CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Quốc tế Hồng Bàng

Cập nhật: 12/02/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Quốc tế Hồng Bàng
  • Tên tiếng Anh: Hong Bang International University (HIU)
  • Mã trường: HIU
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: 215 Điện Biên Phủ - Phường 15 - Quận Bình Thạnh - TP.HCM
  • SĐT: 028.73083.456 - 0938.69.2015 - 0964.239.172
  • Email: [email protected]
  • Website: http://hiu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/hiu.vn/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (DỰ KIẾN)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét kết quả học bạ trung học phổ thông;
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2025;
  • Phương thức 3: Xét kết quả kỳ thi SAT;
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển;
  • Phương thức 5: Xét kết quả thi ĐGNL ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

* Phương thức 1: Xét kết quả học bạ trung học phổ thông

  • Xét tổng điểm 3 học kỳ trong học bạ THPT HK1 (lớp 11) + HK2 (lớp 11) + HK1 (lớp 12);
  • Xét tuyển điểm trung bình năm học lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp dùng để xét tuyển;
  • Xét tuyển học bạ bằng tổng điểm cả năm lớp 10, 11 và cả năm lớp 12;

* Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2025

  • Xét kết quả thi THPT năm 2025 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển của Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng.

* Phương thức 3: Xét kết quả kỳ thi SAT

  • Xét tuyển thí sinh bằng điểm kỳ thi SAT (Scholastic Assessment Test) từ 800 điểm trở lên.

* Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

  • Phương thức xét tuyển thẳng đối với tất cả các ngành dựa trên hình thức phỏng vấn và các điều kiện theo yêu cầu của từng ngành.

* Phương thức 5: Xét kết quả thi ĐGNL ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh

  • Dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2025 và đạt kết quả từ 600 điểm trở lên, sẽ đủ điều kiện đăng ký xét tuyển vào HIU.

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

  • Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

5. Học phí

Học phí trung bình 1 học kỳ (1 năm trường có 2 học kỳ) của các ngành như sau:

- CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG VIỆT:

  • Ngành Răng Hàm Mặt, Y khoa: 91 triệu đồng/học kỳ.
  • Ngành Dược học: 27.5 triệu đồng/ học kỳ.
  • Các ngành khác: 25 triệu đồng/ học kỳ.

- CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG ANH:

  • Ngành Răng Hàm Mặt, Y khoa: 110 triệu đồng/ học kỳ.
  • Các ngành khác: 42.5 triệu đồng/ học kỳ.

- CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ:

  • Chương trình Franchise (4+0): 49.5 triệu đồng/ học kỳ.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
I KHỐI SỨC KHỎE    
1 Y khoa 7720101 A00
B00
D07
D08
2 Y khoa (Chương trình tiếng Anh) 7720101
3 Y học cổ truyền 7720115
4 Y tế công cộng 7720701
5 Răng - Hàm - Mặt 7720501
6 Răng - Hàm - Mặt (Chương trình tiếng Anh) 7720501 
7 Dược học 7720201
8 Dược học (Chương trình tiếng Anh) 7720201
9 Điều dưỡng 7720301
10 Điều dưỡng (Chương trình tiếng Anh) 7720301
11 Hộ sinh 7720302
12 Dinh dưỡng 7720401
13 Kỹ thuật Phục hồi chức năng 7720603
14 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học 7720601
15 Kỹ thuật Hình ảnh Y học (*) 7720330
II KHỐI KINH TẾ - QUẢN TRỊ  
1 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, C00, D01
2 Digital Marketing 7340114 A00, A01, C00, D01
3 Digital Marketing (Chương trình tiếng Anh) 7340114 A00, A01, C00, D01
4 Kế toán 7340301 A00, A01, C04, D01
5 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, C04, D01
6 Quản trị sự kiện 7340412 A00, A01, C00, D01
7 Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01, C00, D01
8 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, C00, D01
9 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, C00, D01
10 Công nghệ tài chính (*) 7340205 A00, A01, C04, D01
11 Kinh doanh quốc tế (*) 7340120 A00, A01, C00, D01
III KHỐI NGÔN NGỮ VÀ VĂN HÓA QUỐC TẾ    
1 Ngôn ngữ Anh 7220201 A00, D01, D14, D66
2 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 A01, C00, D01, D04
3 Ngôn ngữ Nhật 7220209 A01, C00, D01, D06
4 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 A01, C00, D01, D15
IV KHỐI KHOA HỌC XÃ HỘI    
1 Truyền thông đa phương tiện 7320104 A01, C00, D01, D15
2 Quan hệ công chúng 7320108 A00, A01, C00, D01
3 Quan hệ quốc tế 7310206 A00, A01, C00, D01
4 Tâm lý học 7310401 B03, C00, C14, D01
5 Việt Nam học 7310630 A01, C00, D01, D15
6 Luật kinh tế 7380107 A00, C00, D01, A08
7 Luật 7380101 A00, C00, D01, C14
V KHỐI CÔNG NGHỆ - KỸ THUẬT    
1 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D00, D01
2 Logistics và quản lý chuối cung ứng 7510605 A00, A01, C14, D01
3 Logistics và quản lý chuối cung ứng (tiếng Anh) 7510605  A00, A01, C14, D01
4 Kiến trúc 7580101 A00, A01, V00, V01
5 Thiết kế đồ họa 7210403 A00, A01, H00, H01
6 Kỹ thuật Y sinh (*) 7520212 A00, B00, D07, D08
7 Kỹ thuật cơ điện tử (*) 7520114 A00, A01, D00, D01
VI KHỐI KHOA HỌC GIÁO DỤC    
1 Giáo dục Mầm non 7140201 M00, M01, M11
2 Giáo dục Tiểu học 7140202 M00, A00, A01, D01
3 Quản lý giáo dục 7140114 M00, M01, M11, D01

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Thiết kế đồ họa

15

15

15,00

15,00

2

Ngôn ngữ Anh

 

15

16,00

15,00

3

Việt Nam học

15

 

17,00

18,00

4

Truyền thông đa phương tiện

15

15

16,00

16,25

5

Quản trị kinh doanh

15

15

16,00

15,00

6

Tài chính - Ngân hàng

15

15

16,00

15,00

7

Kế toán

15

15

15,00

15,00

8

Luật

15

15

15,00

15,00

9

Luật kinh tế

15

15

16,00

15,00

10

Công nghệ thông tin

15

15

16,00

15,00

11

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

15

15

15,00

15,00

12

Kiến trúc

15

15

15,00

15,00

13

Dược học

21

21

21,00

21,00

14

Điều dưỡng

19

19

19,00

19,00

15

Răng - Hàm - Mặt

22

22

22,50

22,50

16

Kỹ thuật Xét nghiệm Y học

19

19

19,00

19,00

17

Kỹ thuật phục hồi chức năng

19

19

19,00

19,00

18

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

15

15,00

15,00

19

Quản trị khách sạn

15

15

15,00

15,00

20

Y khoa

22

22

22,50

22,50

21

Digital Marketing

15

15

16,00

15,00

22

Tâm lý học

15

15

15,00

15,00

23

Quản trị sự kiện

15

15

15,00

17,00

24

Quan hệ công chúng

15

15

15,00

15,00

25

Quản lý giáo dục

15

15

15,00

16,00

26

Y học cổ truyền

 

21

21,00

21,00

27

Hộ sinh

 

19

19,00

19,00

28

Quan hệ quốc tế

 15

15

16,00

17,75

29

Thương mại điện tử

 

15

15,00

15,00

30

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

15

15,00

15,00

31

Ngôn ngữ Hàn Quốc

 

15

15,00

15,00

32

Ngôn ngữ Nhật

 

15

15,00

16,00

33

Y tế công cộng

 

 

 

15,00

34

Dinh dưỡng

 

 

 

15,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng

Thư viện Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật