CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Đại Nam

Cập nhật: 08/03/2023

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Đại Nam
  • Tên tiếng Anh: Dai Nam University (DNU)
  • Mã trường: DDN
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Sau Đại học - Đại học - Liên thông
  • Địa chỉ: 
    • Cơ sở chính: Phú Lãm, Hà Đông, Hà Nội
    • Cơ sở 1: 56 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội
  • SĐT: (024) 35577799
  • Email: [email protected]
  • Website: https://www.dainam.edu.vn/vi
  • Facebook: www.facebook.com/DAINAM.EDU.VN/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

- Đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước: Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày ra thông báo tuyển sinh.

- Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2023:

  • Đợt 1: Thời gian đăng ký theo lịch tuyển sinh đợt 1 của Bộ GD&ĐT.
  • Đợt bổ sung: Nhà trường sẽ công bố cụ thể sau khi kết thúc tuyển sinh đợt 1.

Chú ý: Thời gian xét tuyển sẽ được công bố công khai trên trang thông tin điện tử của Trường.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Các thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Sử dụng kết quả 03 môn từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp đăng ký để xét tuyển.
  • Phương thức 2: Sử dụng kết quả học bạ, điểm 03 môn từ kết quả học tập lớp 12 THPT theo tổ hợp đăng ký để xét tuyển.
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Nhà trường.
  • Phương thức 4: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Phương thức 1: Thí sinh có kết quả thi đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng do Trường quy định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023, riêng Khối ngành Sức khỏe do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.

- Phương thức 2:

  • Ngành Y khoa, Dược học phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên và tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ≥ 24 điểm.
  • Ngành Điều dưỡng phải có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên và tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt ≥ 19,5 điểm.
  • Các ngành còn lại: tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ≥ 18 điểm.

- Phương thức 3: Ngoài điều kiện chung là thí sinh phải tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, thí sinh phải đạt một trong các quy định về xét tuyển thẳng được quy định tại Điều 8 Quy chế Tuyển sinh đại học của Trường Đại học Đại Nam.

- Phương thức 4: Ngoài điều kiện chung là thí sinh phải tốt nghiệp THPT hoặc tương đương như trên, thí sinh đăng ký xét tuyển cần đáp ứng các điều kiện bắt buộc là phải tốt nghiệp THPT của nước ngoài hoặc ở Việt Nam. Căn cứ kết quả học tập THPT của thí sinh, Hiệu trưởng Trường Đại học Đại Nam xem xét quyết định cho vào học.

5. Học phí

Ngành đào tạo

Mức học phí 1 kỳ (đồng)

Y khoa

32.000.000đ

Đông phương học

 

Dược học

15.500.000đ

Quản trị kinh doanh, Thương mại điện tử, Kinh tế số, Kế toán, Tài chính - Ngân hàng, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

13.500.000đ

Ngôn ngữ Nhật Bản, Đông phương học

13.000.000đ

Điều dưỡng, Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Luật kinh tế, Quản lý thể dục thể thao, Quan hệ công chúng, Truyền thông đa phương tiện, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc

11.000.000đ

- Học phí được thu theo từng học kỳ (mỗi năm học có 3 học kỳ).

- Mức học phí giữ nguyên trong toàn khóa học.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành học
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Quản trị kinh doanh

7340101 A00, C03, D01, D10 500

Tài chính - Ngân hàng

7340201 A00, C01, C14, D01 150

Kế toán

7340301 A00, A01, C14, D01 250

Luật kinh tế

7380107 A08, A09, C00, C19 130

Công nghệ thông tin

7480201 A00, A01, A10, D84 400

Dược học

7720201 A00, A11, B00, D07 500

Điều dưỡng

7720301 B00, C14, D07, D66 150

Y khoa

7720101 A00, A01, B00, B08 300

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103 A07, A08, C00, D01 200

Quan hệ công chúng

7320108 C00, C19, D01, D15 50

Ngôn ngữ Anh

7220201 D01, D09, D11, D14 200

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204 C00, D01, D09, D66 250

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210 C00, D01, D09, D66 250

Đông phương học

(Chuyên ngành Nhật Bản)

7310608 A01, C00, D01, D15 50

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205 A00, A01, A10, D01 110

Thương mại điện tử

7340122 A00, A01, C01, D01 200

Truyền thông đa phương tiện

7320104 A00, A01, C14, D01 200

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605 A00, C03, D01, D10 200

Kinh doanh quốc tế

7341020 A00, C03, D01, D10  

Quản lý thể dục thể thao

(Chuyên ngành Kinh tế & Marketing thể thao)

7810301 A00, C03, C14, D10 50

Khoa học máy tính

7480101 A00, A01, A10, D84 100

Kinh tế số

7310109 A00, A01, C01, D01 100

Marketing 

(Chuyên ngành Digital Marketing)

7340115 A00, C03, D01, D10 100

Ngôn ngữ Nhật Bản

7220209 A01, C00, D01, D15 100

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Ngành

Năm 2019

Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022

Kết quả thi THPT QG

Học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ 

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ 

Quản trị kinh doanh

15

 

15

18

15

15

20

Tài chính ngân hàng

15

 

15

18

15

15

21

Kế toán

15

 

15

18

15

15

21

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

 

 

 

15

15

21

Luật kinh tế

15

 

15

18

15

15

21

Công nghệ thông tin

15

 

15

18

15

15

20

Kỹ thuật công trình xây dựng

15

 

15

18

 

 

 

Kiến trúc

15

 

15

18

 

 

 

Y khoa

 

 

22

24 điểm và học lực lớp 12 từ loại Giỏi

22

22

24,0 và học lực lớp 12 từ loại Giỏi

Dược học

20

 

21

24 điểm và học lực lớp 12 từ loại Giỏi

21

21

24,0 và học lực lớp 12 từ loại Giỏi

Điều dưỡng

18

 

19

19,5 điểm và học lực lớp 12 từ loại Khá

19

19

21,0 và học lực lớp 12 từ loại Khá

Quan hệ công chúng

15

 

15

18

15

15

22

Ngôn ngữ Anh

15

 

15

18

15

15

22

Ngôn ngữ Trung Quốc

15

 

15

18

21

23

24

Quản trị khách sạn du lịch

 

 

15

18

 

 

 

Đông phương học

(cn Nhật Bản)

 

 

15

18

15

15

21

Ngôn ngữ Hàn Quốc

 

 

15

18

19

22

24

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

 

 

 

15

15

21

Thương mại điện tử

 

 

 

 

15

15

21

Truyền thông đa phương tiện

 

 

 

 

15

15

21

Khoa học máy tính

 

 

 

 

 

15

18

Kinh doanh quốc tế

 

 

 

 

 

15

18

Quản lý thể dục thể thao 

(chuyên ngành Kinh tế & Marketing thể thao)

 

 

 

 

 

15

18

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

 

 

 

 

15

18

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Đại Nam
Trại huấn luyện do trường Đại học Đại Nam tổ chức

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật