1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng xét tuyển
3. Phạm vi xét tuyển
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Các phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
4.2.1. Phương thức xét tuyển tài năng (XTTN)
a. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
b. Xét tuyển theo chứng chỉ Quốc tế
c. Xét tuyển theo Hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
Điểm TBC học tập các môn có điểm số từng năm học lớp 10, 11 và lớp 12 đạt 8.0 trở lên và đáp ứng một (01) trong những điều kiện sau:
4.2.2. Phương thức xét tuyển theo điểm thi Đánh giá tư duy (ĐGTD)
4.2.3. Phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2025 (THPT)
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
5. Học phí
STT | Chương trình/ngành đào tạo | Chỉ tiêu (Dự kiến) | Mã xét tuyển gốc |
A. CÁC CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN | |||
1 | Kỹ thuật Sinh học | 160 | BF1 |
2 | Kỹ thuật Thực phẩm | 360 | BF2 |
3 | Kỹ thuật Hóa học | 680 | CH1 |
4 | Hóa học | 160 | CH2 |
5 | Kỹ thuật In | CH3 | |
6 | Công nghệ Giáo dục | 120 | ED2 |
7 | Quản lý giáo dục (Mới) | 60 | ED3 |
8 | Kỹ thuật điện | 240 | EE1 |
9 | Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa | 500 | EE2 |
10 | Quản lý năng lượng | 60 | EM1 |
11 | Quản lý Công nghiệp | 80 | EM2 |
12 | Quản trị Kinh doanh | 120 | EM3 |
13 | Kế toán | 80 | EM4 |
14 | Tài chính - Ngân hàng | 80 | EM5 |
15 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 480 | ET1 |
16 | Kỹ thuật Y sinh | 100 | ET2 |
17 | Kỹ thuật Môi trường | 160 | EV1 |
18 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 120 | EV2 |
19 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | 210 | FL1 (1) |
20 | Tiếng Trung KH&KT (mới) | 40 | FL3 |
21 | Kỹ thuật Nhiệt | 250 | HE1 |
22 | CNTT: Khoa học Máy tính | 300 | IT1 (2) |
23 | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | 200 | IT2 |
24 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 300 | ME1 |
25 | Kỹ thuật Cơ khí | 560 | ME2 |
26 | Toán Tin | 160 | MI1 |
27 | Hệ thống Thông tin quản lý | 180 | MI2 |
28 | Kỹ thuật Vật liệu | 280 | MS1 |
29 | Kỹ thuật in | 60 | MS5 |
30 | Vật lý Kỹ thuật | 200 | PH1 |
31 | Kỹ thuật Hạt nhân | 40 | PH2 |
32 | Vật lý Y khoa | 60 | PH3 |
33 | Kỹ thuật Ô tô | 200 | TE1 |
34 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | 120 | TE2 |
35 | Kỹ thuật Hàng không | 80 | TE3 |
36 | Công nghệ Dệt May | 240 | TX1 |
37 | Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano | 180 | MS2 |
38 | Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit | 80 | MS3 |
B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (CỦA ĐHBK HÀ NỘI) | |||
B1. Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh | |||
1 | Kỹ thuật sinh học | 60 | BF-E19 |
2 | Kỹ thuật Thực phẩm | 60 | BF-E12 |
3 | Kỹ thuật Hóa dược | 100 | CH-E11 |
4 | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo | 60 | EE-E18 |
5 | Kỹ thuật điều khiển-Tự động hóa | 140 | EE-E8 |
6 | Phân tích Kinh doanh | 140 | EM-E13 |
7 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 140 | EM-E14 |
8 | Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện | 60 | ET-E16 |
9 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 120 | ET-E4 |
10 | Kỹ thuật Y sinh | 40 | ET-E5 |
11 | An toàn không gian số - Cyber Security | 40 | IT-E15 (2) |
12 | Công nghệ Thông tin Global ICT | 120 | IT-E7 (2) |
13 | Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 120 | IT-E10 (2) |
14 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 180 | ME-E1 |
15 | Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu | 60 | MS-E3 |
16 | Kỹ thuật Ô tô | 100 | TE-E2 |
B2. Chương trình có tăng cường ngoại ngữ | |||
17 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật) | 80 | ET-E9 |
18 | Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật) | 240 | |
19 | Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp) | 40 | IT-EP(2) |
B3. Chương trình có chuẩn đầu ra ngoại ngữ khác | |||
20 | Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) | 40 | ET-LUH |
21 | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) | 50 | ME-LUH |
22 | Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) | 100 | ME-NUT |
23 | Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia) | 40 | ME-GU |
C. CHƯƠNG TRÌNH PFIEV | |||
24 | Cơ khí Hàng không | 40 | TE-EP |
25 | Tin học công nghiệp và Tự động hóa | 40 | EE-EP |
D. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ | |||
26 | Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng) | 60 | TROY-BA |
27 | Khoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng) | 120 | TROY-IT28 |
28 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (do ĐHBK Hà Nội và ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh cấp bằng) |
90 | FL2 (1) |
Mã tổ hợp xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT
STT | Tổ hợp |
Các môn/bài thi trong tổ hợp
|
1 | A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học
|
2 | A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
3 | A02 |
Toán, Vật lý, Sinh học
|
4 | B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học
|
5 | D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
6 | D04 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung
|
7 | D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
8 | D26 |
Toán, Vật lý, Tiếng Đức
|
9 | D28 |
Toán, Vật lý, Tiếng Nhật
|
10 | D29 |
Toán, Vật lý, Tiếng Pháp
|
11 | K01 |
Toán, Ngữ văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin
|
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
1. Điểm trúng tuyển các năm
STT |
Mã xét tuyển |
Tên ngành/ Chương trình đào tạo |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|||
Đánh giá tư duy |
Xét KQ thi TN THPT |
Đánh giá tư duy |
Xét KQ thi TN THPT |
Đánh giá tư duy |
Xét KQ thi TN THPT | ||||
1 |
BF1 |
Kỹ thuật sinh học | 25,34 | 14,50 | 23,25 | 51,84 | 24.60 | 50,29 | 24,00 |
2 |
BF-E19 |
Kỹ thuật sinh học (Chương trình tiên tiến) | 52.95 | 21,00 | 50,29 | 22,00 | |||
3 |
BF2 |
Kỹ thuật thực phẩm | 25,94 | 15,60 | 23,35 | 56,05 | 24.49 | 50,29 | 24,54 |
4 |
BF-E12 |
Kỹ thuật thực phẩm (Chương trình tiên tiến) | 24,44 | 15,60 | 23,35 | 54.80 | 22.70 | 52,55 | 22,00 |
5 |
CH1 |
Kỹ thuật hóa học | 25,2 | 14,05 | 23,03 | 50.60 | 23.70 | 51,85 | 24,38 |
6 |
CH2 |
Hóa học | 24,96 | 14,05 | 23,03 | 51.58 | 23.04 | 50,29 | 23,81 |
7 |
CH3 |
Kỹ thuật in | 24,45 | 14,05 | 23,03 | 53.96 | 22.70 | 53,42 | 24,00 |
8 |
CH-E11 |
Kỹ thuật hóa dược (CT tiên tiến) | 24,6 | 15,35 | 23,70 | 55.83 | 23.44 | 54,02 | 24,34 |
9 |
ED2 |
Công nghệ giáo dục | 24,8 | 14,50 | 23,15 | 58.69 | 24.55 | 52,07 | 25,30 |
10 |
EE1 |
Kỹ thuật điện | 26,5 | 14,40 | 23,05 | 61.27 | 25.55 | 65,25 | 26,81 |
11 |
EE2 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 27,46 | 17,43 | 27,61 | 72.23 | 27.57 | 73,77 | 28,16 |
12 |
EE-E18 |
Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (Chương trình tiên tiến) | 25,71 | 14,40 | 23,55 | 56.27 | 24.47 | 58,18 | 25,80 |
13 |
EE-E8 |
Kỹ thuật điều khiển - Tự động hóa (Chương trình tiên tiến) | 27,26 | 17,04 | 25,99 | 68.74 | 26.74 | 69,13 | 27,54 |
14 |
EE-EP |
Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt Pháp) | 26,14 | 14,00 | 23,99 | 58.29 | 25.14 | 62,48 | 26,22 |
15 |
EM2 |
Quản lý công nghiệp | 25,75 | 17,67 | 23,30 | 53.55 | 25.39 | 52,68 | 25,60 |
16 |
EM3 |
Quản trị kinh doanh | 26,04 | 15,10 | 25,35 | 55.58 | 25.83 | 55,65 | 25,77 |
17 |
EM4 |
Kế toán | 25,76 | 15,23 | 25,20 | 51.04 | 25.52 | 54,62 | 25,80 |
18 |
EM5 |
Tài chính - Ngân hàng | 25,83 | 14,28 | 25,20 | 52.45 | 25.75 | 56,17 | 25,91 |
19 |
EM-E13 |
Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) | 25,55 | 15,16 | 24,18 | 51.42 | 25.47 | 53,81 | 25,50 |
20 |
EM-E14 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | 26,3 | 15,03 | 24,51 | 52.57 | 25.69 | 55,92 | 26,06 |
21 |
ET1 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 26,8 | 14,05 | 24,50 | 66.46 | 26.46 | 68,88 | 27,41 |
22 |
ET-E16 |
Truyền thông số và kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) | 26,59 | 16,92 | 24,19 | 62.72 | 25.73 | 64,98 | 26,61 |
23 |
ET-E4 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT tiên tiến) | 26,59 | 16,92 | 24,19 | 64.17 | 25.99 | 65,00 | 27,03 |
24 |
ET-E5 |
Kỹ thuật y sinh (CT tiên tiến) | 25,88 | 15,25 | 23,89 | 56.55 | 23.70 | 53,67 | 25,08 |
25 |
ET-E9 |
Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) | 26,93 | 14,78 | 24,14 | 65.23 | 26.45 | 69,07 | 27,21 |
26 |
ET-LUH |
Điện tử - viễn thông - ĐH Leibniz (Đức) | 25,13 | 14,50 | 23,15 | 56.67 | 24.30 | 56,68 | 25,65 |
27 |
EV1 |
Kỹ thuật môi trường | 24,01 | 14,05 | 23,03 | 51.12 | 21.00 | 50,72 | 22,10 |
28 |
EV2 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 23,53 | 14,00 | 23,03 | 50.60 | 21.00 | 50,33 | 21,78 |
29 |
FL1 |
Tiếng Anh KHKT và công nghệ | 26,11 | 16,28 | 23,06 | 25.45 | 52,01 | 25,00 | |
30 |
FL2 |
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | 26,11 | 16.28 | 23.06 | 25.17 | 50,29 | 23,81 | |
31 |
HE 1 |
Kỹ thuật nhiệt | 24,5 | 14.39 | 23.26 | 53.84 | 23.94 | 56,67 | 25,20 |
32 |
IT1 |
CNTT: Khoa học máy tính | 28,43 | 22.25 | 83.90 | 29.42 | 83,82 | 28,53 | |
33 |
IT2 |
CNTT: Kỹ thuật máy tính | 28,1 | 21.19 | 28.29 | 79.22 | 28.29 | 82,08 | 28,48 |
34 |
IT-E10 |
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | 28,04 | 22,68 | 22,68 | 83.97 | 28.80 | 81,60 | 28,22 |
35 |
IT-E15 |
An toàn không gian số - Cyber Security (CT tiên tiến) | 27,44 | 20,58 | 20,58 | 76.61 | 28.05 | 74,88 | 27,90 |
36 |
IT-E6 |
Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) | 27,4 | 18,39 | 27,25 | 72.03 | 27.64 | 71,05 | 27,35 |
37 |
IT-E7 |
Công nghệ thông tin Glol ICT | 27,85 | 21,96 | 21,96 | 79.12 | 28.16 | 74,88 | 28,01 |
38 |
IT-EP |
Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) | 27,19 | 16,26 | 16,26 | 69.67 | 27.32 | 70,66 | 27,35 |
39 |
ME1 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 26,91 | 14,18 | 26,33 | 65.81 | 26.75 | 68,02 | 27,49 |
40 |
ME2 |
Kỹ thuật cơ khí | 25,78 | 14,18 | 23,50 | 57.23 | 24.96 | 61,36 | 25,80 |
41 |
ME-E1 |
Kỹ thuật cơ điện tử (CT tiên tiến) | 26,3 | 14,18 | 24,28 | 60.00 | 25.47 | 61,36 | 26,38 |
42 |
ME-GU |
Cơ khí - chế tạo máy - Hợp tác với ĐH Griffith (Úc) | 23,88 | 14,00 | 23,36 | 52.45 | 23.32 | 56,19 | 24,89 |
43 |
ME-LUH |
Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | 25,16 | 14,18 | 23,29 | 56.08 | 24.02 | 56,53 | 25,24 |
44 |
ME-NUT |
Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) | 24,88 | 14,18 | 23,21 | 53.95 | 23.85 | 56,19 | 25,11 |
45 |
MI1 |
Toán - Tin | 27 | 14,43 | 26,45 | 70.57 | 27.21 | 70,60 | 27,35 |
46 |
MI2 |
Hệ thống thông tin quản lý | 27 | 14,44 | 26,54 | 67.29 | 27.06 | 68,45 | 27,34 |
47 |
MS1 |
Kỹ thuật vật liệu | 24,65 | 14,25 | 23,16 | 54.37 | 23.25 | 56,55 | 24,90 |
48 |
MS-E3 |
KHKT vật liệu (CT tiên tiến) | 23,99 | 14,25 | 23,16 | 50.40 | 21.50 | ||
49 |
PH1 |
Vật lý kỹ thuật | 25,64 | 14,50 | 23,29 | 54.68 | 24.28 | 56,66 | 25,87 |
50 |
PH2 |
Kỹ thuật hạt nhân | 24,48 | 14,00 | 23,29 | 52.56 | 22.31 | 53,28 | 24,64 |
51 |
PH3 |
Vật lý y khoa | 25,36 | 14,00 | 23,29 | 53.02 | 24.02 | 55,28 | 25,31 |
52 |
TE1 |
Kỹ thuật ô tô | 26,94 | 14,04 | 26,41 | 64.28 | 26.48 | 64,36 | 26,99 |
53 |
TE2 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 25,7 | 14,04 | 24,16 | 56.41 | 25.31 | 59,89 | 26,12 |
54 |
TE3 |
Kỹ thuật hàng không | 26,48 | 14,04 | 24,23 | 60.39 | 25.50 | 62,36 | 26,22 |
55 |
TE-E2 |
Kỹ thuật ô tô (CT tiên tiến) | 26,11 | 14,04 | 24,06 | 57.40 | 25.00 | 60,68 | 25,90 |
56 |
TE-EP |
Cơ khí hàng không (CT Việt - Pháp PFIEV) | 24,76 | 14,00 | 23,55 | 51.50 | 23.70 | 54,68 | 24,86 |
57 |
TROY-BA |
Quản trị kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | 23,25 | 14,00 | 23,40 | 51.11 | 23.70 | 50,29 | 21,00 |
58 |
TROY-IT |
Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | 25,5 | 14,02 | 25,15 | 60.12 | 24.96 | 50,29 | 21,00 |
59 |
TX1 |
Kỹ thuật dệt may | 23,99 | 14,20 | 23,10 | 50.70 | 21.40 | 50,68 | 22,50 |
60 |
ET2 |
Kỹ thuật y sinh | 14,50 | 23,15 | 56.03 | 25.04 | 59,98 | 25,80 | |
61 |
EM1 |
Quản lý năng lượng | 53,29 | 24.98 | 52,68 | 25,40 | |||
62 |
MS2 |
Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano | 63.66 | 26.18 | 71,68 | 27,64 |
|||
63 |
MS3 |
Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit | 52.51 | 23.70 | 56,55 | 25,00 | |||
64 |
ED3 |
Quản lý giáo dục | 50,29 | 24,78 | |||||
65 |
MS-E3 |
Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (Chương trình tiên tiến) | 52,53 | 24,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.