1. Thời gian xét tuyển
Trường Đại học Đại Nam tổ chức tuyển sinh nhiều đợt/năm, dự kiến:
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
* Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024
* Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT (Xét học bạ)
* Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và Nhà trường
5. Học phí
1. Đối với chương trình đại trà
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
A. KHỐI NGÀNH SỨC KHỎE | ||||
1 | Y khoa | 7720101 | A00, A01, B00, B08 | 415 |
2 | Dược học | 7720201 | A00, A11, B00, D07 | 1.050 |
3 | Điều dưỡng | 7720301 | B00, C14, D07, D66 | 335 |
B. KHỐI NGÀNH KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ | ||||
1 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, A10, D84 | 650 |
2 | Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01, A10, D84 | 50 |
3 | Hệ thống thông tin * | 7480104 | A00, A01, D01, D07 | 80 |
4 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, A10, D01 | 340 |
5 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử * | 7510301 | A00, A01, A10, D01 | 126 |
6 | Công nghệ sinh học Y dược * | 7420201 | A00, B00. B08, D07 | 30 |
7 | Kiến trúc * | 7580101 | A00, A01, C01, V00 | 30 |
8 | Kỹ thuật xây dựng * | 7580201 | A00, A01, A10, A11 | 25 |
9 | Kinh tế xây dựng * | 7580301 | A00, A01, A10, A11 | 25 |
10 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Công nghệ bán dẫn) * | 7510303 | A00, A01, D01, D07 | 80 |
C. KHỐI NGÀNH KINH TẾ - KINH DOANH | ||||
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, C03, D01, D10 | 280 |
2 | Quản trị nhân lực * | 7340404 | A00, A01, D01, D07 | 80 |
3 | Marketing | 7340115 | A00, C03, D01, D10 | 450 |
4 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, C03, D01, D10 | 50 |
5 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, C01, D01 | 160 |
6 | Kinh tế * | 7310101 | A00, A01, D01, D07 | 35 |
7 | Kinh tế số | 7310109 | A00, A01, C01, D01 | 40 |
8 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, C01, C14, D01 | 130 |
9 | Công nghệ tài chính (Fintech) | 7340205 | A00, A01, D01, D07 | 30 |
10 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, C03, D01, D10 | 230 |
11 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, C14, D01 | 170 |
D. KHỐI NGÀNH KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN | ||||
1 | Thiết kế đồ họa * | 7210403 | A00, A01, C01, C03 | 228 |
2 | Tâm lý học * | 7310401 | A00, A01, C00, D01 | 85 |
3 | Luật * | 7380101 | A00, A01, C00, D01 | 100 |
4 | Luật kinh tế | 7380107 | A08, A09, C00, C19 | 150 |
5 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A07,A08, C00, D01 | 220 |
6 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00, A01, C14, D01 | 360 |
7 | Quan hệ công chúng | 7320108 | C00, C19, D01, D15 | 145 |
8 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D09, D11, D14 | 200 |
9 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | C00, D01, D09, D66 | 1.350 |
10 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | A01, C00, D01, D15 | 30 |
11 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220201 | C00, D01, D09, D66 | 470 |
2. Đối với chương trình hệ quốc tế
STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng tiếng Anh) | 7340101 | A00, C03, D01, D10 | 50 |
3. Đối với chương trình liên kết quốc tế
STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học Walsh - Mỹ) | 7340101 | A00, C03, D01, D10 | 50 |
2 | Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đài Loan) | 7340101 | A00, C03, D01, D10 | 100 |
3 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Liên kết với Đài Loan) | 7810103 | A07, A08, C00, D01 | 100 |
4 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Liên kết với Đài Loan) | 7510605 | A00, C03, D01, D10 | 100 |
5 | Công nghệ thông tin (Liên kết với Đài Loan) | 7480201 | A00, A01, A10, D84 | 100 |
6 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Công nghệ bán dẫn) (Liên kết với Đài Loan) | 7510303 | A00, A01, A01, D07 | 90 |
1. Đối với chương trình đại trà
STT |
Ngành |
Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
1 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
15 |
20 |
15,00 |
18,00 |
16,00 |
18,00 |
2 |
Tài chính - Ngân hàng |
15 |
15 |
21 |
15,00 |
18,00 |
17,00 |
18,00 |
3 |
Kế toán |
15 |
15 |
21 |
15,00 |
18,00 |
17,00 |
18,00 |
4 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
15 |
21 |
15,00 |
18,00 |
18,00 |
18,00 |
5 |
Luật kinh tế |
15 |
15 |
21 |
15,00 |
18,00 |
18,00 |
18,00 |
6 |
Công nghệ thông tin |
15 |
15 |
20 |
15,00 |
18,00 |
16,00 |
18,00 |
7 |
Kiến trúc |
|
|
|
|
|
16,00 |
18,00 |
8 |
Y khoa |
22 |
22 |
24,0 và học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
22,50 |
24,00 và Học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
22,50 |
24,0 & Học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
9 |
Dược học |
21 |
21 |
24,0 và học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
21,00 |
24,00 và Học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
21,00 |
24,0 & Học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
10 |
Điều dưỡng |
19 |
19 |
21,0 và học lực lớp 12 từ loại Khá |
19,00 |
19,50 và Học lực lớp 12 từ loại Khá |
19,00 |
19,50 & Học lực lớp 12 từ loại Khá |
11 |
Quan hệ công chúng |
15 |
15 |
22 |
15,00 |
18,00 |
17,00 |
18,00 |
12 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
15 |
22 |
15,00 |
18,00 |
17,00 |
18,00 |
13 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
21 |
23 |
24 |
15,00 |
18,00 |
19,00 |
18,00 |
14 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
19 |
22 |
24 |
15,00 |
18,00 |
18,00 |
18,00 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
15 |
15 |
21 |
15,00 |
18,00 |
17,00 |
18,00 |
16 |
Thương mại điện tử |
15 |
15 |
21 |
15,00 |
18,00 |
16,00 |
18,00 |
17 |
Truyền thông đa phương tiện |
15 |
15 |
21 |
15,00 |
18,00 |
18,00 |
18,00 |
18 |
Khoa học máy tính |
|
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
16,00 |
18,00 |
19 |
Kinh doanh quốc tế |
|
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
17,00 |
18,00 |
20 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
17,00 |
18,00 |
21 |
Marketing |
|
|
|
15,00 |
18,00 |
16,00 |
18,00 |
22 | Kinh tế số |
|
|
|
15,00 |
18,00 |
16,00 |
18,00 |
23 | Ngôn ngữ Nhật Bản |
|
|
|
15,00 |
18,00 |
17,00 |
18,00 |
24 | Hệ thống thông tin |
|
|
|
|
|
16,00 |
18,00 |
25 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
|
|
|
|
16,00 |
18,00 |
26 | Công nghệ sinh học |
|
|
|
|
|
16,00 |
18,00 |
27 | Kỹ thuật xây dựng |
|
|
|
|
|
16,00 |
18,00 |
28 | Kinh tế xây dựng |
|
|
|
|
|
16,00 |
18,00 |
29 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Công nghệ bán dẫn) |
|
|
|
|
|
16,00 |
18,00 |
30 | Quản trị nhân lực |
|
|
|
|
|
16,00 |
18,00 |
31 | Kinh tế |
|
|
|
|
|
16,00 |
18,00 |
32 | Công nghệ tài chính |
|
|
|
|
|
16,00 |
18,00 |
33 | Thiết kế đồ họa |
|
|
|
|
|
16,00 |
18,00 |
34 | Tâm lý học |
|
|
|
|
|
16,00 |
18,00 |
35 | Luật |
|
|
|
|
|
16,00 |
18,00 |
2. Đối với chương trình hệ quốc tế
STT | Ngành | Năm 2024 | |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
1 | Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng tiếng Anh) |
16,00 |
18,00 |
3. Đối với chương trình liên kết quốc tế
STT | Ngành | Năm 2024 | |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
1 | Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học Walsh - Mỹ)) | 16,00 | 18,00 |
2 | Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đài Loan) | 16,00 | 18,00 |
3 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Liên kết với Đài Loan) | 16,00 | 18,00 |
4 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Liên kết với Đài Loan) | 16,00 | 18,00 |
5 | Công nghệ thông tin (Liên kết với Đài Loan) | 16,00 | 18,00 |
6 | (Liên kết với Đài Loan) | 16,00 | 18,00 |
7 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16,00 | 18,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.