1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
* Phương thức 1: Xét kết quả học bạ trung học phổ thông
* Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2024
* Phương thức 3: Xét kết quả kỳ thi SAT
* Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
* Phương thức 5: Xét kết quả thi ĐGNL ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
5. Học phí
Học phí trung bình 1 học kỳ (1 năm trường có 2 học kỳ) của các ngành như sau:
- CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG VIỆT:
- CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG ANH:
- CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A00 A01 D01 C00 |
2 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00 M01 M09 M11 |
3 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | A00 A01 D01 M00 |
4 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00 A01 H00 H01 |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01 D01 D14 D15 |
6 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01 C00 D01 D15 |
7 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01 D01 D14 D15 |
8 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01 C00 D01 D15 |
9 | 7310206 | Quan hệ quốc tế |
A00 |
10 | 7310401 | Tâm lý học | A00 A01 C00 D01 |
11 | 7310630 | Việt Nam học | A07 C00 D01 D78 |
12 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01 C00 D01 D15 |
13 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01 C00 D01 A00 |
14 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00 A01 C00 D01 |
15 | 7340114 | Digital Marketing | |
16 | 7340114 | Digital Marketing (Chương trình tiếng Anh) | |
17 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00 A01 C00 D01 |
18 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00 A01 C01 D01 |
19 | 7340301 | Kế toán | A00 A01 C01 D01 |
20 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00 A01 C00 D01 |
21 | 7380101 | Luật | A00 A01 C00 D01 |
22 | 7380107 | Luật kinh tế | |
23 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00 A01 C01 D01 |
24 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00 A01 C00 D01 |
25 | 7580101 | Kiến trúc | A00 D01 V00 V01 |
26 | 7720101 | Y khoa | A00 B00 D07 D08 |
27 | 7720101 | Y khoa (Chương trình tiếng Anh) | A00 B00 D07 D08 |
28 | 7720115 | Y học cổ truyền | A00 B00 D07 D08 |
29 | 7720201 | Dược học | A00 B00 D07 D08 |
30 | 7720201 | Dược học (Chương trình tiếng Anh) | A00 B00 D07 D08 |
31 | 7720301 | Điều dưỡng | A00 B00 D07 D08 |
32 | 7720301 | Điều dưỡng (Chương trình tiếng Anh) | A00 B00 D07 D08 |
33 | 7720302 | Hộ sinh | A00 B00 D07 D08 |
34 | 7720501 | Răng – Hàm – Mặt | A00 B00 D07 D08 |
35 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt (Chương trình tiếng Anh) | A00 B00 D07 D08 |
36 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00 B00 D07 D08 |
37 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00 B00 D07 D08 |
38 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00 A01 C00 D01 |
39 | 7810201 | Quản trị khách sạn | |
40 | 7720701 | Y tế công cộng | A00 B00 D07 D08 |
41 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00 B00 D07 D08 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
|
Kết quả thi THPT QG |
Học bạ (Đợt 1) |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Giáo dục Mầm non |
18 |
20 |
18,5 |
19 |
19 |
|
Giáo dục Thể chất |
18 |
20 |
17,5 |
18 |
18 |
|
Công nghệ điện ảnh, truyền hình |
15 |
18 |
- |
|
|
|
Thiết kế công nghiệp |
15 |
18 |
- |
|
|
|
Thiết kế đồ họa |
15 |
18 |
15 |
15 |
15 |
15,00 |
Thiết kế thời trang |
15 |
18 |
15 |
15 |
|
|
Ngôn ngữ Anh |
16 |
18 |
15 |
|
15 |
16,00 |
Kinh tế |
15 |
18 |
15 |
|
|
|
Quan hệ quốc tế |
15 |
18 |
15 |
15 |
15 |
|
Trung Quốc học |
15 |
18 |
15 |
15 |
|
|
Nhật Bản học |
15 |
18 |
15 |
15 |
|
|
Hàn Quốc học |
15 |
18 |
15 |
15 |
|
|
Việt Nam học |
15 |
18 |
15 |
15 |
|
17,00 |
Truyền thông đa phương tiện |
15 |
18 |
15 |
15 |
15 |
16,00 |
Quản trị kinh doanh |
16 |
18 |
15 |
15 |
15 |
16,00 |
Quản trị kinh doanh (chương trình liên kết với đại học nước ngoài) |
15 |
- |
15 |
15 |
|
|
An toàn thông tin |
15 |
20 |
15 |
|
|
|
Tài chính - Ngân hàng |
15 |
18 |
15 |
15 |
15 |
16,00 |
Kế toán |
15 |
18 |
15 |
15 |
15 |
15,00 |
Luật |
15 |
18 |
15 |
15 |
15 |
15,00 |
Luật kinh tế |
15 |
18 |
15 |
15 |
15 |
16,00 |
Khoa học môi trường |
15 |
18 |
- |
|
|
|
Công nghệ thông tin |
16 |
20 |
15 |
15 |
15 |
16,00 |
Công nghệ thông tin (chương trình liên kết với đại học nước ngoài) |
15 |
- |
- |
|
|
|
Kỹ thuật điện |
15 |
18 |
- |
|
|
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
15 |
18 |
- |
|
|
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
17 |
20 |
15 |
15 |
15 |
15,00 |
Kiến trúc |
15 |
18 |
15 |
15 |
15 |
15,00 |
Kỹ thuật xây dựng |
15 |
19 |
15 |
15 |
|
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
15 |
19 |
- |
|
|
|
Dược học |
20 |
20 |
21 |
21 |
21 |
21,00 |
Điều dưỡng |
18 |
19 |
19 |
19 |
19 |
19,00 |
Điều dưỡng - Chương trình Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
19,00 |
Răng - Hàm - Mặt |
21 |
- |
22 |
22 |
22 |
22,50 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
18 |
19 |
19 |
19 |
19 |
19,00 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
18 |
19 |
19 |
19 |
19 |
19,00 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
18 |
15 |
15 |
15 |
15,00 |
Quản trị khách sạn |
16 |
18 |
15 |
15 |
15 |
15,00 |
Quản trị khách sạn (chương trình liên kết với đại học nước ngoài) |
15 |
- |
15 |
|
|
|
Y khoa |
|
|
22 |
22 |
22 |
22,50 |
Digital Marketing |
|
|
15 |
15 |
15 |
16,00 |
Digital Marketing - Chương trình tiếng Anh |
|
|
|
|
|
16,00 |
Công nghệ sinh học |
|
|
15 |
15 |
|
|
Kỹ thuật cơ điện tử |
|
|
15 |
|
|
|
Trí tuệ nhân tạo |
|
|
15 |
|
|
|
Quản lý công nghiệp |
|
|
15 |
15 |
|
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
|
|
15 |
|
|
|
Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết nước ngoài) |
|
|
|
15 |
|
|
Tâm lý học |
|
|
|
15 |
15 |
15,00 |
Quản trị sự kiện |
|
|
|
15 |
15 |
15,00 |
Quan hệ công chúng |
|
|
|
15 |
15 |
15,00 |
Quản lý giáo dục |
|
|
|
15 |
15 |
15,00 |
Y khoa - CT Tiếng Anh |
|
|
|
|
22 |
22,50 |
Răng hàm mặt - CT Tiếng Anh |
|
|
|
|
22 |
22,50 |
Y học cổ truyền |
|
|
|
|
21 |
21,00 |
Dược học - CT Tiếng Anh |
|
|
|
|
21 |
21,00 |
Hộ sinh |
|
|
|
|
19 |
19,00 |
Giáo dục Tiểu học |
|
|
|
|
19 |
|
Quan hệ quốc tế |
|
|
|
|
15 |
16,00 |
Thương mại điện tử |
|
|
|
|
15 |
15,00 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
|
|
|
15 |
15,00 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
|
|
|
|
15 |
15,00 |
Ngôn ngữ Nhật |
|
|
|
|
15 |
15,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.