CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Phenikaa

Cập nhật: 07/02/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Phenikaa (Tên cũ là Đại học Thành Tây)
  • Tên tiếng Anh: Thanh Tay University Hanoi
  • Mã trường: PKA
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Cao đẳng - Sau đại học
  • Địa chỉ: Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, Hà Nội
  • SĐT: 0242.2180.336 - 094.651.1010
  • Email: [email protected]
  • Website: http://phenikaa-uni.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/Daihocphenikaa/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (Dự kiến) 

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

Nhà trường tổ chức tuyển sinh nhiều lần/năm, cụ thể dự kiến như sau:

  • Đợt xét tuyển sớm theo phương thức 1, 3, 4 (nếu có):
    • Thời gian nhận hồ sơ (dự kiến): từ ngày 01/3/2025 đến ngày 30/6/2025.
  • Đợt xét tuyển tất cả các phương thức theo quy định chung của Bộ GD&ĐT: Theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Phenikaa; 
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025;
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào học bạ bậc THPT;
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc kết quả kỳ thi đánh giá tư duy (ĐGTD) của Đại học Bách khoa Hà Nội hoặc Kỳ thi đánh giá đầu vào Đại học V-SAT;

Lưu ý: Trong quá trình triển khai, Nhà trường sẽ xem xét và điều chỉnh linh động tỷ lệ chỉ tiêu giữa các phương thức cho phù hợp với tình hình thực tế.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

4.2.1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Phenikaa

Thí sinh thuộc một trong các đối tượng sau:

  • Đối tượng 1: Thí sinh đạt giải Nhất/Nhì/Ba/Khuyến khích kỳ thi Học sinh giỏi (HSG) cấp Tỉnh/Thành phố trở lên được xét tuyển thẳng vào các ngành/chương trình đào tạo có môn đạt giải nằm trong tổ hợp môn xét tuyển đối với ngành/chương trình đào tạo đăng ký. Riêng thí sinh đạt giải môn Tin học được tuyển thẳng vào tất cả các ngành/chương trình đào tạo. Thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.
  • Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải Nhất/Nhì/Ba trong cuộc thi “Học sinh, sinh viên với ý tưởng khởi nghiệp” cấp Tỉnh/Thành phố trở lên được xét tuyển thẳng vào các ngành/chương trình đào tạo. Thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.
  • Đối tượng 3: Thí sinh đạt giải Nhất/Nhì/Ba trong các cuộc thi văn hóa - văn nghệ - thể thao cấp Quốc gia trở lên, đồng thời có điểm xét tuyển đạt từ 23,0 điểm trở lên. Thời gian đạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển.
  • Đối tượng 4: Thí sinh có một trong các chứng chỉ sau đây:
    • Thí sinh có điểm tổ hợp xét tuyển đạt từ 26,0 điểm trở lên đồng thời có một trong những chứng chỉ ngoại ngữ sau đây, được xét tuyển thẳng vào ngành có môn ngoại ngữ tương ứng trong tổ hợp xét tuyển của ngành đó:
      • Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, PTE Academic, và Cambridge) tương đương IELTS từ 6.0 trở lên (tham khảo đánh giá tương đương trong Bảng 2);
      • Chứng chỉ tiếng Trung Quốc từ HSK4 trở lên;
      • Chứng chỉ tiếng Hàn Quốc từ TOPIK4 trở lên;
      • Chứng chỉ tiếng Nhật từ N3 (JLPT) trở lên;
      • Chứng chỉ tiếng Pháp DELF B1 trở lên hoặc TCF từ 300 điểm trở lên.
      • Chứng chỉ SAT đạt điểm từ 1100/1600 hoặc 1450/2400 trở lên; 
      • Chứng chỉ ACT đạt điểm từ 24/36 trở lên.

Lưu ý: Các chứng chỉ quốc tế phải còn thời hạn sử dụng tính đến thời gian đăng ký xét tuyển của Nhà trường.

  • Đối tượng 5: Học sinh trường THPT chuyên các Tỉnh/Thành phố hoặc thuộc các lớp chuyên do UBND các Tỉnh/Thành phố công nhận có điểm tổ hợp xét tuyển vào ngành đạt từ 26,0 điểm trở lên.
  • Đối tượng 6: Học sinh thuộc diện hộ nghèo, hộ cận nghèo, người khuyết tật theo quy định hiện hành của Thủ tướng Chính phủ và có điểm tổ hợp xét tuyển đạt từ 26,0 điểm trở lên.
  • Đối tượng 7: Có bằng đại học hệ chính quy từ loại Khá trở lên.
  • Đối tượng 8: Người Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài hoặc các trường quốc tế tại Việt Nam có chứng nhận văn bằng của cơ quan có thẩm quyền.
  • Đối tượng 9: Thí sinh là người nước ngoài có kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt đáp ứng quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT (được quy định rõ trong Phụ lục Đề án tuyển sinh của trường Đại học Phenikaa năm 2025).
  • Đối tượng 10: Học sinh THPT thuộc Hệ thống giáo dục Phenikaa có điểm tổ hợp xét tuyển vào ngành đạt từ 23,0 điểm trở lên.

4.2.2. Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025

  • Là tổng điểm các môn thi của tổ hợp xét tuyển ứng với ngành do thí sinh đăng ký; cộng điểm đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên. Tổng điểm được tính trên thang điểm 30.

4.2.3. Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào học bạ bậc THPT

Thí sinh đăng ký xét tuyển ngoài đáp ứng được điều kiện chung cần phải có điểm tổ hợp xét tuyển đạt mức điểm sàn như sau:

  • Khối ngành Sức khỏe (trừ ngành Quản lý bệnh viện): Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng yêu cầu của Bộ;
  • Khối ngành khác và ngành Quản lý bệnh viện: 20,0 điểm.

4.2.4. Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc kết quả kỳ thi đánh giá tư duy (ĐGTD) của Đại học Bách khoa Hà Nội hoặc Kỳ thi đánh giá đầu vào Đại học V-SAT

Thí sinh xét tuyển đạt mức điểm sàn tương ứng dựa vào 1 trong 3 tiêu chí sau:

  • Kết quả thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội (thang điểm 150):
    • Khối ngành Sức khỏe (trừ ngành Quản lý bệnh viện): 80/150 điểm trở lên đồng thời đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng yêu cầu của Bộ GD&ĐT;
    • Khối ngành khác và ngành Quản lý bệnh viện: 70/150 điểm trở lên.
  • Kết quả thi Đánh giá tư duy (ĐGTD) của Đại học Bách khoa Hà Nội (thang điểm 100): 
    • Khối ngành Sức khỏe (trừ ngành Quản lý bệnh viện): 60/100 điểm trở lên đồng thời đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng yêu cầu của Bộ GD&ĐT;
    • Khối ngành khác và ngành Quản lý bệnh viện: 50/100 điểm trở lên.
  • Kỳ thi đánh giá đầu vào Đại học V-SAT (thang điểm 450):
    • Khối ngành Sức khỏe (trừ ngành Quản lý bệnh viện): 240/450 điểm trở lên đồng thời đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng yêu cầu của Bộ GD&ĐT;
    • Khối ngành khác và ngành Quản lý bệnh viện: 225/450 điểm trở lên.

5. Học phí

  • Học phí của Trường Đại học Phenikaa năm 2024 được tính theo tín chỉ. Học phí trung bình/ năm xem chi tiết TẠI ĐÂY.

II. Các ngành tuyển sinh

STT
Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu (Dự kiến)
A. KHỐI NGÀNH KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ
1

Công nghệ sinh học

BIO1 A00, B00, B08, D07 66
2

Kỹ thuật hóa học

CHE1 A00, A01, B00, D07 66
3

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 

EEE1 A00, A01, C01, D07 132
4

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 
(Robot và Trí tuệ nhân tạo)

EEE-AI A00, A01, D01, D07 79
5

Kỹ thuật Y sinh

(Điện tử Y sinh)

EEE2 A00, A01, B00, C01 105
6

Kỹ thuật điện tử - viễn thông
(Hệ thông nhúng thông minh và IoT)

EEE3 A00, A01, C01, D07 55
7

Kỹ thuật điện tử - viễn thông
(Thiết kế vi mạch bán dẫn) 

EEE4 A00, A01, C01, D07 150
8

Công nghệ thông tin

ICT1 A00, A01, D07 545
9

Kỹ thuật phần mềm

(Một số chuyên ngành đào tạo bằng tiếng Anh)

ICT2 A00, A01, D07 110
10

Công nghệ thông tin Việt - Nhật

ICT-VJ A00, A01, D01, D06 132
11

Khoa học máy tính

(Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu)

ICT3

ICT-TN

A00, A01, D07 121
12

Tài năng khoa học máy tính

ICT-TN

A00, A01, D07 33
13

An toàn thông tin

(Một số chuyên ngành đào tạo bằng tiếng Anh)

ICT4 A00, A01, D01, D07 100
14

Trí tuệ nhân tạo *

ICT5 A00, A01, D07 100
15

Kỹ thuật cơ điện tử

MEM1 A00, A01, A02, C01 132
16

Hệ thống cơ điện tử thông minh 
(Các học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) (*)

MEM1-IMS A00, A01, A02, C01 100
17

Kỹ thuật cơ khí

MEM2 A00, A01, A02, C01 121
18

Vật liệu tiên tiến và công nghệ Nano

MSE1 A00, A01, D07, B00 60
19

Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo

MSE-AL A00, A01, B00, D07 40
20

Chip bán dẫn và Công nghệ đóng gói

MSE-IC A00, A01, B00, D07 100
21

Kỹ thuật ô tô

VEE1 A00, A01, A10, D01 363
22

Cơ điện tử ô tô

VEE2 A00, A01, A10, D01 121

23

Kỹ thuật phần mềm ô tô

VEE3 A00, A01, D01, D07 200

B. KHỐI NGÀNH KINH TẾ - KINH DOANH

1

Quản trị kinh doanh

FBE1 A00, A01, A07, A08 880
2

Kế toán

FBE2 A00, A01, A07, A08 396
3

Tài chính - ngân hàng

FBE3 A00, A01, B00, B04 276
4

Quản trị nhân lực

FBE4 A00, A01, A07, A08 156
5

Kiểm toán (*)

FBE5 A00, A01, A07, A08 200
6

Luật kinh tế

FBE5 C00, C03, C19, D01 198
7

Luật kinh doanh (*)

FOL2 C00, C03, C19, D01 100
8

Luật (*)

FOL3 C00, C03, C19, D01 100
9

Luật quốc tế (*)

FOL4 D01, D11, D14, D15 100
10

Luật thương mại quốc tế (*)

FOL5 D01, D11, D14, D15 100
11

Kinh tế số

FIDT1 A00, A01, D01, D84 100
12

Quản trị kinh doanh 
(Kinh tế số)

FIDT2 A00, A01, A07, A08 200
13

Thương mại điện tử

FIDT3 A01, D01, D07, D84 480
14

Kinh doanh quốc tế

(Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) 

FBE6 A01, B08, D01, D07 121
15

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

(Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh)

FBE7 A01, B08, D01, D07 200
16

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

(Logistics số)

FIDT4 A01, D01, D07, D84 100
17

Marketing 

FBE8 A01, B08, D01, D07 480
18

Marketing 

(Công nghệ Marketing)

FIDT5 A01, D01, D07, D84 240
19

Truyền thông đa phương tiện (*)

FIDT6 C00, C01, C04, D01 200
20

Công nghệ tài chính 

FBE9 A01, D01, D007, D10 100
C. KHỐI NGÀNH KHOA HỌC XÃ HỘI & NHÂN VĂN

1

Ngôn ngữ Anh

FLE1 A01, D01, D09, D84 579

2

Ngôn ngữ Hàn Quốc

FLK1 A01, D01, D09, DD2 394

3

Ngôn ngữ Trung Quốc

FLC1 A01, D01, D04, D09 436

4

Ngôn ngữ Nhật 

FLJ1 A01, D01, D06, D09 242

5

Ngôn ngữ Pháp

FLF1 A01, D01, D03, D09 110

6

Đông phương học

FOS1 C00, C03, D01, D14 400

7

Du lịch

(Định hướng Quản trị du lịch)

FTS1 C00, C03, D01, D15 319

8

Kinh doanh du lịch số

FTS3 C00, C03, D01, D15 121

9

Hướng dẫn du lịch quốc tế 

FTS4 C00, C03, D01, D15 160

10

Quản trị khách sạn

FTS2 A00, C03, D01, D09 293
D. KHỐI NGÀNH KHOC HỌC SỨC KHỎE
1

Dược học

PHA1 A00, B00, B08, D07 385
2

Điều dưỡng

NUR1 A00, A01, B00, B08 326
3

Kỹ thuật Xét nghiệm Y học 

MTT1 A00, B00, B08, D07 60
4

Kỹ thuật Phục hồi chức năng

RET1 A00, B00, B08, D01 60
5

Kỹ thuật Hình ảnh Y học

RTS1 A00, B00, B08, D01 100
6

Y khoa 

MED1 A00, B00, B08, D07 200
7

Răng - Hàm - Mặt

DEN1 A00, B00, B08, D07 200
8 Quản lý bệnh viện  HM1 A00, A01, B00, D01 100
9

Y học cổ truyền 

FTME A00, B00, B08, D07 100
10

Hộ sinh

MIW A00, A01, B00, B08 60
  • (*) Các ngành/ chương trình dự kiến đào tạo năm 2025

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Phenikaa như sau:

STT
Tên ngành
Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

1

Dược học

21 24 23 27 21,00 24,00 21,00 24,00

2

Điều dưỡng

19 20 19 22 19,00 21,00 19,00 21,00
3
Công nghệ thông tin
21,5 23 23,5 26 21,00 26,00 21,00 25,00
4
Công nghệ thông tin (chương trình đào tạo CNTT Việt Nhật)
21 23 23 25 21,00 25,00

21,00

24,00

5
Quản trị kinh doanh
19 21,5 23,5 28 21,00 25,00 20,00 24,00
6
Khoa học máy tính
22 24         21,00 25,00
7 Kế toán 18 21 23,5 28 21,00 25,00 20,00 24,00
8
Tài chính ngân hàng
18 21 23,75 28 23,00 25,00 21,00 26,00
9
Công nghệ sinh học
17 20 19 23 18,00 22,00 18,00 22,00
10 Luật kinh tế 18 21 25 27,5 21,00 26,00 24,00 26,00
11 Quản trị nhân lực 18 21 24,5 28 21,00 26,00 21,00 26,00
12 Ngôn ngữ Anh 18 21 23 27 21,00 24,00 21,00 24,00
13
Công nghệ vật liệu
(Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano)
19,5 21 21 23 20,00 22,50 20,00 22,00
14
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
21 22,5 22 24     22,00 25,00
15 Kỹ thuật y sinh 20 21 21 24 20,00 22,50 20,00 22,50
16 Kỹ thuật ô tô 18 21 22 27 20,50 23,00 20,50 23,00
17
Kỹ thuật cơ điện tử
17 20,5 19 27,5 20,00 23,00 20,00 22,50
18
Kỹ thuật hóa học

17

20

19

23

17,00

22,00

17,00

22,00

19
Kỹ thuật điện tử viễn thông

20

21

21

22,5

21,00

23,50

21,00

24,00

20
Kỹ thuật xét nghiệm y học

19

20

19

22,5

19,00

22,00

19,00

22,00

21
Kỹ thuật phục hồi chức năng

19

20

19

22

19,00

21,00

19,00

21,00

22
Ngôn ngữ Trung Quốc

22

22,5

23,75

27,5

23,00

24,00

23,00

25,50

23
Ngôn ngữ Hàn Quốc

22

22,5

23,5

27,5

23,00

24,00

22,00

24,00

24
Quản trị khách sạn

17

21

22

27,5

21,00

24,00

20,00

24,00

25
Kỹ thuật cơ khí

17

20

19

22

19,00

22,00

19,00

22,00

26
Công nghệ vật liệu
(Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo)

27

23

22

24

20,00

24,00

20,00

22,50

27
Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo
(Đào tạo song ngữ Việt - Anh)

 

 

23

25

22,00

25,00

22,00

25,00

28
Trí tuệ nhân tạo

 

 

23

26

21,00

26,00

21,00

23,00

29
Kinh doanh quốc tế
(Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh)

 

 

23,5

28

21,00

25,00

20,00

24,00

30
Ngôn ngữ Nhật

 

 

22

27,5

17,50

22,50

18,00

22,50

31
Kinh doanh du lịch số

 

 

22

27,5

21,00

24,00

21,00

22,00

32
Hướng dẫn du lịch quốc tế

 

 

22

27,5

21,00

24,00

21,00

22,00

33
Y khoa

 

 

23

27

22,50

26,00

22,50

26,00

34

Kỹ thuật phần mềm

(Một số chuyên ngành học bằng tiếng Anh)

 

 

 

 

21,00

24,00

21,00

23,00

35

Tài năng khoa học máy tính

 

 

 

 

23,00

27,00

23,00

27,00

36

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

 

 

 

21,00

25,00

20,00

24,00

37 Ngôn ngữ Pháp

 

 

 

 

17,00

21,00

17,00

21,00

38 Đông Phương học

 

 

 

 

17,00

20,00

17,00

21,00

39 Du lịch (Định hướng Quản trị du lịch)

 

 

 

 

21,00

24,00

21,00

24,00

40 Răng - Hàm - Mặt

 

 

 

 

22,50

25,00

22,50

25,00

41 An toàn thông tin
(Một số chuyên ngành đào tạo bằng tiếng Anh)

 

 

 

 

 

 

21,00

23,00

42 Chip bán dẫn và công nghệ đóng gói

 

 

 

 

 

 

21,00

24,00

43 Kỹ thuật phần mềm ô tô

 

 

 

 

 

 

19,00

22,00

44 Marketing

 

 

 

 

 

 

20,00

23,00

45 Công nghệ tài chính

 

 

 

 

 

 

20,00

23,00

46 Kinh tế số

 

 

 

 

 

 

18,00

22,00

47 Kinh doanh số

 

 

 

 

 

 

18,00

22,00

48 Thương mại điện tử

 

 

 

 

 

 

18,00

23,00

49 Logistics số 

 

 

 

 

 

 

18,00

22,00

50 Công nghệ marketing

 

 

 

 

 

 

18,00

20,00

51 Quản lý bệnh viện

 

 

 

 

 

 

17,00

21,00

52 Kỹ thuật hình ảnh y học

 

 

 

 

 

 

19,00

21,00

53 Y học cổ truyền 

 

 

 

 

 

 

21,00

24,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Thành Tây

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật