CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Phenikaa

Cập nhật: 20/11/2023

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Phenikaa (Tên cũ là Đại học Thành Tây)
  • Tên tiếng Anh: Thanh Tay University Hanoi
  • Mã trường: PKA
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Cao đẳng - Sau đại học
  • Địa chỉ: Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, Hà Nội
  • SĐT: 0242.2180.336 - 094.651.1010
  • Email: [email protected]
  • Website: http://phenikaa-uni.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/Daihocphenikaa/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023 (Dự kiến) 

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

Trường Đại học Phenikaa sẽ tổ chức tuyển sinh nhiều đợt/năm, cụ thể dự kiến như sau:

  • Đợt xét tuyển sớm theo phương thức xét học bạ bậc THPT và xét tuyển thẳng:
  • Xét tuyển sớm đợt 1: Từ ngày 27/02/2023 đến ngày 10/06/2023
  • Đợt xét tuyển tất cả các phương thức theo quy định chung của Bộ GD&ĐT: theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT;

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Phenikaa.
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào học bạ bậc THPT.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

4.2.1. Điều kiện chung (áp dụng đối với phương thức 1 và phương thức 3)

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với thí sinh đăng ký xét tuyển khối ngành Khoa học Sức khỏe:

Ngành Y Khoa, Dược học, Răng - Hàm - Mặt: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi, đồng thời tổng điểm trung bình cộng (TBC) 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt 24,0 điểm trở lên.
Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: Học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên, đồng thời tổng điểm TBC 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt 19,5 điểm trở lên.

- Đối với khối ngành Ngôn ngữ (Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật Bản, Ngôn ngữ Pháp):

Xét tuyển theo phương thức 1: Điểm trung bình môn Ngoại ngữ trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 8,0 trở lên (áp dụng với đối tượng 1, 3).
Xét tuyển theo phương thức 3: Điểm trung bình môn Ngoại ngữ trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6,5 trở lên.

4.2.2. Điều kiện xét tuyển theo từng phương thức

a. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Phenikaa

Thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng ngoài đáp ứng được điều kiện chung (mục 6.1) cần phải thuộc một trong các đối tượng sau đây:

- Đối tượng 1: Thí sinh đạt giải Nhất/Nhì/Ba/Khuyến khích kỳ thi Học sinh giỏi (HSG) cấp Tỉnh/Thành phố trở lên được xét tuyển thẳng vào các ngành/chương trình đào tạo có môn đạt giải nằm trong tổ hợp môn xét tuyển đối với ngành/chương trình đào tạo đăng ký. Riêng thí sinh đạt giải môn Tin học được tuyển thẳng vào tất cả các ngành/chương trình đào tạo.

- Đối tượng 2: Thí sinh có một trong các chứng chỉ sau đây:

+ Thí sinh có điểm tổ hợp xét tuyển đạt từ 23,0 điểm trở lên đồng thời có một trong những chứng chỉ ngoại ngữ sau đây, được xét tuyển thẳng vào ngành có môn ngoại ngữ tương ứng trong tổ hợp xét tuyển của ngành đó:

  • Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, PTE Academic, và Cambridge) tương đương IELTS từ 5.5 trở lên (tham khảo đánh giá tương đương trong Bảng 1);
  • Chứng chỉ tiếng Trung Quốc từ HSK4 trở lên;
  • Chứng chỉ tiếng Hàn Quốc từ TOPIK4 trở lên;
  • Chứng chỉ tiếng Nhật từ N3 (JLPT) trở lên;
  • Chứng chỉ SAT đạt điểm từ 1100/1600 hoặc 1450/2400 trở lên;
  • Chứng chỉ ACT đạt điểm từ 24/36 trở lên.

Lưu ý: Các chứng chỉ quốc tế phải còn thời hạn sử dụng tính đến 30/6/2023.

- Đối tượng 3: Học sinh hệ chuyên thuộc các trường THPT chuyên các Tỉnh/Thành phố hoặc thuộc các lớp chuyên do UBND các Tỉnh/Thành phố công nhận có điểm tổ hợp xét tuyển đạt từ 24,0 điểm trở lên được đăng kí xét tuyển thẳng vào các ngành học có môn chuyên thuộc tổ hợp xét tuyển. Học sinh chuyên môn Tin học đạt điều kiện trên có thể đăng ký xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành/chương trình đào tạo.

- Đối tượng 4: Học sinh thuộc diện gia đình chính sách (hộ nghèo, cận nghèo, khuyết tật…) theo quy định hiện hành của Thủ tướng Chính phủ và có điểm tổ hợp xét tuyển đạt từ 24,0 điểm trở lên;

- Đối tượng 5: Có bằng đại học hệ chính quy từ loại Khá trở lên;

- Đối tượng 6: Người Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài hoặc các trường quốc tế tại Việt Nam có chứng nhận văn bằng của cơ quan có thẩm quyền;

- Đối tượng 7: Thí sinh là người nước ngoài có kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt đáp ứng quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT (được quy định rõ trong Phụ lục Đề án tuyển sinh của trường Đại học Phenikaa năm 2023).

b. Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023

  • Điểm xét tuyển: là tổng điểm các môn thi của tổ hợp xét tuyển ứng với ngành do thí sinh đăng ký; cộng với điểm ưu tiên đối tượng, cộng với điểm khu vực ưu tiên. Tổng điểm được tính trên thang điểm 30 và không nhân hệ số với bất kỳ môn nào.

c. Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào học bạ bậc THPT

Thí sinh đăng ký xét tuyển ngoài đáp ứng được điều kiện chung (mục 6.1) cần phải có điểm tổ hợp xét tuyển đạt mức điểm sàn như sau:

  • Khối ngành Sức khỏe: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng yêu cầu của Bộ GD&ĐT.
  • Khối ngành khác: 20,0 điểm

5. Học phí

Học phí của trường Đại học Phenikaa như sau:

Ngành học

Học phí (triệu đồng/ năm)
Dược học 32
Điều dưỡng 26
Quản trị kinh doanh 28
Kế toán 28
Tài chính - ngân hàng 28
Công nghệ sinh học 24
Ngôn ngữ Anh 26
Công nghệ thông tin 31
Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo CNTT Việt - Nhật) 32
Kỹ thuật ô tô 28
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 28
Kỹ thuật cơ điện tử 28
Kỹ thuật y sinh 24
Kỹ thuật hóa học 24
Trí tuệ nhân tạo và robot (các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) 32
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Thiết kế vi mạch, Hệ thông nhúng và IoT) 28
Kỹ thuật phần mềm (Một số môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) 42
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu 32
Tài năng khoa học máy tính 32
Kỹ thuật cơ khí 24
Vật liệu tiên tiến và công nghệ Nano 24
Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo 28
Cơ điện tử ô tô 32
Vật lý tài năng 24
Quản trị nhân lực 28
Luật kinh tế 28

Kinh doanh quốc tế 

(Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh)

42

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

(Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh)

42

Ngôn ngữ Trung Quốc

28

Ngôn ngữ Hàn Quốc

28

Ngôn ngữ Nhật

28

Ngôn ngữ Pháp

24

Đông Phương học

24

Du lịch (Định hướng Quản trị du lịch)

26

Kinh doanh du lịch số

26

Hướng dẫn du lịch quốc tế

26

Quản trị khách sạn

26

Kỹ thuật phục hồi chức năng

26

Kỹ thuật xét nghiệm y học

26

Y khoa

75

Răng hàm mặt

75

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu

Dược học

PHA1 A00, B00, B08, D07 297

Điều dưỡng

NUR1 A00, A02, B00, B04 297

Quản trị kinh doanh

FBE1 A00, A01, D01, D07 605

Kế toán

FBE2 A00, A01, D01, D07  275

Tài chính - ngân hàng

FBE3 A00, A01, D01, D07  121

Quản trị nhân lực

FBE4 A00, A01, D01, D07 73

Luật kinh tế

FBE5 C00, C04, D01, D14 121

Kinh doanh quốc tế

(Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) 

FBE6 A01, A07, C04, D01 110

Công nghệ sinh học

BIO1 A00, B00, B08, D07 66

Ngôn ngữ Anh

FLE1 D01, D09, D14, D15 363

Ngôn ngữ Hàn Quốc

FLK1 A01, D01, D09, DD2 325

Ngôn ngữ Trung Quốc

FLC1 A01, D01, D04, D09 330

Ngôn ngữ Nhật 

FLJ1 A01, D01, D06, D28 220

Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo

MSE-AL A00, A01, B00, D07 33

Vật liệu tiên tiến và công nghệ Nano

MSE1 A00, A01, D07, B00 66

Công nghệ thông tin

ICT1 A00, A01, D07 545

Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo CNTT Việt - Nhật)

ICT-VJ A00, A01, D07, D28 132

Kỹ thuật ô tô

VEE1 A00, A01, A10, D01 363

Cơ điện tử ô tô

VEE2 A00, A01, A10, D01 121

Kỹ thuật cơ khí

MEM2 A00, A01, A02, C01 121

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 

(Trí tuệ nhân tạo và Robot - Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh)

EEE-A1 A00, A01, C01, D07 132

Kỹ thuật cơ điện tử

MEM1 A00, A01, A02, C01 132

Kỹ thuật y sinh

(Thiết bị điện tử y sinh)

EEE2 A00, A01, B00, C01 105

Kỹ thuật hóa học

CHE1 A00, A01, B00, D07 66

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thông nhúng thông minh và IoT)

EEE3 A00, A01, C01, D07 105

Kỹ thuật xét nghiệm y học

MTT1 A02, B00, B08, D07 66

Kỹ thuật phục hồi chức năng

RET1 A02, B00, B08, D07 66

Y khoa 

MED1 A00, B00, B08, D07 220

Quản trị khách sạn

FTS2 A00, A01, D01, D10 242

Kinh doanh du lịch số

FTS3 A00, A01, D01, D10 110

Hướng dẫn du lịch quốc tế 

FTS4 A01, C00, D01, D15 132

Vật lý tài năng

FSP1 A00, A01 33

Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu

ICT-AL A00, A01, D07 121

Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo

(Đào tạo song ngữ Việt - Anh)

EEE-A1 A00, A01, C01, D07 79

Kỹ thuật phần mềm

ICT2 A00, A01, D07 100

Tài năng khoa học máy tính

ICT-TN A00, A01, D07 33

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

FBE7 A01, D01, D07, D10 300

Ngôn ngữ Pháp

FLF1 A01, D01, D44, D64 200

Đông phương học

FOS1 C00, D01, D09, D14 400

Du lịch (Định hướng Quản trị du lịch)

FTS1 A01, C00, D01, D15 242

Răng hàm mặt

DEN1 A00, B00, B08, D07 200

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Phenikaa như sau:

Tên ngành
Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Dược học

20 24 21 24 21 24 23 27 21,00 24,00

Điều dưỡng

18 19,5 19 20 19 20 19 22 19,00 21,00
Công nghệ thông tin
18 21 19,05 22,5 21,5 23 23,5 26 21,00 26,00
Công nghệ thông tin (chương trình đào tạo CNTT Việt Nhật)
18 21 19,05 21 21 23 23 25 21,00 25,00
Kỹ thuật công trình xây dựng
- -                
Quản trị kinh doanh
18 21 18,05 23 19 21,5 23,5 28 21,00 25,00
Khoa học máy tính
18 21     22 24        
Kế toán 18 21 18,05 22,5 18 21 23,5 28 21,00 25,00
Tài chính ngân hàng
18 21 18,05 22,5 18 21 23,75 28 23,00 25,00
Khoa học môi trường
16 21     27 20        
Công nghệ sinh học
16 21 17 21 17 20 19 23 18,00 22,00
Luật kinh tế 18 21     18 21 25 27,5 21,00 26,00
Quản trị nhân lực - -     18 21 24,5 28 21,00 26,00
Ngôn ngữ Anh 17 20 18,25 23,5 18 21 23 27 21,00 24,00
Công nghệ vật liệu
(Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano)
16,5 21 18 20 19,5 21 21 23 20,00 22,50
Kỹ thuật xây dựng
18 21                
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
17 21 21,3 21 21 22,5 22 24    
Kỹ thuật y sinh 17 21 20,4 21 20 21 21 24 20,00 22,50
Kỹ thuật ô tô 16,5 21 18 21 18 21 22 27 20,50 23,00
Kỹ thuật cơ điện tử
16,5 21 17 20,5 17 20,5 19 27,5 20,00 23,00
Kỹ thuật hóa học
    17 21

17

20

19

23

17,00

22,00

Trí tuệ nhân tạo và robot
    22 21

 

 

 

 

 

 

Kỹ thuật điện tử viễn thông
    20 21

20

21

21

22,5

21,00

23,50

Kỹ thuật xét nghiệm y học
    19 21

19

20

19

22,5

19,00

22,00

Kỹ thuật phục hồi chức năng
    19  

19

20

19

22

19,00

21,00

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
(Trí tuệ nhân tạo và Robot - Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh)
       

22

24

 

 

22,00

25,00

Ngôn ngữ Trung Quốc
       

22

22,5

23,75

27,5

23,00

24,00

Ngôn ngữ Hàn Quốc
       

22

22,5

23,5

27,5

23,00

24,00

Vật lý (Vật lý tài năng)
       

24

 

24

-

 

 

Du lịch (Quản trị du lịch)
       

17

21

23,75

28

 

 

Quản trị khách sạn
       

17

21

22

27,5

21,00

24,00

Kỹ thuật cơ khí
       

17

20

19

22

19,00

22,00

Công nghệ vật liệu
(Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo)
       

27

23

22

24

20,00

24,00

Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô)
       

18

20,5

 

 

20,00

23,00

Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo
(Đào tạo song ngữ Việt - Anh)
       

 

 

23

25

22,00

25,00

Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu
       

 

 

23

26

21,00

26,00

Khoa học máy tính
(Đào tạo tài năng)
       

 

 

24

27

 

 

Cơ điện tử ô tô
       

 

 

21

22,5

 

 

Kinh doanh quốc tế
(Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh)
       

 

 

23,5

28

21,00

25,00

Ngôn ngữ Nhật
       

 

 

22

27,5

17,50

22,50

Kinh doanh du lịch số
       

 

 

22

27,5

21,00

24,00

Hướng dẫn du lịch quốc tế
       

 

 

22

27,5

21,00

24,00

Y khoa
       

 

 

23

27

22,50

26,00

Kỹ thuật phần mềm

(Một số chuyên ngành học bằng tiếng Anh)

       

 

 

 

 

21,00

24,00

Tài năng khoa học máy tính

       

 

 

 

 

23,00

27,00

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

       

 

 

 

 

21,00

25,00

Ngôn ngữ Pháp        

 

 

 

 

17,00

21,00

Đông Phương học        

 

 

 

 

17,00

20,00

Du lịch (Định hướng Quản trị du lịch)        

 

 

 

 

21,00

24,00

Răng - Hàm - Mặt        

 

 

 

 

22,50

25,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Thành Tây

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật