quốc tế;
  • Quản trị du lịch;
  • Kinh tế đối ngoại;
  • Marketing số;
  • Kinh doanh số;
A00, A01, A07, A09, C14, D01 200
9 7340401

Tâm lý học

Chuyên ngành:

  • Tâm lý học tham vấn & trị liệu
A08, B00, C00, D01, D14, D15 50
10 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, A07, C04, C14, D01 50
11 7320104 Truyền thông đa phương tiện * A00, A01, C00, D01, D09, D10 100
12 7320108 Quan hệ công chúng * A00, A01, C00, C03, C19, D01 100
13 7480201

Công nghệ thông tin *

Gồm các chuyên ngành:

  • Công nghệ thông tin;
  • Công nghệ thông tin Y tế;
  • Thiết kế vi mạch;
  • Thiết kế đồ họa;
A00, A01, C01, C04, D01, D07 100
14 7140103

Công nghệ giáo dục *

A00, A01, C01, C02, C04, D07 50

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Quốc tế Sài Gòn như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

1

Khoa học máy tính

18

18

17,00

17,00

2

Quản trị kinh doanh

17 17 17,00
17,00

3

Ngôn ngữ Anh

17 17 17,00 17,00

4

Luật kinh tế

18 18 17,00 17,00

5

Kế toán

17 17 17,00 16,00

6

Tâm lý học

17 17   16,00

7

Quản trị khách sạn

17 17 17,00 16,00

8

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

17 17 17,00 17,00
9 Đông phương học     17,00 16,00
10 Thương mại điện tử     17,00 16,00
11 Truyền thông đa phương tiện       17,00
12 Quan hệ công chúng       17,00
13 Công nghệ thông tin       17,00
14 Công nghệ giáo dục       16,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn
Lễ tốt nghiệp Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật