D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) là khối quan trọng trong tổ hợp xét tuyển của nhiều trường ĐH. Các trường ĐH, Học viện xét tuyển khối này chủ yếu đào tạo các ngành liên quan tới kinh tế, ngôn ngữ. Dưới đây là danh sách các ngành, các trường xét tuyển D01 dưới 25 điểm cho bạn tham khảo.
| Like và Theo dõi Fanpage Tuyển sinh số (https://www.facebook.com/tuyensinhso/) để cập nhật thêm nhiều tin tức tuyển sinh và tài liệu ôn thi học kì, ôn thi THPT quốc gia. |
| Tên trường | Điểm chuẩn |
Tên ngành |
|
| Đại Học Bách Khoa Hà Nội | 23.06 - 24.3 | Công nghệ giáo dục, Quản lý giáo dục, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến), Quản lý năng lượng, Kế toán... | |
| Đại học Công nghệ (ĐH Quốc gia HN) | 22 - 24.87 | Công nghệ nông nghiệp, Kỹ thuật năng lượng, Thiết kế công nghiệp và Đồ họa, Công nghệ sinh học, Công nghệ hàng không vũ trụ | |
| Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin - ĐHQG TPHCM | 24 - 25 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu, Hệ thống thông tin (tiên tiến), Công nghệ thông tin Việt Nhật, Hệ thống thông tin... | |
| Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | 16 - 24.5 | An toàn dữ liệu và an ninh mạng, CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kinh doanh số, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng... | |
| Đại Học Công Nghiệp Hà Nội | 18 - 23 | Thiết kế thời trang, Ngôn ngữ Anh - Trung Quốc - Nhật - HQ, Trung Quốc học, Marketing, Kế toán, Quản trị văn phòng, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng... | |
| Đại Học Công Nghiệp TP.HCM | 18 - 24.5 | Thiết kế thời trang, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung, Quản trị kinh doanh, Quản trị kinh doanh, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Tài chính ngân hàng (CT tăng cường TA), Công nghệ thông tin... | |
| Đại Học Công Thương TP.HCM | 17 - 24.5 | Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Thương mại điện tử, Kinh doanh thời trang và dệt may... | |
| Đại Học Giao Thông Vận Tải | 17.94 - 24.99 | Quản trị kinh doanh (CLC Quản trị kinh doanh Việt-Anh), Kế toán (CLC Kế toán tổng hợp Viêt - Anh), Toán ứng dụng, Kỹ thuật cơ khí (CLC Cơ khí ô tô Việt - Anh), Kỹ thuật cơ khí động lực, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông... | |
| Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên (ĐH Quốc gia TPHCM) | 20.71 - 24.66 | Công nghệ giáo dục, Nhóm ngành Địa chất học, Nhóm ngành Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin, Kỹ thuật địa chất | |
| Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên (ĐH Quốc gia HN) | 21.1 - 23.95 | Địa lý tự nhiên, Quản lý đất đai, Khoa học môi trường, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Khoa học và công nghệ thực phẩm, Tài nguyên và môi trường nước... | |
| Trường Đại học Khoa học XH&NV (ĐH Quốc gia HN) | 21.75 - 24.8 | Báo chí, Công tác xã hội, Đông Nam Á học, Hàn Quốc học, Lưu trữ học, Quản trị khách sạn, Triết học... | |
| Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | 23 - 25 | Quan hệ lao động, Kinh tế tài nguyên thiên nhiên, Quản lý đất đai, Thẩm định giá, Quản lý công và Chính sách (E-PMP)... | |
| Trường Đại Học Kinh Tế - ĐHQG Hà Nội | 24.2 - 24.93 | Kinh tế, Kinh tế phát triển, Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán | |
| Đại học Kinh Tế Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) | 23.5 - 25 | Kinh tế, Toán kinh tế, Quản trị kinh doanh, Quản lý công, Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) (Tiếng Anh)... | |
| Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp | 20 - 24.8 | Ngôn ngữ Anh, Quản trị kinh doanh, Marketing, Kinh doanh thương mại, Kế toán, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông... | |
| Đại Học Kiến Trúc TP.HCM | 18.8 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | |
| Đại Học Luật Hà Nội | 23.2 - 24.15 | Ngôn ngữ Anh, Luật, Luật Kinh tế, Luật Thương mại quốc tế | |
| Đại Học Luật TPHCM | 18.52 - 22.15 | Luật, Luật Thương mại quốc tế, Quản trị - Luật, Quản trị kinh doanh... | |
| Trường Đại học Luật – ĐHQG Hà Nội | 23.72 - 24.2 | Luật, Luật Thương mại quốc tế, Luật Kinh doanh | |
| Đại Học Mở TPHCM | 16 - 23.25 | Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Tâm lý học, Xã hội học, Tài chính – Ngân hàng, Quản trị nhân lực, Du lịch... | |
| Đại Học Sài Gòn | 18.96 - 24.96 | Quản lý giáo dục, Sư phạm Ngữ văn, Giáo dục chính trị, Ngôn ngữ Anh, Thông tin - Thư viện, Quản trị kinh doanh, Kiểm toán, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật điện tử - viễn thông... | |
| Đại học Sư phạm Hà Nội | 20 - 24.99 | Quản lí giáo dục, Giáo dục Tiểu học - Sư phạm Tiếng Anh, Tâm lý học (Tâm lý học trường học), Tâm lý học giáo dục, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |
| Đại Học Sư Phạm TP.HCM | 18.25 - 24.8 | Giáo dục học, Quản lý giáo dục, Sư phạm Tiếng Nga, SP Tiếng Pháp, Ngôn ngữ Anh - Nga - Pháp - TQ - Nhật - HQ | |
| Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM | 21.65 - 25.03 | Công nghệ truyền thông, Kế toán, Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng* (đào tạo bằng tiếng Anh), Công nghệ chế tạo máy * (đào tạo bằng tiếng Nhật)... | |
| Đại Học Tài Chính - Marketing | 22.1 - 24.88 | Ngôn ngữ Anh, Toán kinh tế, Quản lý kinh tế, Quản trị kinh doanh, Bất động sản, Khoa học dữ liệu, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành... | |
| Đại học Thương mại | 24.8 - 25 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Kế toán (Kế toán công), Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ tài chính ngân hàng), Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin)... | |
| Đại học Thủ đô Hà Nội | 20.86 - 24.75 | Quản lí Giáo dục, Giáo dục Mầm non, Giáo dục đặc biệt, Chính trị học, Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng... | |
| Đại Học Thủy Lợi | 17 - 23.33 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy, Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học), Kỹ thuật điện, Quản lý xây dựng, An ninh mạng... | |
| Đại Học Văn Hóa Hà Nội | 22.8 - 24.91 | Ngôn ngữ Anh, Quản lý di sản văn hóa, Phát triển công nghiệp văn hóa, Kinh doanh xuất bản phẩm, Quản trị thư viện, Hướng dẫn du lịch quốc tế... | |
| Đại Học Văn Hóa TPHCM | 24.5 - 25 | Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam, Di sản học, Kinh doanh xuất bản phẩm | |
| Đại học Y Hà Nội | 21.2 | Y tế công cộng | |
| Đại Học Y Tế Công Cộng | 18.3 - 23.5 | Khoa học dữ liệu, Dinh dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Y tế công cộng, Công tác xã hội | |
| Học viện Báo chí và Tuyên truyền | 23.07 - 24.58 | Kinh tế, Chính trị học, Xã hội học, Quảng cáo, Công tác xã hội | |
| Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông | 21 - 24.2 | Báo chí, Truyền thông đa phương tiện CLC, Công nghệ đa phương tiện, Quản trị kinh doanh, Marketing, Quan hệ công chúng, Kế toán... | |
| Học Viện Hàng không Việt Nam | 18 - 25 | Quản trị kinh doanh, Kinh doanh số, Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn, Quản lý và khai thác cảng HK, Điện tự động cảng HK, Quản trị dịch vụ thương mại hàng không... | |
| Học viện Ngân hàng | 21.05 - 24.93 | CLC Kế toán, Kế toán, Kiểm toán, CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tế, Quản trị kinh doanh, CLC Marketing số, Công nghệ tài chính... | |
| Học Viện Ngoại Giao | 24.43 - 24.95 | Kinh tế quốc tế, Luật quốc tế, Kinh doanh quốc tế, Luật thương mại quốc tế, Nhật Bản học | |
| Học Viện Phụ Nữ Việt Nam | 20.68 - 24.93 | Kinh tế, Tâm lý học, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Công tác xã hội... | |
| Học viện Tài chính | 21 - 24.98 | Tiếng Anh tài chính kế toán, Kinh tế chính trị - tài chính, Toán tài chính, Digital Marketing (theo định hướng ICDL), Thuế và Quản trị thuế (Theo định hướng ACCA)... |
|
Xem thêm: |
WY
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.