CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Quốc tế Sài Gòn

Cập nhật: 28/11/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Quốc tế Sài Gòn
  • Tên tiếng Anh: The Saigon International University (SIU)
  • Mã trường: TTQ
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: 8C & 16 Tống Hữu Định, P. Thảo Điền, Q. 2, Tp. HCM
  • SĐT: 028.54093929 - 028.54093930
  • Email: [email protected]
  • Website: http://www.siu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/dhquoctesaigon

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (DỰ KIẾN)

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

* Xét tuyển kết quả kỳ thi THPT năm 2024

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

* Xét tuyển học bạ lớp 12

  • Đợt 1: 02/5 - 29/6;
  • Đợt 2: 01/7 - 31/8;
  • Đợt 3: 03/9 - 29/9;

* Xét tuyển học bạ bằng kết quả 3 học kỳ

  • Đợt 1: 15/1 - 31/3;
  • Đợt 2: 01/4 - 29/6;
  • Đợt 3: 01/7 - 31/8;

* Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM 2024

  • Sau khi có kết quả thi.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển kết quả kỳ thi THPT;
  • Phương thức 2: Xét tuyển học bạ lớp 12;
  • Phương thức 3: Xét tuyển học bạ bằng kết quả 3 học kỳ;
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM 2024.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

a. Xét tuyển kết quả kỳ thi THPT

  • Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024, đạt mức điểm tổ hợp 3 môn do SIU công bố sau khi có kết quả thi.
  • Thí sinh đăng ký và thực hiện hồ sơ, lịch trình tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

b. Xét tuyển học bạ lớp 12

  • Tốt nghiệp THPT;
  • Xếp loại hạnh kiểm từ loại Khá trở lên;
  • Điểm trung bình cả năm lớp 12 đạt 6.5 trở lên;
  • Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển đạt từ 20 điểm trở lên.

c. Xét tuyển học bạ bằng kết quả 3 học kỳ

  • Tốt nghiệp THPT;
  • Xếp loại hạnh kiểm HK1 lớp 12 từ Khá trở lên.
  • Tổng điểm trung bình chung 3 học kỳ (2 HK lớp 11 và HK1 lớp 12) đạt từ 6,0 trở lên
  • Tổng điểm 3 môn tổ hợp xét tuyển HK1 lớp 12 từ 18 điểm trở lên.

d. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM 2024

  • Tốt nghiệp THPT;
  • Đăng ký tham dự kỳ thi ĐGNL 2024 của ĐHQG TPHCM và đạt mức điểm SIU công bố;
  • Thời gian xét tuyển theo lịch trình tổ chức thi của ĐHQG TPHCM.

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

  • Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

5. Học phí

  • Chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt: khoảng 55,5 - 62,4 triệu đồng/năm.
  • Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh: khoảng 131,8 - 143,3 triệu đồng/năm.

II. Các ngành tuyển sinh

* Chỉ tiêu xét tuyển đối với phương thức dựa vào kết quả kỳ thi THPT 2024:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển
1 7310608

Đông Phương học

Gồm chuyên ngành:

  • Nhật Bản học;
  • Hàn Quốc học;
  • Trung Quốc học;
A01
C00
D01
D04
2 7340301

Kế toán

Gồm chuyên ngành:

  • Kế toán - kiểm toán;
  • Kế toán doanh nghiệp
A00
A01
C01
D01
3 7480101

Khoa học máy tính

Gồm chuyên ngành:

  • Trí tuệ nhân tạo;
  • Hệ thống dữ liệu lớn;
  • Kỹ thuật phần mềm;
  • Mạng máy tính & An ninh thông tin;
A00
A01
D01
D07
4 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00
A01
A07
D01
5 7380107

Luật kinh tế

Chuyên ngành:

  • Luật kinh tế quốc tế
A00
A01
C00
D01
6 7220201

Ngôn ngữ Anh

Gồm chuyên ngành:

  • Tiếng Anh giảng dạy;
  • Tiếng Anh thương mại;
D01
D11
D12
D15
7 7810201 Quản trị khách sạn A00
A01
A07
D01
8 7340101

Quản trị kinh doanh

Gồm chuyên ngành:

  • Quản trị kinh doanh;
  • Thương mại quốc tế;
  • Quản trị du lịch;
  • Kinh tế đối ngoại;
  • Marketing số;
  • Kinh doanh số;
A00
A01
A07
D01
9 7340401

Tâm lý học

Chuyên ngành:

  • Tâm lý học tham vấn & trị liệu
C00
D01
D14
D15
10 7340122 Thương mại điện tử A00
A01
A07
D01
  7320104 Truyền thông đa phương tiện * A00
A01
D01
C00
  7320108 Quan hệ công chúng * A00
A01
D01
C00
  7480201

Công nghệ thông tin *

Gồm các chuyên ngành:

  • Công nghệ thông tin;
  • Công nghệ thông tin y tế;
  • Thiết kế vi mạch;
  • Thiết kế đồ họa;
A00
A01
D01
D07
  7140103

Công nghệ giáo dục *

A00
A01
D01
D07

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Quốc tế Sài Gòn như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

1

Khoa học máy tính

18

18

17,00

17,00

2

Quản trị kinh doanh

17 17 17,00
17,00

3

Ngôn ngữ Anh

17 17 17,00 17,00

4

Luật kinh tế

18 18 17,00 17,00

5

Kế toán

17 17 17,00 16,00

6

Tâm lý học

17 17   16,00

7

Quản trị khách sạn

17 17 17,00 16,00

8

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

17 17 17,00 17,00
9 Đông phương học     17,00 16,00
10 Thương mại điện tử     17,00 16,00
11 Truyền thông đa phương tiện       17,00
12 Quan hệ công chúng       17,00
13 Công nghệ thông tin       17,00
14 Công nghệ giáo dục       16,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn
Lễ tốt nghiệp Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật