A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Quốc tế Hồng Bàng
- Tên tiếng Anh: Hong Bang International University (HIU)
- Mã trường: HIU
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ: 215 Điện Biên Phủ - Phường 15 - Quận Bình Thạnh - TP.HCM
- SĐT: 028.73083.456 - 0938.69.2015 - 0964.239.172
- Email: [email protected]
- Website: http://hiu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/hiu.vn/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (DỰ KIẾN)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét kết quả học bạ trung học phổ thông;
- Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2025;
- Phương thức 3: Xét kết quả kỳ thi SAT;
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển;
- Phương thức 5: Xét kết quả thi ĐGNL ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh;
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
* Phương thức 1: Xét kết quả học bạ trung học phổ thông
- Xét tổng điểm 3 học kỳ trong học bạ THPT HK1 (lớp 11) + HK2 (lớp 11) + HK1 (lớp 12);
- Xét tuyển điểm trung bình năm học lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp dùng để xét tuyển;
- Xét tuyển học bạ bằng tổng điểm cả năm lớp 10, 11 và cả năm lớp 12;
* Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2025
- Xét kết quả thi THPT năm 2025 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển của Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng.
* Phương thức 3: Xét kết quả kỳ thi SAT
- Xét tuyển thí sinh bằng điểm kỳ thi SAT (Scholastic Assessment Test) từ 800 điểm trở lên.
* Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
- Phương thức xét tuyển thẳng đối với tất cả các ngành dựa trên hình thức phỏng vấn và các điều kiện theo yêu cầu của từng ngành.
* Phương thức 5: Xét kết quả thi ĐGNL ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh
- Dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2025 và đạt kết quả từ 600 điểm trở lên, sẽ đủ điều kiện đăng ký xét tuyển vào HIU.
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
5. Học phí
Học phí trung bình 1 học kỳ (1 năm trường có 2 học kỳ) của các ngành như sau:
- CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG VIỆT:
- Ngành Răng Hàm Mặt, Y khoa: 91 triệu đồng/học kỳ.
- Ngành Dược học: 27.5 triệu đồng/ học kỳ.
- Các ngành khác: 25 triệu đồng/ học kỳ.
- CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG ANH:
- Ngành Răng Hàm Mặt, Y khoa: 110 triệu đồng/ học kỳ.
- Các ngành khác: 42.5 triệu đồng/ học kỳ.
- CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ:
- Chương trình Franchise (4+0): 49.5 triệu đồng/ học kỳ.
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
I | KHỐI SỨC KHỎE | ||
1 | Y khoa | 7720101 | A00 B00 D07 D08 |
2 | Y khoa (Chương trình tiếng Anh) | 7720101 | |
3 | Y học cổ truyền | 7720115 | |
4 | Y tế công cộng | 7720701 | |
5 | Răng - Hàm - Mặt | 7720501 | |
6 | Răng - Hàm - Mặt (Chương trình tiếng Anh) | 7720501 | |
7 | Dược học | 7720201 | |
8 | Dược học (Chương trình tiếng Anh) | 7720201 | |
9 | Điều dưỡng | 7720301 | |
10 | Điều dưỡng (Chương trình tiếng Anh) | 7720301 | |
11 | Hộ sinh | 7720302 | |
12 | Dinh dưỡng | 7720401 | |
13 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 7720603 | |
14 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 7720601 | |
15 | Kỹ thuật Hình ảnh Y học (*) | 7720330 | |
II | KHỐI KINH TẾ - QUẢN TRỊ | ||
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, C00, D01 |
2 | Digital Marketing | 7340114 | A00, A01, C00, D01 |
3 | Digital Marketing (Chương trình tiếng Anh) | 7340114 | A00, A01, C00, D01 |
4 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, C04, D01 |
5 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, C04, D01 |
6 | Quản trị sự kiện | 7340412 | A00, A01, C00, D01 |
7 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, C00, D01 |
8 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, C00, D01 |
9 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, C00, D01 |
10 | Công nghệ tài chính (*) | 7340205 | A00, A01, C04, D01 |
11 | Kinh doanh quốc tế (*) | 7340120 | A00, A01, C00, D01 |
III | KHỐI NGÔN NGỮ VÀ VĂN HÓA QUỐC TẾ | ||
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A00, D01, D14, D66 |
2 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01, C00, D01, D04 |
3 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | A01, C00, D01, D06 |
4 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | A01, C00, D01, D15 |
IV | KHỐI KHOA HỌC XÃ HỘI | ||
1 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A01, C00, D01, D15 |
2 | Quan hệ công chúng | 7320108 | A00, A01, C00, D01 |
3 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | A00, A01, C00, D01 |
4 | Tâm lý học | 7310401 | B03, C00, C14, D01 |
5 | Việt Nam học | 7310630 | A01, C00, D01, D15 |
6 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, C00, D01, A08 |
7 | Luật | 7380101 | A00, C00, D01, C14 |
V | KHỐI CÔNG NGHỆ - KỸ THUẬT | ||
1 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D00, D01 |
2 | Logistics và quản lý chuối cung ứng | 7510605 | A00, A01, C14, D01 |
3 | Logistics và quản lý chuối cung ứng (tiếng Anh) | 7510605 | A00, A01, C14, D01 |
4 | Kiến trúc | 7580101 | A00, A01, V00, V01 |
5 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | A00, A01, H00, H01 |
6 | Kỹ thuật Y sinh (*) | 7520212 | A00, B00, D07, D08 |
7 | Kỹ thuật cơ điện tử (*) | 7520114 | A00, A01, D00, D01 |
VI | KHỐI KHOA HỌC GIÁO DỤC | ||
1 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00, M01, M11 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | M00, A00, A01, D01 |
3 | Quản lý giáo dục | 7140114 | M00, M01, M11, D01 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Thiết kế đồ họa |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
2 |
Ngôn ngữ Anh |
|
15 |
16,00 |
15,00 |
3 |
Việt Nam học |
15 |
|
17,00 |
18,00 |
4 |
Truyền thông đa phương tiện |
15 |
15 |
16,00 |
16,25 |
5 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
15 |
16,00 |
15,00 |
6 |
Tài chính - Ngân hàng |
15 |
15 |
16,00 |
15,00 |
7 |
Kế toán |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
8 |
Luật |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
9 |
Luật kinh tế |
15 |
15 |
16,00 |
15,00 |
10 |
Công nghệ thông tin |
15 |
15 |
16,00 |
15,00 |
11 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
12 |
Kiến trúc |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
13 |
Dược học |
21 |
21 |
21,00 |
21,00 |
14 |
Điều dưỡng |
19 |
19 |
19,00 |
19,00 |
15 |
Răng - Hàm - Mặt |
22 |
22 |
22,50 |
22,50 |
16 |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học |
19 |
19 |
19,00 |
19,00 |
17 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
19 |
19 |
19,00 |
19,00 |
18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
19 |
Quản trị khách sạn |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
20 |
Y khoa |
22 |
22 |
22,50 |
22,50 |
21 |
Digital Marketing |
15 |
15 |
16,00 |
15,00 |
22 |
Tâm lý học |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
23 |
Quản trị sự kiện |
15 |
15 |
15,00 |
17,00 |
24 |
Quan hệ công chúng |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
25 |
Quản lý giáo dục |
15 |
15 |
15,00 |
16,00 |
26 |
Y học cổ truyền |
|
21 |
21,00 |
21,00 |
27 |
Hộ sinh |
|
19 |
19,00 |
19,00 |
28 |
Quan hệ quốc tế |
15 |
15 |
16,00 |
17,75 |
29 |
Thương mại điện tử |
|
15 |
15,00 |
15,00 |
30 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
15 |
15,00 |
15,00 |
31 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
|
15 |
15,00 |
15,00 |
32 |
Ngôn ngữ Nhật |
|
15 |
15,00 |
16,00 |
33 |
Y tế công cộng |
|
|
|
15,00 |
34 |
Dinh dưỡng |
|
|
|
15,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]