CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Thành Đông

Cập nhật: 26/02/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Thành Đông
  • Tên tiếng Anh: Thanh Dong University (TDU)
  • Mã trường: DDB
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Hợp tác quốc tế
  • Địa chỉ: Số 3 Vũ Công Đán, phường Tứ Minh, TP Hải Dương
  • SĐT: 0220 3559 666 - 0220 3680 186
  • Website: http://thanhdong.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/thanhdong.edu.vn

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển

  • Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Từ ngày 01/03/2025.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc những hệ đào tạo tương đương, kể cả thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp hoặc cao đẳng.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng;
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ THPT;
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

* Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

  • Xét tuyển thẳng và cấp học bổng toàn phần trong suốt khóa học cho học sinh đạt giải kỳ thi quốc gia và quốc tế.

* Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ THPT

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có điểm tổng kết cả năm lớp 12 hoặc cả năm của lớp 11 và kỳ 1 lớp 12 các môn thuộc khối xét tuyển >= 18 điểm, xét trúng tuyển từ thí sinh có điểm cao xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu từng ngành.
  • Riêng đối với ngành Dược và Y học cổ truyền, thí sinh có tổng điểm 3 môn học lớp 12 thuộc khối xét tuyển đạt 24,0 điểm trở lên, xếp loại học lực Giỏi, ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học, Kỹ thuật Hình ảnh Y học có tổng điểm 3 môn thuộc khối xét tuyển đạt 19,50 điểm trở lên, xếp loại học lực Khá (Theo Thông tư 08/2022/TT-BGĐT, 06/06/2022 của Bộ GD&ĐT).

* Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của Bộ và của Trường.

5. Học phí

  • Trường Đại học Thành Đông thực hiện học phí căn cứ vào số tín chỉ mà sinh viên thực học trong học kỳ. Với học phí 305.000 đến 1.000.000 đồng/ tín chỉ (tùy thuộc vào ngành, nhóm ngành).

II. Các ngành tuyển sinh

  • Chỉ tiêu dự kiến: 1.700.
STT MÃ NGÀNH CHUYÊN NGÀNH KHỐI XÉT TUYỂN
1 7720115 Y học cổ truyền A00, A02, B00
2 7220201 Dược học A00, A02, B00
3 7220301

Điều dưỡng

Chuyên ngành:

  • Điều dưỡng đa khoa;
  • Gây mê hồi sức;
A00, A02, B00
4 7220401 Dinh dưỡng Chuyên ngành:
Điều dưỡng đa khoa;
Gây mê hồi sức;
5 7220601 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học Chuyên ngành:
Điều dưỡng đa khoa;
Gây mê hồi sức;
6 7220602 Kỹ thuật Hình ảnh Y học Chuyên ngành:
Điều dưỡng đa khoa;
Gây mê hồi sức;
7 7380101 Luật A00, A01, C00, D01
8 7380107 Luật Kinh tế A00, A01, C00, D01
9 7310205 Quản lý nhà nước A00, A01, C00, D01
10 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, C00, D01
11 7810201 Quản trị khách sạn A00, A01, C00, D01
12 7340101

Quản trị kinh doanh

Chuyên ngành:

  • Quản trị doanh nghiệp;
  • Quản trị kinh doanh số;
A00, A01, A07, D01
13 7340301

Kế toán

Chuyên ngành:

  • Kế toán doanh nghiệp;
  • Kế toán kiểm toán;
A00, A01, A07, D01
14 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00, A01, A07, D01
15 7850103 Quản lý đất đai A00, B00, D01, A04
16 7510103 Công nghệ Kỹ thuật xây dựng A00, A01, D07, D08
17 7480201

Công nghệ thông tin

Chuyên ngành:

  • Công nghệ phần mềm;
  • Hệ thống thông tin ứng dụng;
  • Mạng máy tính và truyền thông;
A00, A01, D07, D08
18 7510205

Công nghệ Kỹ thuật ô tô

Chuyên ngành:

  • Công nghệ ô tô;
  • Điện cơ ô tô;
  • Công nghệ xe điện;
A00, A01, C01, D01
19 7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Chuyên ngành:

  • Tự động hóa;
  • Kỹ thuật điều khiển;
  • Công nghệ bán dẫn;
A00, A01, D07, D08
20 7510203

Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử

Chuyên ngành:

  • Kỹ thuật cơ điện tử;
  • Kỹ thuật Robot;
A00, A01, D07, D08
21 7220201

Ngôn ngữ Anh 

Chuyên ngành:

  • Tiếng Anh thương mại;
  • Tiếng Anh du lịch và khách sạn;
  • Tiếng Anh biên - phiên dịch;
D01, D07, D14, D15
22 7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

Chuyên ngành:

  • Tiếng Trung thương mại;
  • Tiếng Trung du lịch và khách sạn;
  • Tiếng Trung biên - phiên dịch;
D01, C00, D14, D15
23 7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Chuyên ngành:

  • Tiếng Hàn thương mại;
  • Tiếng Hàn du lịch và khách sạn;
  • Tiếng Hàn biên - phiên dịch;
D01, C00, D14, D15
24 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, A07, D01
25 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, D07, D08
26 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, D07, D08
26 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00, A01, D07, D08

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Chỉ tiêu và điểm chuẩn của trường Đại học Thành Đông như sau:

STT

Tên ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Kế toán

18

15

18

14

18,00

14,00

>=18,00

>=14,00

2

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

18

15

18

14

18,00

14,00

>=18,00

>=14,00

3

Công nghệ thông tin

18

15

18

14

18,00

14,00

>=18,00

>=14,00

4

Tài chính - Ngân hàng

18

15

18

14

18,00

14,00

>=18,00

>=14,00

5

Quản trị kinh doanh

18

15

18

14

 

 

>=18,00

>=14,00

6

Quản lý đất đai

18

15

18

14

18,00

14,00

>=18,00

>=14,00

7

Luật kinh tế

18

15

18

14

18,00

14,00

>=18,00

>=14,00

8

Điều dưỡng

19,5 (Học lực Khá)

19

19,5 (Học lực Khá)

19

19,50

Học lực: Khá

19,00

>=19,50

Học lực: Khá

>=19,00

9

Dinh dưỡng

19,5 (Học lực Khá)

19

19,5 (Học lực Khá)

19

19,50

Học lực: Khá

19,00

>=19,50

Học lực: Khá

>=19,00

10

Quản lý nhà nước

18

15

18

14

18,00

14,00

>=18,00

>=14,00

11

Chính trị học

18

15

18

14

18,00

14,00

>=18,00

>=14,00

12

Thú y

18

15

18

14

18,00

14,00

>=18,00

>=14,00

13

Dược học

24 (Học lực Giỏi)

21

24 (Học lực Giỏi)

21

24,00

Học lực: Giỏi

21,00

>=24,00

Học lực: Giỏi

>=21,00

14

Y học cổ truyền

24 (Học lực Giỏi)

21

24 (Học lực Giỏi)

21

24,00

Học lực: Giỏi

21,00

>=24,00

Học lực: Giỏi

>=21,00

15

Luật

18

15

18

14

18,00

14,00

>=18,00

>=14,00

16

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

18

15

18

14

18,00

14,00

>=18,00

>=14,00

17

Quản trị khách sạn

18

15

18

14

18,00

14,00

>=18,00

>=14,00

18

Công nghệ kỹ thuật ô tô

18

15

18

14

18,00

14,00

>=18,00

>=14,00

19

Ngôn ngữ Anh

18

15

18

14

18,00

14,00

>=18,00

>=14,00

20

Ngôn ngữ Trung Quốc

18

15

18

14

18,00

14,00

>=18,00

>=14,00

21

Kỹ thuật Xét nghiệm Y học

 

 

19,5 (Học lực Khá)

19

19,50

Học lực: Khá

19,00

19,50

Học lực: Khá

>=19,00

22

Kỹ thuật Hình ảnh Y học

 

 

19,5 (Học lực Khá)

19

19,50

Học lực: Khá

19,00

19,50

Học lực: Khá

>= 19,00

23

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

 

18

14

18,00

14,00

>=18,00

>=14,00

24 Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử

 

 

 

 

18,00

14,00

>=18,00

>=14,00

25 Ngôn ngữ Hàn Quốc

 

 

 

 

 

 

>=18,00

>=14,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Thành Đông
Khuôn viên trường Đại học Thành Đông

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật