CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - ĐH Thái Nguyên

Cập nhật: 11/04/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh (thuộc ĐH Thái Nguyên)
  • Tên tiếng Anh:  Thainguyen University of Economics and Business Administration(TUEBA)
  • Mã trường: DTE
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Phường Tân Thịnh, Tp. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
  • SĐT: 0208.3647.685 - 0208.3647.714
  • Email: [email protected] - [email protected]
  • Website:  http://tueba.edu.vn/  
  • Facebook: www.facebook.com/KinhTeThaiNguyen/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng;
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025;
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT;
  • Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả bài thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính của Đại học Thái Nguyên (kỳ thi V-SAT-TNU);
  • Phương thức 5: Xét tuyển sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội (bài thi HSA).

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

a. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

  • Tìm hiểu chi tiết tại Mục 2.1 của thông báo tuyển sinh.

b. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025

  • Thực hiện theo hướng dẫn của trường THPT, Sở GD&ĐT, Bộ GD&ĐT và hướng dẫn trên trang thông tin điện tử của Trường.

c. Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT

  • Thực hiện theo hướng dẫn của trường THPT, Sở GD&ĐT, Bộ GD&ĐT và hướng dẫn trên trang thông tin điện tử của Trường.

d. Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả bài thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính của Đại học Thái Nguyên (kỳ thi V-SAT-TNU)

  • Tổng điểm 03 môn thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính của Đại học Thái Nguyên (V-SAT-TNU) năm 2025 đạt từ 225/450 điểm tương đương với 15/30 điểm trở lên.

e. Phương thức 5: Xét tuyển sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội (bài thi HSA)

  • Dựa trên kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội năm 2025. Thí sinh có kết quả ĐGNL 2025 của ĐHQG Hà Nội tổ chức đạt từ 75/150 điểm với tương đương với 15/30 điểm trở lên.

5. Học phí

* Chương trình học bằng tiếng Việt

  • Học phí đại học chính quy 2025 - 2026: theo ngành/ chương trình học năm 2025 dự kiến khoảng từ 8 triệu đồng đến 9 triệu đồng/ kỳ.

* Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh đối với sinh viên Việt Nam

  • Học phí trong thời gian học dự bị tiếng Anh (2 học kỳ): 30.000.0000VNĐ/ sinh viên/ năm (15.000.000VNĐ/ sinh viên/ kỳ).

II. Các ngành tuyển sinh

STT
Ngành
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

1

Kế toán

  • Kế toán;
  • Kế toán kiểm toán;
7340301 A00, A01, C14, D01, D07 600
2 Quản trị nhân lực 7340404 A00, C00, C14, D01, D14 150
3

Tài chính - Ngân hàng

  • Tài chính - Ngân hàng;
  • Tài chính doanh nghiệp;
  • Công nghệ tài chính;
7340201 A00, A01, C01, C14, D01 200

4

Tài chính - Chất lượng cao

7340201-CLC A00, A01, C01, C14, D01 20
5 Luật kinh tế 7380107 A00, C00, C14, D01, D14 550
6

Quản trị Kinh doanh

  • Kinh doanh số;
  • Quản trị kinh doanh;
7340101 A00, A01, C04, C14, D01 350

7

Quản trị kinh doanh - Chương trình Chất lượng cao

7340101-CLC A00, A01, C04, C14, D01 30
8

Kinh tế

  • Kinh tế;
  • Kinh tế số;
7310101 A00, A01, C04, C14, D01 100
9 Kinh tế đầu tư 7310104 A00, A01, C04, C14, D01 80
10 Kinh tế phát triển 7310105 A00, A01, C04, C14, D01 50

11

Quản lý công

  • Quản lý kinh tế
7340403 A00, A01, C01, C14, D01 50
12

Marketing

  • Quản trị marketing;
  • Digital marketing;
7340115 A00, A01, C04, C14, D01 300
13 Quản trị Marketing (dạy bằng tiếng Anh) 7340115-TA A00, A01, C04, C14, D01 30
14

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

  • Quản trị kinh doanh khách sạn và du lịch
7810103 A00, C00, C04, C14, D01 100

15

Quản trị du lịch và khách sạn - Chất lượng cao

7810103-CLC A00, C00, C04, C14, D01 20

16

Kinh doanh quốc tế

7340120 A00, A01, C04, C14, D01 60

17

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605 A00, A01, C01, C14, D01 200

18

Khoa học dữ liệu

7460108 A00, A01, C01, C14, D01 50

19

Thương mại điện tử

7340122 A00, A01, C04, C14, D01 100

Chỉ tiêu tại Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tỉnh Hà Giang

1

Kinh tế

  • Kinh tế;
  • Kinh tế số;
7310101 A00, A01, C04, C14, D01 30

2

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

  • Quản trị kinh doanh khách sạn và du lịch
7810103 A00, C00, C04, C14, D01 30

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - ĐH Thái Nguyên như sau:

STT

Ngành

Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ kỳ thi ĐGNL ĐHQG Hà Nội

PTXT 100

PTXT 200

1

Kế toán

16

16,0

18,0

17,0

18,50

17,00

18,00

18,00

2

Tài chính – Ngân hàng

16

16,0

17,5

18,00

19,00

16,00

18,00

19,00

3

Luật Kinh tế

16

16,0

18,0

18,00

19,00

17,00

18,00

18,00

4

Quản trị Kinh doanh

16

16,0

17,5

18,00

19,00

18,00

18,50

19,00

5

Kinh tế

16

16,0

17,5

17,00

18,00

16,00

17,00

18,00

6

Kinh tế Đầu tư

16

16,0

17,0

16,00

17,00

16,00

17,00

18,00

7

Kinh tế Phát triển

16

16,0

16,0

16,00

18,00

16,00

17,00

18,00

8

Quản lý công

17,5

16,0

17,0

16,00

18,00

16,00

17,00

18,00

9

Marketing

16

16,0

17,5

18,00

18,50

16,00

18,50

19,00

10

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

16

16,0

17,5

18,00

19,00

16,00

18,00

18,00

11

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

16

16,0

18,0

18,00

19,00

17,00

19,00

19,50

12

Kinh doanh quốc tế

16,5

16,0

19,0

18,00

18,00

19,00

18,00

19,00

13

Tài chính chất lượng cao

20

18,0

21,0

19,00

21,00

16,00

20,00

21,00

14

Quản trị kinh doanh chất lượng cao

18,5

18,0

18,5

19,00

21,00

16,00

20,00

21,00

15

Quản trị du lịch và khách sạn chất lượng cao

18

18,0

19,0

19,00

21,00

16,00

20,00

20,00

16

Quản trị Marketing (dạy bằng tiếng Anh)

 

 

 

19,00

21,00

16,00

20,00

21,00

17

Quản trị nhân lực

 

 

 

 

 

 

18,00

19,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Kinh tế - Quản trị kinh doanh - ĐH Thái Nguyên

Hoạt động ngoại khóa trường Đại học Kinh tế - Quản trị kinh doanh - ĐH Thái Nguyên
Trường Đại học Kinh tế - Quản trị kinh doanh - ĐH Thái Nguyên trong ngày hiến máu nhân đạo

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật