1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
a. Điều kiện chung
b. Đối với ngành Giáo dục thể chất và Huấn luyện thể thao
* Phương thức 1 (406): Xét tuyển kết quả học tập lớp 12 THPT kết hợp thi năng khiếu TDTT
* Phương thức 2 (405): Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp thi năng khiếu
* Phương thức 3 (303): Xét tuyển thẳng
c. Ngành Giáo dục Quốc phòng và An ninh
* Phương thức 1 (200): Xét tuyển kết quả học tập lớp 12
* Phương thức 2 (100): Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
* Phương thức 3 (303): Xét tuyển thẳng
5. Học phí
Học phí của trường Đại học Sư phạm Thể dục thể thao Hà Nội như sau:
Khối ngành | Năm học 2023 - 2024 | 2024 - 2025 | 2025-2026 |
Khối ngành I: Khoc học giáo dục và đào tạo giáo viên | 1.410 | 1.590 | 1.790 |
Khối ngành VII: Nhân văn, Khoa học xã hội và hành vi, Báo chí và thông tin, Dịch vụ xã hội, Khách sạn - du lịch - thể thao và dịch vụ cá nhân, Dịch vụ vận tải, Môi trường và bảo vệ môi trường, An ninh quốc phòng | 1.500 | 1.690 | 1.910 |
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn tuyển sinh |
Chỉ tiêu |
1 |
7140206 |
T00: Toán + Sinh học + Năng khiếu TDTT T02: Ngữ văn + Sinh học + Năng khiếu TDTT T05: Ngữ văn + Giáo dục công dân + Năng khiếu TDTT |
270 | |
2 |
7140208 |
C00: Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý C19: Ngữ văn + Giáo dục công dân + Lịch sử C20: Ngữ văn + Giáo dục công dân + Địa lý D66: Ngữ văn + Giáo dục công dân + Tiếng Anh |
36 | |
3 |
7810302 |
T08: Toán + Giáo dục công dân + Năng khiếu TDTT T09: Ngữ văn + Lịch sử + Năng khiếu TDTT T09: Toán + Sử + Năng khiếu TDTT T10: Ngữ văn + Sử + Năng khiếu TDTT |
196 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Thể dục thể thao Hà Nội như sau:
STT |
Tên ngành |
Năm 2018 |
Năm 2020 |
Năm 2022 |
Năm 2024 |
1 |
Giáo dục thể chất |
17,5 |
16,5 |
- Xét theo KQ thi TN THPT và theo KQ thi TN THPT kết hợp thi năng khiếu TDTT: 26,00 - Xét theo KQ học tập THPT và theo KQ học tập kết hợp thi năng khiếu TDTT: 25,42 |
Mã PTXT 405: 33,48 Mã PTXT 406: 33,42 |
2 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
|
|
- Xét theo KQ thi TN THPT và theo KQ thi TN THPT kết hợp thi năng khiếu TDTT: 28,00 - Xét theo KQ học tập THPT và theo KQ học tập kết hợp thi năng khiếu TDTT: 28,00 |
Mã PTXT 100: 36,03 Mã PTXT 200: 35,99 |
3 |
Huấn luyện thể thao |
|
|
|
Mã PTXT 405: 27,83 Mã PTXT 406: 27,87 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.