CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Công nghiệp Hà Nội

Cập nhật: 08/02/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Công nghiệp Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University of Industry (HaUI)
  • Mã trường:DCN
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông Đại học - Cao đẳng
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: Số 298, đường Cầu Diễn, Phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội
    • Cơ sở 2: Phường Tây Tựu, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
    • Cơ sở 3: Phường Lê Hồng Phong, thành phố Phủ Lý, Hà Nam
  • SĐT:  0243.7655.121 
  • Email: [email protected] - [email protected]
  • Website: https://www.haui.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/DHCNHN.HaUI

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (DỰ KIẾN)

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong nước và quốc tế.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển thẳng theo quy định của BGDĐT.
  • Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển theo điểm chứng chỉ quốc tế/giải học sinh giỏi kết hợp với điểm tổng kết học bạ cả năm lớp 10,11,12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển.
  • Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
  • Phương thức 4 (PT4): Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức kết hợp với điểm tổng kết học bạ cả năm lớp 10,11,12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển. 
  • Phương thức 5 (PT5): Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy năm 2025 do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức kết hợp với điểm tổng kết học bạ cả năm lớp 10,11,12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển. 

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

5. Học phí

  • Học phí bình quân các chương trình đào tạo chính quy năm học 2020 - 2021 là 17,5 triệu đồng/năm học, học phí năm học tiếp theo tăng không quá 10% so với năm học liền trước.

II. Các ngành tuyển sinh

STT

Tên ngành

Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
1

Thiết kế thời trang

7210404 D01, D14 60
2

Quản trị kinh doanh

7340101 A01, D01, *D0G 300
3

Marketing

7340115 A01, D01, *D0G 120
4

Tài chính - Ngân hàng

7340201 A01, D01, *D0G 180
5

Kế toán

7340301 A01, D01, *D0G 600
6

Kế toán 

(Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh)

7340301TA A01, D01, *D0G 40
7

Kiểm toán

7340302 A01, D01, *D0G 120
8

Quản trị nhân lực

7340404 A01, D01, *D0G 120
9

Quản trị văn phòng

7340406 A01, D01, *D0G 120
10

Khoa học máy tính

7480101 A00, A01, *A0C, *A0T 120
11

Khoa học máy tính
(CTĐT bằng tiếng Anh)

7480101TA A00, A01, *A0C, *A0T 40
12

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102 A00, A01, *A0C, *A0T 70
13

Kỹ thuật phần mềm

7480103 A00, A01, *A0C, *A0T 240
14

Hệ thống thông tin

7480104 A00, A01, *A0C, *A0T 120
15

Công nghệ kỹ thuật máy tính

7480108 A00, A01, *A0C, *A0T 140
16

Công nghệ thông tin

7480201 A00, A01, *A0C, *A0T 360
17

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201 A00, A01, *A0C, *A0T 360
18

Công nghệ kỹ thuật cơ khí
(CTĐT bằng tiếng Anh)

7510201TA A00, A01, *A0C, *A0T 40
19

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203 A00, A01, *A0C, *A0T 300
20

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205 A00, A01, *A0C, *A0T 360
21

Công nghệ kỹ thuật ô tô
(CTĐT bằng tiếng Anh)

7510205TA A00, A01, *A0C, *A0T 40
22

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

7510206 A00, A01, *A0C, *A0T 120
23

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301 A00, A01, *A0C, *A0T 420
24 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(CTĐT bằng tiếng Anh)
7510301TA A00, A01, *A0C, *A0T 40
25

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302 A00, A01, *A0C, *A0T 480
26 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
(CTĐT bằng tiếng Anh)
7510302TA A00, A01, *A0C, *A0T 40
27

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303 A00, A01, *A0C, *A0T 300
28

Công nghệ kỹ thuật hoá học

7510401 A00, B00, C02, D07, *B0C 210
29

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406 A00, B00, C02, D07, *B0C 50
30

Công nghệ thực phẩm

7540101 A00, B00, C02, D07, *B0C 120
31

Công nghệ dệt, may

7540204 A01, D01, *D0C 180
32

Công nghệ vật liệu dệt, may

7540203 A01, D01, *D0C 50
33

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118 A00, A01, *A0C, *A0T 60
34

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

7519003 A00, A01, *A0C, *A0T 60
35

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605 A01, D01, *D0G 60
36

Ngôn ngữ Anh

7220201 D01 200
37

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204 D01, D04 100
38

Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết 2+2)

7220204LK D01, D04 30
39

Trung Quốc học

7310612 D01, D04 50
40

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210 D01, DD2 70
41

Ngôn ngữ Nhật

7220209 D01, D06 70
42

Kinh tế đầu tư

7310104 A01, D01, *D0G 60
43

Du lịch

7810101 D01, D14, D15 140
44

Du lịch 

(Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh)

7810101TA D01, D14, D15 40
45

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103 D01, D14, D15 130
46

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
(CTĐT bằng tiếng Anh)

7810103TA D01, D14, D15 40
47

Quản trị khách sạn

7810201 D01, D14, D15 130
48

Quản trị khách sạn
(CTĐT bằng tiếng Anh)

7810201TA D01, D14, D15 40
49

Công nghệ đa phương tiện

7329001 A00, A01, *A0C, *A0T 60
50

Robot và trí tuệ nhân tạo

8510209 A00, A01, *A0C, *A0T 60
51

Hóa dược

7202031 A00, B00, C02, D07, *B0C 60
52

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202 D01, D14, D15 60
53

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
(CTĐT bằng tiếng Anh)

7810202TA D01, D14, D15 40
54

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

7519005 A00, A01, *A0C, *A0T 60
55

Năng lượng tái tạo

7510301 A00, A01, *A0C, *A0T 60
56

Kỹ thuật sản xuất thông minh

7510303 A00, A01, *A0C, *A0T 60
57

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

7510302 A00, A01, *A0C, *A0T 60
58

Ngôn ngữ học

7229020 D01, D14 50
59

An toàn thông tin

7480202 A00, A01, *A0C, *A0T 40
60

Kỹ thuật cơ khí động lực

7520116 A00, A01, *A0C, *A0T 60

61

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

75102012 A00, A01, *A0C, *A0T 60

62

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

75102013 A00, A01, *A0C, *A0T 60

Dự kiến tổ hợp mới:

  • *A0C: Toán, Vật lý, Công nghệ.
  • *A0T: Toán, Vật lý, Tin học.
  • *B0C: Toán, Hóa học, Công nghệ.
  • *D0C: Toán, Tiếng Anh, Công nghệ.
  • *D0G: Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật.

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

STT

Ngành học

Năm 2021

Năm 2022

(Xét theo KQ thi TN THPT)

Năm 2023

(Xét theo KQ thi TN THPT)

Năm 2024

(Xét theo KQ thi TN THPT)

1

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

24,35

23,25

23,42

24.35

2

Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử

25,35

24,95

24,63

25.41

3

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

25,25

24,70

24,26

24.82

4

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

24,25

23,05

23,65

24.40

5

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

25,05

24,65

24,17

24.35

6

Công nghệ kỹ thuật máy tính

25,10

24,70

24,30

24.55

7

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

24,60

23,55

23,81

24.51

8

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

26,00

25,85

25,47

26.05

9

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

23,90

20,00

22,15

23.57

10

Khoa học máy tính

25,65

25,65

25,05

25.32

11

Hệ thống thông tin

25,25

25,15

24,31

24.44

12

Kỹ thuật phần mềm

25,40

25,35

24,54

24.68

13

Công nghệ thông tin

26,05

26,15

25,19

25.22

14

Kế toán

24,75

23,95

23,80

24.01

15

Tài chính - Ngân hàng

25,45

24,70

24,40

24.74

16

Quản trị kinh doanh

25,30

24,55

24,21

24.31

17

Quản trị khách sạn

24,75

22,45

23,56

23.56

18

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

24,30

23,45

23,62

23.77

19

Kinh tế đầu tư

25,05

24,50

24,45

24.64

20

Kiểm toán

25,00

24,30

24,03

24.45

21

Quản trị văn phòng

24,50

24,00

23,09

24.01

22

Quản trị nhân lực

25,65

24,95

24,59

24.80

23

Marketing

26,10

25,60

25,24

25.33

24 Công nghệ vật liệu dệt, may

22,15

22,15

20,10

20.90

25

Công nghệ dệt, may

24,00

22,45

21,80

21.90

26

Thiết kế thời trang

24,55

24,20

23,84

23.56

27

Công nghệ kỹ thuật hóa học

22,05

19,95

20,35

19.00

28

Công nghệ kỹ thuật môi trường

20,80

18,65

19,00

19.00

29

Ngôn ngữ Anh

25,89

24,09

24,30

24.68

30

Ngôn ngữ Trung Quốc

26,19

24,73

24,86

25.58

31

Ngôn ngữ Trung Quốc (LK2+2 với ĐHKHKT Quảng Tây)

 

 

 

24.91

32

Du lịch

24,75

25,75

24,20

22.4

33 Công nghệ thực phẩm 23,75 23,75 23,51 22.65
34 Ngôn ngữ Hàn Quốc 26,45 24,55 24,92 24.86

35

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

23,80 21,25 22,65 23.61

36

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

23,45 20,60 21,90 23.19

37

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

26,10 25,75 25,52 25.89

38

Ngôn ngữ Nhật

25,81 23,78 24,02 24.00

39

Robot và trí tuệ nhân tạo

24,20 24,55 24,54 25.01

40

Phân tích dữ liệu kinh doanh

23,80 24,50 23,67 24.25

41

Trung Quốc học

  22,73 23,77 24.51

42

Công nghệ đa phương tiện

  24,75 24,63 24.91

43

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

  19,40 22,80 23.19

44

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

  20,00 20,75 22.30

45

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

  23,55 24,17 24.97

46

Ngôn ngữ học

    22,25 25.25
47 Năng lượng tái tạo     19,00 20.65
48 Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh     19,00 21.40
49 Kỹ thuật sản xuất thông minh     20,00 22.6
50 Kỹ thuật cơ khí động lực     21,55 23.93
51 Hóa dược     19,45 21.55
52 An toàn thông tin       24.39

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
Toàn cảnh trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật