CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Giao thông Vận tải

Cập nhật: 13/01/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Giao thông Vận tải
  • Tên tiếng Anh: University of Transport and Communications (UTC)
  • Mã trường: GHA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức
  • Địa chỉ: số 3 phố Cầu Giấy, Quận Đống Đa, Hà Nội
  • SĐT: (84.24) 37663311
  • Email: [email protected]
  • Website: https://www.utc.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/utc.edu.vn

B. THÔNG TIN TUYẾN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Hồ sơ đăng ký xét tuyển; thời gian, hình thức nhận ĐKXT thực hiện theo các quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và quy định của Trường.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Trường xét tuyển theo 4 phương thức:

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT 2025 và học sinh đoạt giải quốc gia, quốc tế;
  • Phương thức 2: Xét tuyển học bạ;
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội 2025 và xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực của ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh 2025;
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy 2025 của ĐHBK Hà Nội;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

* Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT 2025 và học sinh đoạt giải quốc gia, quốc tế

  • Điểm xét tuyển là tổng điểm 03 môn của tổ hợp đăng ký xét tuyển (trong đó môn Toán x2) vè điểm ưu tiên (nếu có)
  • Xét tuyển thẳng HSG quốc gia, quốc tế. Cụ thể: giành giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn HSG quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức. Thời gian đoạt giải không quá 03 năm tính từ thời điểm xét tuyển.

* Phương thức 2: Xét tuyển học bạ

  • Sử dụng kết quả học tập THPT (theo học bạ THPT) để xét tuyển các ngành tuyển sinh. Dùng tổng điểm 03 môn học trong tổ hợp xét tuyển (đủ 06 kỳ học THPT) (điểm môn Toán x2). Điểm từng môn của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển không có điểm trung bình nào (xét theo mỗi năm học) dưới 5,50 điểm.

* Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội 2025 và xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực của ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh 2025

  • Ngưỡng điểm được nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển vào từng ngành sẽ thông báo chi tiết sau.

* Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy 2025 của ĐHBK Hà Nội

  • Ngưỡng điểm được nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển vào từng ngành sẽ thông báo chi tiết sau.

Lưu ý: Đối với PT1 và PT2, thí sinh dùng tổ hợp xét tuyển có môn tiếng Anh có thể dùng chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên (còn hiệu lực đến ngày 30.06.2025) thay thế cho điểm học bạ/ điểm thi tốt nghiệp môn tiếng Anh và quy đổi theo quy định của Nhà trường.

5. Học phí

  • Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: Theo quy định về học phí của Chính phủ, năm học 2019-2020 học phí áp dụng cho các ngành thuộc khối Kỹ thuật là 301.000đ/1 tín chỉ, khối Kinh tế là 251.000đ/1 tín chỉ.

II. Các ngành tuyển sinh

STT
Tên ngành
Mã ngành
Tổ hợp xét tuyển
Chỉ tiêu dự kiến
I

Các chương trình đào tạo chuẩn

1

Quản trị kinh doanh

7340101 A00; A01; D01; D07 100
2

Kế toán (chuyên ngành: Kế toán tổng hợp)

7340301 A00; A01; D01; D07 100
3

Tài chính - Ngân hàng

7340201 A00; A01; D01; D07 60
4

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605 A00; A01; D01; D07 100
5

Kinh tế (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đầu tư, kinh tế bưu chính viễn thông)

7310101 A00; A01; D01; D07 85
6

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103 A00; A01; D01; D07 100
7

Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế, Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị, Vận tải Kinh tế đường bộ và thành phố, Vận tài đường sắt)

7840101 A00; A01; D01; D07 120
8

Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải hàng không, Kinh tế vận tải đường sắt, Kinh tế vận tải thủy bộ)

7840104 A00; A01; D01; D07 155
9 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý cơ sở hạ tầng, Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng) 7580301 A00; A01; D01; D07 110
10 Quản lý xây dựng 7580302 A00; A01; D01; D07 60
11 Quản lý đô thị và công trình 7580106 A00; A01; D01; D07 50
12 Toán ứng dụng (chuyên ngành Toán tin ứng dụng) 7460112 A00; A01; D07 70
13 Khoa học máy tính 7480101 A00; A01; D07 60
14 Công nghệ thông tin 7480201 A00; A01; D07 210
15 Kỹ thuật môi trường 7520320 A00; B00; D01; D07 50
16 Kỹ thuật an toàn giao thông 7580215 A00, A01, D01, D07 50
17 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí) 7520103 A00; A01; D01; D07 150
18 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 A00; A01; D01; D07 70
19 Kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh và điều hòa không khí) 7520115 A00; A01; D01; D07 70
20 Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành: Kỹ thuật phương tiện đường sắt, Máy xây dựng, Kỹ thuật máy động lực) 7520116 A00; A01; D01; D07 150
21 Kỹ thuật ô tô (bao gồm lớp kỹ sư tài năng) 7520130 A00; A01; D01; D07 160
22 Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT, Hệ thống điện trong giao thông và công nghiệp) 7520201 A00; A01; D07 80
23 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật thông tin và truyền thông) 7520207 A00; A01; D07 150
24 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hóa, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa giao thông) 7520216 A00; A01; D07 130
25 Kỹ thuật robot (chuyên ngành: Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo) 7520218 A00; A01; D01; D07 40
26 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành: Hệ thống giao thông thông minh) 7520216-GTTM   40
27 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Vật liệu và công nghệ xây dựng) 7580201 A00; A01; D01; D07 210
28 Kiến trúc 7580101 A00, A01, V00, V01 50
29 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành: Cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị) 7580210 A00; A01; D01; D07 50
30 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202 A00; A01; D01; D07 50
31 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ (bao gồm lớp tài năng), Đường bộ và kỹ thuật giao thông, Cầu và kết cấu, Đường sắt, Xây dựng sân bay cảng hàng không, Công trình giao thông đô thị) 7580205 A00; A01; D01; D07 600
32 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D09, D10 60
II Các chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực vi mạch - bán dẫn
1 Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu chip - bán dẫn, bao gồm lớp kỹ sư tài năng) 7480106 A00, A01, D07, GT1 90
2 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp) 7520207-BD 50
III Các chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị
1 Khai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác và quản lý đường sắt tốc độ cao, Khai thác và quản lý đường sắt đô thị) 7840101-ĐS A00, A01, D01, D07 60
2 Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Kỹ thuật phương diện đường sắt tốc độ cao) 7520116-ĐS 45
3 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Hệ thống điện đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị) 7520201-ĐS A00, A01,D01, GT1 45
4 Kỹ thuật điều khuẩn và tự động hóa (chuyên ngành Điều khiển và thông tin tín hiệu đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị) 7520216 45
5 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành đường sắt tốc độ cao) 7580205-ĐS 45
VI Các chương trình tiên tiến, chất lượng cao
1 Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh) 7340101
QT
A00; A01; D01; D07 50
2 Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) 7340301
QT
A00; A01; D01; D07 90
3 Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh) 7480201
QT
A00; A01; D07 90
4 Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh) 7520103
QT
A00; A01; D01; D07 90
5 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) 7580201
QT
A00; A01; D01; D07 60
6 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu - Đường bộ Việt - Pháp) 7580205
QT
A00; A01; D01; D07 30
7 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu - Đường bộ Việt - Anh)  7580205
QT
A00; A01; D01; D07 40
8 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu - Đường bộ Việt - Nhật)  7580205
QT
A00; A01; D01; D07  30
9 Kinh tế xây dựng (Chương trình CLC Kinh tế xây dựng công trình giao thông Việt - Anh) 7580301
QT
A00; A01; D01; D07  50
10 Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh) 7580302
QT
A00; A01; D01; D07 50
III Các chương trình liên kết Quốc tế
1 Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản trị kinh doanh (Đại học EM Normandie - Cộng hoà Pháp cấp bằng, Học hoàn toàn bằng tiếng Anh) 7340101
LK
A00, A01, D01, D07 40

* Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

STT

Ngành học

Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT

1

Quản trị kinh doanh

25,30 25,10 24,77 25,10

2

Tài chính - Ngân hàng

24,55 24,95 25,10 25,46

3

Kế toán

25,50 25,05 24,77 25,20

4

Kinh tế

25,15 25,00 24,96 25,19

5

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

24,70 24,40 23,80 24,30

6

Khai thác vận tải

24,60 24,70 24,40 25,07

7

Kinh tế vận tải

24,05 24,20   25,01

8

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

26,35 26,25 26,15 26,45

9

Kinh tế xây dựng

24,00 24,10 23,98 24,45

10

Toán ứng dụng

23,05 23,40 22,55 23,91

11

Công nghệ thông tin

25,65 25,90 25,38 25,41

12

Công nghệ kỹ thuật giao thông 

22,90 22,75 22,75 23,37

13

Kỹ thuật môi trường

21,20 21,35 21,90 22,25

14

Kỹ thuật cơ khí

24,40 23,60 23,79 24,93

15

Kỹ thuật cơ điện tử

25,05 24,85 24,87 25,66

16

Kỹ thuật nhiệt

23,75 21,25 22,85 24,25

17

Kỹ thuật cơ khí động lực

22,85 21,65 22,85 23,86

18

Kỹ thuật ô tô

25,10 24,85 24,87 25,35

19

Kỹ thuật điện

24,05 23,60 23,72 24,63

20

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

24,35 24,10 24,26 25,15

21

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

25,10 25,30 25,19 25,89

22

Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo

23,85 24,35 24,34 25,15

23

Hệ thống giao thông thông minh

  17,10 21,45 22,80

24

Kỹ thuật xây dựng

21,10 21,20 22,20 23,19

25

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

16,00 17,00 19,25 20,50

26

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

17,15 17,25 18,30 21,15

27

Quản lý xây dựng

22,80 23,50 23,51 23,93

28

Khoa học máy tính

  25,25 25,24 25,41

29

Quản lý đô thị và công trình

  19,00 22,55 23,28

30

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

  17,35 21,60 22,65
 
* Các chương trình tiên tiến, chất lượng cao

1

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

(gồm 3 chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Cầu - Đường bộ Việt - Anh, Công trình Giao thông đô thị Việt - Nhật)

16,05 17,00 18,90 -

2

Công nghệ thông tin (Chương trình Công nghệ thông tin Việt - Anh)

25,35 24,65 24,03 24,40

3

Kỹ thuật cơ khí (Chương trình Cơ khí ô tô Việt - Anh)

24,00 20,55 24,45 23,84

4

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)

16,30 18,45 20,90 21,40

5

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt - Pháp)

17,90 22,50    

6

Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh)

21,40 22,70   22,85

7

Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh)

23,30 23,30 23,48 23,51
8 Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh) 23,85 23,95 23,85 23,96

9

Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh)

  18,55 20,50 21,35
10 Ngôn ngữ Anh       24,10
11 Kỹ thuật máy tính       24,55
12 Kiến trúc       21,60

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường đại học giao thông vận tải
Toàn cảnh trường đại học giao thông vận tải
Sinh viên trường đại học giao thông vận tải

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật