CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Đà Lạt

Cập nhật: 14/11/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Đà Lạt
  • Tên tiếng Anh: Da Lat University (DLU)
  • Mã trường: TDL
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Văn bằng 2
  • Loại trường: Công lập
  • Địa chỉ: Số 01 Phù Đổng Thiên Vương - Phường 8 - Tp. Đà Lạt
  • SĐT: 0263.3822246 - 0263.3826.914 - 02633 825091
  • Email: [email protected]
  • Website: http://www.dlu.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/DalatUni/ 

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên).
  • Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp (trường hợp người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bắng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định).

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024;
  • Phương thức 2: Học bạ THPT;
  • Phương thức 3: Kết quả của các kỳ thi đánh giá năng lực;
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Trường.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Trường Đại học Đà Lạt sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên Website.

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Xem chi tiết trong đề án tuyển sinh của trường.

5. Học phí

  • Học phí dự kiến đối với sinh viên đại học chính quy: 5.000.000đ/1 học kỳ.
  • Lộ trình tăng học phí theo quy định hiện hành của Chính phủ tại Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Ngành tuyển sinh Mã ngành Chỉ tiêu (Dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển
1 Sư phạm Toán 7140209 18 A00
A01
D07
D90
2 Sư phạm Vật lý 7140211 24 A00
A01
A12
D90
3 Sư phạm Hóa học 7140212 24 A00
B00
D07
D90
4 Sư phạm Sinh học 7140213 24 A00
B00
B08
D90
5 Sư phạm Ngữ văn 7140217 18 C00
C20
D14
D15
6 Sư phạm Lịch sử 7140218 24 C00
C19
C20
D14
7 Sư phạm tiếng Anh 7140231 40 D01
D72
D96
8 Sư phạm Tin học 7140210 28 A00
A01
D07
D90
9 Sư phạm Tiểu học 7140202 150 A16
C14
C15
D01
10

Toán học

(Toán - Tin)

7460101 30 A00
A01
D07
D90
11 Khoa học dữ liệu 7460108 50 A00
A01
D07
D90
12 Công nghệ thông tin 7480201 120 A00
A01
D07
D90
13 Vật lý học 7440102 70 A00
A01
A12
D90
14 Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông 7510302 30 A00
A01
A12
D90
15 Kỹ thuật hạt nhân 7520402 30 A00
A01
D01
D90
16 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 40 A00
A01
A12
D90
17 Hóa học 7440112 30 A00
B00
D07
D90
18 Hóa dược 7720203 40 A00
B00
D07
D90
19 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 50 A00
B00
D07
D90
20 Sinh học 7420101 50 A00
B00
B08
D90
21 Công nghệ sinh học 7420201 200 A00
B00
B08
D90
22 Quản trị kinh doanh 7340101 200 A00
B00
D01
D96
23 Kế toán 7340301 100 A00
A01
D01
D96
24 Tài chính - Ngân hàng 7340301 80 A00
A01
D01
D96
25 Công nghệ thực phẩm 7540101 50 A00
A02
B00
D07
26 Nông học 7620109 50 B00
B08
D07
D90
27 Công nghệ sau thu hoạch 7540104 30 A00
B00
B08
D90
28 Luật 7380101 150 A00
C00
C20
D01
29 Luật hình sự và tố tụng hình sự 7380104 80 A00
C00
C20
D01
30 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 240 C00
C20
D01
D78
31 Việt Nam học 7310630 30 C00
C20
D14
D15
32

Đông phương học

(Hàn Quốc học, Nhật Bản học)

7310608 200 C00
D01
D78
D96
33 Quốc tế học 7310601 20 C00
C20
D01
D78
34

Văn học

(Ngữ văn tổng hợp, Ngữ văn báo chí)

7229030 30 C00
C20
D14
D15
35 Văn hóa Du lịch 7810106 50 C00
C20
D14
D15
36 Trung Quốc học 7310612 60 C00
C20
D14
D15
37 Lịch sử 7229010 20 C00
C19
C20
D14
38 Công tác xã hội 7760101 70 C00
C20
D01
D14
39 Xã hội học 7310301 30 C00
C20
D01
D14
40 Ngôn ngữ Anh 7220201 250 D01
D72
D96

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Đà Lạt như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023 Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

1

Toán học

(Toán - Tin)

16

18

18

16

18 16 19,00 16,00

2

Sư phạm Toán học

24

25,5

27,5

25

29

26,5

29,25

25,80

3

Công nghệ thông tin

16

18

23

16

21

16

24,00

16,00

4

Sư phạm Tin học

23

25

24

19

24

19

27,50

20,00

5

Vật lý học

16

18

18

16

18

16

19,00

16,00

6

Sư phạm Vật lý

19

24

27

21

27

24

28,50

23,00

7

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

16

18

18

16

18

16

19,00

16,00

8

Kỹ thuật hạt nhân

16

18

18

16

18

16

19,00

16,00

9

Hóa học

16

18

18

16

18

16

19,00

16,00

10

Sư phạm Hóa học

19

25

28

23

28

24

28,75

22,00

11

Sinh học 

16

18

 

 

20

16

20,00

16,00

12

Sư phạm Sinh học

19

27

24

19

24

20,25

28,00

20,00

13

Nông học

16

18

18

16

18

16

19,00

16,00

14

Công nghệ Sinh học

16

18

18

16

18

16

19,00

16,00

15

Công nghệ sau thu hoạch

16

18

18

16

18

16

19,00

16,00

16

Quản trị kinh doanh

17,5

22,5

24,5

18

24

16

25,00

16,00

17

Kế toán

16

22

25

16

24

16

24,00

16,00

18

Luật

17,5

22

25

18

23

16

25,50

16,00

19

Xã hội học

16

18

18

16

18

16

19,00

16,00

20

Văn học

16

18

18

16

18

16

19,00

16,00

21

Sư phạm Ngữ văn

24,5

25

27

26

28

26

28,75

21,50

22

Lịch sử

16

18

18

16

18

16

19,00

16,00

23

Sư phạm Lịch sử

19

24

24

25

26

20,25

28,75

20,00

24

Việt Nam học

16

18

18

16

18

16

19,00

16,00

25

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

17,5

22

24

18

23

18

25,00

16,00

26

Công tác xã hội

16

18

18

16

18

16

19,00

16,00

27

Đông phương học

(Hàn Quốc, Nhật Bản)

16

21

24

16,5

23

16,5

23,00

16,00

28

Quốc tế học

16

18

18

16

18

16

19,00

16,00

29

Ngôn ngữ Anh

16,5

21

23

16,5

22

16,5

24,50

16,00

30

Sư phạm Tiếng Anh

24,5

26,5

27,5

24,5

29

27

28,50

23,50

31

Giáo dục Tiểu học

24

24

26

23,5

28

25,25

28,00

20,00

32

Khoa học dữ liệu

16

18

18

16

18

16

19,00

16,00

33

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

16

18

18

16

18

16

19,00

16,00

34

Công nghệ kỹ thuật môi trường

16

18

18

16

18

16

19,00

16,00

35

Công nghệ thực phẩm

16

18

18

16

18

16

19,00

16,00

36

Tài chính - Ngân hàng

16

21

25

16

23

16

26,00

16,00

37

Trung Quốc học

16

21

24

16

23

16

23,00

16,00

38

Văn hóa Du lịch

16

18

20

16

20

16

20,00

16,00

39

Hóa dược

 

 

22

16

22

16

22,00

16,00

40

Luật hình sự và tố tụng hình sự

 

 

24

16

20

16

23,00

16,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Đà Lạt

Thư viện trường Đại học Đà Lạt

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật