1. Thời gian tuyển sinh
2. Hồ sơ xét tuyển
Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả học bạ THPT gồm:
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT: Ngưỡng đảm bảo chất lượng sẽ thông báo sau khi có kết quả thi.
- Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT; điểm 03 môn học trong tổ hợp xét tuyển là điểm trung bình lớp
10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12, tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00.
5.3. Chính sách ưu tiên
6. Học phí
TT | Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển theo điểm thi THPT |
Tổ hợp xét tuyển theo học bạ
|
1 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 40 |
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Văn + Anh 3. Toán + Văn + Sinh 4. Văn + Sửa + Địa |
|
2 | Luật kinh tế | 7380107 | 50 | 1.Toán + Lý + Hóa 2.Toán + Địa + GDCD 3.Toán + Văn + Anh 4.Văn + Sử + Địa |
1. Toán + Địa + GDCD
2. Toán + Địa + Anh 3. Toán + Văn + GDCD 4. Văn + Địa + Anh |
3 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 50 | 1.Toán + Lý + Hóa 2.Toán + Địa + GDCD 3.Toán + Văn + Anh 4.Văn + Sử + Địa |
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Văn + Anh 3. Toán + Văn + Địa 4. Toán + Địa + Anh |
4 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | 40 | 1.Toán + Lý + Hóa 2.Toán + Địa + GDCD 3.Toán + Văn + Anh 4.Văn + Sử + Địa |
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Văn + Anh 3. Toán + Văn + Địa 4. Toán + Địa + Anh |
5 | Kế toán | 7340301 | 50 | 1.Toán + Lý + Hóa 2.Toán + Địa + GDCD 3.Toán + Văn + Anh 4.Văn + Sử + Địa |
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Văn + Anh 3. Toán + Văn + Địa 4. Toán + Địa + Anh |
6 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 40 | 1.Toán + Lý + Hóa 2.Toán + Địa + GDCD 3.Toán + Văn + Anh 4.Văn + Sử + Địa |
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Văn + Anh 3. Toán + Văn + Địa 4. Toán + Địa + Anh |
7 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 7810103 | 40 | 1.Toán + Lý + Hóa 2.Toán + Địa + GDCD 3.Toán + Văn + Anh 4.Văn + Sử + Địa |
1. Toán + Địa lý + GDCD
2. Toán + Địa lý + Anh 3. Toán + Văn + GDCD 4. Văn + Địa lý + Anh |
8 | Quản lý nhà nước | 7310205 | 40 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Địa + GDCD 3. Văn + Sử + Địa 4. Văn + Toán + Anh |
1. Toán + Địa + GDCD
2. Toán + Địa + Anh 3. Toán + Văn + GDCD 4. Văn + Địa + Anh |
9 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 40 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh 3. Toán + Hóa + Anh 4. Toán + Văn + Anh |
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Sinh 3. Toán + Lý + Địa 4. Toán + Sinh + Địa |
10 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 40 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh 3. Toán + Hóa + Anh 4. Toán + Văn + Anh |
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Sinh 3. Toán + Lý + Địa 4. Toán + Sinh + Địa |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
||
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
Giáo dục Tiểu học |
19,50 |
20,5 |
|
23,75 |
|
Quản lý nhà nước |
14 | 14 | 15 | 14 | 15 |
Kinh tế phát triển |
- |
|
15 |
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
14 |
|
|
14 |
15 |
Luật kinh tế |
14,25 |
14 |
15 |
14 |
15 |
Quản trị kinh doanh |
14 |
14 |
15 |
14 |
15 |
Tài chính - ngân hàng |
14,86 |
|
|
14 |
15 |
Kế toán |
14 |
14 |
15 |
14 |
15 |
Công nghệ sinh học |
14,40 |
|
15 |
|
15 |
Công nghệ thông tin |
14,05 |
14 |
15 |
14 |
15 |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
14,15 |
|
15 |
|
15 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.