A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum
- Tên tiếng Anh: The University of Danang Campus in Kontum (UDCK)
- Mã trường: DDP
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên thông - Văn bằng 2
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ: 704 Phan Đình Phùng, TP Kon Tum
- SĐT: (84) 02603 913 029
- Email: [email protected]
- Website: http://www.kontum.udn.vn/
- Facebook: www.facebook.com/kontum.udn.vn
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển sớm: từ ngày 15/04/2024 đến 31/5/2024;
- Thời gian thực hiện xét tuyển sớm: từ ngày 18-20/6/2024.
2. Đối tượng tuyển sinh
Được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức), bao gồm:
- Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Năm 2024, Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum xét tuyển theo 3 phương thức:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng;
- Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT;
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT;
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
* Ngưỡng đầu vào xét tuyển kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với ngành đào tạo giáo viên (Giáo dục tiểu học): sẽ được công bố sau khi có kết quả thi THPT và theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các ngành khác sẽ công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
* Ngưỡng đầu vào xét tuyển theo kết quả học bạ THPT
- Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, điểm môn học trong tổ hợp xét tuyển là điểm trung bình lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12, tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00.
4.3. Chính sách ưu tiên
- Xem chi tiết trong đề án tuyển sinh.
5. Học phí.
Mức thu học phí năm học 2024 – 2025:
STT | Ngành học | Mức học phí (Số tiền/ 1 tín chỉ) |
1 | Quản lý nhà nước | 446.000 đồng/tín chỉ |
2 | Kế toán | 416.000 đồng/tín chỉ |
3 | Tài chính ngân hàng | 404.000 đồng/tín chỉ |
4 | Luật kinh tế | 404.000 đồng/tín chỉ |
5 | Công nghệ thông tin | 454.000 đồng/tín chỉ |
6 | Giáo dục Tiểu học | 379.000 đồng/tín chỉ |
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Mã ngành | Tên ngành | Phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (Dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 48 | A00 D01 B03 C00 |
2 | 7380107 | Luật kinh tế | 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 24 | A00 A)9 D01 C00 |
200: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 24 | A09 D10 C14 D15 |
|||
3 | 7340101 | Quản trị kinh Doanh | 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 23 | A00 A09 D01 C00 |
200: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 20 | A00 D01 C04 D10 |
|||
4 | 7340301 | Kế Toán | 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 23 | A00 A09 D01 C00 |
200: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 20 | A00 D01 C04 D10 |
|||
5 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 18 | A00 A09 D01 C00 |
200: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 15 | A09 D10 C14 D15 |
|||
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 21 |
A00 |
200: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 21 | A00 A02 A04 B02 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Giáo dục Tiểu học |
23,75 |
|
22 |
23 |
25,73 |
2 |
Quản lý nhà nước |
14 | 15 | 15 | 15 | 22,70 |
3 |
Luật kinh tế |
14 |
15 |
15 |
15 |
18,75 |
4 |
Quản trị kinh doanh |
14 |
15 |
15 |
15 |
15,00 |
5 |
Kế toán |
14 |
15 |
15 |
15 |
15,00 |
6 |
Công nghệ thông tin |
14 |
15 |
15 |
15 |
15,00 |
7 |
Ngôn ngữ Anh (2+2) |
|
|
|
15,07 |
17,13 |
8 |
Công nghệ Kỹ thuật ô tô (2+2) |
|
|
|
16,55 |
20,30 |
9 |
Giáo dục Mầm non |
|
|
|
|
25,25 |
10 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (@+2) |
|
|
|
|
16,30 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]