CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Bách khoa Hà Nội

Cập nhật: 21/01/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Bách khoa Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Ha Noi University of Science and Technology
  • Mã trường: BKA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên kết nước ngoài
  • Địa chỉ: Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • SĐT: 024 3869 4242
  • Website: https://www.hust.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/dhbkhanoi/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Thời gian tuyển sinh theo quy định chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch của trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

2. Đối tượng xét tuyển

  • Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành.

3. Phạm vi xét tuyển

  • Tuyển sinh trên toàn quốc.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Các phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: xét tuyển tài năng (XTTN);
  • Phương thức 2: xét tuyển theo điểm thi Đánh giá tư duy (ĐGTD);
  • Phương thức 3: xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2025 (THPT);

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

4.2.1. Phương thức xét tuyển tài năng (XTTN)

a. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT

  • Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế và khu vực, hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn HSG Quốc gia các môn văn hóa được xét tuyển thẳng vào các ngành học phù hợp với môn đạt giải.
  • Thí sinh trong đội tuyển Quốc gia tham dự cuộc thi KHKT Quốc tế hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong cuộc thi KHKT cấp Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức được xét tuyển thẳng vào ngành học phù hợp với lĩnh vực đề tài đã đăng ký dự thi.

b. Xét tuyển theo chứng chỉ Quốc tế

  • Thí sinh có điểm trung bình chung (TBC) học tập từng năm học lớp 10, 11, 12 đạt 8.0 trở lên; Có ít nhất 1 trong các chứng chỉ Quốc tế sau: SAT, ACT...

c. Xét tuyển theo Hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn

Điểm TBC học tập các môn có điểm số từng năm học lớp 10, 11 và lớp 12 đạt 8.0 trở lên và đáp ứng một (01) trong những điều kiện sau:

  • Được chọn tham dự kỳ thi HSG Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, Ba hoặc Khuyến khích trong kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh/thành phố do Sở GD&ĐT tổ chức (hoặc tương đương do các Đại học quốc gia, Đại học vùng tổ chức) các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin, Ngoại ngữ, Tổ hợp trong thời gian học THPT;
  • Được chọn tham dự cuộc thi KHKT Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức;
  • Được chọn tham dự cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia do Đài Truyền hình Việt Nam tổ chức từ vòng thi tháng trở lên;
  • Học sinh hệ chuyên (gồm chuyên Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học, Ngoại ngữ) của các trường THPT và THPT chuyên trên toàn quốc, các lớp chuyên, hệ chuyên thuộc các Trường đại học, Đại học quốc gia, Đại học vùng.

4.2.2. Phương thức xét tuyển theo điểm thi Đánh giá tư duy (ĐGTD)

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, đạt ngưỡng điểm TSA do ĐHBK Hà Nội quy định (thông báo sau).

4.2.3. Phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2025 (THPT)

  • Đạt ngưỡng điểm sàn do ĐHBK Hà Nội quy định (thông báo sau).

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

  • Ưu tiên vùng, miền, đối tượng chính sách được thực hiện theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT, áp dụng cho các phương thức tuyển sinh của Trường.
  • Thí sinh không sử dụng quyền được tuyển thẳng sẽ được ưu tiên khi xét tuyển tài năng theo hình thức xét hồ sơ năng lực và phỏng vấn (nếu đăng ký).

5. Học phí

  • Đang cập nhật....

II. Các ngành tuyển sinh

STT Chương trình/ngành đào tạo Chỉ tiêu (Dự kiến) Mã xét tuyển gốc
A. CÁC CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
1 Kỹ thuật Sinh học 160 BF1
2 Kỹ thuật Thực phẩm 360 BF2
3 Kỹ thuật Hóa học 680 CH1
4 Hóa học 160 CH2
5 Kỹ thuật In   CH3
6 Công nghệ Giáo dục 120 ED2
7 Quản lý giáo dục (Mới) 60 ED3
8 Kỹ thuật điện 240 EE1
9 Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa 500 EE2
10 Quản lý năng lượng 60 EM1
11 Quản lý Công nghiệp 80 EM2
12 Quản trị Kinh doanh 120 EM3
13 Kế toán 80 EM4
14 Tài chính - Ngân hàng 80 EM5
15 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông 480 ET1
16 Kỹ thuật Y sinh 100 ET2
17 Kỹ thuật Môi trường 160 EV1
18 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 120 EV2
19 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ 210 FL1 (1)
20 Tiếng Trung KH&KT (mới) 40 FL3
21 Kỹ thuật Nhiệt 250 HE1
22 CNTT: Khoa học Máy tính 300 IT1 (2)
23 CNTT: Kỹ thuật Máy tính 200 IT2
24 Kỹ thuật Cơ điện tử 300 ME1
25 Kỹ thuật Cơ khí 560 ME2
26 Toán Tin 160 MI1
27 Hệ thống Thông tin quản lý 180 MI2
28 Kỹ thuật Vật liệu 280 MS1
29 Kỹ thuật in 60 MS5
30 Vật lý Kỹ thuật 200 PH1
31 Kỹ thuật Hạt nhân 40 PH2
32 Vật lý Y khoa 60 PH3
33 Kỹ thuật Ô tô 200 TE1
34 Kỹ thuật Cơ khí động lực 120 TE2
35 Kỹ thuật Hàng không 80 TE3
36 Công nghệ Dệt May 240 TX1
37 Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano  180 MS2
38 Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit  80 MS3
B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (CỦA ĐHBK HÀ NỘI)
B1. Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh
1 Kỹ thuật sinh học  60 BF-E19
2 Kỹ thuật Thực phẩm 60 BF-E12
3 Kỹ thuật Hóa dược 100 CH-E11
4 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo 60 EE-E18
5 Kỹ thuật điều khiển-Tự động hóa 140 EE-E8
6 Phân tích Kinh doanh 140 EM-E13
7 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 140 EM-E14
8 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện 60 ET-E16
9 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông 120 ET-E4
10 Kỹ thuật Y sinh 40 ET-E5
11 An toàn không gian số - Cyber Security 40 IT-E15 (2)
12 Công nghệ Thông tin Global ICT 120 IT-E7 (2)
13 Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 120 IT-E10 (2)
14 Kỹ thuật Cơ điện tử 180 ME-E1
15 Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu 60 MS-E3
16 Kỹ thuật Ô tô 100 TE-E2
B2. Chương trình có tăng cường ngoại ngữ
17 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật) 80 ET-E9
18 Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật) 240  
19 Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp) 40 IT-EP(2)
B3. Chương trình có chuẩn đầu ra ngoại ngữ khác
20 Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) 40 ET-LUH
21 Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) 50 ME-LUH
22 Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) 100 ME-NUT
23 Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia) 40 ME-GU
C. CHƯƠNG TRÌNH PFIEV
24 Cơ khí Hàng không 40 TE-EP
25 Tin học công nghiệp và Tự động hóa 40 EE-EP
D. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ
26 Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng) 60 TROY-BA
27 Khoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng) 120 TROY-IT28
28 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế
(do ĐHBK Hà Nội và ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh cấp bằng)
90 FL2 (1)

Mã tổ hợp xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tổ hợp
Các môn/bài thi trong tổ hợp
1 A00
Toán, Vật lý, Hóa học
2 A01
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3 A02
Toán, Vật lý, Sinh học
4 B00
Toán, Hóa học, Sinh học
5 D01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
6 D04
Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung
7 D07
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
8 D26
Toán, Vật lý, Tiếng Đức
9 D28
Toán, Vật lý, Tiếng Nhật
10 D29
Toán, Vật lý, Tiếng Pháp
11 K01
Toán, Ngữ văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

