1. Thời gian xét tuyển
Thời gian nhận hồ sơ:
2. Hồ sơ xét tuyển
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Đại Nam tổ chức xét tuyển theo 02 phương thức sau:
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Ngưỡng đảm bảo chất lượng:
- Theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT: căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT, Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Đại Nam sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng và công bố công khai trước 07/9/2020.
- Theo phương thức xét kết quả học tập lớp 12 THPT:
+ Ngành Y khoa, Dược học phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi và tổ hợp xét tuyển đạt từ 24 điểm trở lên.
+ Ngành Điều dưỡng phải có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên và tổ hợp xét tuyển đạt từ 19,5 điểm trở lên.
+ Các ngành còn lại: tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.
b. Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển: đủ tiêu chuẩn đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng và đảm bảo các yêu cầu theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5.3. Chính sách ưu tiên
6. Học phí
Ngành đào tạo |
Mức học phí |
Y khoa |
65.000.000đ/sinh viên/năm học
|
Đông phương học |
35.000.000đ /sinh viên/năm học
|
Dược học |
30.000.000đ /sinh viên/năm học
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
25.000.000đ /sinh viên/năm học
|
Điều dưỡng |
24.000.000đ /sinh viên/năm học
|
Ngôn ngữ Trung quốc, Tài chính ngân hàng, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
20.000.000đ /sinh viên/năm học
|
Công nghệ thông tin, Kỹ thuật xây dựng, Kiến trúc, Ngôn ngữ Anh |
18.000.000đ /sinh viên/năm học
|
Quản trị kinh doanh, Kế toán, Luật kinh tế, Quan hệ công chúng |
16.000.000đ /sinh viên/năm học
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
|
Theo xét KQ thi THPT |
Theo phương thức khác
|
|||
7340101 | A00, C03, D01, D10 | 40 | 80 | |
7340201 | A00, C01, C14, D01 | 40 | 70 | |
7340301 | A00, A01, C14, D01 | 40 | 80 | |
7380107 | A08, A09, C00, C19 | 35 | 65 | |
7480201 | A00, A10, D84, K01 | 40 | 90 | |
7580201 | A00, A01, A10, A11 | 15 | 30 | |
7580101 | H08, H06, V00, V01 | 15 | 30 | |
7720201 | A00, A11, B00, D07 | 150 | 150 | |
7720301 | B00, C14, D07, D66 | 50 | 100 | |
7720101 | A00, A01, B00, B08 | 25 | 25 | |
7810103 | A07, A08, C00, D01 | 100 | 150 | |
7320108 | C00, C19, D01, D15 | 20 | 30 | |
7220201 | D01, D09, D11, D14 | 40 | 70 | |
7220204 | C00 | 50 | 90 | |
7310608 | C00 | 25 | 25 | |
7220210 | C00 | 25 | 25 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 | |||
Kết quả thi THPT QG |
Học bạ |
Kết quả thi THPT QG |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Quản trị kinh doanh |
14.50 |
18 |
15 |
|
15 |
18 |
Tài chính ngân hàng |
14.50 |
18 |
15 |
|
15 |
18 |
Kế toán |
14.50 |
18 |
15 |
|
15 |
18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
14.50 |
18 |
15 |
|
|
|
Luật kinh tế |
14.50 |
18 |
15 |
|
15 |
18 |
Công nghệ thông tin |
14.50 |
18 |
15 |
|
15 |
18 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
14.50 |
18 |
15 |
|
15 |
18 |
Kiến trúc |
14.50 |
18 |
15 |
|
15 |
18 |
Y đa khoa |
|
|
|
|
22 |
24 điểm và học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
Dược học |
16.00 |
18 |
20 |
|
21 |
24 điểm và học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
Điều dưỡng |
15.00 |
18 |
18 |
|
19 |
19,5 điểm và học lực lớp 12 từ loại Khá |
Quan hệ công chúng |
14.50 |
18 |
15 |
|
15 |
18 |
Ngôn ngữ Anh |
14.50 |
18 |
15 |
|
15 |
18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
14.50 |
18 |
15 |
|
15 |
18 |
Quản trị khách sạn du lịch |
|
|
|
|
15 |
18 |
Đông phương học |
|
|
|
|
15 |
18 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
|
|
|
|
15 |
18 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.