1. Thời gian xét tuyển
- Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT 2020:
+ Đợt 1: Thời gian nhận ĐKXT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (thí sinh đăng ký thi THPT và đăng ký xét tuyển đại học từ ngày 15/6 đến 30/6 tại các Điểm thu nhận hồ sơ do Sở Giáo dục và Đào tạo tổ chức);
+ Các Đợt bổ sung: Thời gian nhận ĐKXT từ ngày 08/10.
- Đối với phương thức xét tuyển theo học bạ THPT:
+ Đợt 1: nhận hồ sơ từ ngày 15/06/2020 – 31/07/2020.
+ Đợt 2: nhận hồ sơ từ ngày 17/08/2020 – 31/08/2020.
+ Đợt 3: nhận hồ sơ từ ngày 14/09/2020 – 09/10/2020.
+ Các Đợt tiếp theo (nếu có): Trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
- Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh năm 2020:
Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển ngay sau khi Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh công bố kết quả của kỳ thi năm 2020 (dự kiến từ ngày 24/8/2020, Trường sẽ có thông báo cụ thể sau khi có kết quả của kỳ thi).
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
a. Đối với phương thức sử dụng kết quả thi THPT 2020: Trường Đại học Đà Lạt sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT) sau khi có kết quả thi THPT năm 2020.
b. Đối với phương thức sử dụng học bạ THPT:
- Các ngành sư phạm: Thí sinh có học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8.0 trở lên;
- Các ngành ngoài sư phạm:Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn ĐKXT lớn hơn hoặc bằng 17 điểm và không có môn nào trong tổ hợp môn ĐKXT có điểm trung bình dưới 5.0.
c. Đối với phương thức sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2020:
- Các ngành sư phạm: Đạt từ 800 điểm trở lên theo thang điểm 1200, quy đổi theo thang điểm 30 đạt từ 20 điểm trở lên.
- Các ngành ngoài sư phạm:Đạt từ 600 điểm trở lên theo thang điểm 1200, quy đổi theo thang điểm 30 đạt từ 15 điểm trở lên.
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
5. Học phí
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn xét tuyển 1
|
Tổ hợp môn xét tuyển 2
|
Tổ hợp môn xét tuyển 3
|
Tổ hợp môn xét tuyển 4
|
||
Theo xét KQ thi THPT 2020 | Học bạ THPT | Kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học QG Tp. HCM và tuyển thẳng | ||||||
Sư phạm Toán học |
7140209 |
15 | 10 | 5 | A00 | A01 | D07 | D90 |
7140210 | 5 | 5 | 5 | A00 | A01 | D07 | D90 | |
7140211 | 5 | 5 | 5 | A00 | A01 | D90 | ||
7140212 | 10 | 5 | 5 | A00 | B00 | D07 | D90 | |
7140213 |
5 | 5 | 5 | A00 | B00 | B08 | D90 | |
7140217 |
10 | 5 | 5 | C00 | C20 | D14 | D15 | |
7140218 |
5 | 5 | 5 | C00 | C19 | C20 | D14 | |
7140231 |
25 | 20 | 5 | D01 | D72 | D96 | ||
7140202 |
35 |
25 | 10 | A16 | C14 | C15 | D01 | |
Toán học | 7460101 |
20 |
15 | 5 | A00 | A01 | D07 | D90 |
7480201 |
90 |
70 | 20 | A00 | A01 | D07 | D90 | |
Vật lý học | 7440102 |
15 |
10 | 5 | A00 | A01 | D90 | |
CK. Điện tử - Viễn thông | 7510302 |
35 |
25 | 10 | A00 | A01 | D90 | |
Kỹ thuật hạt nhân | 7520402 |
20 |
15 | 5 | A00 | A01 | D01 | D90 |
Hóa học | 7440112 |
15 |
10 | 5 | A00 | B00 | D07 | D90 |
Sinh học (Sinh học thông minh) | 7420101 |
15 |
10 | 5 | A00 | B00 | B08 | D90 |
Công nghệ sinh học | 7420201 |
100 |
80 | 20 | A00 | B00 | B08 | D90 |
Khoa học môi trường | 7440301 |
15 |
10 | 5 | A00 | B00 | B08 | D90 |
Công nghệ sau thu hoạch | 7540104 |
40 |
30 | 10 | A00 | B00 | B08 | D90 |
Nông học | 7620109 |
40 |
30 | 10 | B00 | D07 | B08 | D90 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 |
150 |
120 | 30 | A00 | A01 | D01 | D96 |
Kế toán | 7340301 |
80 |
60 | 10 | A00 | A01 | D01 | D96 |
Luật | 7380101 |
150 |
120 | 30 | A00 | C00 | C20 | D01 |
Văn hóa học | 7229040 |
10 |
5 | 5 | C00 | C20 | D14 | D15 |
Văn học | 7229030 |
20 |
15 | 5 | C00 | C20 | D14 | D15 |
Việt Nam học | 7310630 |
10 |
5 | 5 | C00 | C20 | D14 | D15 |
Lịch sử | 7229010 |
10 |
5 | 5 | C00 | C19 | C20 | D14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 |
125 |
100 | 25 | C00 | C20 | D01 | D78 |
Công tác xã hội | 7760101 |
25 |
20 | 5 | C00 | C14 | C20 | D78 |
Xã hội học | 7310301 |
10 |
5 | 5 | C00 | C14 | C20 | D78 |
Đông phương học | 7310608 |
150 |
120 | 30 | C00 | D01 | D78 | D96 |
Quốc tế học | 7310601 |
10 |
5 | 5 | C00 | C20 | D01 | D78 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
125 |
100 | 25 | D01 | D72 | D96 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Đà Lạt như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét theo học bạ |
||
Toán học |
14 |
18 |
20 |
15 |
20 |
Sư phạm Toán học |
17 |
18 |
24 |
18,5 |
24 |
Công nghệ thông tin |
14 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Sư phạm Tin học |
- |
20 |
24 |
24 |
24 |
Vật lý học |
14 |
18 |
18 |
15 |
18 |
Sư phạm Vật lý |
17 |
20 |
24 |
21 |
24 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
14 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Kỹ thuật hạt nhân |
15 |
18 |
20 |
15 |
20 |
Hóa học |
14 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Sư phạm Hóa học |
17 |
18 |
24 |
18,5 |
24 |
Sinh học |
14 |
18 |
18 |
15 |
18 |
Sư phạm Sinh học |
17 |
20 |
24 |
22 |
24 |
Khoa học môi trường |
14 |
18 |
18 |
15 |
18 |
Nông học |
14 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Công nghệ Sinh học |
14 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Công nghệ sau thu hoạch |
14 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Quản trị kinh doanh |
16 |
16 |
20 |
17 |
20 |
Kế toán |
15 |
15 |
20 |
16 |
20 |
Luật |
17 |
16 |
20 |
17 |
20 |
Xã hội học |
14 |
14 |
18 |
15 |
18 |
Văn hóa học |
14 |
14 |
18 |
15 |
18 |
Văn học |
14 |
14 |
18 |
15 |
18 |
Sư phạm Ngữ văn |
17 |
18 |
24 |
18,5 |
24 |
Lịch sử |
14 |
14 |
18 |
15 |
18 |
Sư phạm Lịch sử |
17 |
18 |
24 |
18,5 |
24 |
Việt Nam học |
14 |
14 |
18 |
15 |
18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
17 |
17,5 |
21 |
17,5 |
21 |
Công tác xã hội |
15 |
14 |
20 |
15 |
20 |
Đông phương học (Hàn Quốc, Nhật Bản) |
16 |
16 |
21 |
16 |
21 |
Quốc tế học |
14 |
14 |
18 |
15 |
18 |
Ngôn ngữ Anh |
16 |
15 |
21 |
16 |
21 |
Sư phạm Tiếng Anh |
17 |
18 |
24 |
18,5 |
24 |
Giáo dục Tiểu học |
- |
19 |
24 |
19,5 |
24 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.