CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Đại Nam

Cập nhật: 24/03/2025

A. Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Đại Nam
  • Tên tiếng Anh: Dai Nam University
  • Mã trường: DDN
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Văn bằng 2
  • Địa chỉ: Số 1 Phố Xốm - Phú Lãm - Hà Đông - Hà Nội
  • SĐT: 024.3557.7799
  • Email: [email protected]
  • Website: https://dainam.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/DAINAM.EDU.VN/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

Trường Đại học Đại Nam sẽ tổ chức tuyển sinh nhiều đợt/năm, dự kiến như sau:

  • Nhận hồ sơ xét tuyển học bạ: từ ngày ra thông tin tuyển sinh.
  • Đợt xét tuyển tất cả các phương thức theo quy định chung của Bộ GD&ĐT: theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT.
  • Đợt xét tuyển bổ sung: Trường sẽ công bố cụ thể sau khi kết thúc đợt tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên khắp cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025;
  • Phương thức 2: Xét tuyển học bạ lớp 12 THPT;
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và Nhà trường.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

* Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025

  • Điểm xét tuyển đạt mức điểm sàn do Trường quy định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025, riêng Khối ngành Sức khỏe do Bộ GD&ĐT quy định.

* Phương thức 2: Xét tuyển học bạ lớp 12 THPT

  • Ngành Y khoa, Dược học phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi và tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 24 điểm trở lên.
  • Ngành Điều dưỡng phải có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên và tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 19,5 điểm trở lên.
  • Các ngành còn lại: Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.

* Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và Nhà trường

  • Tuyển thẳng thí sinh đạt các yêu cầu về xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và Trường Đại học Đại Nam.

5. Học phí

  • Tham khảo mức học phí chi tiết từng ngành học TẠI ĐÂY.

II. Các ngành tuyển sinh

1. Đối với chương trình đại trà

STT Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
A. KHỐI NGÀNH SỨC KHỎE
1
Y khoa 7720101
A00, B00, B03, B08  
Đào tạo sinh viên Việt Nam 320
Đào tạo sinh viên Ấn Độ     100
2 Dược học 7720201 A00, A11, B00, C02 1.050
3 Điều dưỡng  7720301 B00, B03, C02, C14 340
B. KHỐI NGÀNH KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ
1 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, C01, D01 700
2 Khoa học máy tính 7480101 A00, A01, C01, D01 50
3 Hệ thống thông tin  7480104 A00, A01, C01, D01 50
4 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, A10, D01 350
5 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử  7510301 A00, A01, A10, D01 160
6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, A01, A10, D01 100
7 Kiến trúc  7580101 A01, A10, C01, V00 50
8 Kỹ thuật xây dựng  7580201 A00, A01, A10, C01 50
9 Kinh tế xây dựng  7580301 A00, A01, A10, C01 50
10

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 

Chuyên ngàn:

  • Công nghệ bán dẫn;
  • Tự động hóa công nghiệp;
7510303 A00, A01, A10, C01 200
C. KHỐI NGÀNH KINH TẾ - KINH DOANH
1 Quản trị kinh doanh 7340101 C01, C03, C14, D01 330
2 Quản trị nhân lực  7340404 C01, C03, C14, D01 120
3 Marketing 7340115 C01, C03, C14, D01 480
4 Kinh doanh quốc tế 7340120 C01, C03, C14, D01 50
5 Thương mại điện tử 7340122 C01, C03, C14, D01 180
6

Kinh tế 

Chuyên ngành:

  • Kinh tế đầu tư;
  • Kinh tế tài chính tiền tệ
7310101 C01, C03, C14, D01 50
7

Kinh tế số

Chuyên ngành: 

  • Kinh doanh số;
  • Phân tích dữ liệu kinh doanh;
7310109 C01, C03, C14, D01 50
8 Tài chính - Ngân hàng 7340201 C01, C03, C14, D01 140
9 Công nghệ tài chính (Fintech) 7340205 C01, C03, C14, D01 100
10 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 C01, C03, C14, D01 250
11 Kế toán 7340301 C01, C03, C14, D01 180
D. KHỐI NGÀNH KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
1

Thiết kế đồ họa 

Chuyên ngành:

  • Đồ họa đa phương tiện;
  • Thiết kế game - hoạt hình;
  • Thiết kế trang trí nội thất;
7210403 A10, C01, C03, H01 300
2 Tâm lý học  7310401 C00, C03, C14, D01 120
3 Luật  7380101 C00, C03, C14, D01 110
4 Luật kinh tế 7380107 C00, C03, C14, D01 140
5 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 C00, C03, C14, D01 250
  Quản trị khách sạn 7810201 C00, C03, C14, D01 100
6 Truyền thông đa phương tiện 7320104 C00, C03, C14, D01 380
7 Quan hệ công chúng 7320108 C00, C03, C14, D01 160
8 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D09, D14, D66 550
9 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 C00, D01, D09, D66 800
10 Ngôn ngữ Nhật 7220209 C00, D01, D09, D66 150
11

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Chuyên ngành:

  • Tiếng Hàn biên - phiên dịch;
  • Tiếng Hàn thương mại;
7220201 C00, D01, D09, D66 480

2. Đối với chương trình hệ quốc tế

STT Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
1 Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng tiếng Anh) 7340101QT C01, C03, C14, D01 50

3. Đối với chương trình liên kết quốc tế

STT Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
1 Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học Walsh - Mỹ) 7340101
LKĐTNN-01
C01, C03, C14, D01 50
2 Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đài Loan) 7340101
LKĐTNN-02
C01, C03, C14, D01 50
3 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Liên kết với Đài Loan) 7810103
LKĐTNN
C00, C03, C14, D01 50
4 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Liên kết với Đài Loan) 7510605
LKĐTNN
C01, C03, C14, D01 50
5 Công nghệ thông tin (Liên kết với Đài Loan) 7480201
LKĐTNN
A00, A01, C01, D01 60
6 Công nghệ bán dẫn (Liên kết Đài Loan) 7510303 
LKĐTNN
A00, A01, A0, C01 250

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

1. Đối với chương trình đại trà

STT

Ngành

Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ 

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ 

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ 

1

Quản trị kinh doanh

15

15

20

15,00

18,00

16,00

18,00

2

Tài chính - Ngân hàng

15

15

21

15,00

18,00

17,00

18,00

3

Kế toán

15

15

21

15,00

18,00

17,00

18,00

4

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

15

21

15,00

18,00

18,00

18,00

5

Luật kinh tế

15

15

21

15,00

18,00

18,00

18,00

6

Công nghệ thông tin

15

15

20

15,00

18,00

16,00

18,00

7

Kiến trúc

 

 

 

 

 

16,00

18,00

8

Y khoa

22

22

24,0 và học lực lớp 12 từ loại Giỏi

22,50

24,00 và Học lực lớp 12 từ loại Giỏi

22,50

24,0 & Học lực lớp 12 từ loại Giỏi

9

Dược học

21

21

24,0 và học lực lớp 12 từ loại Giỏi

21,00

24,00 và Học lực lớp 12 từ loại Giỏi

21,00

24,0 & Học lực lớp 12 từ loại Giỏi

10

Điều dưỡng

19

19

21,0 và học lực lớp 12 từ loại Khá

19,00

19,50 và Học lực lớp 12 từ loại Khá

19,00

19,50 & Học lực lớp 12 từ loại Khá

11

Quan hệ công chúng

15

15

22

15,00

18,00

17,00

18,00

12

Ngôn ngữ Anh

15

15

22

15,00

18,00

17,00

18,00

13

Ngôn ngữ Trung Quốc

21

23

24

15,00

18,00

19,00

18,00

14

Ngôn ngữ Hàn Quốc

19

22

24

15,00

18,00

18,00

18,00

15

Công nghệ kỹ thuật ô tô

15

15

21

15,00

18,00

17,00

18,00

16

Thương mại điện tử

15

15

21

15,00

18,00

16,00

18,00

17

Truyền thông đa phương tiện

15

15

21

15,00

18,00

18,00

18,00

18

Khoa học máy tính

 

15

18

15,00

18,00

16,00

18,00

19

Kinh doanh quốc tế

 

15

18

15,00

18,00

17,00

18,00

20

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

15

18

15,00

18,00

17,00

18,00

21

Marketing

 

 

 

15,00

18,00

16,00

18,00

22 Kinh tế số

 

 

 

15,00

18,00

16,00

18,00

23 Ngôn ngữ Nhật Bản

 

 

 

15,00

18,00

17,00

18,00

24 Hệ thống thông tin

 

 

 

 

 

16,00

18,00

25 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

 

 

 

 

 

16,00

18,00

26 Công nghệ sinh học

 

 

 

 

 

16,00

18,00

27 Kỹ thuật xây dựng

 

 

 

 

 

16,00

18,00

28 Kinh tế xây dựng

 

 

 

 

 

16,00

18,00

29 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Công nghệ bán dẫn)

 

 

 

 

 

16,00

18,00

30 Quản trị nhân lực

 

 

 

 

 

16,00

18,00

31 Kinh tế

 

 

 

 

 

16,00

18,00

32 Công nghệ tài chính

 

 

 

 

 

16,00

18,00

33 Thiết kế đồ họa

 

 

 

 

 

16,00

18,00

34 Tâm lý học

 

 

 

 

 

16,00

18,00

35 Luật

 

 

 

 

 

16,00

18,00

2. Đối với chương trình hệ quốc tế

STT Ngành Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ 

1 Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng tiếng Anh) 

16,00

18,00

3. Đối với chương trình liên kết quốc tế

STT Ngành Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ 

1 Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học Walsh - Mỹ)) 16,00 18,00
2 Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đài Loan) 16,00 18,00
3 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Liên kết với Đài Loan) 16,00 18,00
4 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Liên kết với Đài Loan) 16,00 18,00
5 Công nghệ thông tin (Liên kết với Đài Loan) 16,00 18,00
6 (Liên kết với Đài Loan) 16,00 18,00
7 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 16,00 18,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

dai-hoc-dai-nam
Trường Đại học Đại Nam
dai-hoc-dai-nam-1
Cổng trường Đại học Đại Nam
dai-hoc-dai-nam-2
Khuôn viên trường Đại học Đại Nam
dai-hoc-dai-nam-3
Giảng đường đầy đủ tiện nghi
dai-hoc-dai-nam
Thư viện trường Đại học Đại Nam

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật