CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP Hồ Chí Minh

Cập nhật: 18/09/2023

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: The University of Science (VNUHCM – US)
  • Mã trường: QST
  • Hệ đào tạo: Đại học và cao đẳng – Sau Đại học – Liên thông Đại học – Cử nhân Văn bằng 2
  • Địa chỉ: 227 đường Nguyễn Văn Cừ, phường 4, quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh
  • SĐT: (84) 286 2884 499 - (84) 287 3089 899
  • Email: [email protected]
  • Website: https://www.hcmus.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/us.vnuhcm/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023 (DỰ KIẾN)

I. Thông tin chung

1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển

  • Thời gian, hình thức nhận ĐKXT: theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo và ĐHQG-HCM. 

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
  • Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học chính quy ban hành năm 2022-2023 của Bộ GD&ĐT tối đa 4%.
  • Phương thức 2:
    • Ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của ĐHQG-HCM từ 1% - 5% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.
    • Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM từ 10% - 20% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 từ 30% - 50% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2023 từ 45%- 50% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.
  • Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả các kỳ thi quốc tế (dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT theo chương trình nước ngoài) với chỉ tiêu tối đa 2% theo ngành/nhóm ngành.
  • Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế kết hợp với kết quả học tập THPT.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

  • Đối với xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển: Theo quy chế tuyển sinh đại học chính quy của Bộ GD&ĐT ban hành năm 2022-2023 (Phương thức 1) và ưu tiên xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT áp dụng theo quy định của Bộ GD&ĐT, quy định của ĐHQG-HCM và của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên. 
  • Đối với xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (Phương thức 3) ngưỡng đảm bảo chất lượng sẽ được Hội đồng tuyển sinh Trường quyết định và công bố sau khi có điểm kỳ thi tốt nghiệp THPT để thí sinh điều chỉnh theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT. 
  • Đối với xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2023 (Phương thức 4), căn cứ vào kết quả kỳ thi, Hội đồng tuyển sinh Trường quyết định và công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là không thấp hơn 600 điểm đối với năm 2023, điều kiện nhận ĐKXT theo kế hoạch tuyển sinh chung của ĐHQG-HCM. 
  • Phương thức 5: đối với thí sinh người Việt Nam học Trường nước ngoài tại Việt Nam hay tại nước ngoài, điều kiện cần là có giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT, có chứng chỉ IELTS từ 5.5 trở lên hay TOEFL iBT từ 50 trở lên; đối với thí sinh người nước ngoài học THPT tại nước ngoài hay tại Việt Nam, điều kiện cần là có giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT, có năng lực tiếng Việt từ trung cấp B2 trở lên hoặc tương đương bậc 4/6 nếu đăng ký học chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt; nếu thí sinh người nước ngoài đăng ký chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh điều kiện cần là có giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT, có trình độ tiếng Anh tương đương IELTS từ 5.5 trở lên hay TOEFL iBT từ 50 trở lên hay có quốc tịch là nước sử dụng tiếng Anh là ngôn ngữ chính; ngoài ra Hội đồng tuyển sinh Trường sẽ quyết định và công bố điều kiện nhận ĐKXT theo kế hoạch tuyển sinh chung của ĐHQG-HCM.
  • Phương thức 6: xét tuyển dựa trên chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế kết hợp với kết quả học tập 03 năm THPT dành cho các chương trình tiên tiến và chất lượng cao.
    • Đối với các ngành đào tạo theo chương trình chất lượng cao (7420101_CLC, 7420201_CLC, 7440112_CLC, 7440301_CLC, 7480201_CLC, 7510401_CLC, 7520207_CLC) và ngành 7480101_TT Khoa học máy tính (Chương trình Tiên 81 tiến), thí sinh đạt kết quả xếp loại học tập từ loại giỏi trở lên trong 03 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 và có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 6.0 trở lên và TOEFL iBT từ 65 trở lên (chứng chỉ còn thời hạn tính tới ngày đăng ký hồ sơ xét tuyển).

4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng

  • Xem chi tiết tại mục 8 trong đề án tuyển sinh của trường tại đây.

5. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia như sau:

Chương trình đào tạo chính quy: học phí năm học 2023-2024 theo quy định của Nhà nước và đề án đổi mới cơ chế hoạt động của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên. Học phí dự kiến của các chương trình đào tạo của Khóa 2023 được ghi trong bảng sau đây cho năm học 2023-2024, học phí tăng trong các năm tiếp theo không quá 15% của năm liền kề trước đó.

STT Tên ngành Khối ngành Dự kiến học phí Khóa tuyển 2023 cho năm học 2023-2024
1 Sinh học IV 30.400.000
2 Sinh học (Chương trình Chất lượng cao) IV 46.000.000
3 Công nghệ Sinh học IV 30.400.000
4 Công nghệ Sinh học (Chương trình Chất lượng cao) IV 46.000.000
5 Vật lý học IV 24.900.000
6 Công nghệ vật lý điện tử - tin học IV 30.400.000
7 Hoá học IV 30.400.000
8 Hóa học (Chương trình Chất lượng cao) IV 46.000.000
9 Khoa học Vật liệu IV 30.400.000
10 Địa chất học IV 24.900.000
11 Hải dương học IV 24.900.000
12 Khoa học Môi trường IV 24.900.000
13 Khoa học Môi trường (Chương trình Chất lượng cao) IV 40.000.000
14 Nhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng V 30.400.000
15 Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) V 53.000.000
16 Khoa học dữ liệu V 30.400.000
17 Công nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao) V 39.900.000
18 Nhóm ngành máy tính và Công nghệ
thông tin:
1. Ngành Công nghệ thông tin;
2. Kỹ thuật phần mềm
3. Hệ thống thông tin
4. Khoa học máy tính
V 30.400.000
19 Trí tuệ nhân tạo V 30.400.000
20 Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình Chất lượng cao) V 30.400.000
21 Công nghệ Vật liệu V  
22 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường V 24.900.000
23 Kỹ thuật điện tử - viễn thông V 30.400.000
24

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình Chất lượng cao)

V 36.000.000
25 Kỹ thuật hạt nhân V 24.900.000
26 Vật lý Y khoa V 30.400.000
27 Kỹ thuật địa chất V 24.900.000
28 Quản lý tài nguyên và môi trường VII 24.900.000

II. Các ngành tuyển sinh

STT Mã ngành Tên ngành Tổng chỉ tiêu dự kiến của các phương thức xét tuyển năm 2023 Tổ hợp môn xét tuyển
1 7420101 Sinh học 180 A02
B00
B08
2 7420101_CLC Sinh học (Chương trình Chất lượng cao) 80 A02
B00
B08
3 7420201 Công nghệ Sinh học 200 A02
B00
B08
D90
4   Công nghệ Sinh học
(Chương trình Chất lượng cao)
120 A02
B00
B08
D90
5 7440102_NN Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lí điện tử và tin học 220 A00
A01
A02
D90
6 7440112 Hoá học 220 A00
B00
D07
D90
7 7440112_CLC Hoá học (Chương trình Chất lượng cao) 120 A00
B00
D07
D90
8 7440122 Khoa học Vật liệu 150 A00
A01
B00
D07
9 7440201 Địa chất học 40 A00
A01
B00
D07
10 7440228 Hải dương học 50 A00
A01
B00
D07
11 7440301 Khoa học Môi trường 140 A00
B00
B08
D07
12 7440301_CLC Khoa học Môi trường
(Chương trình Chất lượng cao)
40 A00
B00
B08
D07
13 7460101_NN Nhóm Ngành Toán học,
Toán tin, Toán ứng dụng
120 A00
A01
B00
D01
14 7480101_TT Khoa học máy tính
(Chương trình Tiên tiến)
80 A00
A01
B08
D07
15 7460108 Khoa học dữ liệu 90 A00
A01
B08
D07
16 7480201_CLC Công nghệ thông tin
(Chương trình Chất lượng cao)
450 A00
A01
B08
D07
17 7480201_NN Nhóm ngành máy tính
và Công nghệ thông tin
400 A00
A01
B08
D07
18 7480107 Trí tuệ nhân tạo 50 A00
A01
B08
D07
19 7510401_CLC Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình Chất lượng cao) 120 A00
B00
D07
D90
20 7510402 Công nghệ Vật liệu 60 A00
B00
D07
D90
21 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường 120 A00
B00
B08
D07
22 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 150 A00
A01
D07
D90
23 7520207_CLC Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình Chất lượng cao) 100 A00
A01
D07
D90
24 7520402 Kỹ thuật hạt nhân 50 A00
A01
A02
D90
25 7520403 Vật lý Y khoa 40 A00
A01
A02
D90
26 7520501 Kỹ thuật địa chất 30 A00
A01
B00
D07
27 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 80 A00
B00
B08
D07

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP. HCM  như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo kết quả thi THPT QG

Điểm thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Sinh học

16

630

18

608

19

650

17,0

21,50

Sinh học - Chương trình CLC

-

-

18

662

19

700

17,0

21,50

Công nghệ sinh học

22,12

898

25

810

25,50

850

23,75

24,68

Công nghệ sinh học - Chương trình CLC

20,40

800

23,75

686

25

800

24,0

24,68

Vật lý học

16,05

 612

17

600

18

650

20,0

 

Hóa học

21,80

858

25

754

25,65

811

24,20

24,50

Hóa học - Chương trình CLC

 

 

22

703

24,50

760

23,60

24,50

Hóa học - Chương trình Việt Pháp

19,25

837

22

603

22

760

 

 

Khoa học Vật liệu

16,05

633

17

600

19

650

17,0

17,00

Địa chất học

16,05

621

17

600

17

610

17,0

17,00

Hải dương học

16,15

615

17

602

18

660

17,0

19,00

Khoa học môi trường

16

685

17

601

17,50

650

17,0

17,00

Khoa học môi trường - Chương trình CLC

 

 

17

606

17,50

650

17,0

17,00

Nhóm ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng

16,10

626

20

609

24,35

700

24,75

25,30

Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin

25

930

27,20

880

27,40

930

27,20

26,50

Công nghệ thông tin- Chương trình CLC

23,20

850

25,75

703

26,90

870

27,20

26,00

Công nghệ thông tin - Chương trình Việt Pháp

21

839

24,70

675

25,25

757

 

 

Công nghệ kỹ thuật Hóa học - Chương trình CLC

19,45

827

22,75

651

24,60

760

24,65

24,70

Công nghệ kỹ thuật Môi trường

16,05

691

17

605

18

650

17,0

17,00

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

20

780

23

653

25,35

720

24,25

24,55

Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình CLC

16,10

755

18

650

23

650

24,25

23,25

Kỹ thuật hạt nhân

17

606

17

623

19

650

17,0

17,00

Khoa học máy tính ( Chương trình tiên tiến)

24,60

958

26,65

903

28

977

28,20

28,50

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

 

 

 

 

 

17,0

18,50

Vật lý y khoa

 

 

22

670

24,50

800

24,0

24,00

Công nghệ vật liệu

 

 

18

602

22

650

23,0

23,00

Kỹ thuật địa chất

 

 

17

600

17

610

17,0

17,00

Khoa học dữ liệu

 

 

24

 

26,85

910

26,70

26,40

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật