1. Thời gian xét tuyển
2. Hồ sơ xét tuyển
- Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020: Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Đối với phương thức xét tuyển thẳng:
- Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT:
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Xét tuyển thẳng
- Thời hạn nộp hồ sơ: trước ngày 15/8/2020;
- Điều kiện xét tuyển: thí sinh đủ tiêu chuẩn công nhận tốt nghiệp THPT của Bộ Giáo dục và Đào tạo, đồng thời thuộc một trong những trường hợp dưới đây:
Thành viên đội tuyển thi Olympic và/hoặc thi Khoa học Kỹ thuật (KHKT) Quốc tế hoặc châu Á;
(1) chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL, PTE Academic, và Cambridge) tương đương IELTS từ 5.5 trở lên (tham khảo đánh giá tương đương trong Bảng 1); đồng thời có điểm trung bình cộng 5 học kỳ của tổ hợp môn xét tuyển bằng học bạ từ 21 điểm trở lên;
(2) chứng chỉ quốc tế A-Level với tổ hợp kết quả 3 môn thi theo các khối thi quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60);
(3) có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT đạt điểm từ 1100/1600 hoặc 1450/2400 trở lên;
(4) có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT đạt điểm từ 24/36 trở lên.
(Lưu ý: Các chứng chỉ quốc tế phải còn thời hạn sử dụng tính đến 31/3/2020)
b. Xét tuyển theo học bạ
c. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020
- Điểm xét tuyển là tổng điểm theo tổ hợp 3 môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên đối tượng và khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, cộng điểm chứng chỉ tiếng Anh theo quy định của Trường Đại học Phenikaa.
- Lưu ý:
6. Học phí
Học phí của trường Đại học Phenikaa như sau:
Ngành học |
Học phí (triệu đồng/ năm) |
Dược học | 30 |
Điều dưỡng | 20 |
Quản trị kinh doanh | 28 |
Kế toán | 28 |
Tài chính - ngân hàng | 28 |
Công nghệ sinh học | 20 |
Ngôn ngữ Anh | 20 |
Công nghệ vật liệu | 20 |
Công nghệ thông tin | 24 |
Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo CNTT Việt - Nhật) | 32 |
Kỹ thuật ô tô | 24 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 24 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 24 |
Kỹ thuật y sinh | 24 |
Kỹ thuật hóa học | 20 |
Trí tuệ nhân tạo và robot (các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | 32 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Thiết kế vi mạch, Hệ thông nhúng và IoT) | 24 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 24 |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
PHA1 | A00, B00, D07 | 200 | |
NUR1 | A00, A02, B00, B04 | 200 | |
FBE1 | A00, A01, D01, D07 | 100 | |
FBE2 | A00, A01, D01, D07 | 50 | |
FBE3 | A00, A01, D01, D07 | 50 | |
BIO1 | A02, B00, B08, D07 | 50 | |
FLE1 | D01, D14, D09, D15 | 50 | |
Công nghệ vật liệu |
MSE1 | A00, A01, D07, B00 | 50 |
ICT1 | A00, A01, D07, D23 | 200 | |
Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo CNTT Việt - Nhật) |
ICT-VJ | A00, A01, D07, D23 | 100 |
VEE1 | A00, A01, A10, A02 | 100 | |
EEE1 | A00, A01, C01, D07 | 100 | |
MEM1 | A00, A01, A02, C01 | 100 | |
EEE2 | A00, A01, B08, B00 | 80 | |
CHE1 | A00, A01, D07, B00 | 50 | |
Trí tuệ nhân tạo và Robot (Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) |
EEE-A1 | A00, A01, C01, D07 | 60 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Thiết kế vi mạch, Hệ thông nhúng và IoT) |
EEE3 | A00, A01, C01, D07 | 80 |
MTT1 | A00, A02, B00, D07 | 50 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Phenikaa như sau:
Tên ngành
|
Năm 2018 |
Năm 2019 | Năm 2020 | ||
Xét theo THPT QG
|
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Dược học |
14 | 20 | 24 | 21 | 24 |
Điều dưỡng |
13 | 18 | 19,5 | 19 | 20 |
Công nghệ thông tin
|
- |
18 | 21 | 19,05 | 22,5 |
Công nghệ thông tin (chương trình đào tạo CNTT Việt Nhật)
|
- |
18 | 21 | 19,05 | 21 |
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
13 |
- | - | ||
Quản trị kinh doanh
|
13 |
18 | 21 | 18,05 | 23 |
Khoa học máy tính
|
13 |
18 | 21 | ||
Kế toán |
13 |
18 | 21 | 18,05 | 22,5 |
Tài chính ngân hàng
|
13 |
18 | 21 | 18,05 | 22,5 |
Khoa học môi trường
|
13 |
16 | 21 | ||
Quản lý đất đai |
13 |
- | - | ||
Công nghệ sinh học
|
13 |
16 | 21 | 17 | 21 |
Lâm nghiệp |
13 |
- | - | ||
Luật kinh tế |
13 |
18 | 21 | ||
Quản trị văn phòng
|
13 |
- | - | ||
Quản trị nhân lực |
13 |
- | - | ||
Ngôn ngữ Anh |
13 |
17 | 20 | 18,25 | 23,5 |
Công nghệ vật liệu
|
13 |
16,5 | 21 | 18 | 20 |
Kỹ thuật xây dựng
|
- |
18 | 21 | ||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
- |
17 | 21 | 21,3 | 21 |
Kỹ thuật y sinh |
- |
17 | 21 | 20,4 | 21 |
Kỹ thuật ô tô |
- |
16,5 | 21 | 18 | 21 |
Kỹ thuật cơ điện tử
|
- |
16,5 | 21 | 17 | 20,5 |
Kỹ thuật hóa học
|
|
17 | 21 | ||
Trí tuệ nhân tạo và robot
|
|
22 | 21 | ||
Kỹ thuật điện tử viễn thông
|
|
20 | 21 | ||
Kỹ thuật xét nghiệm y học
|
|
19 | 21 | ||
Kỹ thuật phục hồi chức năng
|
|
19 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.