A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh (thuộc ĐH Thái Nguyên)
- Tên tiếng Anh: Thainguyen University of Economics and Business Administration(TUEBA)
- Mã trường: DTE
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Phường Tân Thịnh, Tp. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- SĐT: 0208.3647.685 - 0208.3647.714
- Email: [email protected] - [email protected]
- Website: http://tueba.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/KinhTeThaiNguyen/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng;
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025;
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT;
- Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả bài thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính của Đại học Thái Nguyên (kỳ thi V-SAT-TNU);
- Phương thức 5: Xét tuyển sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội (bài thi HSA).
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
a. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
- Tìm hiểu chi tiết tại Mục 2.1 của thông báo tuyển sinh.
b. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025
- Thực hiện theo hướng dẫn của trường THPT, Sở GD&ĐT, Bộ GD&ĐT và hướng dẫn trên trang thông tin điện tử của Trường.
c. Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT
- Thực hiện theo hướng dẫn của trường THPT, Sở GD&ĐT, Bộ GD&ĐT và hướng dẫn trên trang thông tin điện tử của Trường.
d. Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả bài thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính của Đại học Thái Nguyên (kỳ thi V-SAT-TNU)
- Tổng điểm 03 môn thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính của Đại học Thái Nguyên (V-SAT-TNU) năm 2025 đạt từ 225/450 điểm tương đương với 15/30 điểm trở lên.
e. Phương thức 5: Xét tuyển sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội (bài thi HSA)
- Dựa trên kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội năm 2025. Thí sinh có kết quả ĐGNL 2025 của ĐHQG Hà Nội tổ chức đạt từ 75/150 điểm với tương đương với 15/30 điểm trở lên.
5. Học phí
* Chương trình học bằng tiếng Việt
- Học phí đại học chính quy 2025 - 2026: theo ngành/ chương trình học năm 2025 dự kiến khoảng từ 8 triệu đồng đến 9 triệu đồng/ kỳ.
* Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh đối với sinh viên Việt Nam
- Học phí trong thời gian học dự bị tiếng Anh (2 học kỳ): 30.000.0000VNĐ/ sinh viên/ năm (15.000.000VNĐ/ sinh viên/ kỳ).
II. Các ngành tuyển sinh
STT
|
Ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu |
1 |
|
7340301 | A00, A01, C14, D01, D07 | 600 |
2 | Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, C00, C14, D01, D14 | 150 |
3 |
|
7340201 | A00, A01, C01, C14, D01 | 200 |
4 |
Tài chính - Chất lượng cao |
7340201-CLC | A00, A01, C01, C14, D01 | 20 |
5 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, C00, C14, D01, D14 | 550 |
6 |
|
7340101 | A00, A01, C04, C14, D01 | 350 |
7 |
Quản trị kinh doanh - Chương trình Chất lượng cao |
7340101-CLC | A00, A01, C04, C14, D01 | 30 |
8 |
|
7310101 | A00, A01, C04, C14, D01 | 100 |
9 | Kinh tế đầu tư | 7310104 | A00, A01, C04, C14, D01 | 80 |
10 | Kinh tế phát triển | 7310105 | A00, A01, C04, C14, D01 | 50 |
11 |
|
7340403 | A00, A01, C01, C14, D01 | 50 |
12 |
|
7340115 | A00, A01, C04, C14, D01 | 300 |
13 | Quản trị Marketing (dạy bằng tiếng Anh) | 7340115-TA | A00, A01, C04, C14, D01 | 30 |
14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103 | A00, C00, C04, C14, D01 | 100 |
15 |
Quản trị du lịch và khách sạn - Chất lượng cao |
7810103-CLC | A00, C00, C04, C14, D01 | 20 |
16 |
7340120 | A00, A01, C04, C14, D01 | 60 | |
17 |
7510605 | A00, A01, C01, C14, D01 | 200 | |
18 |
7460108 | A00, A01, C01, C14, D01 | 50 | |
19 |
7340122 | A00, A01, C04, C14, D01 | 100 | |
Chỉ tiêu tại Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tỉnh Hà Giang |
||||
1 |
Kinh tế
|
7310101 | A00, A01, C04, C14, D01 | 30 |
2 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103 | A00, C00, C04, C14, D01 | 30 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - ĐH Thái Nguyên như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 |
Năm 2024 | ||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ kỳ thi ĐGNL ĐHQG Hà Nội |
PTXT 100 |
PTXT 200 |
||
1 |
Kế toán |
16 |
16,0 |
18,0 |
17,0 |
18,50 |
17,00 |
18,00 |
18,00 |
2 |
Tài chính – Ngân hàng |
16 |
16,0 |
17,5 |
18,00 |
19,00 |
16,00 |
18,00 |
19,00 |
3 |
Luật Kinh tế |
16 |
16,0 |
18,0 |
18,00 |
19,00 |
17,00 |
18,00 |
18,00 |
4 |
Quản trị Kinh doanh |
16 |
16,0 |
17,5 |
18,00 |
19,00 |
18,00 |
18,50 |
19,00 |
5 |
Kinh tế |
16 |
16,0 |
17,5 |
17,00 |
18,00 |
16,00 |
17,00 |
18,00 |
6 |
Kinh tế Đầu tư |
16 |
16,0 |
17,0 |
16,00 |
17,00 |
16,00 |
17,00 |
18,00 |
7 |
Kinh tế Phát triển |
16 |
16,0 |
16,0 |
16,00 |
18,00 |
16,00 |
17,00 |
18,00 |
8 |
Quản lý công |
17,5 |
16,0 |
17,0 |
16,00 |
18,00 |
16,00 |
17,00 |
18,00 |
9 |
Marketing |
16 |
16,0 |
17,5 |
18,00 |
18,50 |
16,00 |
18,50 |
19,00 |
10 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
16 |
16,0 |
17,5 |
18,00 |
19,00 |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
11 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
16 |
16,0 |
18,0 |
18,00 |
19,00 |
17,00 |
19,00 |
19,50 |
12 |
Kinh doanh quốc tế |
16,5 |
16,0 |
19,0 |
18,00 |
18,00 |
19,00 |
18,00 |
19,00 |
13 |
Tài chính chất lượng cao |
20 |
18,0 |
21,0 |
19,00 |
21,00 |
16,00 |
20,00 |
21,00 |
14 |
Quản trị kinh doanh chất lượng cao |
18,5 |
18,0 |
18,5 |
19,00 |
21,00 |
16,00 |
20,00 |
21,00 |
15 |
Quản trị du lịch và khách sạn chất lượng cao |
18 |
18,0 |
19,0 |
19,00 |
21,00 |
16,00 |
20,00 |
20,00 |
16 |
Quản trị Marketing (dạy bằng tiếng Anh) |
|
|
|
19,00 |
21,00 |
16,00 |
20,00 |
21,00 |
17 |
Quản trị nhân lực |
|
|
|
|
|
|
18,00 |
19,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH



Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]