CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - ĐH Thái Nguyên

Cập nhật: 19/10/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh (thuộc ĐH Thái Nguyên)
  • Tên tiếng Anh:  Thainguyen University of Economics and Business Administration(TUEBA)
  • Mã trường: DTE
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Phường Tân Thịnh, Tp. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
  • SĐT: 0208.3647.685 - 0208.3647.714
  • Email: [email protected] - [email protected]
  • Website:  http://tueba.edu.vn/  
  • Facebook: www.facebook.com/KinhTeThaiNguyen/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

* Xét tuyển thẳng

  • Trước 17h00, ngày 30/06/2024.

* Đăng ký và xét tuyển sớm

  • Từ ngày 05/06 đến ngày 06/07/2024.
  • Xét tuyển sớm lần 1: dự kiến ngày 20/06/2024;
  • Xét tuyển sớm lần 2: dự kiến ngày 08/07/2024;

* Xét tuyển đợt 1

  • Từ ngày 18/07 đến 17h00 ngày 30/07/2024;

* Xét tuyển bổ sung

  • Từ ngày 28/08/2024 (nếu còn chỉ tiêu).

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội;
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả học tập Trung học phổ thông;
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng;
  • Phương thức 5: Xét tuyển thẳng theo phương thức thi đánh giá đầu vào Đại học trên máy tính của Đại học Thái Nguyên (kỳ thi V-SAT-TNU);

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

a) Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024

  • Tổng điểm 3 môn thi theo tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng điểm vào đại học theo quy định của Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh.

b) Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội

  • Điểm đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia Hà Nội đạt từ 80 điểm trở lên.

c) Xét tuyển theo kết quả học tập Trung học phổ thông:

  • Tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển đạt từ 18.0 điểm trở lên (chưa tính điểm ưu tiên đối tượng và khu vực).

d) Xét tuyển thẳng

  • Thực hiện theo quy chế tuyển sinh hiện hàng của Bộ GD&ĐT.

e) Xét tuyển thẳng theo phương thức thi đánh giá đầu vào Đại học trên máy tính của Đại học Thái Nguyên

  • Tổng điểm 3 môn thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính của Đại học Thái Nguyên (V-SAT-TNU) đạt từ 225 điểm trở lên.

5. Học phí

Chương trình học bằng tiếng Việt: Học phí năm học 2024 - 2025 đối với sinh viên đại học chính quy tạm thu là:1.200.000 đồng/ tháng (tương đương 375.000 đồng/ tín chỉ). Từ những năm học sau học phí có thể thay đổi, nếu tăng không vượt quá mức trần học phí do Chính phủ quy định.

Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh:

  • Học phí trong thời gian học dự bị tiếng Anh (2 học kỳ): 15.000.000 đồng/ sinh viên/ năm (7.500.000 đồng/ sinh viên/ học kỳ).
  • Đối với các học phần Giáo dục thể chất và các học phần thuộc lĩnh vực Lý luận chính trị giảng dạy (do Bộ môn Lý luận chính trị giảng dạy): Mức thu học phí tạm thu bằng mức thu học phí hệ đại học chính quy dài hạn tại thời điểm tổ chức giảng dạy.
  • Đối với các học phần thuộc khóa học chuyên môn: học phí năm 2024 - 2025 tạm thu là 7.500.000 đồng/ tín chỉ.

II. Các ngành tuyển sinh

STT
Ngành
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

1 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07 600
2 Quản trị nhân lực 7340404 A00, C00, D14, D01 50
3 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, C01, D01 200

4

Tài chính - Chất lượng cao

7340201-CLC A00, A01, C01, D01  30
5 Luật kinh tế 7380107 A00, C00, D01, D14 500
6 Quản trị Kinh doanh 7340101 A00, A01, C01, D01 250

7

Quản trị kinh doanh - Chương trình Chất lượng cao

7340101-CLC A00, A01, C01, D01 30
8 Kinh tế 7310101 A00, A01, C04, D01 100
9 Kinh tế đầu tư 7310104 A00, A01, C04, D01 80
10 Kinh tế phát triển 7310105 A00, A01, C04, D01 50

11

Quản lý công

(Quản lý kinh tế)

7340403 A00, A01, C01, D01 80
12 Marketing 7340115 A00, A01, C04, D01 220
13 Quản trị Marketing (dạy bằng tiếng Anh) 7340115-TA A00, A01, C04, D01 30
14 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, C00, C04, D01 70

15

Quản trị du lịch và khách sạn - Chất lượng cao

7810103-CLC A00, C00, C04, D01 50

16

Kinh doanh quốc tế

7340120 A00, A01, C04, D01 80

17

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605 A00, A01, C01, D01 150

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - ĐH Thái Nguyên như sau:

STT

Ngành

Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ kỳ thi ĐGNL ĐHQG Hà Nội

PTXT 100

PTXT 200

1

Kế toán

16

16,0

18,0

17,0

18,50

17,00

18,00

18,00

2

Tài chính – Ngân hàng

16

16,0

17,5

18,00

19,00

16,00

18,00

19,00

3

Luật Kinh tế

16

16,0

18,0

18,00

19,00

17,00

18,00

18,00

4

Quản trị Kinh doanh

16

16,0

17,5

18,00

19,00

18,00

18,50

19,00

5

Kinh tế

16

16,0

17,5

17,00

18,00

16,00

17,00

18,00

6

Kinh tế Đầu tư

16

16,0

17,0

16,00

17,00

16,00

17,00

18,00

7

Kinh tế Phát triển

16

16,0

16,0

16,00

18,00

16,00

17,00

18,00

8

Quản lý công

17,5

16,0

17,0

16,00

18,00

16,00

17,00

18,00

9

Marketing

16

16,0

17,5

18,00

18,50

16,00

18,50

19,00

10

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

16

16,0

17,5

18,00

19,00

16,00

18,00

18,00

11

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

16

16,0

18,0

18,00

19,00

17,00

19,00

19,50

12

Kinh doanh quốc tế

16,5

16,0

19,0

18,00

18,00

19,00

18,00

19,00

13

Tài chính chất lượng cao

20

18,0

21,0

19,00

21,00

16,00

20,00

21,00

14

Quản trị kinh doanh chất lượng cao

18,5

18,0

18,5

19,00

21,00

16,00

20,00

21,00

15

Quản trị du lịch và khách sạn chất lượng cao

18

18,0

19,0

19,00

21,00

16,00

20,00

20,00

16

Quản trị Marketing (dạy bằng tiếng Anh)

 

 

 

19,00

21,00

16,00

20,00

21,00

17

Quản trị nhân lực

 

 

 

 

 

 

18,00

19,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Kinh tế - Quản trị kinh doanh - ĐH Thái Nguyên

Hoạt động ngoại khóa trường Đại học Kinh tế - Quản trị kinh doanh - ĐH Thái Nguyên
Trường Đại học Kinh tế - Quản trị kinh doanh - ĐH Thái Nguyên trong ngày hiến máu nhân đạo

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật