1. Thời gian xét tuyển
Trường Đại học Phenikaa sẽ tổ chức tuyển sinh nhiều đợt/năm, cụ thể dự kiến như sau:
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
4.2.1. Điều kiện chung (áp dụng đối với phương thức 1 và phương thức 3)
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với thí sinh đăng ký xét tuyển khối ngành Khoa học Sức khỏe:
Ngành Y Khoa, Dược học, Răng - Hàm - Mặt: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi, đồng thời tổng điểm trung bình cộng (TBC) 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt 24,0 điểm trở lên.
Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: Học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên, đồng thời tổng điểm TBC 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt 19,5 điểm trở lên.
- Đối với khối ngành Ngôn ngữ (Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật Bản, Ngôn ngữ Pháp):
Xét tuyển theo phương thức 1: Điểm trung bình môn Ngoại ngữ trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 8,0 trở lên (áp dụng với đối tượng 1, 3).
Xét tuyển theo phương thức 3: Điểm trung bình môn Ngoại ngữ trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6,5 trở lên.
4.2.2. Điều kiện xét tuyển theo từng phương thức
a. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Phenikaa
Thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng ngoài đáp ứng được điều kiện chung (mục 6.1) cần phải thuộc một trong các đối tượng sau đây:
- Đối tượng 1: Thí sinh đạt giải Nhất/Nhì/Ba/Khuyến khích kỳ thi Học sinh giỏi (HSG) cấp Tỉnh/Thành phố trở lên được xét tuyển thẳng vào các ngành/chương trình đào tạo có môn đạt giải nằm trong tổ hợp môn xét tuyển đối với ngành/chương trình đào tạo đăng ký. Riêng thí sinh đạt giải môn Tin học được tuyển thẳng vào tất cả các ngành/chương trình đào tạo.
- Đối tượng 2: Thí sinh có một trong các chứng chỉ sau đây:
+ Thí sinh có điểm tổ hợp xét tuyển đạt từ 23,0 điểm trở lên đồng thời có một trong những chứng chỉ ngoại ngữ sau đây, được xét tuyển thẳng vào ngành có môn ngoại ngữ tương ứng trong tổ hợp xét tuyển của ngành đó:
Lưu ý: Các chứng chỉ quốc tế phải còn thời hạn sử dụng tính đến 30/6/2023.
- Đối tượng 3: Học sinh hệ chuyên thuộc các trường THPT chuyên các Tỉnh/Thành phố hoặc thuộc các lớp chuyên do UBND các Tỉnh/Thành phố công nhận có điểm tổ hợp xét tuyển đạt từ 24,0 điểm trở lên được đăng kí xét tuyển thẳng vào các ngành học có môn chuyên thuộc tổ hợp xét tuyển. Học sinh chuyên môn Tin học đạt điều kiện trên có thể đăng ký xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành/chương trình đào tạo.
- Đối tượng 4: Học sinh thuộc diện gia đình chính sách (hộ nghèo, cận nghèo, khuyết tật…) theo quy định hiện hành của Thủ tướng Chính phủ và có điểm tổ hợp xét tuyển đạt từ 24,0 điểm trở lên;
- Đối tượng 5: Có bằng đại học hệ chính quy từ loại Khá trở lên;
- Đối tượng 6: Người Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài hoặc các trường quốc tế tại Việt Nam có chứng nhận văn bằng của cơ quan có thẩm quyền;
- Đối tượng 7: Thí sinh là người nước ngoài có kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt đáp ứng quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT (được quy định rõ trong Phụ lục Đề án tuyển sinh của trường Đại học Phenikaa năm 2023).
b. Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023
c. Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào học bạ bậc THPT
Thí sinh đăng ký xét tuyển ngoài đáp ứng được điều kiện chung (mục 6.1) cần phải có điểm tổ hợp xét tuyển đạt mức điểm sàn như sau:
5. Học phí
Học phí của trường Đại học Phenikaa như sau:
Ngành học |
Học phí (triệu đồng/ năm) |
Dược học | 32 |
Điều dưỡng | 26 |
Quản trị kinh doanh | 28 |
Kế toán | 28 |
Tài chính - ngân hàng | 28 |
Công nghệ sinh học | 24 |
Ngôn ngữ Anh | 26 |
Công nghệ thông tin | 31 |
Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo CNTT Việt - Nhật) | 32 |
Kỹ thuật ô tô | 28 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 28 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 28 |
Kỹ thuật y sinh | 24 |
Kỹ thuật hóa học | 24 |
Trí tuệ nhân tạo và robot (các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | 32 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Thiết kế vi mạch, Hệ thông nhúng và IoT) | 28 |
Kỹ thuật phần mềm (Một số môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | 42 |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | 32 |
Tài năng khoa học máy tính | 32 |
Kỹ thuật cơ khí | 24 |
Vật liệu tiên tiến và công nghệ Nano | 24 |
Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo | 28 |
Cơ điện tử ô tô | 32 |
Vật lý tài năng | 24 |
Quản trị nhân lực | 28 |
Luật kinh tế | 28 |
Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) |
42 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) |
42 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
28 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
28 |
Ngôn ngữ Nhật |
28 |
Ngôn ngữ Pháp |
24 |
Đông Phương học |
24 |
Du lịch (Định hướng Quản trị du lịch) |
26 |
Kinh doanh du lịch số |
26 |
Hướng dẫn du lịch quốc tế |
26 |
Quản trị khách sạn |
26 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
26 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
26 |
Y khoa |
75 |
Răng hàm mặt |
75 |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
PHA1 | A00, B00, B08, D07 | 297 | |
NUR1 | A00, A02, B00, B04 | 297 | |
FBE1 | A00, A01, D01, D07 | 605 | |
FBE2 | A00, A01, D01, D07 | 275 | |
FBE3 | A00, A01, D01, D07 | 121 | |
FBE4 | A00, A01, D01, D07 | 73 | |
FBE5 | C00, C04, D01, D14 | 121 | |
(Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) |
FBE6 | A01, A07, C04, D01 | 110 |
BIO1 | A00, B00, B08, D07 | 66 | |
FLE1 | D01, D09, D14, D15 | 363 | |
FLK1 | A01, D01, D09, DD2 | 325 | |
FLC1 | A01, D01, D04, D09 | 330 | |
FLJ1 | A01, D01, D06, D28 | 220 | |
Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo |
MSE-AL | A00, A01, B00, D07 | 33 |
Vật liệu tiên tiến và công nghệ Nano |
MSE1 | A00, A01, D07, B00 | 66 |
ICT1 | A00, A01, D07 | 545 | |
Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo CNTT Việt - Nhật) |
ICT-VJ | A00, A01, D07, D28 | 132 |
VEE1 | A00, A01, A10, D01 | 363 | |
Cơ điện tử ô tô |
VEE2 | A00, A01, A10, D01 | 121 |
MEM2 | A00, A01, A02, C01 | 121 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Trí tuệ nhân tạo và Robot - Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) |
EEE-A1 | A00, A01, C01, D07 | 132 |
MEM1 | A00, A01, A02, C01 | 132 | |
(Thiết bị điện tử y sinh) |
EEE2 | A00, A01, B00, C01 | 105 |
CHE1 | A00, A01, B00, D07 | 66 | |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thông nhúng thông minh và IoT) |
EEE3 | A00, A01, C01, D07 | 105 |
MTT1 | A02, B00, B08, D07 | 66 | |
RET1 | A02, B00, B08, D07 | 66 | |
MED1 | A00, B00, B08, D07 | 220 | |
FTS2 | A00, A01, D01, D10 | 242 | |
Kinh doanh du lịch số |
FTS3 | A00, A01, D01, D10 | 110 |
Hướng dẫn du lịch quốc tế |
FTS4 | A01, C00, D01, D15 | 132 |
Vật lý tài năng |
FSP1 | A00, A01 | 33 |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu |
ICT-AL | A00, A01, D07 | 121 |
Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt - Anh) |
EEE-A1 | A00, A01, C01, D07 | 79 |
ICT2 | A00, A01, D07 | 100 | |
Tài năng khoa học máy tính |
ICT-TN | A00, A01, D07 | 33 |
FBE7 | A01, D01, D07, D10 | 300 | |
FLF1 | A01, D01, D44, D64 | 200 | |
FOS1 | C00, D01, D09, D14 | 400 | |
Du lịch (Định hướng Quản trị du lịch) |
FTS1 | A01, C00, D01, D15 | 242 |
DEN1 | A00, B00, B08, D07 | 200 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Phenikaa như sau:
Tên ngành
|
Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | |||||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
|
Dược học |
20 | 24 | 21 | 24 | 21 | 24 | 23 | 27 | 21,00 | 24,00 |
Điều dưỡng |
18 | 19,5 | 19 | 20 | 19 | 20 | 19 | 22 | 19,00 | 21,00 |
Công nghệ thông tin
|
18 | 21 | 19,05 | 22,5 | 21,5 | 23 | 23,5 | 26 | 21,00 | 26,00 |
Công nghệ thông tin (chương trình đào tạo CNTT Việt Nhật)
|
18 | 21 | 19,05 | 21 | 21 | 23 | 23 | 25 | 21,00 | 25,00 |
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
- | - | ||||||||
Quản trị kinh doanh
|
18 | 21 | 18,05 | 23 | 19 | 21,5 | 23,5 | 28 | 21,00 | 25,00 |
Khoa học máy tính
|
18 | 21 | 22 | 24 | ||||||
Kế toán | 18 | 21 | 18,05 | 22,5 | 18 | 21 | 23,5 | 28 | 21,00 | 25,00 |
Tài chính ngân hàng
|
18 | 21 | 18,05 | 22,5 | 18 | 21 | 23,75 | 28 | 23,00 | 25,00 |
Khoa học môi trường
|
16 | 21 | 27 | 20 | ||||||
Công nghệ sinh học
|
16 | 21 | 17 | 21 | 17 | 20 | 19 | 23 | 18,00 | 22,00 |
Luật kinh tế | 18 | 21 | 18 | 21 | 25 | 27,5 | 21,00 | 26,00 | ||
Quản trị nhân lực | - | - | 18 | 21 | 24,5 | 28 | 21,00 | 26,00 | ||
Ngôn ngữ Anh | 17 | 20 | 18,25 | 23,5 | 18 | 21 | 23 | 27 | 21,00 | 24,00 |
Công nghệ vật liệu
(Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano)
|
16,5 | 21 | 18 | 20 | 19,5 | 21 | 21 | 23 | 20,00 | 22,50 |
Kỹ thuật xây dựng
|
18 | 21 | ||||||||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
17 | 21 | 21,3 | 21 | 21 | 22,5 | 22 | 24 | ||
Kỹ thuật y sinh | 17 | 21 | 20,4 | 21 | 20 | 21 | 21 | 24 | 20,00 | 22,50 |
Kỹ thuật ô tô | 16,5 | 21 | 18 | 21 | 18 | 21 | 22 | 27 | 20,50 | 23,00 |
Kỹ thuật cơ điện tử
|
16,5 | 21 | 17 | 20,5 | 17 | 20,5 | 19 | 27,5 | 20,00 | 23,00 |
Kỹ thuật hóa học
|
17 | 21 |
17 |
20 |
19 |
23 |
17,00 |
22,00 |
||
Trí tuệ nhân tạo và robot
|
22 | 21 |
|
|
|
|
|
|||
Kỹ thuật điện tử viễn thông
|
20 | 21 |
20 |
21 |
21 |
22,5 |
21,00 |
23,50 |
||
Kỹ thuật xét nghiệm y học
|
19 | 21 |
19 |
20 |
19 |
22,5 |
19,00 |
22,00 |
||
Kỹ thuật phục hồi chức năng
|
19 |
19 |
20 |
19 |
22 |
19,00 |
21,00 |
|||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
(Trí tuệ nhân tạo và Robot - Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh)
|
22 |
24 |
|
|
22,00 |
25,00 |
||||
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
22 |
22,5 |
23,75 |
27,5 |
23,00 |
24,00 |
||||
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
22 |
22,5 |
23,5 |
27,5 |
23,00 |
24,00 |
||||
Vật lý (Vật lý tài năng)
|
24 |
24 |
- |
|
|
|||||
Du lịch (Quản trị du lịch)
|
17 |
21 |
23,75 |
28 |
|
|
||||
Quản trị khách sạn
|
17 |
21 |
22 |
27,5 |
21,00 |
24,00 |
||||
Kỹ thuật cơ khí
|
17 |
20 |
19 |
22 |
19,00 |
22,00 |
||||
Công nghệ vật liệu
(Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo)
|
27 |
23 |
22 |
24 |
20,00 |
24,00 |
||||
Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô)
|
18 |
20,5 |
|
|
20,00 |
23,00 |
||||
Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo
(Đào tạo song ngữ Việt - Anh)
|
|
23 |
25 |
22,00 |
25,00 |
|||||
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu
|
|
23 |
26 |
21,00 |
26,00 |
|||||
Khoa học máy tính
(Đào tạo tài năng)
|
|
24 |
27 |
|
|
|||||
Cơ điện tử ô tô
|
|
21 |
22,5 |
|
|
|||||
Kinh doanh quốc tế
(Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh)
|
|
23,5 |
28 |
21,00 |
25,00 |
|||||
Ngôn ngữ Nhật
|
|
22 |
27,5 |
17,50 |
22,50 |
|||||
Kinh doanh du lịch số
|
|
22 |
27,5 |
21,00 |
24,00 |
|||||
Hướng dẫn du lịch quốc tế
|
|
22 |
27,5 |
21,00 |
24,00 |
|||||
Y khoa
|
|
23 |
27 |
22,50 |
26,00 |
|||||
Kỹ thuật phần mềm (Một số chuyên ngành học bằng tiếng Anh) |
|
|
|
21,00 |
24,00 |
|||||
Tài năng khoa học máy tính |
|
|
|
23,00 |
27,00 |
|||||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
|
21,00 |
25,00 |
|||||
Ngôn ngữ Pháp |
|
|
|
17,00 |
21,00 |
|||||
Đông Phương học |
|
|
|
17,00 |
20,00 |
|||||
Du lịch (Định hướng Quản trị du lịch) |
|
|
|
21,00 |
24,00 |
|||||
Răng - Hàm - Mặt |
|
|
|
22,50 |
25,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.