CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Công nghiệp Hà Nội

Cập nhật: 07/05/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Công nghiệp Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University of Industry (HaUI)
  • Mã trường:DCN
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông Đại học - Cao đẳng
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: Số 298, đường Cầu Diễn, Phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội
    • Cơ sở 2: Phường Tây Tựu, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
    • Cơ sở 3: Phường Lê Hồng Phong, thành phố Phủ Lý, Hà Nam
  • SĐT:  0243.7655.121 
  • Email: [email protected] - [email protected]
  • Website: https://www.haui.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/DHCNHN.HaUI

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Nhà trường (Phương thức 1): Từ ngày 15/5/2025 đến trước 17h00 ngày 30/6/2025.
  • Các phương thức 2, 4, 5: Từ ngày 15/05/2025 đến 17h00 ngày 05/7/2025.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong nước và quốc tế.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển thẳng theo quy định của BGDĐT.
  • Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển theo điểm chứng chỉ quốc tế/giải học sinh giỏi kết hợp với điểm tổng kết học bạ cả năm lớp 10,11,12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển.
  • Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
  • Phương thức 4 (PT4): Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức kết hợp với điểm tổng kết học bạ cả năm lớp 10,11,12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển. 
  • Phương thức 5 (PT5): Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy năm 2025 do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức kết hợp với điểm tổng kết học bạ cả năm lớp 10,11,12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển. 

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

a. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

  • Tuyển thẳng đối với thí sinh đủ điều kiện theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 và Thông tư 06/2025/TT-BGDĐT ngày 19 tháng 3 năm 2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục mầm non ban hành kèm theo thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT: Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc; Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ Giáo dục và đào tạo tổ chức, cử tham gia; Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội cử đi; thời gian đoạt giải không quá 03 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.
  • Theo quy định tại Thông tư số 44/2021/TT-BGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: Nhà trường thống nhất với các trường Dự bị đại học về chỉ tiêu theo quy chế tuyển sinh, bồi dưỡng dự bị đại học. Học sinh hoàn thành dự bị đại học khi đăng ký xét tuyển thẳng vào các mã ngành/chương trình đào tạo Công nghệ đa phương tiện, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Robot và trí tuệ nhân tạo, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Hóa dược phải có điểm trung bình môn cả năm lớp 10, 11, 12 của từng môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 8,0 điểm trở lên (tổ hợp xét tuyển được áp dụng chung theo danh mục tổ hợp xét tuyển quy định cho mã ngành/chương trình đào tạo ở Phương thức 2).

b. Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế kết hợp với kết quả học tập ở bậc THPT

Thí sinh có điểm trung bình môn cả năm lớp 10, 11, 12 của từng môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 7,0 điểm trở lên và thỏa mãn một trong hai điều kiện sau:

  • Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học, Tiếng Anh, Tiếng Trung, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.
  • Thí sinh có một trong các chứng chỉ Quốc tế SAT ≥ 1000; Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế  IELTS Academic ≥ 5.5, TOEFL iBT ≥ 50; Chứng chỉ Tiếng Hàn TOPIK cấp độ 3 trở lên; Chứng chỉ tiếng Trung HSK cấp độ 3 trở lên; Chứng chỉ Tiếng Nhật JLPT cấp độ N4 trở lên (Chứng chỉ còn giá trị tính đến ngày đăng ký xét tuyển). Riêng đối với thí sinh xét tuyển vào mã chương trình đào tạo Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc) cần có một trong các chứng chỉ Quốc tế SAT ≥ 1000; Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế  IELTS Academic ≥ 5.5, TOEFL iBT ≥ 50; Chứng chỉ Tiếng Hàn TOPIK cấp độ 4 trở lên; Chứng chỉ tiếng Trung HSK cấp độ 4 trở lên; Chứng chỉ Tiếng Nhật JLPT cấp độ N3 trở lên (Chứng chỉ còn giá trị tính đến thời điểm kết thúc đợt đăng ký xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo).

c. Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025

  • Thực hiện theo đúng quy định của Bộ GD&ĐT.

d. Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực học sinh THPT năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức

  • Thí sinh có điểm trung bình môn cả năm lớp 10, 11, 12 của từng môn học theo tổ hợp xét điều kiện dự tuyển đạt từ 7,0 điểm trở lên và có tổng điểm của toàn bài thi đánh giá năng lực học sinh THPT năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức đạt từ 75 điểm trở lên.

e. Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá tư duy năm 2025 do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức

  • Thí sinh có điểm trung bình môn cả năm lớp 10, 11, 12 của từng môn học trong tổ hợp xét điều kiện dự tuyển đạt từ 7,0 điểm trở lên và có tổng điểm bài thi đánh giá tư duy năm 2025 do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức đạt từ 50 điểm trở lên.

5. Học phí

  • Học phí bình quân các chương trình đào tạo chính quy năm học 2020 - 2021 là 17,5 triệu đồng/năm học, học phí năm học tiếp theo tăng không quá 10% so với năm học liền trước.

II. Các ngành tuyển sinh

STT

Tên ngành

Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
1

Thiết kế thời trang

7210404 D01, D14 60
2

Quản trị kinh doanh

7340101 A01, D01, X25 300
3

Marketing

7340115 A01, D01, X25 120
4

Tài chính - Ngân hàng

7340201 A01, D01, X25 180
5

Kế toán

7340301 A01, D01, X25 600
6

Kế toán 

(Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh)

7340301TA A01, D01, X25 40
7

Kiểm toán

7340302 A01, D01, X25 120
8

Quản trị nhân lực

7340404 A01, D01, X25 120
9

Quản trị văn phòng

7340406 A01, D01, X25 120
10

Khoa học máy tính

7480101 A00, A01, X06; X07 120
11

Khoa học máy tính
(CTĐT bằng tiếng Anh)

7480101TA A00, A01, X06; X07 40
12

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102 A00, A01, X06; X07 70
13

Kỹ thuật phần mềm

7480103 A00, A01, X06; X07 240
14

Hệ thống thông tin

7480104 A00, A01, X06; X07 120
15

Công nghệ kỹ thuật máy tính

7480108 A00, A01, X06; X07 140
16

Công nghệ thông tin

7480201 A00, A01, X06; X07 360
17

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201 A00, A01, X06; X07 360
18

Công nghệ kỹ thuật cơ khí
(CTĐT bằng tiếng Anh)

7510201TA A00, A01, X06; X07 40
19

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203 A00, A01, X06; X07 300
20

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205 A00, A01, X06; X07 360
21

Công nghệ kỹ thuật ô tô
(CTĐT bằng tiếng Anh)

7510205TA A00, A01, X06; X07 40
22

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

7510206 A00, A01, X06; X07 120
23

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301 A00, A01, X06; X07 420
24 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(CTĐT bằng tiếng Anh)
7510301TA A00, A01, X06; X07 40
25

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302 A00, A01, X06; X07 480
26 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
(CTĐT bằng tiếng Anh)
7510302TA A00, A01, X06; X07 40
27

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303 A00, A01, X06; X07 300
28

Công nghệ kỹ thuật hoá học

7510401 A00, B00, C02, D07 210
29

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406 A00, B00, C02, D07 50
30

Công nghệ thực phẩm

7540101 A00, B00, C02, D07 120
31

Công nghệ dệt, may

7540204 A01, D01, X27 180
32

Công nghệ vật liệu dệt, may

7540203 A01, D01, X27 50
33

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118 A00, A01, X06; X07 60
34

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

7519003 A00, A01, X06; X07 60
35

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605 A01, D01, X25 60
36

Ngôn ngữ Anh

7220201 D01 200
37

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204 D01, D04 100
38

Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết 2+2)

7220204LK D01, D04 30
39

Trung Quốc học

7310612 D01, D04 50
40

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210 D01, DD2 70
41

Ngôn ngữ Nhật

7220209 D01, D06 70
42

Kinh tế đầu tư

7310104 A01, D01, X25 60
43

Du lịch

7810101 D01, D14, D15 140
44

Du lịch 

(Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh)

7810101TA D01, D14, D15 40
45

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103 D01, D14, D15 130
46

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
(CTĐT bằng tiếng Anh)

7810103TA D01, D14, D15 40
47

Quản trị khách sạn

7810201 D01, D14, D15 130
48

Quản trị khách sạn
(CTĐT bằng tiếng Anh)

7810201TA D01, D14, D15 40
49

Công nghệ đa phương tiện

7329001 A00, A01, X06; X07 60
50

Robot và trí tuệ nhân tạo

8510209 A00, A01, X06; X07 60
51

Hóa dược

7202031 A00, B00, C02, D07 60
52

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202 D01, D14, D15 60
53

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
(CTĐT bằng tiếng Anh)

7810202TA D01, D14, D15 40
54

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

7519005 A00, A01, X06; X07 60
55

Năng lượng tái tạo

7510301 A00, A01, X06; X07 60
56

Kỹ thuật sản xuất thông minh

7510303 A00, A01, X06; X07 60
57

Công nghệ kỹ thuật điện tử Y sinh

7510302 A00, A01, X06; X07 60
58

Ngôn ngữ học

7229020 D01, D14 50
59

An toàn thông tin

7480202 A00, A01, X06; X07 40
60

Kỹ thuật cơ khí động lực

7520116 A00, A01, X06; X07 60

61

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

75102013 A00, A01, X06; X07 60

62

Quản trị kinh doanh, chuyên ngành:

  • Phân tích dữ liệu kinh doanh
7340101 A01, D01, X25 120

Dự kiến tổ hợp mới:

  • *A0C: Toán, Vật lý, Công nghệ.
  • *A0T: Toán, Vật lý, Tin học.
  • *B0C: Toán, Hóa học, Công nghệ.
  • *D0C: Toán, Tiếng Anh, Công nghệ.
  • *D0G: Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật.

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

STT

Ngành học

Năm 2021

Năm 2022

(Xét theo KQ thi TN THPT)

Năm 2023

(Xét theo KQ thi TN THPT)

Năm 2024

(Xét theo KQ thi TN THPT)

1

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

24,35

23,25

23,42

24.35

2

Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử

25,35

24,95

24,63

25.41

3

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

25,25

24,70

24,26

24.82

4

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

24,25

23,05

23,65

24.40

5

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

25,05

24,65

24,17

24.35

6

Công nghệ kỹ thuật máy tính

25,10

24,70

24,30

24.55

7

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

24,60

23,55

23,81

24.51

8

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

26,00

25,85

25,47

26.05

9

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

23,90

20,00

22,15

23.57

10

Khoa học máy tính

25,65

25,65

25,05

25.32

11

Hệ thống thông tin

25,25

25,15

24,31

24.44

12

Kỹ thuật phần mềm

25,40

25,35

24,54

24.68

13

Công nghệ thông tin

26,05

26,15

25,19

25.22

14

Kế toán

24,75

23,95

23,80

24.01

15

Tài chính - Ngân hàng

25,45

24,70

24,40

24.74

16

Quản trị kinh doanh

25,30

24,55

24,21

24.31

17

Quản trị khách sạn

24,75

22,45

23,56

23.56

18

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

24,30

23,45

23,62

23.77

19

Kinh tế đầu tư

25,05

24,50

24,45

24.64

20

Kiểm toán

25,00

24,30

24,03

24.45

21

Quản trị văn phòng

24,50

24,00

23,09

24.01

22

Quản trị nhân lực

25,65

24,95

24,59

24.80

23

Marketing

26,10

25,60

25,24

25.33

24 Công nghệ vật liệu dệt, may

22,15

22,15

20,10

20.90

25

Công nghệ dệt, may

24,00

22,45

21,80

21.90

26

Thiết kế thời trang

24,55

24,20

23,84

23.56

27

Công nghệ kỹ thuật hóa học

22,05

19,95

20,35

19.00

28

Công nghệ kỹ thuật môi trường

20,80

18,65

19,00

19.00

29

Ngôn ngữ Anh

25,89

24,09

24,30

24.68

30

Ngôn ngữ Trung Quốc

26,19

24,73

24,86

25.58

31

Ngôn ngữ Trung Quốc (LK2+2 với ĐHKHKT Quảng Tây)

 

 

 

24.91

32

Du lịch

24,75

25,75

24,20

22.4

33 Công nghệ thực phẩm 23,75 23,75 23,51 22.65
34 Ngôn ngữ Hàn Quốc 26,45 24,55 24,92 24.86

35

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

23,80 21,25 22,65 23.61

36

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

23,45 20,60 21,90 23.19

37

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

26,10 25,75 25,52 25.89

38

Ngôn ngữ Nhật

25,81 23,78 24,02 24.00

39

Robot và trí tuệ nhân tạo

24,20 24,55 24,54 25.01

40

Phân tích dữ liệu kinh doanh

23,80 24,50 23,67 24.25

41

Trung Quốc học

  22,73 23,77 24.51

42

Công nghệ đa phương tiện

  24,75 24,63 24.91

43

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

  19,40 22,80 23.19

44

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

  20,00 20,75 22.30

45

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

  23,55 24,17 24.97

46

Ngôn ngữ học

    22,25 25.25
47 Năng lượng tái tạo     19,00 20.65
48 Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh     19,00 21.40
49 Kỹ thuật sản xuất thông minh     20,00 22.6
50 Kỹ thuật cơ khí động lực     21,55 23.93
51 Hóa dược     19,45 21.55
52 An toàn thông tin       24.39

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
Toàn cảnh trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật