CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Đại Nam

Cập nhật: 11/12/2024

A. Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Đại Nam
  • Tên tiếng Anh: Dai Nam University
  • Mã trường: DDN
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Văn bằng 2
  • Địa chỉ: Số 1 Phố Xốm - Phú Lãm - Hà Đông - Hà Nội
  • SĐT: 024.3557.7799
  • Email: [email protected]
  • Website: https://dainam.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/DAINAM.EDU.VN/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

Trường Đại học Đại Nam tổ chức tuyển sinh nhiều đợt/năm, dự kiến:

  • Đợt xét tuyển sớm: theo phương thức 2, 3: Từ ngày ra thông báo tuyển sinh đến hết ngày 30/6/2024;
  • Đợt xét tuyển tất cả các phương thức theo quy định chung của Bộ GD&ĐT: Theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT;
  • Đợt xét tuyển bổ sung: Trường sẽ công bố cụ thể sau khi kết thúc đợt tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT;

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên khắp cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024;
  • Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT (Xét học bạ);
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và Nhà trường;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

* Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024

  • Điểm xét tuyển đạt mức điểm sàn do Trường quy định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024, riêng Khối ngành Sức khỏe do Bộ GD&ĐT quy định.

* Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT (Xét học bạ)

  • Ngành Y khoa, Dược học phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi và tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 24 điểm trở lên;
  • Ngành Điều dưỡng phải có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên và tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 19,5 điểm trở lên;
  • Các ngành còn lại: tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.

* Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và Nhà trường

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT và nhà trường.

5. Học phí

  • Đang cập nhật...

II. Các ngành tuyển sinh

1. Đối với chương trình đại trà

STT Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
A. KHỐI NGÀNH SỨC KHỎE
1 Y khoa 7720101 A00, A01, B00, B08 415
2 Dược học 7720201 A00, A11, B00, D07 1.050
3 Điều dưỡng  7720301 B00, C14, D07, D66 335
B. KHỐI NGÀNH KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ
1 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, A10, D84 650
2 Khoa học máy tính 7480101 A00, A01, A10, D84 50
3 Hệ thống thông tin * 7480104 A00, A01, D01, D07 80
4 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, A10, D01 340
5 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử * 7510301 A00, A01, A10, D01 126
6 Công nghệ sinh học Y dược * 7420201 A00, B00. B08, D07 30
7 Kiến trúc * 7580101 A00, A01, C01, V00 30
8 Kỹ thuật xây dựng * 7580201 A00, A01, A10, A11 25
9 Kinh tế xây dựng * 7580301 A00, A01, A10, A11 25
10 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Công nghệ bán dẫn) * 7510303 A00, A01, D01, D07 80
C. KHỐI NGÀNH KINH TẾ - KINH DOANH
1 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, C03, D01, D10 280
2 Quản trị nhân lực * 7340404 A00, A01, D01, D07 80
3 Marketing 7340115 A00, C03, D01, D10 450
4 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, C03, D01, D10 50
5 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, C01, D01 160
6 Kinh tế * 7310101 A00, A01, D01, D07 35
7 Kinh tế số 7310109 A00, A01, C01, D01 40
8 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, C01, C14, D01 130
9 Công nghệ tài chính (Fintech) 7340205 A00, A01, D01, D07 30
10 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, C03, D01, D10 230
11 Kế toán 7340301 A00, A01, C14, D01 170
D. KHỐI NGÀNH KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
1 Thiết kế đồ họa * 7210403 A00, A01, C01, C03 228
2 Tâm lý học * 7310401 A00, A01, C00, D01 85
3 Luật * 7380101 A00, A01, C00, D01  100
4 Luật kinh tế 7380107 A08, A09, C00, C19 150
5 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A07,A08, C00, D01 220
6 Truyền thông đa phương tiện 7320104 A00, A01, C14, D01 360
7 Quan hệ công chúng 7320108 C00, C19, D01, D15 145
8 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D09, D11, D14 200
9 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 C00, D01, D09, D66 1.350
10 Ngôn ngữ Nhật 7220209 A01, C00, D01, D15 30
11 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220201 C00, D01, D09, D66 470
  • (*) Ngành mở mới năm 2024

2. Đối với chương trình hệ quốc tế

STT Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
1 Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng tiếng Anh) 7340101 A00, C03, D01, D10 50

3. Đối với chương trình liên kết quốc tế

STT Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
1 Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học Walsh - Mỹ) 7340101 A00, C03, D01, D10 50
2 Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đài Loan) 7340101 A00, C03, D01, D10 100
3 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Liên kết với Đài Loan) 7810103 A07, A08, C00, D01 100
4 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Liên kết với Đài Loan) 7510605 A00, C03, D01, D10 100
5 Công nghệ thông tin (Liên kết với Đài Loan) 7480201 A00, A01, A10, D84 100
6 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Công nghệ bán dẫn) (Liên kết với Đài Loan) 7510303 A00, A01, A01, D07 90

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

1. Đối với chương trình đại trà

STT

Ngành

Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ 

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ 

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ 

1

Quản trị kinh doanh

15

15

20

15,00

18,00

16,00

18,00

2

Tài chính - Ngân hàng

15

15

21

15,00

18,00

17,00

18,00

3

Kế toán

15

15

21

15,00

18,00

17,00

18,00

4

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

15

21

15,00

18,00

18,00

18,00

5

Luật kinh tế

15

15

21

15,00

18,00

18,00

18,00

6

Công nghệ thông tin

15

15

20

15,00

18,00

16,00

18,00

7

Kiến trúc

 

 

 

 

 

16,00

18,00

8

Y khoa

22

22

24,0 và học lực lớp 12 từ loại Giỏi

22,50

24,00 và Học lực lớp 12 từ loại Giỏi

22,50

24,0 & Học lực lớp 12 từ loại Giỏi

9

Dược học

21

21

24,0 và học lực lớp 12 từ loại Giỏi

21,00

24,00 và Học lực lớp 12 từ loại Giỏi

21,00

24,0 & Học lực lớp 12 từ loại Giỏi

10

Điều dưỡng

19

19

21,0 và học lực lớp 12 từ loại Khá

19,00

19,50 và Học lực lớp 12 từ loại Khá

19,00

19,50 & Học lực lớp 12 từ loại Khá

11

Quan hệ công chúng

15

15

22

15,00

18,00

17,00

18,00

12

Ngôn ngữ Anh

15

15

22

15,00

18,00

17,00

18,00

13

Ngôn ngữ Trung Quốc

21

23

24

15,00

18,00

19,00

18,00

14

Ngôn ngữ Hàn Quốc

19

22

24

15,00

18,00

18,00

18,00

15

Công nghệ kỹ thuật ô tô

15

15

21

15,00

18,00

17,00

18,00

16

Thương mại điện tử

15

15

21

15,00

18,00

16,00

18,00

17

Truyền thông đa phương tiện

15

15

21

15,00

18,00

18,00

18,00

18

Khoa học máy tính

 

15

18

15,00

18,00

16,00

18,00

19

Kinh doanh quốc tế

 

15

18

15,00

18,00

17,00

18,00

20

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

15

18

15,00

18,00

17,00

18,00

21

Marketing

 

 

 

15,00

18,00

16,00

18,00

22 Kinh tế số

 

 

 

15,00

18,00

16,00

18,00

23 Ngôn ngữ Nhật Bản

 

 

 

15,00

18,00

17,00

18,00

24 Hệ thống thông tin

 

 

 

 

 

16,00

18,00

25 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

 

 

 

 

 

16,00

18,00

26 Công nghệ sinh học

 

 

 

 

 

16,00

18,00

27 Kỹ thuật xây dựng

 

 

 

 

 

16,00

18,00

28 Kinh tế xây dựng

 

 

 

 

 

16,00

18,00

29 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Công nghệ bán dẫn)

 

 

 

 

 

16,00

18,00

30 Quản trị nhân lực

 

 

 

 

 

16,00

18,00

31 Kinh tế

 

 

 

 

 

16,00

18,00

32 Công nghệ tài chính

 

 

 

 

 

16,00

18,00

33 Thiết kế đồ họa

 

 

 

 

 

16,00

18,00

34 Tâm lý học

 

 

 

 

 

16,00

18,00

35 Luật

 

 

 

 

 

16,00

18,00

2. Đối với chương trình hệ quốc tế

STT Ngành Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ 

1 Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng tiếng Anh) 

16,00

18,00

3. Đối với chương trình liên kết quốc tế

STT Ngành Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ 

1 Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học Walsh - Mỹ)) 16,00 18,00
2 Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đài Loan) 16,00 18,00
3 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Liên kết với Đài Loan) 16,00 18,00
4 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Liên kết với Đài Loan) 16,00 18,00
5 Công nghệ thông tin (Liên kết với Đài Loan) 16,00 18,00
6 (Liên kết với Đài Loan) 16,00 18,00
7 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 16,00 18,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

dai-hoc-dai-nam
Trường Đại học Đại Nam
dai-hoc-dai-nam-1
Cổng trường Đại học Đại Nam
dai-hoc-dai-nam-2
Khuôn viên trường Đại học Đại Nam
dai-hoc-dai-nam-3
Giảng đường đầy đủ tiện nghi
dai-hoc-dai-nam
Thư viện trường Đại học Đại Nam

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật