1. Thời gian xét tuyển
Nhà trường tổ chức tuyển sinh nhiều lần/năm, cụ thể dự kiến như sau:
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Lưu ý: Trong quá trình triển khai, Nhà trường sẽ xem xét và điều chỉnh linh động tỷ lệ chỉ tiêu giữa các phương thức cho phù hợp với tình hình thực tế.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
4.2.1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Phenikaa
Thí sinh thuộc một trong các đối tượng sau:
Lưu ý: Các chứng chỉ quốc tế phải còn thời hạn sử dụng tính đến thời gian đăng ký xét tuyển của Nhà trường.
4.2.2. Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025
4.2.3. Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào học bạ bậc THPT
Thí sinh đăng ký xét tuyển ngoài đáp ứng được điều kiện chung cần phải có điểm tổ hợp xét tuyển đạt mức điểm sàn như sau:
4.2.4. Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc kết quả kỳ thi đánh giá tư duy (ĐGTD) của Đại học Bách khoa Hà Nội hoặc Kỳ thi đánh giá đầu vào Đại học V-SAT
Thí sinh xét tuyển đạt mức điểm sàn tương ứng dựa vào 1 trong 3 tiêu chí sau:
5. Học phí
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu (Dự kiến) |
A. KHỐI NGÀNH KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ | ||||
1 | BIO1 | A00, B00, B08, D07 | 66 | |
2 | CHE1 | A00, A01, B00, D07 | 66 | |
3 | EEE1 | A00, A01, C01, D07 | 132 | |
4 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
EEE-AI | A00, A01, D01, D07 | 79 |
5 |
(Điện tử Y sinh) |
EEE2 | A00, A01, B00, C01 | 105 |
6 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
EEE3 | A00, A01, C01, D07 | 55 |
7 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
EEE4 | A00, A01, C01, D07 | 150 |
8 | ICT1 | A00, A01, D07 | 545 | |
9 |
(Một số chuyên ngành đào tạo bằng tiếng Anh) |
ICT2 | A00, A01, D07 | 110 |
10 |
Công nghệ thông tin Việt - Nhật |
ICT-VJ | A00, A01, D01, D06 | 132 |
11 |
(Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu) |
ICT3 ICT-TN |
A00, A01, D07 | 121 |
12 |
Tài năng khoa học máy tính |
ICT-TN |
A00, A01, D07 | 33 |
13 |
(Một số chuyên ngành đào tạo bằng tiếng Anh) |
ICT4 | A00, A01, D01, D07 | 100 |
14 |
Trí tuệ nhân tạo * |
ICT5 | A00, A01, D07 | 100 |
15 | MEM1 | A00, A01, A02, C01 | 132 | |
16 |
Hệ thống cơ điện tử thông minh |
MEM1-IMS | A00, A01, A02, C01 | 100 |
17 | MEM2 | A00, A01, A02, C01 | 121 | |
18 |
Vật liệu tiên tiến và công nghệ Nano |
MSE1 | A00, A01, D07, B00 | 60 |
19 |
Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo |
MSE-AL | A00, A01, B00, D07 | 40 |
20 |
Chip bán dẫn và Công nghệ đóng gói |
MSE-IC | A00, A01, B00, D07 | 100 |
21 | VEE1 | A00, A01, A10, D01 | 363 | |
22 |
Cơ điện tử ô tô |
VEE2 | A00, A01, A10, D01 | 121 |
23 |
Kỹ thuật phần mềm ô tô |
VEE3 | A00, A01, D01, D07 | 200 |
B. KHỐI NGÀNH KINH TẾ - KINH DOANH |
||||
1 | FBE1 | A00, A01, A07, A08 | 880 | |
2 | FBE2 | A00, A01, A07, A08 | 396 | |
3 | FBE3 | A00, A01, B00, B04 | 276 | |
4 | FBE4 | A00, A01, A07, A08 | 156 | |
5 |
Kiểm toán (*) |
FBE5 | A00, A01, A07, A08 | 200 |
6 | FBE5 | C00, C03, C19, D01 | 198 | |
7 |
Luật kinh doanh (*) |
FOL2 | C00, C03, C19, D01 | 100 |
8 |
Luật (*) |
FOL3 | C00, C03, C19, D01 | 100 |
9 |
Luật quốc tế (*) |
FOL4 | D01, D11, D14, D15 | 100 |
10 |
Luật thương mại quốc tế (*) |
FOL5 | D01, D11, D14, D15 | 100 |
11 | FIDT1 | A00, A01, D01, D84 | 100 | |
12 |
Quản trị kinh doanh |
FIDT2 | A00, A01, A07, A08 | 200 |
13 | FIDT3 | A01, D01, D07, D84 | 480 | |
14 |
(Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) |
FBE6 | A01, B08, D01, D07 | 121 |
15 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) |
FBE7 | A01, B08, D01, D07 | 200 |
16 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Logistics số) |
FIDT4 | A01, D01, D07, D84 | 100 |
17 | FBE8 | A01, B08, D01, D07 | 480 | |
18 |
Marketing (Công nghệ Marketing) |
FIDT5 | A01, D01, D07, D84 | 240 |
19 | FIDT6 | C00, C01, C04, D01 | 200 | |
20 | FBE9 | A01, D01, D007, D10 | 100 | |
C. KHỐI NGÀNH KHOA HỌC XÃ HỘI & NHÂN VĂN | ||||
1 |
FLE1 | A01, D01, D09, D84 | 579 | |
2 |
FLK1 | A01, D01, D09, DD2 | 394 | |
3 |
FLC1 | A01, D01, D04, D09 | 436 | |
4 |
FLJ1 | A01, D01, D06, D09 | 242 | |
5 |
FLF1 | A01, D01, D03, D09 | 110 | |
6 |
FOS1 | C00, C03, D01, D14 | 400 | |
7 |
(Định hướng Quản trị du lịch) |
FTS1 | C00, C03, D01, D15 | 319 |
8 |
Kinh doanh du lịch số |
FTS3 | C00, C03, D01, D15 | 121 |
9 |
Hướng dẫn du lịch quốc tế |
FTS4 | C00, C03, D01, D15 | 160 |
10 |
FTS2 | A00, C03, D01, D09 | 293 | |
D. KHỐI NGÀNH KHOC HỌC SỨC KHỎE | ||||
1 | PHA1 | A00, B00, B08, D07 | 385 | |
2 | NUR1 | A00, A01, B00, B08 | 326 | |
3 | MTT1 | A00, B00, B08, D07 | 60 | |
4 | RET1 | A00, B00, B08, D01 | 60 | |
5 | RTS1 | A00, B00, B08, D01 | 100 | |
6 | MED1 | A00, B00, B08, D07 | 200 | |
7 | DEN1 | A00, B00, B08, D07 | 200 | |
8 | Quản lý bệnh viện | HM1 | A00, A01, B00, D01 | 100 |
9 | FTME | A00, B00, B08, D07 | 100 | |
10 | MIW | A00, A01, B00, B08 | 60 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Phenikaa như sau:
STT
|
Tên ngành
|
Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
||
1 |
Dược học |
21 | 24 | 23 | 27 | 21,00 | 24,00 | 21,00 | 24,00 |
2 |
Điều dưỡng |
19 | 20 | 19 | 22 | 19,00 | 21,00 | 19,00 | 21,00 |
3
|
Công nghệ thông tin
|
21,5 | 23 | 23,5 | 26 | 21,00 | 26,00 | 21,00 | 25,00 |
4
|
Công nghệ thông tin (chương trình đào tạo CNTT Việt Nhật)
|
21 | 23 | 23 | 25 | 21,00 | 25,00 |
21,00 |
24,00 |
5
|
Quản trị kinh doanh
|
19 | 21,5 | 23,5 | 28 | 21,00 | 25,00 | 20,00 | 24,00 |
6
|
Khoa học máy tính
|
22 | 24 | 21,00 | 25,00 | ||||
7 | Kế toán | 18 | 21 | 23,5 | 28 | 21,00 | 25,00 | 20,00 | 24,00 |
8
|
Tài chính ngân hàng
|
18 | 21 | 23,75 | 28 | 23,00 | 25,00 | 21,00 | 26,00 |
9
|
Công nghệ sinh học
|
17 | 20 | 19 | 23 | 18,00 | 22,00 | 18,00 | 22,00 |
10 | Luật kinh tế | 18 | 21 | 25 | 27,5 | 21,00 | 26,00 | 24,00 | 26,00 |
11 | Quản trị nhân lực | 18 | 21 | 24,5 | 28 | 21,00 | 26,00 | 21,00 | 26,00 |
12 | Ngôn ngữ Anh | 18 | 21 | 23 | 27 | 21,00 | 24,00 | 21,00 | 24,00 |
13
|
Công nghệ vật liệu
(Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano)
|
19,5 | 21 | 21 | 23 | 20,00 | 22,50 | 20,00 | 22,00 |
14
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
21 | 22,5 | 22 | 24 | 22,00 | 25,00 | ||
15 | Kỹ thuật y sinh | 20 | 21 | 21 | 24 | 20,00 | 22,50 | 20,00 | 22,50 |
16 | Kỹ thuật ô tô | 18 | 21 | 22 | 27 | 20,50 | 23,00 | 20,50 | 23,00 |
17
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
17 | 20,5 | 19 | 27,5 | 20,00 | 23,00 | 20,00 | 22,50 |
18
|
Kỹ thuật hóa học
|
17 |
20 |
19 |
23 |
17,00 |
22,00 |
17,00 |
22,00 |
19
|
Kỹ thuật điện tử viễn thông
|
20 |
21 |
21 |
22,5 |
21,00 |
23,50 |
21,00 |
24,00 |
20
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học
|
19 |
20 |
19 |
22,5 |
19,00 |
22,00 |
19,00 |
22,00 |
21
|
Kỹ thuật phục hồi chức năng
|
19 |
20 |
19 |
22 |
19,00 |
21,00 |
19,00 |
21,00 |
22
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
22 |
22,5 |
23,75 |
27,5 |
23,00 |
24,00 |
23,00 |
25,50 |
23
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
22 |
22,5 |
23,5 |
27,5 |
23,00 |
24,00 |
22,00 |
24,00 |
24
|
Quản trị khách sạn
|
17 |
21 |
22 |
27,5 |
21,00 |
24,00 |
20,00 |
24,00 |
25
|
Kỹ thuật cơ khí
|
17 |
20 |
19 |
22 |
19,00 |
22,00 |
19,00 |
22,00 |
26
|
Công nghệ vật liệu
(Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo)
|
27 |
23 |
22 |
24 |
20,00 |
24,00 |
20,00 |
22,50 |
27
|
Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo
(Đào tạo song ngữ Việt - Anh)
|
|
23 |
25 |
22,00 |
25,00 |
22,00 |
25,00 |
|
28
|
Trí tuệ nhân tạo
|
|
23 |
26 |
21,00 |
26,00 |
21,00 |
23,00 |
|
29
|
Kinh doanh quốc tế
(Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh)
|
|
23,5 |
28 |
21,00 |
25,00 |
20,00 |
24,00 |
|
30
|
Ngôn ngữ Nhật
|
|
22 |
27,5 |
17,50 |
22,50 |
18,00 |
22,50 |
|
31 |
Kinh doanh du lịch số
|
|
22 |
27,5 |
21,00 |
24,00 |
21,00 |
22,00 |
|
32
|
Hướng dẫn du lịch quốc tế
|
|
22 |
27,5 |
21,00 |
24,00 |
21,00 |
22,00 |
|
33
|
Y khoa
|
|
23 |
27 |
22,50 |
26,00 |
22,50 |
26,00 |
|
34 |
Kỹ thuật phần mềm (Một số chuyên ngành học bằng tiếng Anh) |
|
|
|
21,00 |
24,00 |
21,00 |
23,00 |
|
35 |
Tài năng khoa học máy tính |
|
|
|
23,00 |
27,00 |
23,00 |
27,00 |
|
36 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
|
21,00 |
25,00 |
20,00 |
24,00 |
|
37 | Ngôn ngữ Pháp |
|
|
|
17,00 |
21,00 |
17,00 |
21,00 |
|
38 | Đông Phương học |
|
|
|
17,00 |
20,00 |
17,00 |
21,00 |
|
39 | Du lịch (Định hướng Quản trị du lịch) |
|
|
|
21,00 |
24,00 |
21,00 |
24,00 |
|
40 | Răng - Hàm - Mặt |
|
|
|
22,50 |
25,00 |
22,50 |
25,00 |
|
41 | An toàn thông tin (Một số chuyên ngành đào tạo bằng tiếng Anh) |
|
|
|
|
|
21,00 |
23,00 |
|
42 | Chip bán dẫn và công nghệ đóng gói |
|
|
|
|
|
21,00 |
24,00 |
|
43 | Kỹ thuật phần mềm ô tô |
|
|
|
|
|
19,00 |
22,00 |
|
44 | Marketing |
|
|
|
|
|
20,00 |
23,00 |
|
45 | Công nghệ tài chính |
|
|
|
|
|
20,00 |
23,00 |
|
46 | Kinh tế số |
|
|
|
|
|
18,00 |
22,00 |
|
47 | Kinh doanh số |
|
|
|
|
|
18,00 |
22,00 |
|
48 | Thương mại điện tử |
|
|
|
|
|
18,00 |
23,00 |
|
49 | Logistics số |
|
|
|
|
|
18,00 |
22,00 |
|
50 | Công nghệ marketing |
|
|
|
|
|
18,00 |
20,00 |
|
51 | Quản lý bệnh viện |
|
|
|
|
|
17,00 |
21,00 |
|
52 | Kỹ thuật hình ảnh y học |
|
|
|
|
|
19,00 |
21,00 |
|
53 | Y học cổ truyền |
|
|
|
|
|
21,00 |
24,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.