CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Hà Nội)

Cập nhật: 08/09/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Hà Nội)
  • Tên tiếng Anh: University of Economic and Technical Industries (UNETI)
  • Mã trường: DKK
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Cao đẳng
  • Địa chỉ: 
    • Địa chỉ 1: Số 454-456 Minh Khai, Phường Vĩnh Tuy, TP. Hà Nội
    • Địa chỉ 2: Số 218 Lĩnh Nam, Phường Hoàng Mai, TP. Hà Nội
  • SĐT: 048.621.504
  • Email: [email protected]
  • Website: http://uneti.edu.vn/, http://www.tuyensinh.uneti.edu.vn/ 
  • Facebook: www.facebook.com/daihocktktcn.hanoi

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

Xem thêm: Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp (Cơ sở Nam Định)

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng;
  • Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025;
  • Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT;
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức;
  • Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

a. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

  • Tuyển thẳng đối với những thí sinh thuộc các đối tượng được quy định cụ thể tại điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học được ban hành kèm theo Quyết định số 951/QĐ-ĐHKTKTCN ngày 19/12/2022 của Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp.

b. Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

  • Thí sinh tham dự thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và có đăng ký sử dụng kết quả để xét tuyển đại học;
  • Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;
  • Đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Nhà Trường quy định;
  • Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, điểm môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu đạt từ 6,00 điểm trở lên. 

c. Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
  • Đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Nhà Trường quy định;
  • Đối với ngành Ngôn ngữ anh điểm tổng kết các học kỳ xét tuyển môn tiếng anh đạt 7.00 điểm trở lên.

d. Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức

  • Thí sinh có kết quả thi kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức trong thời gian không quá 2 năm ;
  • Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định; 

e. Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức

  • Thí sinh tham dự thi kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức;
  • Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định; 

5. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp: thực hiện cơ chế thu, quản lý học phí theo quy định tại Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ. Mức thu học phí bình quân tối đa của chương trình đại trà trình độ đại học chính quy như sau:

  • Năm học 2019-2020: 16 triệu đồng/sinh viên.
  • Năm học 2020 - 2021: 16.000.000 VNĐ/ năm học.

II.  Các ngành tuyển sinh

STT Ngành nghề đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu Tổ hợp môn xét tuyển
I Khối ngành Kinh tế - xã hội      
1 Ngôn ngữ Anh 7220201 170 A01, D01, D07, D09
2 Quản trị kinh doanh 7340101 410 A00, A01, A03, A04, X07, X06, X05
3 Marketing 7340115 205 A00, A01, A03, A04, X07, X06, X05
4 Kinh doanh thương mại 7340121 360 A00, A01, A03, A04, X07, X06, X05
5 Tài chính - Ngân hàng 7340201 410 A00, A01, A03, A04, X07, X06, X05
6 Bảo hiểm 7340204 155 A00, A01, A03, A04, X07, X06, X05
7 Kế toán 7340101 630 A00, A01, A03, A04, X07, X06, X05
8 Kiểm toán 7340302 205 A00, A01, A03, A04, X07, X06, X05
9 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 205 A00, A01, A03, A04, X07, X06, X05
10 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 178 C00, X70, D14, C03, C07, C04
11 Quản trị khách sạn 7810201 178 C00, X70, D14, C03, C07, C04
II Khối ngành Kỹ thuật      
1 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 155 A00, A01, A03, X07, X06, X05, C01
2 Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108 155 A00, A01, A03, X07, X06, X05, C01
3 Công nghệ thông tin 7480201 445 A00, A01, A03, X07, X06, X05, C01
4 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 205 A00, A01, A03, X07, X06, X05, C01
5 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 205 A00, A01, A03, X07, X06, X05, C01
6 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 205 A00, A01, A03, X07, X06, X05, C01
7 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 205 A00, A01, A03, X07, X06, X05, C01
8 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510302 205 A00, A01, A03, X07, X06, X05, C01
9 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 255 A00, A01, A03, X07, X06, X05, C01
10 Công nghệ vật liệu dệt may 7540203 50 A00, A01, A03, X07, X06, X05, C01
11 Công nghệ dệt may 7540204 255 A00, A01, A03, X07, X06, X05, C01
12 Công nghệ thực phẩm 7540101 155 A00, A01, A03, X07, X06, X05, C01
13 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 7540106 50 A00, A01, A03, X07, X06, X05, C01
14 Khoa học dữ liệu 7460108 155 A00, A01, A03, X07, X06, X05, C01

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp các năm trước như sau:

STT Ngành học Năm 2023 Năm 2024 Năm 2025

Xét KQ thi THPT

Xét học bạ THPT

Xét KQ thi THPT

Xét học bạ THPT

Xét KQ thi THPT

Xét học bạ THPT

1

Ngôn ngữ Anh

23,00

25,50

23,20

25,20

24.00

26.750

2

Quản trị kinh doanh

23,30

25,50

23,20

25,20

24.00

26.750

3

Kinh doanh thương mại

24,00

26,00

23,80

25,80

24.00

26.750

4

Tài chính – Ngân hàng

23,00

25,50

23,20

25,20

23.50

26.313

5

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

22,20

24,50

22,50

24,50

22.50

25.438

6

Kế toán

22,50

25,00

23,00

25,00

23.00

25.875

7

Công nghệ thông tin

24,00

26,00

24,00

26,00

24.00

26.750

8

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

22,00

24,50

22,80

24,80

23.50

26.313

9

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

22,20

24,50

23,00

25,00

23.80

26.575

10

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

22,50

25,00

23,20

25,20

24.00

26.750

11

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

23,30

25,50

24,00

26,00

24.80

27.450

12

Công nghệ thực phẩm

20,00

22,50

20,00

22,00

21.50

24.438

13

Công nghệ dệt, may

20,00

22,50

20,00

22,00

21.50

24.438

14

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

22,20
24,50

23,00

25,00

23.00

25.875

15

Công nghệ kỹ thuật máy tinh

22,50
24,50
22,80 24,80 23.20 26.050

16

Công nghệ kỹ thuật ô tô

23,00
25,50
23,80 25,80 24.50 27.188

17

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

23,00
25,50
24,50 26,50 25.00 27.625

18

Bảo hiểm

21,00
23,50
22,00 24,00 20.80 23.650

19

Khoa học dữ liệu

22,00
24,50
22,20 24,20 22.20 25.175

20

Marketing

23,70
26,00
24,20 26,20 25.00 27.625

21

Kiểm toán

22,50
25,00

23,00

25,00

23.00

25.875

22

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

23,30
25,50
24,20 26,20 25.00 27.625

23

Quản trị khách sạn

23,30
25,50
24,50 26,50 24.50 27.188

24

ĐBCL & An toàn thực phẩm

        20.00 22.750

25

Công nghệ vật liệu dệt may         20.00 22.750

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật