1. Thời gian xét tuyển
a. Phương thức 1: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Tuyển sinh đợt 1: Dự kiến tháng 8/2021;
– Tuyển sinh bổ sung đợt 1: Dự kiến tháng 9/2021.
b. Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học bạ THPT
Theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo thông báo trong từng đợt xét tuyển được Nhà trường đăng tải trên trang thông tin điện tử theo địa chỉ www.uneti.edu.vn
Dự kiến chi tiết như sau:
Đợt 1 | 01/3 – 31/5/2021 | Đợt 4 |
01/8 – 15/8/2021
|
Đợt 2 | 01/6 – 30/6/2021 | Đợt 5 |
16/8 – 31/8/2021
|
Đợt 3 | 01/7 – 31/7/2021 | Đợt 6 |
01/9 – 15/9/2021
|
2. Hồ sơ xét tuyển
- Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển kết quả học bạ THPT:
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
a. Phương thức 1: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021
– Thí sinh tham dự thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 và có đăng ký sử dụng kết quả để xét tuyển đại học;
– Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;
– Đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
– Đối với ngành Ngôn ngữ anh, điểm môn Tiếng anh trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu đạt từ 5,00 điểm trở lên.
b. Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học bạ THPT
– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
– Dựa vào kết quả học bạ để xét tuyển, cụ thể: Xét điểm tổng kết học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và điểm tổng kết học kỳ 1 lớp 12 của các môn trong tổ hợp xét tuyển theo công thức: ĐXT = M1+ M2 + M3.
– Hạnh kiểm các học kỳ xét tuyển đạt loại Khá trở lên.
– Đối với ngành Ngôn ngữ anh điểm trung bình môn Tiếng anh học kỳ 1 lớp 12 đạt 6,50 điểm trở lên.
c. Phương thức khác: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
- Tuyển thẳng:
Tiêu chí xét tuyển thẳng áp dụng theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 và các năm trước, đáp ứng được một trong các điều kiện sau:
- Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển đối với các thí sinh có kết quả thi từ các trường đại học khác: Nhà trường triển khai tổ chức tuyển sinh bằng phương thức này theo quy định hiện hành và thông báo tuyển sinh sẽ được đăng tải trên hệ thống website: www.tuyensinh.uneti.edu.vn
6. Học phí
Học phí tối đa của Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp đối với từng sinh viên theo đề án được duyệt là:
TT | Mã ngành theo cơ sở đào tạo | Tên ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến)
|
Tổ hợp đăng ký xét tuyển
|
|
Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | Xét kết quả học bạ THPT | ||||
1 | 7540204DKD |
– Chuyên ngành Công nghệ may |
35 | 15 |
A00; A01; C01 và D01
|
2 | 7540202DKD | Công nghệ sợi, dệt | 11 | 5 | |
3 | 7510303DKD |
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá – Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp |
35 | 15 | |
4 | 7510302DKD |
Công nghệ Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông |
52 | 23 | |
5 | 7510301DKD |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử – Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp |
33 | 14 | |
6 | 7510203DKD |
– Chuyên ngành Kỹ thuật Robot |
22 | 10 | |
7 | 7510201DKD |
– Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy |
21 | 9 | |
8 | 7480201DKD |
– Chuyên ngành Công nghệ thông tin |
81 | 35 | |
9 | 7480102DKD |
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu – Chuyên ngành Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu |
35 | 15 | |
10 | 7340301DKD |
– Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp |
191 | 82 | |
11 | 7340201DKD |
– Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp |
143 | 61 | |
12 | 7340121DKD |
– Chuyên ngành Kinh doanh thương mại |
35 | 15 | |
13 | 7340101DKD |
– Chuyên ngành Quản trị kinh doanh |
136 | 59 | |
14 | 7480108DKD |
– Chuyên ngành Kỹ thuật máy tính |
37 | 16 | |
15 | 7220201DKD |
– Chuyên ngành Biên phiên dịch |
79 | 34 | A01 và D01 |
16 | 7810103DKD |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
57 | 25 |
A00; A01; C00 và D01
|
17 | 7540101DKD |
– Chuyên ngành Công nghệ đồ uống và đường bánh kẹo |
29 | 12 |
A00; A01; B00 và D01
|
Xem thêm: |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (cơ sở Nam Định) như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Công nghệ thực phẩm |
14,25 |
15,25 |
17,5 |
17 |
18 |
Công nghệ sợi, dệt |
14,25 |
15 |
16,5 |
17 |
18 |
Công nghệ dệt, may |
15,50 |
16 |
18,5 |
17,25 |
18 |
Công nghệ thông tin |
14 |
16,5 |
18,5 |
18,75 |
19 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
14 |
15,5 |
18,5 |
18,25 |
18,50 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14 |
15,5 |
18 |
17,25 |
18,50 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
14,25 |
16 |
17,5 |
16,75 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
14 |
15,5 |
18 |
16,75 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
14,25 |
16 |
18 |
17,75 |
18,50 |
Kế toán |
14 |
16 |
17,5 |
17,25 |
18 |
Quản trị kinh doanh |
14,25 |
17 |
18,5 |
17,75 |
18,50 |
Tài chính - Ngân hàng |
14 |
15 |
16,5 |
16,75 |
18 |
Kinh doanh thương mại |
14,25 |
16,5 |
17,5 |
16,75 |
18 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
14,25 |
16 |
17,5 |
17,25 |
18 |
Ngôn ngữ Anh |
|
15 |
16,5 |
17,25 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
|
|
|
17,25 |
18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và khách sạn |
|
|
|
17,25 |
18 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.