1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia như sau:
Chương trình đào tạo chính quy: học phí năm học 2024-2025 theo quy định của Nhà nước và đề án đổi mới cơ chế hoạt động của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên. Học phí dự kiến của các chương trình đào tạo của Khóa 2024 được ghi trong bảng sau đây cho năm học 2024-2025, học phí tăng trong các năm tiếp theo không quá 15% của năm liền kề trước đó.
STT | Tên ngành | Khối ngành | Dự kiến học phí Khóa tuyển 2024 cho năm học 2024-2025 |
1 | Sinh học | IV | 30.400.000 |
2 | Sinh học (Chương trình Chất lượng cao) | IV | 46.000.000 |
3 | Công nghệ Sinh học | IV | 30.400.000 |
4 | Công nghệ Sinh học (Chương trình Chất lượng cao) | IV | 46.000.000 |
5 | Vật lý học | IV | 24.900.000 |
6 | Công nghệ vật lý điện tử - tin học | IV | 30.400.000 |
7 | Hoá học | IV | 30.400.000 |
8 | Hóa học (Chương trình Chất lượng cao) | IV | 46.000.000 |
9 | Khoa học Vật liệu | IV | 30.400.000 |
10 | Địa chất học | IV | 24.900.000 |
11 | Hải dương học | IV | 24.900.000 |
12 | Khoa học Môi trường | IV | 24.900.000 |
13 | Khoa học Môi trường (Chương trình Chất lượng cao) | IV | 40.000.000 |
14 | Nhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng | V | 31.000.000 |
15 | Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) | V | 59,600,000 |
16 | Khoa học dữ liệu | V | 31.000.000 |
17 | Công nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao) | V | 44,800,000 |
18 | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin: 1. Ngành Công nghệ thông tin; 2. Kỹ thuật phần mềm 3. Hệ thống thông tin 4. Khoa học máy tính |
V | 31,000,000 |
19 | Trí tuệ nhân tạo | V | 31,000,000 |
20 | Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình Chất lượng cao) | V | 51,800,000 |
21 | Công nghệ Vật liệu | V | 31,000,000 |
22 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | V | 24,700,000 |
23 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | V | 31,000,000 |
24 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình Chất lượng cao) |
V | 40,600,000 |
25 | Kỹ thuật hạt nhân | V | 24,700,000 |
26 | Vật lý Y khoa | V | 28,000,000 |
27 | Kỹ thuật địa chất | V | 24,700,000 |
28 | Quản lý tài nguyên và môi trường | VII | 24,700,000 |
29 | Thiết kế vi mạch (dự kiến) | V | 31,000,000 |
30 | Công nghệ giáo dục (dự kiến) | I | 28,200,000 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7420101 | Sinh học | 200 |
Toán - Tiếng Anh - Sinh học Toán - Hóa học - Sinh học Toán - Công nghệ công nghiệp - Sinh học Toán - Công nghệ nông nghiệp - Sinh học Toán - Công nghệ nông nghiệp - Tiếng Anh Toán - Ngữ văn - Sinh học Toán - Vật lý - Sinh học |
2 | 7420101_DKD |
Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) |
80 | |
3 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 200 | |
4 | 7420201_DKD |
Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) |
140 | |
5 | 7440102_NN |
Nhóm ngành:
|
270 |
Toán - Vật lý - Hóa học Toán - Vật lý - Tiếng Anh Toán - Vật lý - Ngữ văn Toán - Vật lý - Lịch sử Toán - Vật lý - Địa lý Toán - Vật lý - GDKT&PL Toán - Vật lý - Công nghệ công nghiệp Toán - Vật lý - Công nghệ nông nghiệp Toán - Vật lý - Tin học Toán - Vật lý - Sinh học |
6 | 7440102_DKD |
Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) |
120 | |
7 | 7440112 | Hoá học | 220 |
Toán - Hóa học - Vật lý Toán - Hóa học - Sinh học Toán - Hóa học - Ngữ văn Toán - Hóa học - Tiếng Anh Toán - Hóa học - Công nghệ công nghiệp Toán - Hóa học - Công nghệ nông nghiệp Toán - Vật lý - Sinh học Toán - Vật lý - Công nghệ công nghiệp Toán - Vật lý - Công nghệ nông nghiệp |
8 | 7440112_DKD |
Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) |
130 | |
9 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | 150 |
Toán - Vật lý - Hóa học Toán - Ngữ văn - Hóa học Toán - Ngữ văn - Vật lý Toán - Ngữ văn - Sinh học Toán - Vật lý - Tiếng Anh Toán - Hóa học - Tiếng Anh Toán - Sinh học - Tiếng Anh Toán - Vật lý - Sinh học Toán - Vật lý - Tin học Toán - Hóa học - Tin học Toán - Sinh học - Tin học Toán - Hóa học - Sinh học |
10 | 7440122_DKD |
Khoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh) |
50 | |
11 | 7440201 | Địa chất học | 40 |
Toán - Vật lý - Hóa học Toán - Vật lý - Tiếng Anh Toán - Hóa học - Sinh học Toán - Ngữ văn - Địa lý Toán - Địa lý - Tiếng Anh Toán - Hóa học - Tiếng Anh Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh Toán - Tiếng Anh - Tin học Toán - Ngữ văn - Tin học Toán - Hóa học - Địa lý Toán - Sinh học - Địa lý Toán - Ngữ văn - Hóa học Toán - Ngữ văn - Vật lý Toán - Địa lý - Lịch sử |
12 |
Kinh tế đất đai (Dự kiến) |
50 | ||
13 | 7440228 | Hải dương học | 50 |
Toán - Vật lý - Hóa học Toán - Vật lý - Ngữ văn Toán - Vật lý - Tiếng Anh Toán - Vật lý - Sinh học Toán - Vật lý - Địa lý Toán - Vật lý - Công nghệ công nghiệp Toán - Vật lý - Công nghệ nông nghiệp Toán - Vật lý - Tin học Toán - Hóa học - Tin học |
14 | 7440301 | Khoa học Môi trường | 135 |
Toán - Vật lý - Hóa học Toán - Sinh học - Hóa học Toán - Hóa học - Tiếng Anh Toán - Vật lý - Tiếng Anh Toán - Vật lý - Sinh học Toán - Hóa học - Địa lý Toán - Sinh học - Địa lý Toán - Sinh học - Tiếng Anh Toán - Ngữ văn - Hóa học Toán - Hóa học - Công nghệ công nghiệp Toán - Hóa học - Công nghệ nông nghiệp Toán - Sinh học - Công nghệ công nghiệp Toán - Sinh học - Công nghệ nông nghiệp Toán - Ngữ văn - Sinh học Toán - Vật lý - Tin học Toán - Hóa học - Tin học Toán - Sinh học - Tin học |
15 | 7440301_DKD |
Khoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh) |
60 | |
16 | 7460101_NN | Nhóm Ngành Toán học,Toán tin, Toán ứng dụng | 250 |
Toán - Vật lý - Hóa học Toán - Vật lý - Tiếng Anh Toán - Hóa học - Sinh học Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh Toán - Vật lý - Tin học Toán - Sinh học - Tiếng Anh |
17 | 7480101_TT |
(Chương trình Tiên tiến) |
90 |
Toán - Vật lý - Hóa học Toán - Vật lý - Tiếng Anh Toán - Học học - Tiếng Anh Toán - Tin học - Tiếng Anh Toán - Vật lý - Tin học Toán - Sinh học - Tiếng Anh |
18 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 120 |
Toán - Vật lý - Hóa học Toán - Vật lý - Tiếng Anh Toán - Hóa học - Sinh học Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh Toán - Vật lý - Tin học Toán - Sinh học - Tiếng Anh |
19 | 7480201_DKD |
(Chương trình tăng cường tiếng Anh) |
520 |
Toán - Vật lý - Hóa học Toán - Vật lý - Tiếng Anh Toán - Học học - Tiếng Anh Toán - Tin học - Tiếng Anh Toán - Vật lý - Tin học Toán - Sinh học - Tiếng Anh |
20 | 7480201_NN | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin (ngành Công nghệ thông tin; ngành Kỹ thuật phần mềm; ngành Hệ thống thông tin; ngành Khoa học máy tính) | 480 | |
21 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 90 |
Toán - Vật lý - Hóa học Toán - Vật lý - Tiếng Anh Toán - Học học - Tiếng Anh Toán - Tin học - Tiếng Anh Toán - Vật lý - Tin học Toán - Sinh học - Tiếng Anh |
22 | 7510401_DKD |
Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) |
125 |
Toán - Hóa học - Vật lý Toán - Hóa học - Sinh học Toán - Hóa học - Ngữ văn Toán - Hóa học - Tiếng Anh Toán - Hóa học - Công nghệ công nghiệp Toán - Hóa học - Công nghệ nông nghiệp Toán - Vật lý - Sinh học Toán - Vật lý - Công nghệ công nghiệp Toán - Vật lý - Công nghệ nông nghiệp |
23 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | 150 |
Toán - Vật lý - Hóa học Toán - Ngữ văn - Hóa học Toán - Ngữ văn - Vật lý Toán - Ngữ văn - Sinh học Toán - Vật lý - Tiếng Anh Toán - Hóa học - Tiếng Anh Toán - Sinh học - Tiếng Anh Toán - Vật lý - Sinh học Toán - Vật lý - Tin học Toán - Hóa học - Tin học Toán - Sinh học - Tin học Toán - Hóa học - Sinh học |
24 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 125 |
Toán - Vật lý - Hóa học Toán - Sinh học - Hóa học Toán - Hóa học - Tiếng Anh Toán - Vật lý - Tiếng Anh Toán - Vật lý - Sinh học Toán - Hóa học - Địa lý Toán - Sinh học - Địa lý Toán - Sinh học - Tiếng Anh Toán - Ngữ văn - Hóa học Toán - Hóa học - Công nghệ công nghiệp Toán - Hóa học - Công nghệ nông nghiệp Toán - Sinh học - Công nghệ công nghiệp Toán - Sinh học - Công nghệ nông nghiệp Toán - Ngữ văn - Sinh học Toán - Vật lý - Tin học Toán - Hóa học - Tin học Toán - Sinh học - Tin học |
25 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 140 |
Toán - Vật lý - Hóa học Toán - Vật lý - Tiếng Anh Toán - Tin học - Tiếng Anh Toán - Vật lý - Ngữ văn Toán - Vật lý - Sinh học Toán - Vật lý - Tin học Toán - Vật lý - Công nghệ công nghiệp Toán - Công nghệ công nghiệp - Tiếng Anh |
7520202 | Thiết kế vi mạch | 80 | ||
26 | 7520207_DKD |
(Chương trình tăng cường tiếng Anh) |
100 | |
27 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | 50 |
Toán - Vật lý - Hóa học Toán - Vật lý - Tiếng Anh Toán - Vật lý - Ngữ văn Toán - Vật lý - Lịch sử Toán - Vật lý - Địa lý Toán - Vật lý - GDKT&PL Toán - Vật lý - Công nghệ công nghiệp Toán - Vật lý - Công nghệ nông nghiệp Toán - Vật lý - Tin học Toán - Vật lý - Sinh học |
28 | 7520403 | Vật lý Y khoa | 50 | |
29 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | 30 |
Toán - Vật lý - Hóa học Toán - Vật lý - Tiếng Anh Toán - Hóa học - Sinh học Toán - Hóa học - Tiếng Anh Toán - Địa lý - Tiếng Anh Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh Toán - Ngữ văn - Địa lý Toán - Ngữ văn - Vật lý Toán - Ngữ văn - Hóa học Toán - Tiếng Anh - Tin học Toán - Vật lý - Tin học |
30 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 100 |
Toán - Vật lý - Hóa học Toán - Sinh học - Hóa học Toán - Hóa học - Tiếng Anh Toán - Vật lý - Tiếng Anh Toán - Vật lý - Sinh học Toán - Hóa học - Địa lý Toán - Sinh học - Địa lý Toán - Sinh học - Tiếng Anh Toán - Ngữ văn - Hóa học Toán - Hóa học - Công nghệ công nghiệp Toán - Hóa học - Công nghệ nông nghiệp Toán - Sinh học - Công nghệ công nghiệp Toán - Sinh học - Công nghệ nông nghiệp Toán - Ngữ văn - Sinh học Toán - Vật lý - Tin học Toán - Hóa học - Tin học Toán - Sinh học - Tin học |
31 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | 60 |
Toán - Vật lý - Hóa học Toán - Tiếng Anh - Vật lý Toán - Tiếng Anh - Hóa học Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh Toán - Tiếng Anh - Sinh học Toán - Tiếng Anh - Tin học Toán - Ngữ văn - Vật lý Toán - Ngữ văn - Hóa học Toán - Ngữ văn - Sinh học Toán - Ngữ văn - Tin học Toán - Tin học - Vật lý Toán - Tin học - Hóa học Toán - Tin học - Sinh học |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP. HCM như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 | |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo điểm thi đánh giá năng lực |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Sinh học |
19 |
650 |
17,0 |
21,50 |
23,50 |
2 |
Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) |
19 |
700 |
17,0 |
21,50 |
23,50 |
3 |
Công nghệ sinh học |
25,50 |
850 |
23,75 |
24,68 |
24,90 |
4 |
Công nghệ sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) |
25 |
800 |
24,0 |
24,68 |
24,90 |
5 |
Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) |
18 |
650 |
20,0 |
|
23,00 |
6 | Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn |
|
|
|
|
25,10 |
7 |
Hóa học |
25,65 |
811 |
24,20 |
24,50 |
25,42 |
8 |
Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) |
24,50 |
760 |
23,60 |
24,50 |
24,65 |
9 |
Khoa học Vật liệu |
19 |
650 |
17,0 |
17,00 |
22,30 |
10 |
Khoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh) |
|
|
|
|
22,30 |
11 |
Nhóm ngành Địa chất học |
17 |
610 |
17,0 |
17,00 |
19,50 |
12 |
Hải dương học |
18 |
660 |
17,0 |
19,00 |
20,00 |
13 |
Khoa học môi trường |
17,50 |
650 |
17,0 |
17,00 |
19,00 |
14 |
Khoa học môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh) |
17,50 |
650 |
17,0 |
17,00 |
18,50 |
15 |
Nhóm ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng |
24,35 |
700 |
24,75 |
25,30 |
25,55 |
16 |
Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin |
27,40 |
930 |
27,20 |
26,50 |
26,75 |
17 |
Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh) |
26,90 |
870 |
27,20 |
26,00 |
26,00 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) |
24,60 |
760 |
24,65 |
24,70 |
25,00 |
19 |
Công nghệ kỹ thuật Môi trường |
18 |
650 |
17,0 |
17,00 |
19,00 |
20 |
Nhóm ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Thiết kế vi mạch |
25,35 |
720 |
24,25 |
24,55 |
25,90 |
21 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh) |
23 |
650 |
24,25 |
23,25 |
25,40 |
22 |
Kỹ thuật hạt nhân |
19 |
650 |
17,0 |
17,00 |
23,60 |
23 |
Khoa học máy tính (Chương trình tiên tiến) |
28 |
977 |
28,20 |
28,50 |
28,50 |
24 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
|
17,0 |
18,50 |
22,00 |
25 |
Vật lý Y khoa |
24,50 |
800 |
24,0 |
24,00 |
24,60 |
26 |
Công nghệ vật liệu |
22 |
650 |
23,0 |
23,00 |
24,00 |
27 |
Kỹ thuật địa chất |
17 |
610 |
17,0 |
17,00 |
19,50 |
28 |
Khoa học dữ liệu |
26,85 |
910 |
26,70 |
26,40 |
26,85 |
29 |
Trí tuệ nhân tạo |
|
|
|
|
27,70 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.