1. Thời gian xét tuyển
- Đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước: Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày ra thông báo tuyển sinh.
- Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2023:
Chú ý: Thời gian xét tuyển sẽ được công bố công khai trên trang thông tin điện tử của Trường.
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Phương thức 1: Thí sinh có kết quả thi đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng do Trường quy định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023, riêng Khối ngành Sức khỏe do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
- Phương thức 2:
- Phương thức 3: Ngoài điều kiện chung là thí sinh phải tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, thí sinh phải đạt một trong các quy định về xét tuyển thẳng được quy định tại Điều 8 Quy chế Tuyển sinh đại học của Trường Đại học Đại Nam.
- Phương thức 4: Ngoài điều kiện chung là thí sinh phải tốt nghiệp THPT hoặc tương đương như trên, thí sinh đăng ký xét tuyển cần đáp ứng các điều kiện bắt buộc là phải tốt nghiệp THPT của nước ngoài hoặc ở Việt Nam. Căn cứ kết quả học tập THPT của thí sinh, Hiệu trưởng Trường Đại học Đại Nam xem xét quyết định cho vào học.
5. Học phí
Ngành đào tạo |
Mức học phí 1 kỳ (đồng) |
Y khoa |
32.000.000đ |
Đông phương học |
|
Dược học |
15.500.000đ |
Quản trị kinh doanh, Thương mại điện tử, Kinh tế số, Kế toán, Tài chính - Ngân hàng, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
13.500.000đ |
Ngôn ngữ Nhật Bản, Đông phương học |
13.000.000đ |
Điều dưỡng, Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Luật kinh tế, Quản lý thể dục thể thao, Quan hệ công chúng, Truyền thông đa phương tiện, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc |
11.000.000đ |
- Học phí được thu theo từng học kỳ (mỗi năm học có 3 học kỳ).
- Mức học phí giữ nguyên trong toàn khóa học.
Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
7340101 | A00, C03, D01, D10 | 500 | |
7340201 | A00, C01, C14, D01 | 150 | |
7340301 | A00, A01, C14, D01 | 250 | |
7380107 | A08, A09, C00, C19 | 130 | |
7480201 | A00, A01, A10, D84 | 400 | |
7720201 | A00, A11, B00, D07 | 500 | |
7720301 | B00, C14, D07, D66 | 150 | |
7720101 | A00, A01, B00, B08 | 300 | |
7810103 | A07, A08, C00, D01 | 200 | |
7320108 | C00, C19, D01, D15 | 50 | |
7220201 | D01, D09, D11, D14 | 200 | |
7220204 | C00, D01, D09, D66 | 250 | |
7220210 | C00, D01, D09, D66 | 250 | |
(Chuyên ngành Nhật Bản) |
7310608 | A01, C00, D01, D15 | 50 |
7510205 | A00, A01, A10, D01 | 110 | |
7340122 | A00, A01, C01, D01 | 200 | |
7320104 | A00, A01, C14, D01 | 200 | |
7510605 | A00, C03, D01, D10 | 200 | |
7341020 | A00, C03, D01, D10 | ||
(Chuyên ngành Kinh tế & Marketing thể thao) |
7810301 | A00, C03, C14, D10 | 50 |
7480101 | A00, A01, A10, D84 | 100 | |
Kinh tế số |
7310109 | A00, A01, C01, D01 | 100 |
(Chuyên ngành Digital Marketing) |
7340115 | A00, C03, D01, D10 | 100 |
7220209 | A01, C00, D01, D15 | 100 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |||
Kết quả thi THPT QG |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Quản trị kinh doanh |
15 |
|
15 |
18 |
15 |
15 |
20 |
Tài chính ngân hàng |
15 |
|
15 |
18 |
15 |
15 |
21 |
Kế toán |
15 |
|
15 |
18 |
15 |
15 |
21 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
|
|
|
15 |
15 |
21 |
Luật kinh tế |
15 |
|
15 |
18 |
15 |
15 |
21 |
Công nghệ thông tin |
15 |
|
15 |
18 |
15 |
15 |
20 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
15 |
|
15 |
18 |
|
|
|
Kiến trúc |
15 |
|
15 |
18 |
|
|
|
Y khoa |
|
|
22 |
24 điểm và học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
22 |
22 |
24,0 và học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
Dược học |
20 |
|
21 |
24 điểm và học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
21 |
21 |
24,0 và học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
Điều dưỡng |
18 |
|
19 |
19,5 điểm và học lực lớp 12 từ loại Khá |
19 |
19 |
21,0 và học lực lớp 12 từ loại Khá |
Quan hệ công chúng |
15 |
|
15 |
18 |
15 |
15 |
22 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
|
15 |
18 |
15 |
15 |
22 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15 |
|
15 |
18 |
21 |
23 |
24 |
Quản trị khách sạn du lịch |
|
|
15 |
18 |
|
|
|
Đông phương học (cn Nhật Bản) |
|
|
15 |
18 |
15 |
15 |
21 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
|
|
15 |
18 |
19 |
22 |
24 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
|
|
|
15 |
15 |
21 |
Thương mại điện tử |
|
|
|
|
15 |
15 |
21 |
Truyền thông đa phương tiện |
|
|
|
|
15 |
15 |
21 |
Khoa học máy tính |
|
|
|
|
|
15 |
18 |
Kinh doanh quốc tế |
|
|
|
|
|
15 |
18 |
Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh tế & Marketing thể thao) |
|
|
|
|
|
15 |
18 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
|
|
|
15 |
18 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.