1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia như sau:
Chương trình đào tạo chính quy: học phí năm học 2023-2024 theo quy định của Nhà nước và đề án đổi mới cơ chế hoạt động của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên. Học phí dự kiến của các chương trình đào tạo của Khóa 2023 được ghi trong bảng sau đây cho năm học 2023-2024, học phí tăng trong các năm tiếp theo không quá 15% của năm liền kề trước đó.
STT | Tên ngành | Khối ngành | Dự kiến học phí Khóa tuyển 2023 cho năm học 2023-2024 |
1 | Sinh học | IV | 30.400.000 |
2 | Sinh học (Chương trình Chất lượng cao) | IV | 46.000.000 |
3 | Công nghệ Sinh học | IV | 30.400.000 |
4 | Công nghệ Sinh học (Chương trình Chất lượng cao) | IV | 46.000.000 |
5 | Vật lý học | IV | 24.900.000 |
6 | Công nghệ vật lý điện tử - tin học | IV | 30.400.000 |
7 | Hoá học | IV | 30.400.000 |
8 | Hóa học (Chương trình Chất lượng cao) | IV | 46.000.000 |
9 | Khoa học Vật liệu | IV | 30.400.000 |
10 | Địa chất học | IV | 24.900.000 |
11 | Hải dương học | IV | 24.900.000 |
12 | Khoa học Môi trường | IV | 24.900.000 |
13 | Khoa học Môi trường (Chương trình Chất lượng cao) | IV | 40.000.000 |
14 | Nhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng | V | 30.400.000 |
15 | Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) | V | 53.000.000 |
16 | Khoa học dữ liệu | V | 30.400.000 |
17 | Công nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao) | V | 39.900.000 |
18 | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin: 1. Ngành Công nghệ thông tin; 2. Kỹ thuật phần mềm 3. Hệ thống thông tin 4. Khoa học máy tính |
V | 30.400.000 |
19 | Trí tuệ nhân tạo | V | 30.400.000 |
20 | Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình Chất lượng cao) | V | 30.400.000 |
21 | Công nghệ Vật liệu | V | |
22 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | V | 24.900.000 |
23 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | V | 30.400.000 |
24 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình Chất lượng cao) |
V | 36.000.000 |
25 | Kỹ thuật hạt nhân | V | 24.900.000 |
26 | Vật lý Y khoa | V | 30.400.000 |
27 | Kỹ thuật địa chất | V | 24.900.000 |
28 | Quản lý tài nguyên và môi trường | VII | 24.900.000 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổng chỉ tiêu dự kiến của các phương thức xét tuyển năm 2023 | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7420101 | Sinh học | 180 | A02 B00 B08 |
2 | 7420101_CLC | Sinh học (Chương trình Chất lượng cao) | 80 | A02 B00 B08 |
3 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 200 | A02 B00 B08 D90 |
4 | Công nghệ Sinh học (Chương trình Chất lượng cao) |
120 | A02 B00 B08 D90 |
|
5 | 7440102_NN | Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lí điện tử và tin học | 220 | A00 A01 A02 D90 |
6 | 7440112 | Hoá học | 220 | A00 B00 D07 D90 |
7 | 7440112_CLC | Hoá học (Chương trình Chất lượng cao) | 120 | A00 B00 D07 D90 |
8 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | 150 | A00 A01 B00 D07 |
9 | 7440201 | Địa chất học | 40 | A00 A01 B00 D07 |
10 | 7440228 | Hải dương học | 50 | A00 A01 B00 D07 |
11 | 7440301 | Khoa học Môi trường | 140 | A00 B00 B08 D07 |
12 | 7440301_CLC | Khoa học Môi trường (Chương trình Chất lượng cao) |
40 | A00 B00 B08 D07 |
13 | 7460101_NN | Nhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng |
120 | A00 A01 B00 D01 |
14 | 7480101_TT | Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) |
80 | A00 A01 B08 D07 |
15 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 90 | A00 A01 B08 D07 |
16 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao) |
450 | A00 A01 B08 D07 |
17 | 7480201_NN | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin |
400 | A00 A01 B08 D07 |
18 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 50 | A00 A01 B08 D07 |
19 | 7510401_CLC | Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình Chất lượng cao) | 120 | A00 B00 D07 D90 |
20 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | 60 | A00 B00 D07 D90 |
21 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 120 | A00 B00 B08 D07 |
22 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 150 | A00 A01 D07 D90 |
23 | 7520207_CLC | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình Chất lượng cao) | 100 | A00 A01 D07 D90 |
24 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | 50 | A00 A01 A02 D90 |
25 | 7520403 | Vật lý Y khoa | 40 | A00 A01 A02 D90 |
26 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | 30 | A00 A01 B00 D07 |
27 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 80 | A00 B00 B08 D07 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP. HCM như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
|||
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Điểm thi đánh giá năng lực |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo điểm thi đánh giá năng lực |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo điểm thi đánh giá năng lực |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Sinh học |
16 |
630 |
18 |
608 |
19 |
650 |
17,0 |
21,50 |
Sinh học - Chương trình CLC |
- |
- |
18 |
662 |
19 |
700 |
17,0 |
21,50 |
Công nghệ sinh học |
22,12 |
898 |
25 |
810 |
25,50 |
850 |
23,75 |
24,68 |
Công nghệ sinh học - Chương trình CLC |
20,40 |
800 |
23,75 |
686 |
25 |
800 |
24,0 |
24,68 |
Vật lý học |
16,05 |
612 |
17 |
600 |
18 |
650 |
20,0 |
|
Hóa học |
21,80 |
858 |
25 |
754 |
25,65 |
811 |
24,20 |
24,50 |
Hóa học - Chương trình CLC |
|
|
22 |
703 |
24,50 |
760 |
23,60 |
24,50 |
Hóa học - Chương trình Việt Pháp |
19,25 |
837 |
22 |
603 |
22 |
760 |
|
|
Khoa học Vật liệu |
16,05 |
633 |
17 |
600 |
19 |
650 |
17,0 |
17,00 |
Địa chất học |
16,05 |
621 |
17 |
600 |
17 |
610 |
17,0 |
17,00 |
Hải dương học |
16,15 |
615 |
17 |
602 |
18 |
660 |
17,0 |
19,00 |
Khoa học môi trường |
16 |
685 |
17 |
601 |
17,50 |
650 |
17,0 |
17,00 |
Khoa học môi trường - Chương trình CLC |
|
|
17 |
606 |
17,50 |
650 |
17,0 |
17,00 |
Nhóm ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng |
16,10 |
626 |
20 |
609 |
24,35 |
700 |
24,75 |
25,30 |
Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin |
25 |
930 |
27,20 |
880 |
27,40 |
930 |
27,20 |
26,50 |
Công nghệ thông tin- Chương trình CLC |
23,20 |
850 |
25,75 |
703 |
26,90 |
870 |
27,20 |
26,00 |
Công nghệ thông tin - Chương trình Việt Pháp |
21 |
839 |
24,70 |
675 |
25,25 |
757 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật Hóa học - Chương trình CLC |
19,45 |
827 |
22,75 |
651 |
24,60 |
760 |
24,65 |
24,70 |
Công nghệ kỹ thuật Môi trường |
16,05 |
691 |
17 |
605 |
18 |
650 |
17,0 |
17,00 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
20 |
780 |
23 |
653 |
25,35 |
720 |
24,25 |
24,55 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình CLC |
16,10 |
755 |
18 |
650 |
23 |
650 |
24,25 |
23,25 |
Kỹ thuật hạt nhân |
17 |
606 |
17 |
623 |
19 |
650 |
17,0 |
17,00 |
Khoa học máy tính ( Chương trình tiên tiến) |
24,60 |
958 |
26,65 |
903 |
28 |
977 |
28,20 |
28,50 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
|
|
|
|
|
17,0 |
18,50 |
Vật lý y khoa |
|
|
22 |
670 |
24,50 |
800 |
24,0 |
24,00 |
Công nghệ vật liệu |
|
|
18 |
602 |
22 |
650 |
23,0 |
23,00 |
Kỹ thuật địa chất |
|
|
17 |
600 |
17 |
610 |
17,0 |
17,00 |
Khoa học dữ liệu |
|
|
24 |
|
26,85 |
910 |
26,70 |
26,40 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.