A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Công nghiệp Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi University of Industry (HaUI)
- Mã trường:DCN
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông Đại học - Cao đẳng
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: Số 298, đường Cầu Diễn, Phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội
- Cơ sở 2: Phường Tây Tựu, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- Cơ sở 3: Phường Lê Hồng Phong, thành phố Phủ Lý, Hà Nam
- SĐT: 0243.7655.121
- Email: [email protected] - [email protected]
- Website: https://www.haui.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DHCNHN.HaUI
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (DỰ KIẾN)
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong nước và quốc tế.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển thẳng theo quy định của BGDĐT.
- Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển theo điểm chứng chỉ quốc tế/giải học sinh giỏi kết hợp với điểm tổng kết học bạ cả năm lớp 10,11,12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển.
- Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
- Phương thức 4 (PT4): Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức kết hợp với điểm tổng kết học bạ cả năm lớp 10,11,12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển.
- Phương thức 5 (PT5): Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy năm 2025 do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức kết hợp với điểm tổng kết học bạ cả năm lớp 10,11,12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
5. Học phí
- Học phí bình quân các chương trình đào tạo chính quy năm học 2020 - 2021 là 17,5 triệu đồng/năm học, học phí năm học tiếp theo tăng không quá 10% so với năm học liền trước.
II. Các ngành tuyển sinh
STT |
Tên ngành |
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | 7210404 | D01, D14 | 60 | |
2 | 7340101 | A01, D01, *D0G | 300 | |
3 | 7340115 | A01, D01, *D0G | 120 | |
4 | 7340201 | A01, D01, *D0G | 180 | |
5 | 7340301 | A01, D01, *D0G | 600 | |
6 |
Kế toán (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) |
7340301TA | A01, D01, *D0G | 40 |
7 | 7340302 | A01, D01, *D0G | 120 | |
8 | 7340404 | A01, D01, *D0G | 120 | |
9 | 7340406 | A01, D01, *D0G | 120 | |
10 | 7480101 | A00, A01, *A0C, *A0T | 120 | |
11 |
Khoa học máy tính |
7480101TA | A00, A01, *A0C, *A0T | 40 |
12 | 7480102 | A00, A01, *A0C, *A0T | 70 | |
13 | 7480103 | A00, A01, *A0C, *A0T | 240 | |
14 | 7480104 | A00, A01, *A0C, *A0T | 120 | |
15 | 7480108 | A00, A01, *A0C, *A0T | 140 | |
16 | 7480201 | A00, A01, *A0C, *A0T | 360 | |
17 | 7510201 | A00, A01, *A0C, *A0T | 360 | |
18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201TA | A00, A01, *A0C, *A0T | 40 |
19 | 7510203 | A00, A01, *A0C, *A0T | 300 | |
20 | 7510205 | A00, A01, *A0C, *A0T | 360 | |
21 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205TA | A00, A01, *A0C, *A0T | 40 |
22 | 7510206 | A00, A01, *A0C, *A0T | 120 | |
23 | 7510301 | A00, A01, *A0C, *A0T | 420 | |
24 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTĐT bằng tiếng Anh) |
7510301TA | A00, A01, *A0C, *A0T | 40 |
25 | 7510302 | A00, A01, *A0C, *A0T | 480 | |
26 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTĐT bằng tiếng Anh) |
7510302TA | A00, A01, *A0C, *A0T | 40 |
27 | 7510303 | A00, A01, *A0C, *A0T | 300 | |
28 | 7510401 | A00, B00, C02, D07, *B0C | 210 | |
29 | 7510406 | A00, B00, C02, D07, *B0C | 50 | |
30 | 7540101 | A00, B00, C02, D07, *B0C | 120 | |
31 | 7540204 | A01, D01, *D0C | 180 | |
32 | 7540203 | A01, D01, *D0C | 50 | |
33 | 7520118 | A00, A01, *A0C, *A0T | 60 | |
34 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
7519003 | A00, A01, *A0C, *A0T | 60 |
35 | 7510605 | A01, D01, *D0G | 60 | |
36 | 7220201 | D01 | 200 | |
37 | 7220204 | D01, D04 | 100 | |
38 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết 2+2) |
7220204LK | D01, D04 | 30 |
39 |
Trung Quốc học |
7310612 | D01, D04 | 50 |
40 | 7220210 | D01, DD2 | 70 | |
41 | 7220209 | D01, D06 | 70 | |
42 | 7310104 | A01, D01, *D0G | 60 | |
43 | 7810101 | D01, D14, D15 | 140 | |
44 |
Du lịch (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) |
7810101TA | D01, D14, D15 | 40 |
45 | 7810103 | D01, D14, D15 | 130 | |
46 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103TA | D01, D14, D15 | 40 |
47 | 7810201 | D01, D14, D15 | 130 | |
48 |
Quản trị khách sạn |
7810201TA | D01, D14, D15 | 40 |
49 |
Công nghệ đa phương tiện |
7329001 | A00, A01, *A0C, *A0T | 60 |
50 | 8510209 | A00, A01, *A0C, *A0T | 60 | |
51 | 7202031 | A00, B00, C02, D07, *B0C | 60 | |
52 | 7810202 | D01, D14, D15 | 60 | |
53 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202TA | D01, D14, D15 | 40 |
54 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô |
7519005 | A00, A01, *A0C, *A0T | 60 |
55 |
Năng lượng tái tạo |
7510301 | A00, A01, *A0C, *A0T | 60 |
56 | 7510303 | A00, A01, *A0C, *A0T | 60 | |
57 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh |
7510302 | A00, A01, *A0C, *A0T | 60 |
58 | 7229020 | D01, D14 | 50 | |
59 | 7480202 | A00, A01, *A0C, *A0T | 40 | |
60 | 7520116 | A00, A01, *A0C, *A0T | 60 | |
61 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
75102012 | A00, A01, *A0C, *A0T | 60 |
62 |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp |
75102013 | A00, A01, *A0C, *A0T | 60 |
Dự kiến tổ hợp mới:
- *A0C: Toán, Vật lý, Công nghệ.
- *A0T: Toán, Vật lý, Tin học.
- *B0C: Toán, Hóa học, Công nghệ.
- *D0C: Toán, Tiếng Anh, Công nghệ.
- *D0G: Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật.
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
STT |
Ngành học |
Năm 2021 |
Năm 2022 (Xét theo KQ thi TN THPT) |
Năm 2023 (Xét theo KQ thi TN THPT) |
Năm 2024 (Xét theo KQ thi TN THPT) |
1 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
24,35 |
23,25 |
23,42 |
24.35 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử |
25,35 |
24,95 |
24,63 |
25.41 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
25,25 |
24,70 |
24,26 |
24.82 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
24,25 |
23,05 |
23,65 |
24.40 |
5 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
25,05 |
24,65 |
24,17 |
24.35 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
25,10 |
24,70 |
24,30 |
24.55 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
24,60 |
23,55 |
23,81 |
24.51 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
26,00 |
25,85 |
25,47 |
26.05 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
23,90 |
20,00 |
22,15 |
23.57 |
10 |
Khoa học máy tính |
25,65 |
25,65 |
25,05 |
25.32 |
11 |
Hệ thống thông tin |
25,25 |
25,15 |
24,31 |
24.44 |
12 |
Kỹ thuật phần mềm |
25,40 |
25,35 |
24,54 |
24.68 |
13 |
Công nghệ thông tin |
26,05 |
26,15 |
25,19 |
25.22 |
14 |
Kế toán |
24,75 |
23,95 |
23,80 |
24.01 |
15 |
Tài chính - Ngân hàng |
25,45 |
24,70 |
24,40 |
24.74 |
16 |
Quản trị kinh doanh |
25,30 |
24,55 |
24,21 |
24.31 |
17 |
Quản trị khách sạn |
24,75 |
22,45 |
23,56 |
23.56 |
18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
24,30 |
23,45 |
23,62 |
23.77 |
19 |
Kinh tế đầu tư |
25,05 |
24,50 |
24,45 |
24.64 |
20 |
Kiểm toán |
25,00 |
24,30 |
24,03 |
24.45 |
21 |
Quản trị văn phòng |
24,50 |
24,00 |
23,09 |
24.01 |
22 |
Quản trị nhân lực |
25,65 |
24,95 |
24,59 |
24.80 |
23 |
Marketing |
26,10 |
25,60 |
25,24 |
25.33 |
24 | Công nghệ vật liệu dệt, may |
22,15 |
22,15 |
20,10 |
20.90 |
25 |
Công nghệ dệt, may |
24,00 |
22,45 |
21,80 |
21.90 |
26 |
Thiết kế thời trang |
24,55 |
24,20 |
23,84 |
23.56 |
27 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
22,05 |
19,95 |
20,35 |
19.00 |
28 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
20,80 |
18,65 |
19,00 |
19.00 |
29 |
Ngôn ngữ Anh |
25,89 |
24,09 |
24,30 |
24.68 |
30 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
26,19 |
24,73 |
24,86 |
25.58 |
31 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (LK2+2 với ĐHKHKT Quảng Tây) |
|
|
|
24.91 |
32 |
Du lịch |
24,75 |
25,75 |
24,20 |
22.4 |
33 | Công nghệ thực phẩm | 23,75 | 23,75 | 23,51 | 22.65 |
34 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 26,45 | 24,55 | 24,92 | 24.86 |
35 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
23,80 | 21,25 | 22,65 | 23.61 |
36 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
23,45 | 20,60 | 21,90 | 23.19 |
37 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
26,10 | 25,75 | 25,52 | 25.89 |
38 |
Ngôn ngữ Nhật |
25,81 | 23,78 | 24,02 | 24.00 |
39 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
24,20 | 24,55 | 24,54 | 25.01 |
40 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
23,80 | 24,50 | 23,67 | 24.25 |
41 |
Trung Quốc học |
22,73 | 23,77 | 24.51 | |
42 |
Công nghệ đa phương tiện |
24,75 | 24,63 | 24.91 | |
43 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
19,40 | 22,80 | 23.19 | |
44 |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp |
20,00 | 20,75 | 22.30 | |
45 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô |
23,55 | 24,17 | 24.97 | |
46 |
Ngôn ngữ học |
22,25 | 25.25 | ||
47 | Năng lượng tái tạo | 19,00 | 20.65 | ||
48 | Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | 19,00 | 21.40 | ||
49 | Kỹ thuật sản xuất thông minh | 20,00 | 22.6 | ||
50 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 21,55 | 23.93 | ||
51 | Hóa dược | 19,45 | 21.55 | ||
52 | An toàn thông tin | 24.39 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]