1. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
a) Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và cấp học bổng toàn phần trong suốt khóa học cho học sinh đạt giải kỳ thi quốc gia và quốc tế.
b) Phương thức 2: Xét theo học bạ THPT; thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có điểm tổng kết cả năm lớp 12 hoặc 2 kỳ của lớp 11 và kỳ 1 lớp 12 các môn thuộc khối xét tuyển ≥ 18 điểm; xét trúng tuyển từ thí sinh có điểm cao xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu cho từng ngành.
Riêng đối với ngành Dược học và Y học cổ truyền, thí sinh có tổng điểm 3 môn học lớp 12 thuộc khối xét tuyển đạt 24,0 điểm trở lên, xếp loại học lực giỏi; ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học thí sinh có tổng điểm 3 môn học lớp 12 thuộc khối xét tuyển đạt 19,5 điểm trở lên, xếp loại học lực khá. (theo Thông tư 02/2019/TT-BGDĐT, 28/02/2019 của Bộ GD&ĐT).
c) Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT thuộc khối xét tuyển đạt >= 15 điểm, riêng ngành Dược học và Y học cổ truyền phải đạt >= 21 điểm, ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học đạt >= 19 điểm.
d) Phương thức 4: Thí sinh tốt nghiệp THPT được dự kỳ thi riêng do trường Đại học Thành Đông tổ chức. Nhà trường tổ chức kỳ thi riêng cho tất cả sinh viên đăng ký các tổ hợp khối thi: A00 (Toán; Vật lý; Hóa học); B00 (Toán, Hóa học, Sinh học); C00 (Ngữ văn, Sử, Địa).
Riêng đối với ngành Dược học và Y học cổ truyền, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; ngành Điều dưỡng, Dinh dưỡng, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại từ trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 trở lên mới được dự thi. (theo Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT, 07/05/2020 của Bộ GD&ĐT).
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Thành Đông như sau:
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
|
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT |
Xét theo phương thức khác |
|||
7340301 |
A00; A01; A07; D01 | |||
7510103 |
A00; A01; D07; D08 | |||
7480201 |
A00; A01; D07; D08 | |||
7340201 |
A00; A01; A07; D01 | |||
7340101 |
A00; A01; A07; D01 | |||
7850103 |
A00; B00; D01; A04 | |||
7380107 |
A00; A01; D01; C00 | |||
7380101 |
A00; A01; D01; C00 | |||
7720301 |
A00; A02; B00 | |||
7720401 |
A00; A02; B00 | |||
7310205 |
A00; A01; C00; D01 | |||
7310201 |
A00, A01, C00, D01 | |||
7640101 |
A00; B00; A02 | |||
7720201 |
A00; A02; B00 | |||
7720115 |
A00; A02; B00 | |||
7810103 |
A00; A01; C00; D01 | |||
7810201 |
A00; A01; C00; D01 | |||
7220201 |
D01, D07, D14, D15 | |||
7220204 |
D01; C00; D14; D15 | |||
7720601 |
A00, A02, B00 | |||
7510205 |
A00, A01, C00, D01 | |||
7220602 |
A00, A02, B00 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Chỉ tiêu và điểm chuẩn của trường Đại học Thành Đông như sau:
Tên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Tổng điểm 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
Điểm TB cộng kết quả học tập THPT |
|
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Kế toán |
13 |
18 |
- |
14 |
18 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
13 |
18 |
- |
14 |
18 |
15 |
Công nghệ thông tin |
13 |
18 |
- |
14 |
18 |
15 |
Tài chính - Ngân hàng |
13 |
18 |
- |
14 |
18 |
15 |
Quản trị kinh doanh |
13 |
18 |
- |
14 |
18 |
15 |
Quản lý đất đai |
13 |
18 |
- |
14 |
18 |
15 |
Luật kinh tế |
13 |
18 |
- |
14 |
18 |
15 |
Điều dưỡng |
18 |
- |
- Điểm TB cộng: 6,5 - Xếp loại học lực lớp 12 loại Khá |
19 |
19,5 (Học lực Khá) |
19 |
Dinh dưỡng |
18 |
- |
- Điểm TB cộng: 6,5 - Xếp loại học lực lớp 12 loại Khá |
18 |
19,5 (Học lực Khá) |
19 |
Quản lý nhà nước |
13 |
18 |
- |
14 |
18 |
15 |
Chính trị học |
13 |
18 |
- |
14 |
18 |
15 |
Thú y |
13 |
18 |
- |
14 |
18 |
15 |
Dược học |
20 |
- |
- Điểm TB cộng: 8,0 - Xếp loại học lực lớp 12 loại Giỏi |
21 |
24 (Học lực Giỏi) |
21 |
Y học cổ truyền |
20 |
- |
- Điểm TB cộng: 8,0 - Xếp loại học lực lớp 12 loại Giỏi |
21 |
24 (Học lực Giỏi) |
21 |
Luật |
|
|
|
14 |
18 |
15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
|
|
|
18 |
15 |
Quản trị khách sạn |
|
|
|
|
18 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
|
|
|
18 |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
|
|
18 |
15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
|
|
|
18 |
15 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.