A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh (thuộc ĐH Thái Nguyên)
- Tên tiếng Anh: Thainguyen University of Economics and Business Administration(TUEBA)
- Mã trường: DTE
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Phường Tân Thịnh, Tp. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- SĐT: 0208.3647.685 - 0208.3647.714
- Email: [email protected] - [email protected]
- Website: http://tueba.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/KinhTeThaiNguyen/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
* Xét tuyển thẳng
- Trước 17h00, ngày 30/06/2024.
* Đăng ký và xét tuyển sớm
- Từ ngày 05/06 đến ngày 06/07/2024.
- Xét tuyển sớm lần 1: dự kiến ngày 20/06/2024;
- Xét tuyển sớm lần 2: dự kiến ngày 08/07/2024;
* Xét tuyển đợt 1
- Từ ngày 18/07 đến 17h00 ngày 30/07/2024;
* Xét tuyển bổ sung
- Từ ngày 28/08/2024 (nếu còn chỉ tiêu).
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội;
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả học tập Trung học phổ thông;
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng;
- Phương thức 5: Xét tuyển thẳng theo phương thức thi đánh giá đầu vào Đại học trên máy tính của Đại học Thái Nguyên (kỳ thi V-SAT-TNU);
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
a) Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Tổng điểm 3 môn thi theo tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng điểm vào đại học theo quy định của Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh.
b) Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội
- Điểm đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia Hà Nội đạt từ 80 điểm trở lên.
c) Xét tuyển theo kết quả học tập Trung học phổ thông:
- Tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển đạt từ 18.0 điểm trở lên (chưa tính điểm ưu tiên đối tượng và khu vực).
d) Xét tuyển thẳng
- Thực hiện theo quy chế tuyển sinh hiện hàng của Bộ GD&ĐT.
e) Xét tuyển thẳng theo phương thức thi đánh giá đầu vào Đại học trên máy tính của Đại học Thái Nguyên
- Tổng điểm 3 môn thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính của Đại học Thái Nguyên (V-SAT-TNU) đạt từ 225 điểm trở lên.
5. Học phí
Chương trình học bằng tiếng Việt: Học phí năm học 2024 - 2025 đối với sinh viên đại học chính quy tạm thu là:1.200.000 đồng/ tháng (tương đương 375.000 đồng/ tín chỉ). Từ những năm học sau học phí có thể thay đổi, nếu tăng không vượt quá mức trần học phí do Chính phủ quy định.
Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh:
- Học phí trong thời gian học dự bị tiếng Anh (2 học kỳ): 15.000.000 đồng/ sinh viên/ năm (7.500.000 đồng/ sinh viên/ học kỳ).
- Đối với các học phần Giáo dục thể chất và các học phần thuộc lĩnh vực Lý luận chính trị giảng dạy (do Bộ môn Lý luận chính trị giảng dạy): Mức thu học phí tạm thu bằng mức thu học phí hệ đại học chính quy dài hạn tại thời điểm tổ chức giảng dạy.
- Đối với các học phần thuộc khóa học chuyên môn: học phí năm 2024 - 2025 tạm thu là 7.500.000 đồng/ tín chỉ.
II. Các ngành tuyển sinh
STT
|
Ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu |
1 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 600 |
2 | Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, C00, D14, D01 | 50 |
3 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, C01, D01 | 200 |
4 |
Tài chính - Chất lượng cao |
7340201-CLC | A00, A01, C01, D01 | 30 |
5 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, C00, D01, D14 | 500 |
6 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | A00, A01, C01, D01 | 250 |
7 |
Quản trị kinh doanh - Chương trình Chất lượng cao |
7340101-CLC | A00, A01, C01, D01 | 30 |
8 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, C04, D01 | 100 |
9 | Kinh tế đầu tư | 7310104 | A00, A01, C04, D01 | 80 |
10 | Kinh tế phát triển | 7310105 | A00, A01, C04, D01 | 50 |
11 |
(Quản lý kinh tế) |
7340403 | A00, A01, C01, D01 | 80 |
12 | Marketing | 7340115 | A00, A01, C04, D01 | 220 |
13 | Quản trị Marketing (dạy bằng tiếng Anh) | 7340115-TA | A00, A01, C04, D01 | 30 |
14 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, C00, C04, D01 | 70 |
15 |
Quản trị du lịch và khách sạn - Chất lượng cao |
7810103-CLC | A00, C00, C04, D01 | 50 |
16 |
7340120 | A00, A01, C04, D01 | 80 | |
17 |
7510605 | A00, A01, C01, D01 | 150 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - ĐH Thái Nguyên như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 |
Năm 2024 | ||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ kỳ thi ĐGNL ĐHQG Hà Nội |
PTXT 100 |
PTXT 200 |
||
1 |
Kế toán |
16 |
16,0 |
18,0 |
17,0 |
18,50 |
17,00 |
18,00 |
18,00 |
2 |
Tài chính – Ngân hàng |
16 |
16,0 |
17,5 |
18,00 |
19,00 |
16,00 |
18,00 |
19,00 |
3 |
Luật Kinh tế |
16 |
16,0 |
18,0 |
18,00 |
19,00 |
17,00 |
18,00 |
18,00 |
4 |
Quản trị Kinh doanh |
16 |
16,0 |
17,5 |
18,00 |
19,00 |
18,00 |
18,50 |
19,00 |
5 |
Kinh tế |
16 |
16,0 |
17,5 |
17,00 |
18,00 |
16,00 |
17,00 |
18,00 |
6 |
Kinh tế Đầu tư |
16 |
16,0 |
17,0 |
16,00 |
17,00 |
16,00 |
17,00 |
18,00 |
7 |
Kinh tế Phát triển |
16 |
16,0 |
16,0 |
16,00 |
18,00 |
16,00 |
17,00 |
18,00 |
8 |
Quản lý công |
17,5 |
16,0 |
17,0 |
16,00 |
18,00 |
16,00 |
17,00 |
18,00 |
9 |
Marketing |
16 |
16,0 |
17,5 |
18,00 |
18,50 |
16,00 |
18,50 |
19,00 |
10 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
16 |
16,0 |
17,5 |
18,00 |
19,00 |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
11 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
16 |
16,0 |
18,0 |
18,00 |
19,00 |
17,00 |
19,00 |
19,50 |
12 |
Kinh doanh quốc tế |
16,5 |
16,0 |
19,0 |
18,00 |
18,00 |
19,00 |
18,00 |
19,00 |
13 |
Tài chính chất lượng cao |
20 |
18,0 |
21,0 |
19,00 |
21,00 |
16,00 |
20,00 |
21,00 |
14 |
Quản trị kinh doanh chất lượng cao |
18,5 |
18,0 |
18,5 |
19,00 |
21,00 |
16,00 |
20,00 |
21,00 |
15 |
Quản trị du lịch và khách sạn chất lượng cao |
18 |
18,0 |
19,0 |
19,00 |
21,00 |
16,00 |
20,00 |
20,00 |
16 |
Quản trị Marketing (dạy bằng tiếng Anh) |
|
|
|
19,00 |
21,00 |
16,00 |
20,00 |
21,00 |
17 |
Quản trị nhân lực |
|
|
|
|
|
|
18,00 |
19,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH



Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]