1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
5. Học phí
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển 1
|
Tổ hợp môn xét tuyển 2
|
Tổ hợp môn xét tuyển 3
|
Tổ hợp môn xét tuyển 4
|
Sư phạm Toán học |
7140209 |
30 | A00 | A01 | D07 | D90 |
7140210 | 20 | A00 | A01 | D07 | D90 | |
7140211 | 20 | A00 | A01 | A12 | D90 | |
7140212 | 20 | A00 | B00 | D07 | D90 | |
7140213 |
20 | A00 | B00 | B08 | D90 | |
7140217 |
20 | C00 | C20 | D14 | D15 | |
7140218 |
20 | C00 | C19 | C20 | D14 | |
7140231 |
50 | D01 | D72 | D96 | ||
7140202 | 70 | A16 | C14 | C15 | D01 | |
Toán học | 7460101 | 40 | A00 | A01 | D07 | D90 |
7480201 | 180 | A00 | A01 | D07 | D90 | |
Vật lý học | 7440102 | 30 | A00 | A01 | A12 | D90 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 7510302 | 70 | A00 | A01 | A12 | D90 |
Kỹ thuật hạt nhân | 7520402 | 40 | A00 | A01 | D01 | D90 |
Hóa học | 7440112 | 30 | A00 | B00 | D07 | D90 |
(Chất lượng cao) |
7420101 | 30 | A00 | B00 | B08 | D90 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | 200 | A00 | B00 | B08 | D90 |
Công nghệ sau thu hoạch | 7540104 | 80 | A00 | B00 | B08 | D90 |
Nông học | 7620109 | 80 | B00 | D07 | B08 | D90 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 300 | A00 | A01 | D01 | D96 |
Kế toán | 7340301 | 150 | A00 | A01 | D01 | D96 |
Luật | 7380101 | 300 | A00 | C00 | C20 | D01 |
(Ngữ văn tổng hợp, Ngữ văn báo chí) |
7229030 | 40 | C20 | D01 | D78 | D96 |
Việt Nam học | 7310630 | 20 | C00 | C20 | D14 | D15 |
Lịch sử | 7229010 | 20 | C00 | C19 | C20 | D14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 250 | C00 | C20 | D01 | D78 |
Công tác xã hội | 7760101 | 50 | C00 | C19 | C20 | D66 |
Xã hội học | 7310301 | 20 | C00 | C19 | C20 | D66 |
(Hàn Quốc học, Nhật Bản học) |
7310608 | 300 | C00 | D01 | D78 | D96 |
Quốc tế học | 7310601 | 20 | C00 | C20 | D01 | D78 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 250 | D01 | D72 | D96 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 50 | A00 | A01 | A12 | D90 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 50 | A00 | A02 | B00 | D07 |
Hóa dược | 7720203 | 50 | A00 | B00 | D07 | D90 |
Văn hóa du lịch | 7810106 | 50 | C20 | D01 | D78 | D96 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 50 | A00 | B00 | D07 | D90 |
Dân số và phát triển | 7760104 | 50 | C00 | C19 | C20 | D66 |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 50 | A00 | A01 | D01 | D96 |
Trung Quốc học | 7310612 | 50 | C20 | D01 | D78 | D96 |
Khoa học dữ liệu | 7480109 | 50 | A00 | A01 | D07 | D90 |
Luật hình sự và tố tụng hình sự | 7380104 | 50 | A00 | C00 | C20 | D01 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Đà Lạt như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Toán học |
18 |
20 |
15 |
20 |
16 |
18 |
Sư phạm Toán học |
18 |
24 |
18,5 |
24 |
24 |
25,5 |
Công nghệ thông tin |
15 |
18 |
15 |
18 |
16 |
18 |
Sư phạm Tin học |
20 |
24 |
24 |
24 |
23 |
25 |
Vật lý học |
18 |
18 |
15 |
18 |
16 |
18 |
Sư phạm Vật lý |
20 |
24 |
21 |
24 |
19 |
24 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
15 |
18 |
15 |
18 |
16 |
18 |
Kỹ thuật hạt nhân |
18 |
20 |
15 |
20 |
16 |
18 |
Hóa học |
15 |
18 |
15 |
18 |
16 |
18 |
Sư phạm Hóa học |
18 |
24 |
18,5 |
24 |
19 |
25 |
Sinh học |
18 |
18 |
15 |
18 |
16 |
18 |
Sư phạm Sinh học |
20 |
24 |
22 |
24 |
19 |
27 |
Khoa học môi trường |
18 |
18 |
15 |
18 |
16 |
18 |
Nông học |
15 |
18 |
15 |
18 |
16 |
18 |
Công nghệ Sinh học |
15 |
18 |
15 |
18 |
16 |
18 |
Công nghệ sau thu hoạch |
15 |
18 |
15 |
18 |
16 |
18 |
Quản trị kinh doanh |
16 |
20 |
17 |
20 |
17,5 |
22,5 |
Kế toán |
15 |
20 |
16 |
20 |
16 |
22 |
Luật |
16 |
20 |
17 |
20 |
17,5 |
22 |
Xã hội học |
14 |
18 |
15 |
18 |
16 |
18 |
Văn hóa học |
14 |
18 |
15 |
18 |
16 |
18 |
Văn học |
14 |
18 |
15 |
18 |
16 |
18 |
Sư phạm Ngữ văn |
18 |
24 |
18,5 |
24 |
24,5 |
25 |
Lịch sử |
14 |
18 |
15 |
18 |
16 |
18 |
Sư phạm Lịch sử |
18 |
24 |
18,5 |
24 |
19 |
24 |
Việt Nam học |
14 |
18 |
15 |
18 |
16 |
18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
17,5 |
21 |
17,5 |
21 |
17,5 |
22 |
Công tác xã hội |
14 |
20 |
15 |
20 |
16 |
18 |
Đông phương học (Hàn Quốc, Nhật Bản) |
16 |
21 |
16 |
21 |
16 |
21 |
Quốc tế học |
14 |
18 |
15 |
18 |
16 |
18 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
21 |
16 |
21 |
16,5 |
21 |
Sư phạm Tiếng Anh |
18 |
24 |
18,5 |
24 |
24,5 |
26,5 |
Giáo dục Tiểu học |
19 |
24 |
19,5 |
24 |
24 |
24 |
Khoa học dữ liệu |
|
|
|
|
16 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
|
|
|
16 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
|
|
|
16 |
18 |
Công nghệ thực phẩm |
|
|
|
|
16 |
18 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
|
|
|
16 |
21 |
Trung Quốc học |
|
|
|
|
16 |
21 |
Văn hóa Du lịch |
|
|
|
|
16 |
18 |
Dân số và phát triển |
|
|
|
|
16 |
18 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.