CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (Cơ sở Nam Định)

Cập nhật: 06/05/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (Cơ sở Nam Định)
  • Tên tiếng Anh: University Of Economic and Technical Industries (UNETI)
  • Mã trường: DKD
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: 
    • Địa chỉ 1: Số 353 Trần Hưng Đạo, P.Bà Triệu, TP.Nam Định
    • Địa chỉ 2: Khu xưởng Thực hành: Xã Mỹ Xá, TP.Nam Định
  • SĐT: 0228.3848706
  • Email: [email protected]
  • Website: http://uneti.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/daihocktktcn.hanoi

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng;
  • Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025;
  • Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT;
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức;
  •  Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

a. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

  • Tuyển thẳng đối với những thí sinh thuộc các đối tượng được quy định cụ thể tại điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học được ban hành kèm theo Quyết định số 951/QĐ-ĐHKTKTCN ngày 19/12/2022 của Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp.

b. Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

  • Thí sinh tham dự thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và có đăng ký sử dụng kết quả để xét tuyển đại học;
  • Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;
  • Đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Nhà Trường quy định;
  • Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, điểm môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu đạt từ 6,00 điểm trở lên. 

c. Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
  • Đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Nhà Trường quy định;
  • Đối với ngành Ngôn ngữ anh điểm tổng kết các học kỳ xét tuyển môn tiếng anh đạt 7.00 điểm trở lên.

d. Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức

  • Thí sinh có kết quả thi kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức trong thời gian không quá 2 năm ;
  • Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định; 

 e. Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức

  • Thí sinh tham dự thi kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức;
  • Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định; 

5. Học phí

Học phí tối đa của Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp đối với từng sinh viên theo đề án được duyệt là:

  • Năm học 2017-2018: 14.000.000 đồng.
  • Năm học: 2018-2019 là 15.000.000 đồng.
  • Năm học: 2019-2020 là 16.000.000 đồng.

II. Các ngành tuyển sinh

STT

MÃ NGÀNH

NGÀNH

CHUYÊN NGÀNH

CHỈ TIÊU TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

1

7220201

Ngành Ngôn ngữ Anh

  • Biên phiên dịch
  • Phương pháp giảng dạy
30 A00, D01, D07, D09

2

7340101

Ngành Quản trị kinh doanh

70 A00, A01, A03, A04, X07, X06, X05

3

7340115

Ngành Marketing

  • Quản trị Marketing
  • Truyền thông Marketing
35 A00, A01, A03, A04, X07, X06, X05

4

7340121

Ngành Kinh doanh thương mại

60 A00, A01, A03, A04, X07, X06, X05

5

7510605

Ngành Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

35 A00, A01, A03, A04, X07, X06, X05

6

7340201

Ngành Tài chính – Ngân hàng

  • Tài chính doanh nghiệp
  • Ngân hàng
  • Công nghệ tài chính
  • Đầu tư tài chính
70 A00, A01, A03, A04, X07, X06, X05

7

7340204

Ngành Bảo hiểm

  • Định phí bảo hiểm
  • Kinh tế bảo hiểm
  • Bảo hiểm xã hội
25 A00, A01, A03, A04, X07, X06, X05

8

7340301

Ngành Kế toán

  • Kế toán doanh nghiệp
  • Kế toán nhà hàng khách sạn
  • Kế toán công
110 A00, A01, A03, A04, X07, X06, X05

9

7340302

Ngành Kiểm toán

Kiểm toán

35 A00, A01, A03, A04, X07, X06, X05

10

7480102

Ngành Mạng máy tính và TTDL

25 A00, A01, A03, X07, X06, X05, C01

11

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

  • Công nghệ nhúng và lập trình di động
  • Trí tuệ nhân tạo và điều khiển thông minh
25 A00, A01, A03, X07, X06, X05, C01

12

7480201

Ngành Công nghệ thông tin

75 A00, A01, A03, X07, X06, X05, C01

13

7510201

Ngành CNKT cơ khí

35 A00, A01, A03, X07, X06, X05, C01

14

7510203

Ngành CNKT cơ điện tử

  • Kỹ thuật Robot
  • Hệ thống Cơ điện tử
  • Hệ thống Cơ điện tử trên Ô tô
35 A00, A01, A03, X07, X06, X05, C01

15

7510205

Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô

  • Công nghệ kỹ thuật Ô tô
  • Máy – Gầm ô tô
  • Điện – Cơ điện tử ô tô
35 A00, A01, A03, X07, X06, X05, C01

16

7510301

Ngành CNKT điện, điện tử

  • Điện dân dụng và công nghiệp
  • Hệ thống cung cấp điện
  • Thiết bị điện, điện tử
35 A00, A01, A03, X07, X06, X05, C01

17

7510302

Ngành CNKT điện tử – viễn thông

  • Hệ thống nhúng và điện tử ứng dụng
  • Truyền thông số và IoT
35 A00, A01, A03, X07, X06, X05, C01

18

7510303

Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá

  • Tự động hóa công nghiệp
  • Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh
  • Thiết bị đo thông minh
45 A00, A01, A03, X07, X06, X05, C01

20

7540204

Ngành Công nghệ dệt, may

45 A00, A01, A03, X07, X06, X05, C01

21

7540101

Ngành Công nghệ thực phẩm

  • Công nghệ lên men
  • Công nghệ bảo quản và Chế biến thực phẩm
  • Quản lý chất lượng thực phẩm
25 A00, A01, A03, X07, X06, X05, C01

22

 

7460108

Ngành Khoa học dữ liệu

  • Khoa học dữ liệu
  • Phân tích dữ liệu
25 A00, A01, A03, X07, X06, X05, C01

23

7810103

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

  • Quản trị lữ hành
  • Quản trị khách sạn
32 C00, X70, D14, C03, C07, C04

24

7810201

Ngành Quản trị khách sạn

Quản trị khách sạn

32 C00, X70, D14, C03, C07, C04

25

7540106

ĐBCl & An toàn thực phẩm

ĐBCl & An toàn thực phẩm

10 A00, A01, A03, X07, X06, X05, C01

26

7540203

Công nghệ vật liệu dệt may

Công nghệ vật liệu dệt may

10 A00, A01, A03, X07, X06, X05, C01

Xem thêm:

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (cơ sở Nam Định) như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

1

Công nghệ thực phẩm

17

18

17,50

19,50

17,50

19,50

17,50

19,50

2

Công nghệ sợi, dệt

17

18

17,50

19,50

17,50

19,50

17,50

19,50

3

Công nghệ dệt, may

17,25

18

17,50

19,50

17,50

19,50

17,50

19,50

4

Công nghệ thông tin

18,75

19

19,0

20,80

19,00

21,00

19,00

21,00

5

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

18,25

18,50

18,50

20,50

18,50

20,50

18,50

20,50

6

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

17,25

18,50

17,50

19,50

17,50

19,50

17,50

19,50

7

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

16,75

18

17,50

19,50

18,50

20,50

18,50

20,50

8

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

16,75

18

17,50

19,50

17,50

19,50

17,50

19,50

9

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

17,75

18,50

18,50

20,50

19,00

21,00

19,00

21,00

10

Kế toán

17,25

18

17,50

19,50

17,50

19,50

17,50

19,50

11

Quản trị kinh doanh

17,75

18,50

18,50

20,50

18,50

20,50

18,50

20,50

12

Tài chính - Ngân hàng

16,75

18

17,50

19,50

17,50

19,50

17,50

19,50

13

Kinh doanh thương mại

16,75

18

18,50

20,50

18,50

20,50

18,50

20,50

14

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

17,25

18

17,50

19,50

17,50

19,50

17,50

19,50

15

Ngôn ngữ Anh

17,25

18

19,0

20,80

19,00

21,00

19,00

21,00

16

Công nghệ kỹ thuật máy tính

17,25

18

17,50

19,50

17,50

19,50

17,50

19,50

17

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

17,25

18

17,50

19,50

17,50

19,50

19,00

21,00

18

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

 

18,50

20,50

18,50

20,50

18,50

20,50

19

Marketing

 

 

 

 

18,50

20,50

18,50

20,50

20 Bảo hiểm

 

 

 

 

17,50

19,50

17,50

19,50

21 Khoa học dữ liệu

 

 

 

 

17,50

19,50

17,50

19,50

22 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

 

 

 

 

18,50

20,50

18,50

20,50

23 Kiểm toán

 

 

 

 

 

 

17,50

19,50

24 Quản trị khách sạn

 

 

 

 

 

 

19,00

21,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (cơ sở Nam Định)
Toàn cảnh trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (cơ sở Nam Định)
Thư viện trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (cơ sở Nam Định)

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật