1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Trường xét tuyển theo 4 phương thức:
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
* Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT 2025 và học sinh đoạt giải quốc gia, quốc tế
* Phương thức 2: Xét tuyển học bạ
* Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội 2025 và xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực của ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh 2025
* Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy 2025 của ĐHBK Hà Nội
Lưu ý: Đối với PT1 và PT2, thí sinh dùng tổ hợp xét tuyển có môn tiếng Anh có thể dùng chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên (còn hiệu lực đến ngày 30.06.2025) thay thế cho điểm học bạ/ điểm thi tốt nghiệp môn tiếng Anh và quy đổi theo quy định của Nhà trường.
5. Học phí
STT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Chỉ tiêu dự kiến |
I |
Các chương trình đào tạo chuẩn |
|||
1 | 7340101 | A00; A01; D01; D07 | 100 | |
2 |
Kế toán (chuyên ngành: Kế toán tổng hợp) |
7340301 | A00; A01; D01; D07 | 100 |
3 | 7340201 | A00; A01; D01; D07 | 60 | |
4 | 7510605 | A00; A01; D01; D07 | 100 | |
5 |
Kinh tế (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đầu tư, kinh tế bưu chính viễn thông) |
7310101 | A00; A01; D01; D07 | 85 |
6 | 7810103 | A00; A01; D01; D07 | 100 | |
7 |
Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế, Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị, Vận tải Kinh tế đường bộ và thành phố, Vận tài đường sắt) |
7840101 | A00; A01; D01; D07 | 120 |
8 |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải hàng không, Kinh tế vận tải đường sắt, Kinh tế vận tải thủy bộ) |
7840104 | A00; A01; D01; D07 | 155 |
9 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý cơ sở hạ tầng, Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng) | 7580301 | A00; A01; D01; D07 | 110 |
10 | Quản lý xây dựng | 7580302 | A00; A01; D01; D07 | 60 |
11 | Quản lý đô thị và công trình | 7580106 | A00; A01; D01; D07 | 50 |
12 | Toán ứng dụng (chuyên ngành Toán tin ứng dụng) | 7460112 | A00; A01; D07 | 70 |
13 | Khoa học máy tính | 7480101 | A00; A01; D07 | 60 |
14 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00; A01; D07 | 210 |
15 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00; B00; D01; D07 | 50 |
16 | Kỹ thuật an toàn giao thông | 7580215 | A00, A01, D01, D07 | 50 |
17 | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí) | 7520103 | A00; A01; D01; D07 | 150 |
18 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00; A01; D01; D07 | 70 |
19 | Kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh và điều hòa không khí) | 7520115 | A00; A01; D01; D07 | 70 |
20 | Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành: Kỹ thuật phương tiện đường sắt, Máy xây dựng, Kỹ thuật máy động lực) | 7520116 | A00; A01; D01; D07 | 150 |
21 | Kỹ thuật ô tô (bao gồm lớp kỹ sư tài năng) | 7520130 | A00; A01; D01; D07 | 160 |
22 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT, Hệ thống điện trong giao thông và công nghiệp) | 7520201 | A00; A01; D07 | 80 |
23 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật thông tin và truyền thông) | 7520207 | A00; A01; D07 | 150 |
24 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hóa, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa giao thông) | 7520216 | A00; A01; D07 | 130 |
25 | Kỹ thuật robot (chuyên ngành: Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo) | 7520218 | A00; A01; D01; D07 | 40 |
26 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành: Hệ thống giao thông thông minh) | 7520216-GTTM | 40 | |
27 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Vật liệu và công nghệ xây dựng) | 7580201 | A00; A01; D01; D07 | 210 |
28 | Kiến trúc | 7580101 | A00, A01, V00, V01 | 50 |
29 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành: Cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị) | 7580210 | A00; A01; D01; D07 | 50 |
30 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | A00; A01; D01; D07 | 50 |
31 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ (bao gồm lớp tài năng), Đường bộ và kỹ thuật giao thông, Cầu và kết cấu, Đường sắt, Xây dựng sân bay cảng hàng không, Công trình giao thông đô thị) | 7580205 | A00; A01; D01; D07 | 600 |
32 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D09, D10 | 60 |
II | Các chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực vi mạch - bán dẫn | |||
1 | Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu chip - bán dẫn, bao gồm lớp kỹ sư tài năng) | 7480106 | A00, A01, D07, GT1 | 90 |
2 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp) | 7520207-BD | 50 | |
III | Các chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị | |||
1 | Khai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác và quản lý đường sắt tốc độ cao, Khai thác và quản lý đường sắt đô thị) | 7840101-ĐS | A00, A01, D01, D07 | 60 |
2 | Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Kỹ thuật phương diện đường sắt tốc độ cao) | 7520116-ĐS | 45 | |
3 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Hệ thống điện đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị) | 7520201-ĐS | A00, A01,D01, GT1 | 45 |
4 | Kỹ thuật điều khuẩn và tự động hóa (chuyên ngành Điều khiển và thông tin tín hiệu đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị) | 7520216 | 45 | |
5 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành đường sắt tốc độ cao) | 7580205-ĐS | 45 | |
VI | Các chương trình tiên tiến, chất lượng cao |
|||
1 | Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh) | 7340101 QT |
A00; A01; D01; D07 | 50 |
2 | Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) | 7340301 QT |
A00; A01; D01; D07 | 90 |
3 | Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh) | 7480201 QT |
A00; A01; D07 | 90 |
4 | Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh) | 7520103 QT |
A00; A01; D01; D07 | 90 |
5 | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | 7580201 QT |
A00; A01; D01; D07 | 60 |
6 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu - Đường bộ Việt - Pháp) | 7580205 QT |
A00; A01; D01; D07 | 30 |
7 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu - Đường bộ Việt - Anh) | 7580205 QT |
A00; A01; D01; D07 | 40 |
8 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu - Đường bộ Việt - Nhật) | 7580205 QT |
A00; A01; D01; D07 | 30 |
9 | Kinh tế xây dựng (Chương trình CLC Kinh tế xây dựng công trình giao thông Việt - Anh) | 7580301 QT |
A00; A01; D01; D07 | 50 |
10 | Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh) | 7580302 QT |
A00; A01; D01; D07 | 50 |
III | Các chương trình liên kết Quốc tế |
|||
1 | Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản trị kinh doanh (Đại học EM Normandie - Cộng hoà Pháp cấp bằng, Học hoàn toàn bằng tiếng Anh) | 7340101 LK |
A00, A01, D01, D07 | 40 |
* Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
STT |
Ngành học |
Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 |
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | ||
1 |
Quản trị kinh doanh |
25,30 | 25,10 | 24,77 | 25,10 |
2 |
Tài chính - Ngân hàng |
24,55 | 24,95 | 25,10 | 25,46 |
3 |
Kế toán |
25,50 | 25,05 | 24,77 | 25,20 |
4 |
Kinh tế |
25,15 | 25,00 | 24,96 | 25,19 |
5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
24,70 | 24,40 | 23,80 | 24,30 |
6 |
Khai thác vận tải |
24,60 | 24,70 | 24,40 | 25,07 |
7 |
Kinh tế vận tải |
24,05 | 24,20 | 25,01 | |
8 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
26,35 | 26,25 | 26,15 | 26,45 |
9 |
Kinh tế xây dựng |
24,00 | 24,10 | 23,98 | 24,45 |
10 |
Toán ứng dụng |
23,05 | 23,40 | 22,55 | 23,91 |
11 |
Công nghệ thông tin |
25,65 | 25,90 | 25,38 | 25,41 |
12 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
22,90 | 22,75 | 22,75 | 23,37 |
13 |
Kỹ thuật môi trường |
21,20 | 21,35 | 21,90 | 22,25 |
14 |
Kỹ thuật cơ khí |
24,40 | 23,60 | 23,79 | 24,93 |
15 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
25,05 | 24,85 | 24,87 | 25,66 |
16 |
Kỹ thuật nhiệt |
23,75 | 21,25 | 22,85 | 24,25 |
17 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
22,85 | 21,65 | 22,85 | 23,86 |
18 |
Kỹ thuật ô tô |
25,10 | 24,85 | 24,87 | 25,35 |
19 |
Kỹ thuật điện |
24,05 | 23,60 | 23,72 | 24,63 |
20 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
24,35 | 24,10 | 24,26 | 25,15 |
21 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
25,10 | 25,30 | 25,19 | 25,89 |
22 |
Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo |
23,85 | 24,35 | 24,34 | 25,15 |
23 |
Hệ thống giao thông thông minh |
17,10 | 21,45 | 22,80 | |
24 |
Kỹ thuật xây dựng |
21,10 | 21,20 | 22,20 | 23,19 |
25 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
16,00 | 17,00 | 19,25 | 20,50 |
26 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
17,15 | 17,25 | 18,30 | 21,15 |
27 |
Quản lý xây dựng |
22,80 | 23,50 | 23,51 | 23,93 |
28 |
Khoa học máy tính |
25,25 | 25,24 | 25,41 | |
29 |
Quản lý đô thị và công trình |
19,00 | 22,55 | 23,28 | |
30 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
17,35 | 21,60 | 22,65 | |
* Các chương trình tiên tiến, chất lượng cao
|
|||||
1 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm 3 chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Cầu - Đường bộ Việt - Anh, Công trình Giao thông đô thị Việt - Nhật) |
16,05 | 17,00 | 18,90 | - |
2 |
Công nghệ thông tin (Chương trình Công nghệ thông tin Việt - Anh) |
25,35 | 24,65 | 24,03 | 24,40 |
3 |
Kỹ thuật cơ khí (Chương trình Cơ khí ô tô Việt - Anh) |
24,00 | 20,55 | 24,45 | 23,84 |
4 |
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) |
16,30 | 18,45 | 20,90 | 21,40 |
5 |
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt - Pháp) |
17,90 | 22,50 | ||
6 |
Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh) |
21,40 | 22,70 | 22,85 | |
7 |
Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) |
23,30 | 23,30 | 23,48 | 23,51 |
8 | Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh) | 23,85 | 23,95 | 23,85 | 23,96 |
9 |
Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh) |
18,55 | 20,50 | 21,35 | |
10 | Ngôn ngữ Anh | 24,10 | |||
11 | Kỹ thuật máy tính | 24,55 | |||
12 | Kiến trúc | 21,60 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.