CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Công nghiệp Hà Nội

Cập nhật: 11/11/2023

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Công nghiệp Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University of Industry (HaUI)
  • Mã trường:DCN
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông Đại học - Cao đẳng
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: Số 298, đường Cầu Diễn, Phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội
    • Cơ sở 2: Phường Tây Tựu, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
    • Cơ sở 3: Phường Lê Hồng Phong, thành phố Phủ Lý, Hà Nam
  • SĐT:  0243.7655.121 
  • Email: [email protected] - [email protected]
  • Website: https://www.haui.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/DHCNHN.HaUI

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023 (DỰ KIẾN)

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Thời gian: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tại các trường THPT hoặc tại các Sở GD&ĐT.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong nước và quốc tế.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của BGD&ĐT.
  • Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế. (Chỉ tiêu dự kiến 5%)
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023. (Chỉ tiêu dự kiến 65%)
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT (Học bạ). (Chỉ tiêu dự kiến 15%)
  • Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023. (Chỉ tiêu dự kiến 5%)
  • Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023. (Chỉ tiêu dự kiến 10%)

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

  • Thông tin chi tiết sẽ được công bố trong Đề án tuyển sinh đại học năm 2023 đăng trên website của trường.

5. Học phí

  • Học phí bình quân các chương trình đào tạo chính quy năm học 2020 - 2021 là 17,5 triệu đồng/năm học, học phí năm học tiếp theo tăng không quá 10% so với năm học liền trước.

II. Các ngành tuyển sinh

STT

Tên ngành

Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển

1

Thiết kế thời trang

7210404 A00, A01, D01, D14

2

Quản trị kinh doanh

7340101 A00, A01, D01

3

Marketing

7340115 A00, A01, D01

4

Tài chính - Ngân hàng

7340201 A00, A01, D01

5

Kế toán

7340301 A00, A01, D01

6

Kiểm toán

7340302 A00, A01, D01

7

Quản trị nhân lực

7340404 A00, A01, D01

8

Quản trị văn phòng

7340406 A00, A01, D01

9

Khoa học máy tính

7480101 A00, A01

10

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102 A00, A01

11

Kỹ thuật phần mềm

7480103 A00, A01

12

Hệ thống thông tin

7480104 A00, A01

13

Công nghệ kỹ thuật máy tính

7480108 A00, A01

14

Công nghệ thông tin

7480201 A00, A01

15

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201 A00, A01

16

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203 A00, A01

17

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205 A00, A01

18

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

7510206 A00, A01

19

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301 A00, A01

20

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302 A00, A01

21

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303 A00, A01

22

Công nghệ kỹ thuật hoá học

7510401 A00, B00, D07

23

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406 A00, B00, D07

24

Công nghệ thực phẩm

7540101 A00, B00, D07

25

Công nghệ dệt, may

7540204 A00, A01, D01

26

Công nghệ vật liệu dệt, may

7540203 A00, A01, D01

27

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118 A00, A01

28

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

7519003 A00, A01

29

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605 A00, A01, D01

30

Ngôn ngữ Anh

7220201 D01

31

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204 D01, D04

32

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210 D01

33

Ngôn ngữ Nhật

7220209 D01, D06

34

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

7220101 Người nước ngoài tốt nghiệp THPT

35

Kinh tế đầu tư

7310104 A00, A01, D01

36

Du lịch

7810101 C00, D01, D14

37

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103 A00, A01, D01

38

Quản trị khách sạn

7810201 A00, A01, D01

39

Phân tích dự liệu kinh doanh

7519004 A00, A01, D01

40

Trung Quốc học

6310612  

41

Công nghệ đa phương tiện

7329001  

42

Robot và trí tuệ nhân tạo

8510209  

43

Hóa dược

7202031  

44

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202  

45

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

7519004  

46

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

7519005  

47

Năng lượng tái tạo

7510301  

48

Kỹ thuật sản xuất thông minh

7510303  

49

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

7510302  

50

Ngôn ngữ học

7229020  

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

(Xét theo KQ thi TN THPT)

Năm 2023

(Xét theo KQ thi TN THPT)

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

20,85

 

24,35

23,25

23,42

Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử

22,35

25,30

25,35

24,95

24,63

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

22,10

25,10

25,25

24,70

24,26

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

19,75

23,20

24,25

23,05

23,65

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

19,65

23,10

25,05

24,65

24,17

Công nghệ kỹ thuật máy tính

20,50

24

25,10

24,70

24,30

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

20,90

24,10

24,60

23,55

23,81

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

23,10

26

26,00

25,85

25,47

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

19,15

22,45

23,90

20,00

22,15

Khoa học máy tính

21,15

24,70

25,65

25,65

25,05

Hệ thống thông tin

20,20

23,50

25,25

25,15

24,31

Kỹ thuật phần mềm

21,05

24,30

25,40

25,35

24,54

Công nghệ thông tin

22,80

25,60

26,05

26,15

25,19

Kế toán

20

22,75

24,75

23,95

23,80

Tài chính - Ngân hàng

20,20

23,45

25,45

24,70

24,40

Quản trị kinh doanh

20,50

23,55

25,30

24,55

24,21

Quản trị khách sạn

20,85

23,75

24,75

22,45

23,56

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

20,20

23

24,30

23,45

23,62

Kinh tế đầu tư

18,95

22,60

25,05

24,50

24,45

Kiểm toán

19,30

22,30

25,00

24,30

24,03

Quản trị văn phòng

19,35

22,20

24,50

24,00

23,09

Quản trị nhân lực

20,65

24,20

25,65

24,95

24,59

Marketing

21,65

24,90

26,10

25,60

25,24

Công nghệ vật liệu dệt, may

16,20

18,50

22,15

22,15

20,10

Công nghệ dệt, may

20,75

22,80

24,00

22,45

21,80

Thiết kế thời trang

20,35

22,80

24,55

24,20

23,84

Công nghệ kỹ thuật hóa học

16,95

18

22,05

19,95

20,35

Công nghệ kỹ thuật môi trường

16

18,05

20,80

18,65

19,00

Ngôn ngữ Anh

21,05

22,73

25,89

24,09

24,30

Ngôn ngữ Trung Quốc

21,50

23,29

26,19

24,73

24,86

Du lịch

22,25

24,25

24,75

25,75

24,20

Công nghệ thực phẩm 19,05 21,05 23,75 23,75 23,51
Ngôn ngữ Hàn Quốc 21,23 23,44 26,45 24,55 24,92

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

17,85 21,95 23,80 21,25 22,65

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

  21,50 23,45 20,60 21,90

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

  24,40 26,10 25,75 25,52

Ngôn ngữ Nhật

  22,40 25,81 23,78 24,02

Robot và trí tuệ nhân tạo

    24,20 24,55 24,54

Phân tích dữ liệu kinh doanh

    23,80 24,50 23,67

Trung Quốc học

      22,73 23,77

Công nghệ đa phương tiện

      24,75 24,63

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

      19,40 22,80

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

      20,00 20,75

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

      23,55 24,17

Ngôn ngữ học

        22,25
Năng lượng tái tạo         19,00
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh         19,00
Kỹ thuật sản xuất thông minh         20,00
Kỹ thuật cơ khí động lực         21,55
Hóa dược         19,45

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
Toàn cảnh trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật