1. Thời gian xét tuyển
2. Hồ sơ xét tuyển
- Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Đối với phương thức xét tuyển thẳng:
- Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT:
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
b. Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
c. Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT
Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển: Điểm tổ hợp xét tuyển đạt mức điểm theo quy định như sau:
Đối với nhóm ngành ngôn ngữ (Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật Bản) cần thêm điều kiện điểm trung bình môn ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Trung Quốc, tiếng Hàn Quốc, tiếng Nhật) đạt từ 6,5 trở lên.
d. Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT kết hợp với phỏng vấn
e. Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội và kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội.
6. Học phí
Học phí của trường Đại học Phenikaa như sau:
Ngành học |
Học phí (triệu đồng/ năm) |
Dược học | 30 |
Điều dưỡng | 20 |
Quản trị kinh doanh | 28 |
Kế toán | 28 |
Tài chính - ngân hàng | 28 |
Công nghệ sinh học | 20 |
Ngôn ngữ Anh | 20 |
Công nghệ vật liệu | 20 |
Công nghệ thông tin | 24 |
Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo CNTT Việt - Nhật) | 32 |
Kỹ thuật ô tô | 24 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 24 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 24 |
Kỹ thuật y sinh | 24 |
Kỹ thuật hóa học | 20 |
Trí tuệ nhân tạo và robot (các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | 32 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Thiết kế vi mạch, Hệ thông nhúng và IoT) | 24 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 24 |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
PHA1 | A00, B00, B08, D07 | 270 | |
NUR1 | A00, A02, B00, B04 | 270 | |
FBE1 | A00, A01, D01, D07 | 500 | |
FBE2 | A00, A01, D01, D07 | 250 | |
FBE3 | A00, A01, D01, D07 | 66 | |
FBE4 | A00, A01, D01, D07 | 66 | |
FBE5 | C00, C04, D01, D14 | 66 | |
(Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) (**) |
FBE6 | A01, A07, C04, D01 | 100 |
BIO1 | A00, B00, B08, D07 | 60 | |
FLE1 | D01, D09, D14, D15 | 250 | |
FLK1 | A01, D01, D09, DD2 | 165 | |
FLC1 | A01, D01, D04, D09 | 165 | |
Ngôn ngữ Nhật (**) |
FLJ1 | A01, D01, D06, D28 | 200 |
Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo |
MSE-AL | A00, A01, B00, D07 | 30 |
Vật liệu tiên tiến và công nghệ Nano |
MSE1 | A00, A01, D07, B00 | 60 |
ICT-TN | A00, A01, D07 | 30 | |
ICT1 | A00, A01, D07 | 242 | |
Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo CNTT Việt - Nhật) |
ICT-VJ | A00, A01, D07, D28 | 120 |
VEE1 | A00, A01, A10, D01 | 130 | |
Cơ điện tử ô tô |
VEE2 | A00, A01, A10, D01 | 110 |
MEM2 | A00, A01, A02, C01 | 110 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Trí tuệ nhân tạo và Robot - Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) |
EEE-A1 | A00, A01, C01, D07 | 120 |
MEM1 | A00, A01, A02, C01 | 120 | |
(Thiết bị điện tử y sinh) |
EEE2 | A00, A01, B00, C01 | 95 |
CHE1 | A00, A01, B00, D07 | 60 | |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thông nhúng thông minh và IoT) |
EEE3 | A00, A01, C01, D07 | 95 |
MTT1 | A02, B00, B08, D07 | 60 | |
RET1 | A02, B00, B08, D07 | 60 | |
Y khoa (**) |
MED1 | A00, B00, B08, D07 | 200 |
Quản trị du lịch |
FTS1 | A01, C00, D01, D15 | 220 |
FTS2 | A00, A01, D01, D10 | 220 | |
Kinh doanh du lịch số (**) |
FTS3 | A00, A01, D01, D10 | 100 |
Hướng dẫn du lịch quốc tế (**) |
FTS4 | A01, C00, D01, D15 | 120 |
Vật lý tài năng |
FSP1 | A00, A01 | 30 |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu |
ICT-AL | A00, A01, D07 | 110 |
Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt - Anh) |
EEE-A1 | A00, A01, C01, D07 | 72 |
(**) Các ngành dự kiến mở trong năm 2022.
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Phenikaa như sau:
Tên ngành
|
Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | |||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
|
Dược học |
20 | 24 | 21 | 24 | 21 | 24 |
Điều dưỡng |
18 | 19,5 | 19 | 20 | 19 | 20 |
Công nghệ thông tin
|
18 | 21 | 19,05 | 22,5 | 21,5 | 23 |
Công nghệ thông tin (chương trình đào tạo CNTT Việt Nhật)
|
18 | 21 | 19,05 | 21 | 21 | 23 |
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
- | - | ||||
Quản trị kinh doanh
|
18 | 21 | 18,05 | 23 | 19 | 21,5 |
Khoa học máy tính
|
18 | 21 | 22 | 24 | ||
Kế toán | 18 | 21 | 18,05 | 22,5 | 18 | 21 |
Tài chính ngân hàng
|
18 | 21 | 18,05 | 22,5 | 18 | 21 |
Khoa học môi trường
|
16 | 21 | 27 | 20 | ||
Công nghệ sinh học
|
16 | 21 | 17 | 21 | 17 | 20 |
Lâm nghiệp | - | - | ||||
Luật kinh tế | 18 | 21 | 18 | 21 | ||
Quản trị nhân lực | - | - | 18 | 21 | ||
Ngôn ngữ Anh | 17 | 20 | 18,25 | 23,5 | 18 | 21 |
Công nghệ vật liệu
(Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano)
|
16,5 | 21 | 18 | 20 | 19,5 | 21 |
Kỹ thuật xây dựng
|
18 | 21 | ||||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
17 | 21 | 21,3 | 21 | 21 | 22,5 |
Kỹ thuật y sinh | 17 | 21 | 20,4 | 21 | 20 | 21 |
Kỹ thuật ô tô | 16,5 | 21 | 18 | 21 | 18 | 21 |
Kỹ thuật cơ điện tử
|
16,5 | 21 | 17 | 20,5 | 17 | 20,5 |
Kỹ thuật hóa học
|
17 | 21 |
17 |
20 | ||
Trí tuệ nhân tạo và robot
|
22 | 21 |
|
|||
Kỹ thuật điện tử viễn thông
|
20 | 21 |
20 |
21 | ||
Kỹ thuật xét nghiệm y học
|
19 | 21 |
19 |
20 | ||
Kỹ thuật phục hồi chức năng
|
19 |
19 |
20 | |||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
(Trí tuệ nhân tạo và Robot - Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh)
|
22 |
24 | ||||
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
22 |
22,5 | ||||
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
22 |
22,5 | ||||
Vật lý (Vật lý tài năng)
|
24 |
|||||
Du lịch (Quản trị du lịch)
|
17 |
21 | ||||
Quản trị khách sạn
|
17 |
21 | ||||
Kỹ thuật cơ khí
|
17 |
20 | ||||
Công nghệ vật liệu
(Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo)
|
27 |
23 | ||||
Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô)
|
18 |
20,5 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.