1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
* Phương thức 1: Xét kết quả học bạ trung học phổ thông
* Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2025
* Phương thức 3: Xét kết quả kỳ thi SAT
* Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
* Phương thức 5: Xét kết quả thi ĐGNL ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
5. Học phí
Học phí trung bình 1 học kỳ (1 năm trường có 2 học kỳ) của các ngành như sau:
- CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG VIỆT:
- CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG ANH:
- CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ:
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
I | KHỐI SỨC KHỎE | ||
1 | Y khoa | 7720101 | A00 B00 D07 D08 |
2 | Y khoa (Chương trình tiếng Anh) | 7720101 | |
3 | Y học cổ truyền | 7720115 | |
4 | Y tế công cộng | 7720701 | |
5 | Răng - Hàm - Mặt | 7720501 | |
6 | Răng - Hàm - Mặt (Chương trình tiếng Anh) | 7720501 | |
7 | Dược học | 7720201 | |
8 | Dược học (Chương trình tiếng Anh) | 7720201 | |
9 | Điều dưỡng | 7720301 | |
10 | Điều dưỡng (Chương trình tiếng Anh) | 7720301 | |
11 | Hộ sinh | 7720302 | |
12 | Dinh dưỡng | 7720401 | |
13 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 7720603 | |
14 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 7720601 | |
15 | Kỹ thuật Hình ảnh Y học (*) | 7720330 | |
II | KHỐI KINH TẾ - QUẢN TRỊ | ||
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, C00, D01 |
2 | Digital Marketing | 7340114 | A00, A01, C00, D01 |
3 | Digital Marketing (Chương trình tiếng Anh) | 7340114 | A00, A01, C00, D01 |
4 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, C04, D01 |
5 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, C04, D01 |
6 | Quản trị sự kiện | 7340412 | A00, A01, C00, D01 |
7 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, C00, D01 |
8 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, C00, D01 |
9 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, C00, D01 |
10 | Công nghệ tài chính (*) | 7340205 | A00, A01, C04, D01 |
11 | Kinh doanh quốc tế (*) | 7340120 | A00, A01, C00, D01 |
III | KHỐI NGÔN NGỮ VÀ VĂN HÓA QUỐC TẾ | ||
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A00, D01, D14, D66 |
2 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01, C00, D01, D04 |
3 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | A01, C00, D01, D06 |
4 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | A01, C00, D01, D15 |
IV | KHỐI KHOA HỌC XÃ HỘI | ||
1 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A01, C00, D01, D15 |
2 | Quan hệ công chúng | 7320108 | A00, A01, C00, D01 |
3 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | A00, A01, C00, D01 |
4 | Tâm lý học | 7310401 | B03, C00, C14, D01 |
5 | Việt Nam học | 7310630 | A01, C00, D01, D15 |
6 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, C00, D01, A08 |
7 | Luật | 7380101 | A00, C00, D01, C14 |
V | KHỐI CÔNG NGHỆ - KỸ THUẬT | ||
1 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D00, D01 |
2 | Logistics và quản lý chuối cung ứng | 7510605 | A00, A01, C14, D01 |
3 | Logistics và quản lý chuối cung ứng (tiếng Anh) | 7510605 | A00, A01, C14, D01 |
4 | Kiến trúc | 7580101 | A00, A01, V00, V01 |
5 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | A00, A01, H00, H01 |
6 | Kỹ thuật Y sinh (*) | 7520212 | A00, B00, D07, D08 |
7 | Kỹ thuật cơ điện tử (*) | 7520114 | A00, A01, D00, D01 |
VI | KHỐI KHOA HỌC GIÁO DỤC | ||
1 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00, M01, M11 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | M00, A00, A01, D01 |
3 | Quản lý giáo dục | 7140114 | M00, M01, M11, D01 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Thiết kế đồ họa |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
2 |
Ngôn ngữ Anh |
|
15 |
16,00 |
15,00 |
3 |
Việt Nam học |
15 |
|
17,00 |
18,00 |
4 |
Truyền thông đa phương tiện |
15 |
15 |
16,00 |
16,25 |
5 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
15 |
16,00 |
15,00 |
6 |
Tài chính - Ngân hàng |
15 |
15 |
16,00 |
15,00 |
7 |
Kế toán |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
8 |
Luật |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
9 |
Luật kinh tế |
15 |
15 |
16,00 |
15,00 |
10 |
Công nghệ thông tin |
15 |
15 |
16,00 |
15,00 |
11 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
12 |
Kiến trúc |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
13 |
Dược học |
21 |
21 |
21,00 |
21,00 |
14 |
Điều dưỡng |
19 |
19 |
19,00 |
19,00 |
15 |
Răng - Hàm - Mặt |
22 |
22 |
22,50 |
22,50 |
16 |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học |
19 |
19 |
19,00 |
19,00 |
17 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
19 |
19 |
19,00 |
19,00 |
18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
19 |
Quản trị khách sạn |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
20 |
Y khoa |
22 |
22 |
22,50 |
22,50 |
21 |
Digital Marketing |
15 |
15 |
16,00 |
15,00 |
22 |
Tâm lý học |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
23 |
Quản trị sự kiện |
15 |
15 |
15,00 |
17,00 |
24 |
Quan hệ công chúng |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
25 |
Quản lý giáo dục |
15 |
15 |
15,00 |
16,00 |
26 |
Y học cổ truyền |
|
21 |
21,00 |
21,00 |
27 |
Hộ sinh |
|
19 |
19,00 |
19,00 |
28 |
Quan hệ quốc tế |
15 |
15 |
16,00 |
17,75 |
29 |
Thương mại điện tử |
|
15 |
15,00 |
15,00 |
30 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
15 |
15,00 |
15,00 |
31 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
|
15 |
15,00 |
15,00 |
32 |
Ngôn ngữ Nhật |
|
15 |
15,00 |
16,00 |
33 |
Y tế công cộng |
|
|
|
15,00 |
34 |
Dinh dưỡng |
|
|
|
15,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.