1. Thời gian xét tuyển
Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức
Phương thức 2: Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức.
Phương thức 3: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
Phương thức 4: Xét tuyển kết quả học bạ THPT.
Phương thức 5: Các phương thức khác:
Xem thêm: Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp (Cơ sở Nam Định) |
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
a. Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức
b. Phương thức 2: Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức
c. Phương thức 3: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023
d. Phương thức 4: Xét tuyển kết quả học bạ THPT
+ ĐXT: Điểm xét tuyển.
+ M1 là điểm trung bình các môn tổ hợp lớp 10; M2 là điểm trung bình các môn tổ hợp lớp 11; M3 là điểm trung bình các môn tổ hợp lớp 12.
e. Phương thức 5: Phương thức khác
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp: thực hiện cơ chế thu, quản lý học phí theo quy định tại Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ. Mức thu học phí bình quân tối đa của chương trình đại trà trình độ đại học chính quy như sau:
5.1. Chính sách ưu tiên
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp các năm trước như sau:
Ngành học | Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 | Năm 2022 | |||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT (đợt 1) |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT (đợt 1) |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT (đợt 1) |
||
Ngôn ngữ Anh |
15,50 |
16 |
18,50 |
19,25 |
21,50 |
23,00 |
25,50 |
Quản trị kinh doanh |
16,75 |
17,50 |
20,50 |
21,50 |
23,00 |
23,50 |
26,00 |
Kinh doanh thương mại |
16,75 |
16,50 |
19,50 |
20,75 |
21,75 |
24,00 |
26,50 |
Tài chính – Ngân hàng |
15 |
16 |
18,50 |
18,50 |
20,75 |
22,80 |
25,20 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
16,50 |
17,50 |
20 |
19,75 |
21,50 |
22,20 |
24,80 |
Kế toán |
15,50 |
17 |
19,50 |
19,25 |
21,50 |
22,50 |
25,00 |
Công nghệ thông tin |
18,50 |
19,50 |
22 |
21,50 |
22,50 |
24,00 |
25,80 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
16 |
17 |
20 |
19,75 |
21,00 |
21,50 |
24,00 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
17,50 |
18,50 |
21,50 |
20,75 |
22,00 |
22,00 |
24,20 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
16 |
18,50 |
20,50 |
20,50 |
22,00 |
22,00 |
24,20 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
18,25 |
18,50 |
22 |
21,25 |
22,50 |
23,00 |
25,50 |
Công nghệ thực phẩm |
15,50 |
16 |
19 |
19,00 |
20,50 |
21,00 |
23,50 |
Công nghệ sợi, dệt |
15 |
15 |
18 |
18,00 |
19,00 |
19,00 |
21,00 |
Công nghệ dệt, may |
17,50 |
18 |
21,50 |
19,25 |
21,00 |
21,00 |
23,50 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
15,50 | 16,50 | 19 | 18,50 | 21,00 | 21,80 | 24,10 |
Công nghệ kỹ thuật máy tinh |
19,75 | 21,50 | 22,20 | 24,80 | |||
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
20,50 | 22,80 | 25,20 | ||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
19,25 | 21,50 | 24,00 | 26,50 | |||
Bảo hiểm |
21,00 | 23,50 | |||||
Khoa học dữ liệu |
22,00 | 24,20 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.