A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (Cơ sở Nam Định)
- Tên tiếng Anh: University Of Economic and Technical Industries (UNETI)
- Mã trường: DKD
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ:
- Địa chỉ 1: Số 353 Trần Hưng Đạo, P.Bà Triệu, TP.Nam Định
- Địa chỉ 2: Khu xưởng Thực hành: Xã Mỹ Xá, TP.Nam Định
- SĐT: 0228.3848706
- Email: [email protected]
- Website: http://uneti.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihocktktcn.hanoi
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng;
- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025;
- Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT;
- Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức;
- Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức;
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
a. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
- Tuyển thẳng đối với những thí sinh thuộc các đối tượng được quy định cụ thể tại điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học được ban hành kèm theo Quyết định số 951/QĐ-ĐHKTKTCN ngày 19/12/2022 của Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp.
b. Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
- Thí sinh tham dự thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và có đăng ký sử dụng kết quả để xét tuyển đại học;
- Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;
- Đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Nhà Trường quy định;
- Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, điểm môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu đạt từ 6,00 điểm trở lên.
c. Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Nhà Trường quy định;
- Đối với ngành Ngôn ngữ anh điểm tổng kết các học kỳ xét tuyển môn tiếng anh đạt 7.00 điểm trở lên.
d. Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức
- Thí sinh có kết quả thi kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức trong thời gian không quá 2 năm ;
- Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;
e. Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức
- Thí sinh tham dự thi kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức;
- Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;
5. Học phí
Học phí tối đa của Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp đối với từng sinh viên theo đề án được duyệt là:
- Năm học 2017-2018: 14.000.000 đồng.
- Năm học: 2018-2019 là 15.000.000 đồng.
- Năm học: 2019-2020 là 16.000.000 đồng.
II. Các ngành tuyển sinh
STT |
MÃ NGÀNH |
NGÀNH |
CHUYÊN NGÀNH |
CHỈ TIÊU | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN |
1 |
7220201 |
Ngành Ngôn ngữ Anh |
|
30 | A00, D01, D07, D09 |
2 |
7340101 |
Ngành Quản trị kinh doanh |
|
70 | A00, A01, A03, A04, X07, X06, X05 |
3 |
7340115 |
Ngành Marketing |
|
35 | A00, A01, A03, A04, X07, X06, X05 |
4 |
7340121 |
Ngành Kinh doanh thương mại |
|
60 | A00, A01, A03, A04, X07, X06, X05 |
5 |
7510605 |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng |
35 | A00, A01, A03, A04, X07, X06, X05 | |
6 |
7340201 |
Ngành Tài chính – Ngân hàng |
|
70 | A00, A01, A03, A04, X07, X06, X05 |
7 |
7340204 |
Ngành Bảo hiểm |
|
25 | A00, A01, A03, A04, X07, X06, X05 |
8 |
7340301 |
Ngành Kế toán |
|
110 | A00, A01, A03, A04, X07, X06, X05 |
9 |
7340302 |
Ngành Kiểm toán |
Kiểm toán |
35 | A00, A01, A03, A04, X07, X06, X05 |
10 |
7480102 |
Ngành Mạng máy tính và TTDL |
|
25 | A00, A01, A03, X07, X06, X05, C01 |
11 |
7480108 |
|
25 | A00, A01, A03, X07, X06, X05, C01 | |
12 |
7480201 |
Ngành Công nghệ thông tin |
|
75 | A00, A01, A03, X07, X06, X05, C01 |
13 |
7510201 |
Ngành CNKT cơ khí |
|
35 | A00, A01, A03, X07, X06, X05, C01 |
14 |
7510203 |
Ngành CNKT cơ điện tử |
|
35 | A00, A01, A03, X07, X06, X05, C01 |
15 |
7510205 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
|
35 | A00, A01, A03, X07, X06, X05, C01 |
16 |
7510301 |
Ngành CNKT điện, điện tử |
|
35 | A00, A01, A03, X07, X06, X05, C01 |
17 |
7510302 |
|
35 | A00, A01, A03, X07, X06, X05, C01 | |
18 |
7510303 |
|
45 | A00, A01, A03, X07, X06, X05, C01 | |
20 |
7540204 |
Ngành Công nghệ dệt, may |
|
45 | A00, A01, A03, X07, X06, X05, C01 |
21 |
7540101 |
Ngành Công nghệ thực phẩm |
|
25 | A00, A01, A03, X07, X06, X05, C01 |
22
|
7460108 |
Ngành Khoa học dữ liệu |
|
25 | A00, A01, A03, X07, X06, X05, C01 |
23 |
7810103 |
|
32 | C00, X70, D14, C03, C07, C04 | |
24 |
7810201 |
Ngành Quản trị khách sạn |
Quản trị khách sạn |
32 | C00, X70, D14, C03, C07, C04 |
25 |
7540106 |
ĐBCl & An toàn thực phẩm |
10 | A00, A01, A03, X07, X06, X05, C01 | |
26 |
7540203 |
Công nghệ vật liệu dệt may |
10 | A00, A01, A03, X07, X06, X05, C01 |
Xem thêm:
- Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
- Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Hà Nội)
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (cơ sở Nam Định) như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 | ||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
1 |
Công nghệ thực phẩm |
17 |
18 |
17,50 |
19,50 |
17,50 |
19,50 |
17,50 |
19,50 |
2 |
Công nghệ sợi, dệt |
17 |
18 |
17,50 |
19,50 |
17,50 |
19,50 |
17,50 |
19,50 |
3 |
Công nghệ dệt, may |
17,25 |
18 |
17,50 |
19,50 |
17,50 |
19,50 |
17,50 |
19,50 |
4 |
Công nghệ thông tin |
18,75 |
19 |
19,0 |
20,80 |
19,00 |
21,00 |
19,00 |
21,00 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
18,25 |
18,50 |
18,50 |
20,50 |
18,50 |
20,50 |
18,50 |
20,50 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
17,25 |
18,50 |
17,50 |
19,50 |
17,50 |
19,50 |
17,50 |
19,50 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
16,75 |
18 |
17,50 |
19,50 |
18,50 |
20,50 |
18,50 |
20,50 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
16,75 |
18 |
17,50 |
19,50 |
17,50 |
19,50 |
17,50 |
19,50 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
17,75 |
18,50 |
18,50 |
20,50 |
19,00 |
21,00 |
19,00 |
21,00 |
10 |
Kế toán |
17,25 |
18 |
17,50 |
19,50 |
17,50 |
19,50 |
17,50 |
19,50 |
11 |
Quản trị kinh doanh |
17,75 |
18,50 |
18,50 |
20,50 |
18,50 |
20,50 |
18,50 |
20,50 |
12 |
Tài chính - Ngân hàng |
16,75 |
18 |
17,50 |
19,50 |
17,50 |
19,50 |
17,50 |
19,50 |
13 |
Kinh doanh thương mại |
16,75 |
18 |
18,50 |
20,50 |
18,50 |
20,50 |
18,50 |
20,50 |
14 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
17,25 |
18 |
17,50 |
19,50 |
17,50 |
19,50 |
17,50 |
19,50 |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
17,25 |
18 |
19,0 |
20,80 |
19,00 |
21,00 |
19,00 |
21,00 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
17,25 |
18 |
17,50 |
19,50 |
17,50 |
19,50 |
17,50 |
19,50 |
17 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
17,25 |
18 |
17,50 |
19,50 |
17,50 |
19,50 |
19,00 |
21,00 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
|
18,50 |
20,50 |
18,50 |
20,50 |
18,50 |
20,50 |
19 |
Marketing |
|
|
|
|
18,50 |
20,50 |
18,50 |
20,50 |
20 | Bảo hiểm |
|
|
|
|
17,50 |
19,50 |
17,50 |
19,50 |
21 | Khoa học dữ liệu |
|
|
|
|
17,50 |
19,50 |
17,50 |
19,50 |
22 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
|
|
18,50 |
20,50 |
18,50 |
20,50 |
23 | Kiểm toán |
|
|
|
|
|
|
17,50 |
19,50 |
24 | Quản trị khách sạn |
|
|
|
|
|
|
19,00 |
21,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH



Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]