1. Điểm trúng tuyển các năm

STT

Mã xét tuyển

Tên ngành/ Chương trình đào tạo
Năm 2021
Năm 2022
Năm 2023
Năm 2024

Đánh giá tư duy

Xét KQ thi TN THPT

Đánh giá tư duy

Xét KQ thi TN THPT

Đánh giá tư duy

Xét KQ thi TN THPT

1

BF1

Kỹ thuật sinh học 25,34 14,50 23,25 51,84 24.60 50,29 24,00

2

BF-E19

Kỹ thuật sinh học (Chương trình tiên tiến)       52.95 21,00 50,29 22,00

3

BF2

Kỹ thuật thực phẩm 25,94 15,60 23,35 56,05 24.49 50,29 24,54

4

BF-E12

Kỹ thuật thực phẩm (Chương trình tiên tiến) 24,44 15,60 23,35 54.80 22.70 52,55 22,00

5

CH1 

Kỹ thuật hóa học  25,2 14,05 23,03 50.60 23.70 51,85 24,38

6

CH2 

Hóa học 24,96 14,05 23,03 51.58 23.04 50,29 23,81

7

CH3

Kỹ thuật in 24,45 14,05 23,03 53.96 22.70 53,42 24,00

8

CH-E11

Kỹ thuật hóa dược (CT tiên tiến) 24,6 15,35 23,70 55.83 23.44 54,02 24,34

9

ED2

Công nghệ giáo dục 24,8 14,50 23,15 58.69 24.55 52,07 25,30

10

EE1

Kỹ thuật điện 26,5 14,40 23,05 61.27 25.55 65,25 26,81

11

EE2

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 27,46 17,43 27,61 72.23 27.57 73,77 28,16

12

EE-E18

Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (Chương trình tiên tiến) 25,71 14,40 23,55 56.27 24.47 58,18 25,80

13

EE-E8

Kỹ thuật điều khiển - Tự động hóa (Chương trình tiên tiến) 27,26 17,04 25,99 68.74 26.74 69,13 27,54

14

EE-EP

Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt Pháp) 26,14 14,00 23,99 58.29 25.14 62,48 26,22

15

EM2

Quản lý công nghiệp 25,75 17,67 23,30 53.55 25.39 52,68 25,60

16

EM3

Quản trị kinh doanh 26,04 15,10 25,35 55.58 25.83 55,65 25,77

17

EM4

Kế toán 25,76 15,23 25,20 51.04 25.52 54,62 25,80

18

EM5

Tài chính - Ngân hàng 25,83 14,28 25,20 52.45 25.75 56,17 25,91

19

EM-E13

Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) 25,55 15,16 24,18 51.42 25.47 53,81 25,50

20

EM-E14

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) 26,3 15,03 24,51 52.57 25.69 55,92 26,06

21

ET1

Kỹ thuật điện tử - viễn thông 26,8 14,05 24,50 66.46 26.46 68,88 27,41

22

ET-E16

Truyền thông số và kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) 26,59 16,92 24,19 62.72 25.73 64,98 26,61

23

ET-E4

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT tiên tiến) 26,59 16,92 24,19 64.17 25.99 65,00 27,03

24

ET-E5

Kỹ thuật y sinh (CT tiên tiến) 25,88 15,25 23,89 56.55 23.70 53,67 25,08

25

ET-E9

Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) 26,93 14,78 24,14 65.23 26.45 69,07 27,21

26

ET-LUH

Điện tử - viễn thông - ĐH Leibniz (Đức) 25,13 14,50 23,15 56.67 24.30 56,68 25,65

27

EV1

Kỹ thuật môi trường 24,01 14,05 23,03 51.12 21.00 50,72 22,10

28

EV2

Quản lý tài nguyên và môi trường 23,53 14,00 23,03 50.60 21.00 50,33 21,78

29

FL1

Tiếng Anh KHKT và công nghệ 26,11 16,28 23,06   25.45 52,01 25,00

30

FL2

Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế 26,11 16.28 23.06   25.17 50,29 23,81

31

HE 1

Kỹ thuật nhiệt 24,5 14.39 23.26 53.84 23.94 56,67 25,20

32

IT1

CNTT: Khoa học máy tính 28,43 22.25   83.90 29.42 83,82 28,53

33

IT2

CNTT: Kỹ thuật máy tính 28,1 21.19 28.29 79.22 28.29 82,08 28,48

34

IT-E10

Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) 28,04 22,68 22,68 83.97 28.80 81,60 28,22

35

IT-E15

An toàn không gian số - Cyber Security (CT tiên tiến) 27,44 20,58 20,58 76.61 28.05 74,88 27,90

36

IT-E6

Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) 27,4 18,39 27,25 72.03 27.64 71,05 27,35

37

IT-E7

Công nghệ thông tin Glol ICT 27,85 21,96 21,96 79.12 28.16 74,88 28,01

38

IT-EP

Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) 27,19 16,26 16,26 69.67 27.32 70,66 27,35

39

ME1

Kỹ thuật cơ điện tử 26,91 14,18 26,33 65.81 26.75 68,02 27,49

40

ME2

Kỹ thuật cơ khí 25,78 14,18 23,50 57.23 24.96 61,36 25,80

41

ME-E1

Kỹ thuật cơ điện tử (CT tiên tiến) 26,3 14,18 24,28 60.00 25.47 61,36 26,38

42

ME-GU

Cơ khí - chế tạo máy - Hợp tác với ĐH Griffith (Úc) 23,88 14,00 23,36 52.45 23.32 56,19 24,89

43

ME-LUH

Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) 25,16 14,18 23,29 56.08 24.02 56,53 25,24

44

ME-NUT

Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) 24,88 14,18 23,21 53.95 23.85 56,19 25,11

45

MI1

Toán - Tin 27 14,43 26,45 70.57 27.21 70,60 27,35

46

MI2

Hệ thống thông tin quản lý 27 14,44 26,54 67.29 27.06 68,45 27,34

47

MS1

Kỹ thuật vật liệu 24,65 14,25 23,16 54.37 23.25 56,55 24,90

48

MS-E3

KHKT vật liệu (CT tiên tiến) 23,99 14,25 23,16 50.40 21.50    

49

PH1

Vật lý kỹ thuật 25,64 14,50 23,29 54.68 24.28 56,66 25,87

50

PH2

Kỹ thuật hạt nhân 24,48 14,00 23,29 52.56 22.31 53,28 24,64

51

PH3

Vật lý y khoa 25,36 14,00 23,29 53.02 24.02 55,28 25,31

52

TE1

Kỹ thuật ô tô 26,94 14,04 26,41 64.28 26.48 64,36 26,99

53

TE2

Kỹ thuật cơ khí động lực 25,7 14,04 24,16 56.41 25.31 59,89 26,12

54

TE3

Kỹ thuật hàng không 26,48 14,04 24,23 60.39 25.50 62,36 26,22

55

TE-E2

Kỹ thuật ô tô (CT tiên tiến) 26,11 14,04 24,06 57.40 25.00 60,68 25,90

56

TE-EP

Cơ khí hàng không (CT Việt - Pháp PFIEV) 24,76 14,00 23,55 51.50 23.70 54,68 24,86

57

TROY-BA

Quản trị kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) 23,25 14,00 23,40 51.11 23.70 50,29 21,00

58

TROY-IT

Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) 25,5 14,02 25,15 60.12 24.96 50,29 21,00

59

TX1

Kỹ thuật dệt may 23,99 14,20 23,10 50.70 21.40 50,68 22,50

60

ET2

Kỹ thuật y sinh   14,50 23,15 56.03 25.04 59,98 25,80

61

EM1

Quản lý năng lượng       53,29 24.98 52,68 25,40

62

MS2

Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano       63.66 26.18 71,68 27,64

63

MS3

Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit       52.51 23.70 56,55 25,00

64

ED3

Quản lý giáo dục           50,29 24,78

65

MS-E3

Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (Chương trình tiên tiến)           52,53 24,00

 

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường đại học bách khoa Hà Nội
Khuôn viên trường đại học bách khoa Hà Nội

Cổng trường đại học bách khoa Hà Nội

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật