1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
a. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
b. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025
c. Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT
d. Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả bài thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính của Đại học Thái Nguyên (kỳ thi V-SAT-TNU)
e. Phương thức 5: Xét tuyển sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội (bài thi HSA)
5. Học phí
* Chương trình học bằng tiếng Việt
* Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh đối với sinh viên Việt Nam
STT
|
Ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu |
1 |
|
7340301 | A00, A01, C14, D01, D07 | 600 |
2 | Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, C00, C14, D01, D14 | 150 |
3 |
|
7340201 | A00, A01, C01, C14, D01 | 200 |
4 |
Tài chính - Chất lượng cao |
7340201-CLC | A00, A01, C01, C14, D01 | 20 |
5 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, C00, C14, D01, D14 | 550 |
6 |
|
7340101 | A00, A01, C04, C14, D01 | 350 |
7 |
Quản trị kinh doanh - Chương trình Chất lượng cao |
7340101-CLC | A00, A01, C04, C14, D01 | 30 |
8 |
|
7310101 | A00, A01, C04, C14, D01 | 100 |
9 | Kinh tế đầu tư | 7310104 | A00, A01, C04, C14, D01 | 80 |
10 | Kinh tế phát triển | 7310105 | A00, A01, C04, C14, D01 | 50 |
11 |
|
7340403 | A00, A01, C01, C14, D01 | 50 |
12 |
|
7340115 | A00, A01, C04, C14, D01 | 300 |
13 | Quản trị Marketing (dạy bằng tiếng Anh) | 7340115-TA | A00, A01, C04, C14, D01 | 30 |
14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103 | A00, C00, C04, C14, D01 | 100 |
15 |
Quản trị du lịch và khách sạn - Chất lượng cao |
7810103-CLC | A00, C00, C04, C14, D01 | 20 |
16 |
7340120 | A00, A01, C04, C14, D01 | 60 | |
17 |
7510605 | A00, A01, C01, C14, D01 | 200 | |
18 |
7460108 | A00, A01, C01, C14, D01 | 50 | |
19 |
7340122 | A00, A01, C04, C14, D01 | 100 | |
Chỉ tiêu tại Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tỉnh Hà Giang |
||||
1 |
Kinh tế
|
7310101 | A00, A01, C04, C14, D01 | 30 |
2 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103 | A00, C00, C04, C14, D01 | 30 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - ĐH Thái Nguyên như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2023 |
Năm 2024 | Năm 2025 | |||
Xét KQ thi THPT |
Xét học bạ |
Xét KQ kỳ thi ĐGNL ĐHQG Hà Nội |
PTXT 100 |
PTXT 200 |
Xét KQ thi THPT |
||
1 |
Kế toán |
17,0 |
18,50 |
17,00 |
18,00 |
18,00 |
17.50 |
2 |
Tài chính – Ngân hàng |
18,00 |
19,00 |
16,00 |
18,00 |
19,00 |
17.50 |
3 |
Luật Kinh tế |
18,00 |
19,00 |
17,00 |
18,00 |
18,00 |
18.00 |
4 |
Quản trị Kinh doanh |
18,00 |
19,00 |
18,00 |
18,50 |
19,00 |
18.00 |
5 |
Kinh tế |
17,00 |
18,00 |
16,00 |
17,00 |
18,00 |
17.50 |
6 |
Kinh tế Đầu tư |
16,00 |
17,00 |
16,00 |
17,00 |
18,00 |
17.50 |
7 |
Kinh tế Phát triển |
16,00 |
18,00 |
16,00 |
17,00 |
18,00 |
17.50 |
8 |
Quản lý kinh tế |
16,00 |
18,00 |
16,00 |
17,00 |
18,00 |
17.00 |
9 |
Marketing |
18,00 |
18,50 |
16,00 |
18,50 |
19,00 |
19.00 |
10 |
Quản trị kinh doanh khách sạn và du lịch |
18,00 |
19,00 |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
18.00 |
11 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
18,00 |
19,00 |
17,00 |
19,00 |
19,50 |
18.50 |
12 |
Kinh doanh quốc tế |
18,00 |
18,00 |
19,00 |
18,00 |
19,00 |
18.00 |
13 |
Tài chính (dạy và học bằng tiếng Anh) |
19,00 |
21,00 |
16,00 |
20,00 |
21,00 |
19.50 |
14 |
Quản trị kinh doanh (dạy và học bằng tiếng Anh) |
19,00 |
21,00 |
16,00 |
20,00 |
21,00 |
19.50 |
15 |
Quản trị du lịch và khách sạn (dạy và học bằng tiếng Anh) |
19,00 |
21,00 |
16,00 |
20,00 |
20,00 |
19.50 |
16 |
Quản trị Marketing (dạy và học bằng tiếng Anh) |
19,00 |
21,00 |
16,00 |
20,00 |
21,00 |
19.50 |
17 |
Quản trị nhân lực |
|
|
|
18,00 |
19,00 |
18.00 |
18 |
Khoa học dữ liệu |
|
|
|
|
|
19.00 |
19 |
Thương mại điện tử |
|
|
|
|
|
18.00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.