1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
5. Học phí
Ngành đào tạo |
Mức học phí |
Y khoa |
95.000.000đ/sinh viên/năm học
|
Đông phương học |
35.000.000đ /sinh viên/năm học
|
Dược học |
40.000.000đ /sinh viên/năm học
|
Điều dưỡng, Công nghệ thông tin, Công nghệ Kỹ thuật ô tô, Thương mại điện tử |
30.000.000đ /sinh viên/năm học
|
Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán, Luật kinh tế, Truyền thông đa phương tiện, Quan hệ công chúng, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc |
25.000.000đ /sinh viên/năm học
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
|
Theo xét KQ thi THPT |
Theo phương thức khác
|
|||
7340101 | A00, C03, D01, D10 | |||
7340201 | A00, C01, C14, D01 | |||
7340301 | A00, A01, C14, D01 | |||
7380107 | A08, A09, C00, C19 | |||
7480201 | A00, A01, A10, D84 | |||
7720201 | A00, A11, B00, D07 | |||
7720301 | B00, C14, D07, D66 | |||
7720101 | A00, A01, B00, B08 | |||
7810103 | A07, A08, C00, D01 | |||
7320108 | C00, C19, D01, D15 | |||
7220201 | D01, D09, D11, D14 | |||
7220204 | C00, D01, D09, D66 | |||
7220210 | C00, D01, D09, D66 | |||
(Chuyên ngành Nhật Bản) |
7310608 | A01, C00, D01, D15 | ||
7510205 | A00, A01, A10, D01 | |||
7340122 | A00, A01, C01, D01 | |||
7320104 | A00, A01, C14, D01 | |||
7510605 | A00, C03, D01, D10 | |||
7341020 | A00, C03, D01, D10 | |||
(Chuyên ngành Kinh tế & Marketing thể thao) |
7810301 | A00, C03, C14, D10 | ||
7480101 | A00, A01, A10, D84 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 | Năm 2021 | ||
Kết quả thi THPT QG |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Quản trị kinh doanh |
15 |
|
15 |
18 |
15 |
Tài chính ngân hàng |
15 |
|
15 |
18 |
15 |
Kế toán |
15 |
|
15 |
18 |
15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
|
|
|
15 |
Luật kinh tế |
15 |
|
15 |
18 |
15 |
Công nghệ thông tin |
15 |
|
15 |
18 |
15 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
15 |
|
15 |
18 |
|
Kiến trúc |
15 |
|
15 |
18 |
|
Y đa khoa |
|
|
22 |
24 điểm và học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
22 |
Dược học |
20 |
|
21 |
24 điểm và học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
21 |
Điều dưỡng |
18 |
|
19 |
19,5 điểm và học lực lớp 12 từ loại Khá |
19 |
Quan hệ công chúng |
15 |
|
15 |
18 |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
|
15 |
18 |
15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15 |
|
15 |
18 |
21 |
Quản trị khách sạn du lịch |
|
|
15 |
18 |
|
Đông phương học |
|
|
15 |
18 |
15 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
|
|
15 |
18 |
19 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
|
|
|
15 |
Thương mại điện tử |
|
|
|
|
15 |
Truyền thông đa phương tiện |
|
|
|
|
15 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.