1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
Ghi chú: Lịch dự kiến có thể thay đổi để phù hợp với kế hoạch chung của kỳ thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển đại học năm 2021.
2. Đối tượng xét tuyển
3. Phạm vi xét tuyển
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Các phương thức xét tuyển
a Xét tuyển tài năng (dự kiến 10 - 20% tổng chỉ tiêu, trong đó số lượng tuyển thẳng mỗi ngành không quá 30% chỉ tiêu của ngành đó)
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo: thí sinh tham dự Kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế; thí sinh đạt giải trong các kỳ thi HSG quốc gia (nhất, nhì, ba) các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học, Ngoại ngữ, KHKT.
- Xét tuyển thẳng căn cứ kết quả thi chứng chỉ khảo thí ACT, SAT, A-Level và IELTS đối với thí sinh có điểm trung bình chung học tập từng năm học lớp 10, 11, 12 đạt 8.0 trở lên, cụ thể như sau:
- Xét hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn dành cho thí sinh có điểm trung bình chung học tập từng năm học lớp 10, 11, 12 đạt 8.0 trở lên và đáp ứng một trong các điều kiện sau:
b Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT (dự kiến 50 - 60% tổng chỉ tiêu)
Điều kiện: thí sinh có điểm trung bình 6 học kỳ của mỗi môn học ở bậc THPT trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 7.0 trở lên.
- Điểm xét từng ngành/chương trình đào tạo được xác định theo tổng điểm thi 03 môn thi của một trong các tổ hợp: A00, A01, A02, B00, D01, D07, D26, D28 và D29 (có tính hệ số môn chính ở một số ngành và điểm cộng ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo). Các tổ hợp A02 (Toán-Lý-Sinh), D26 (Toán-Lý-Đức), D28 (Toán-Lý-Nhật) và D29 (Toán-Lý-Pháp) được sử dụng để xét tuyển vào một số ngành đặc thù của trường.
- Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS (Academic) từ 5.0 trở lên hoặc tương đương có thể được quy đổi điểm tiếng Anh thay cho môn thi tiếng Anh ở kỳ thi tốt nghiệp THPT để xét tuyển vào các ngành/chương trình đào tạo theo tổ hợp A01, D01, D07.
c. Xét tuyển bằng kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy (dự kiến 30 - 40% tổng chỉ tiêu)
- Kỳ thi được tổ chức sau Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 tại 03 địa điểm của Miền Bắc. Chỉ tiêu sơ tuyển dự kiến là 8.000 – 10.000.
- Thí sinh dự thi Bài thi tổ hợp trong 180 phút, gồm 2 phần:
+ Phần bắt buộc, gồm Toán (trắc nghiệm, tự luận) và Đọc hiểu (trắc nghiệm), thời lượng dự kiến 120 phút.
+ Phần tự chọn (trắc nghiệm), thời lượng dự kiến 60 phút, chọn 1 trong 3 phần:
- Nội dung Bài thi đánh giá tư duy nằm trong chương trình phổ thông với yêu cầu ở các mức độ kiến thức khác nhau, từ thông hiểu đến vận dụng và vận dụng sáng tạo.
- Sơ tuyển thí sinh đăng ký tham dự Kỳ thi đánh giá tư duy:
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
5. Học phí
Đối với khoá nhập học năm 2021 (K66), học phí của năm học 2021-2022 dự kiến như sau:
1. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT và xét điểm thi đánh giá tư duy
TT
|
Tên ngành/ chương trình đào tạo
|
Xét điểm thi TN THPT |
Xét điểm thi đánh giá tư duy
|
Mã xét tuyển | Mã xét tuyển | ||
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí, Cơ khí động lực, Hàng không, Chế tạo máy | |||
1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | ME1 | ME1x |
2 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT Tiên tiến) | ME-E1 | ME-E1x |
3 | Kỹ thuật Cơ khí | ME2 | ME2x |
4 | Cơ điện tử - ĐH CN Nagaoka Nhật Bản (CT Đào tạo Quốc tế) |
ME-NUT | ME-NUTx |
5 | Cơ khí - Chế tạo máy - ĐH Griffith Úc (CT Đào tạo Quốc tế) |
ME-GU | ME-GUx |
6 | Cơ điện tử - ĐH Leibniz Hannover CHLB Đức (CT Đào tạo Quốc tế) |
ME-LUH | ME-LUHx |
7 | Kỹ thuật Ô tô | TE1 | TE1x |
8 | Kỹ thuật Ô tô (CT Tiên tiến) | TE-E2 | TE-E2x |
9 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | TE2 | TE2x |
10 | Kỹ thuật Hàng không | TE3 | TE3x |
11 | Cơ khí Hàng không (CT Việt - Pháp PFIEV) | TE-EP | TE-EPx |
Nhóm ngành Kỹ thuật Điện, Điện tử | |||
1 | Kỹ thuật Điện | EE1 | EE1x |
2 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá | EE2 | EE2x |
3 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT Tiên tiến) | EE-E8 | EE-E8x |
4 | Tin học công nghiệp và Tự động hóa (CT Việt - Pháp PFIEV) |
EE-EP | EE-EPx |
5 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | ET1 | ET1x |
6 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT Tiên tiến) | ET-E4 | ET-E4x |
7 | Kỹ thuật Y sinh (CT Tiên tiến) | ET-E5 | ET-E5x |
8 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT Tiên tiến) | ET-E9 | ET-E9x |
9 | Điên tử - Viễn thông ĐH Leibniz Hannover CHLB Đức (CT Đào tạo Quốc tế) |
ET-LUH | ET-LUHx |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin, Toán tin | |||
1 | CNTT: Khoa học Máy tính | IT1 | IT1x |
2 | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | IT2 | IT2x |
3 | Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) | IT-EP | IT-EPx |
4 | Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) | IT-E6 | IT-E6x |
5 | Công nghệ thông tin (Global ICT) | IT-E7 | IT-E7x |
6 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT Tiên tiến) |
IT-E10 | IT-E10x |
7 | Khoa học máy tính - ĐH Troy Hoa Kỳ (CT Đào tạo Quốc tế) |
TROY-IT | TROY-ITx |
8 | Toán - Tin | MI1 | MI1x |
9 | Hệ thống thông tin quản lý | MI2 | MI2x |
Nhóm ngành Kỹ thuật Hoá học, Thực phẩm, Sinh học, Môi trường | |||
1 | Kỹ thuật Hoá học | CH1 | CH1x |
2 | Hoá học | CH2 | CH2x |
3 | Kỹ thuật in | CH3 | CH3x |
4 | Kỹ thuật Hoá dược (CT Tiên tiến) | CH-E11 | CH-E11x |
5 | Kỹ thuật Sinh học | BF1 | BF1x |
6 | Kỹ thuật Thực phẩm | BF2 | BF2x |
7 | Kỹ thuật Thực phẩm (CT Tiên tiến) | BF-E12 | BF-E12x |
8 | Kỹ thuật Môi trường | EV1 | EV1x |
Nhóm ngành Kỹ thuật Vật liệu, Kỹ thuật Nhiệt, Vật lý Kỹ thuật, Kỹ thuật Dệt - May | |||
1 | Kỹ thuật Vật liệu | MS1 | MS1x |
2 | KHKT Vật liệu (CT Tiên tiến) | MS-E3 | MS-E3x |
3 | Kỹ thuật Nhiệt | HE1 | HE1x |
4 | Kỹ thuật Dệt - May | TX1 | TX1x |
5 | Vật lý Kỹ thuật | PH1 | PH1x |
6 | Kỹ thuật Hạt nhân | PH2 | PH2x |
Nhóm ngành Công nghệ giáo dục, Kinh tế - Quản lý, Ngôn ngữ Anh | |||
1 | Công nghệ giáo dục | ED2 | ED2x |
2 | Kinh tế công nghiệp | EM1 | EM1x |
3 | Quản lý công nghiệp | EM2 | EM2x |
4 | Quản trị kinh doanh | EM3 | EM3x |
5 | Kế toán | EM4 | EM4x |
6 | Tài chính - Ngân hàng | EM5 | EM5x |
7 | Phân tích kinh doanh (CT Tiên tiến) | EM-E13 | EM-E13x |
8 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT Tiên tiến) |
EM-E14 | EM-E14x |
9 | Quản trị kinh doanh - ĐH Troy Hoa Kỳ (CT Đào tạo Quốc tế) |
TROY-BA | TROY-BAx |
10 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | FL1 | FL1x |
11 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | FL2 | FL2x |
2. Các chương trình tài năng: Tổ chức xét tuyển sau khi nhập học
STT | Tên ngành |
1 | Kỹ thuật Cơ điện tử (Hệ thống Cơ điện tử thông minh và Rôbốt) |
2 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông |
3 | Điều khiển và Tự động hoá thông minh |
4 | Khoa học Máy tính |
5 | Toán - Tin |
6 | Vật lý kỹ thuật (Công nghệ Nano và Quang điện tử) |
7 | Kỹ thuật Hoá học |
3. Các chương trình dự kiến tuyển sinh và đào tạo năm 2021
TT
|
Tên ngành/ chương trình đào tạo
|
Xét điểm thi TNTHPT |
Xét điểm thi đánh giá tư duy
|
Mã xét tuyển | Mã xét tuyển | ||
1 | An toàn không gian số Cyber Security (CT Tiên tiến) |
IT – E15 | IT-E15x |
2 | Kỹ thuật đa phương tiện (CT Tiên tiến) | ET-E16 | ET-E16x |
3 | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT Tiên tiến) | EE - E18 | EE-E18x |
4 | Quản lý tài nguyên môi trường | EV2 | EV2x |
5 | Vật lý y khoa | PH3 | PH3x |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
1. Năm 2021
Mã xét tuyển |
Tên ngành/ Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn |
BF1 |
Kỹ thuật sinh học | 25,34 |
BF2 |
Kỹ thuật thực phẩm | 25,94 |
BF-E12 |
Kỹ thuật thực phẩm (Chương trình tiên tiến) | 24,44 |
CH1 |
Kỹ thuật hóa học | 25,2 |
CH2 |
Hóa học | 24,96 |
CH3 |
Kỹ thuật in | 24,45 |
CH-E11 |
Kỹ thuật hóa dược (CT tiên tiến) | 24,6 |
ED2 |
Công nghệ giáo dục | 24,8 |
EE1 |
Kỹ thuật điện | 26,5 |
EE2 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 27,46 |
EE-E18 |
Chương trình tiên tiến Hệ thống điện và năng lượng tái tạo | 25,71 |
EE-E8 |
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật điều khiển - Tự động hóa | 27,26 |
EE-EP |
Chương trình Việt Pháp: Tin học công nghiệp và Tự động hóa | 26,14 |
EM1 |
Kinh tế công nghiệp | 25,65 |
EM2 |
Quản lý công nghiệp | 25,75 |
EM3 |
Quản trị kinh doanh | 26,04 |
EM4 |
Kế toán | 25,76 |
EM5 |
Tài chính - Ngân hàng | 25,83 |
EM-E13 |
Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) | 25,55 |
EM-E14 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | 26,3 |
ET1 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 26,8 |
ET-E16 |
Truyền thông số và kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) | 26,59 |
ET-E4 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT tiên tiến) | 26,59 |
ET-E5 |
Kỹ thuật y sinh (CT tiên tiến) | 25,88 |
ET-E9 |
Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) | 26,93 |
ET-LUH |
Điện tử - viễn thông - ĐH Leibniz (Đức) | 25,13 |
EV1 |
Kỹ thuật môi trường | 24,01 |
EV2 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 23,53 |
FL1 |
Tiếng Anh KHKT và công nghệ | 26,11 |
FL2 |
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | 26,11 |
HE 1 |
Kỹ thuật nhiệt | 24,5 |
IT1 |
CNTT: Khoa học máy tính | 28,43 |
IT2 |
CNTT: Kỹ thuật máy tính | 28,1 |
IT-E10 |
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | 28,04 |
IT-E15 |
An toàn không gian số - Cyber Security (CT tiên tiến) | 27,44 |
IT-E6 |
Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) | 27,4 |
IT-E7 |
Công nghệ thông tin Glol ICT | 27,85 |
IT-EP |
Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) | 27,19 |
ME1 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 26,91 |
ME2 |
Kỹ thuật cơ khí | 25,78 |
ME-E1 |
Kỹ thuật cơ điện tử (CT tiên tiến) | 26,3 |
ME-GU |
Cơ khí - chế tạo - hợp tác với ĐH Griffith (Úc) | 23,88 |
ME-LUH |
Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | 25,16 |
ME-NUT |
Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) | 24,88 |
MI1 |
Toán - Tin | 27 |
MI2 |
Hệ thống thông tin quản lý | 27 |
MS1 |
Kỹ thuật vật liệu | 24,65 |
MS-E3 |
KHKT vật liệu (CT tiên tiến) | 23,99 |
PH1 |
Vật lý kỹ thuật | 25,64 |
PH2 |
Kỹ thuật hạt nhân | 24,48 |
PH3 |
Vật lý y khoa | 25,36 |
TE1 |
Kỹ thuật ô tô | 26,94 |
TE2 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 25,7 |
TE3 |
Kỹ thuật hàng không | 26,48 |
TE-E2 |
Kỹ thuật ô tô (CT tiên tiến) | 26,11 |
TE-EP |
Cơ khí hàng không (CT Việt - Pháp PFIEV) | 24,76 |
TROY-BA |
Quản trị kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | 23,25 |
TROY-IT |
Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | 25,5 |
TX1 |
Kỹ thuật dệt may | 23,99 |
2. Năm 2020
3. Điểm chuẩn năm 2020
STT | Mã ngành |
Tên ngành |
Môn chính | Điểm chuẩn |
1 | BF1 | Kỹ thuật Sinh học | Toán | 26.2 |
2 | BF1x | Kỹ thuật Sinh học | KTTD | 20.53 |
3 | BF2 | Kỹ thuật Thực phẩm | Toán | 26.6 |
4 | BF2x | Kỹ thuật Thực phẩm | KTTD | 21.07 |
5 | BF-E12 | Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) | Toán | 25.94 |
6 | BF-E12x | Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) | KTTD | 19.04 |
7 | CH1 | Kỹ thuật Hoá học | Toán | 25.26 |
8 | CH1x | Kỹ thuật Hoá học | KTTD | 19 |
9 | CH2 | Hoá học | Toán | 24.16 |
10 | CH2x | Hoá học | KTTD | 19 |
11 | CH3 | Kỹ thuật in | Toán | 24.51 |
12 | CH3x | Kỹ thuật in | KTTD | 19 |
13 | CH-E11 | Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) | Toán | 26.5 |
14 | CH-E11x | Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) | KTTD | 20.5 |
15 | ED2 |
Công nghệ giáo dục
|
23.8 | |
16 | ED2x | Công nghệ giáo dục | KTTD | 19 |
17 | ΕΕ1 | Kỹ thuật Điện | Toán | 27.01 |
18 | ΕΕ1x | Kỹ thuật Điện | KTTD | 22.5 |
19 | EE2 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá | Toán | 28.16 |
20 | EE2x | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá | KTTD | 24.41 |
21 | EE-E8 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá và Hệ thống điện (CT tiên tiến) | Toán | 27.43 |
22 | EE-E8x | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá và Hệ thống điện (CT tiên tiến | KTTD | 23.43 |
23 | EE-EP | Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | Toán | 25.68 |
24 | EE-Epx | Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | KTTD | 20.36 |
25 | EM1 |
Kinh tế công nghiệp
|
24.65 | |
26 | EM1x | Kinh tế công nghiệp | KTTD | 20.54 |
27 | EM2 |
Quản lý công nghiệp
|
25.05 | |
28 | EM2x | Quản lý công nghiệp | KTTD | 19.13 |
29 | EM3 |
Quản trị kinh doanh
|
25.75 | |
30 | EM3x | Quản trị kinh doanh | KTTD | 20.1 |
31 | EM4 | Kế toán | 25.3 | |
32 | EM4x | Kế toán | KTTD | 19.29 |
33 | EM5 |
Tài chính - Ngân hàng
|
24.6 | |
34 | EM5x | Tài chính - Ngân hàng | KTTD | 19 |
35 | EM-E13 | Phân tích kinh doanh (CT tiên trên) | Toán | 25.03 |
36 | EM-E13x | Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) | KTTD | 19.09 |
37 | EM-E14 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)
|
25.85 | |
38 | EM-E14x | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | KTTD | 21.19 |
39 | EM-VUW |
Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand)
|
22.7 | |
40 | EM-VUWx | Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand) | KTTD | 19 |
41 | ET1 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | Toán | 27.3 |
42 | ET1x | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | KTTD | 23 |
43 | ET-E4 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) | Toán | 27.15 |
44 | ET-E4x | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) | KTTD | 22.5 |
45 | ET-E5 | Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | Toán | 26.5 |
46 | ET-E5x | Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | KTTD | 21.1 |
47 | ET-E9 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Ct tiên tiến) | Toán | 27.51 |
48 | ET-E9x | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Ct tiên tiến) | KTTD | 23.3 |
49 | ET-LUH |
Điện tử - Viễn thông -hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)
|
23.85 | |
50 | ET-LUHx | Điện tử - Viễn thông -hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | KTTD | 19 |
51 | EV1 | Kỹ thuật Môi trường | Toán | 23.85 |
52 | EV1x | Kỹ thuật Môi trường | KTTD | 19 |
53 | FL1 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | Tiếng Anh | 24.1 |
54 | FL2 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | Tiếng Anh | 24.1 |
55 | HE1 | Kỹ thuật Nhiệt | Toán | 25.8 |
56 | HE1x | Kỹ thuật Nhiệt | KTTD | 19 |
57 | IT1 | CNTT: Khoa học Máy tính | Toán | 29.04 |
58 | IT1x | CNTT: Khoa học Máy tính | KTTD | 26.27 |
59 | IT2 | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | Toán | 28.65 |
60 | IT2x | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | KTTD | 25.63 |
61 | IT-E10 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | Toán | 28.65 |
62 | IT-E10x | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | KTTD | 25.28 |
63 | IT-E6 | Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) | Toán | 27.98 |
64 | IT-E6x | Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) | KTTD | 24.35 |
65 | IT-E7 | Công nghệ thông tin (Global ICT) | Toán | 28.38 |
66 | IT-E7x | Công nghệ thông tin (Global ICT) | KTTD | 25.14 |
67 | IT-EP | Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) | Toán | 27.24 |
68 | IT-Epx | Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) | KTTD | 22.88 |
69 | IT-LTU |
Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH La Trobe (Úc)
|
26.5 | |
70 | IT-LTUx | Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH La Trobe (Úc) | KTTD | 22 |
71 | IT-VUW |
Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH Victoria Wellington (NeW Zealand)
|
25.55 | |
72 | IT-VUWx | Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH Victoria Wellington (NeW Zealand) | KTTD | 21.09 |
73 | ME1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | Toán | 27.48 |
74 | ME1x | Kỹ thuật Cơ điện tử | KTTD | 23.6 |
75 | ME2 | Kỹ thuật Cơ khí | Toán | 26.51 |
76 | ME2x | Kỹ thuật Cơ khí | KTTD | 20.8 |
77 | ME-E1 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) | Toán | 26.75 |
78 | ME-E1x | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) | KTTD | 22.6 |
79 | ME-GU |
Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc)
|
23.9 | |
80 | ME-GUx | Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc) | KTTD | 19 |
81 | ME-LUH |
Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)
|
24.2 | |
82 | ME-LUHx | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | kTTD | 21.6 |
83 | ME-NUT |
Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)
|
24.5 | |
84 | ME-NUTx | Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) | KTTD | 20.5 |
85 | MI1 | Toán - Tin | Toán | 27.56 |
86 | MI1x | Toán - Tin | KTTD | 23.9 |
87 | MI2 | Hệ thống thông tin quản lý | Toán | 27.25 |
88 | MI2x | Hệ thống thông tin quản lý | KTTD | 22.15 |
89 | MS1 | Kỹ thuật Vật liệu | Toán | 25.18 |
90 | MS1X | Kỹ thuật Vật liệu | KTTD | 19.27 |
91 | MS-E3 | KHKT Vật liệu (CT tiên tiến) | Toán | 23.18 |
92 | MS-E3x | KHKT Vật liệu (CT tiên tiến) | KTTD | 19.56 |
93 | PH1 | Vật lý kỹ thuật | Toán | 26.18 |
94 | PH1x | Vật lý kỹ thuật | KTTD | 21.5 |
95 | PH2 | Kỹ thuật hạt nhân | Toán | 24.7 |
96 | PH2x | Kỹ thuật hạt nhân | KTTD | 20 |
97 | TE1 | Kỹ thuật Ô tô | Toán | 27.33 |
98 | TE1x | Kỹ thuật Ô tô | KTTD | 23.4 |
99 | TE2 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | Toán | 26.46 |
100 | TE2x | Kỹ thuật Cơ khí động lực | KTTD | 21.06 |
101 | TE3 | Kỹ thuật Hàng không | Toán | 26.94 |
102 | TE3x | Kỹ thuật Hàng không | KTTD | 22.5 |
103 | TE-E2 | Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) | Toán | 26.75 |
104 | TE-E2x | Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) | KTTD | 22.5 |
105 | TE-EP | Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | Toán | 23.88 |
106 | TE-EPx | Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | KTTD | 19 |
107 | TROY-BA |
Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)
|
22.5 | |
108 | TROY-BAx | Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | KTTD | 19 |
109 | TROY-IT |
Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Ký)
|
25 | |
110 | TROY-ITx | Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Ký) | KTTD | 19 |
111 | TX1 | Kỹ thuật Dệt - May | Toán | 23.04 |
112 | TX1x | Kỹ thuật Dệt - May | KTTD | 19.16 |
Ghi chú: Các mã xét tuyển có chữ x ở cuối sử dụng tổ hợp A19/ A20.
3. Năm 2018 và 2019
a. Chương trình chuẩn
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
23.25 |
25,4 |
Kỹ thuật Cơ khí |
21.3 |
23,86 |
Chương trình tiên tiến Cơ điện tử |
21.55 |
24,06 |
Kỹ thuật Ô tô |
22.6 |
25,05 |
Kỹ thuật Cơ khí động lực |
22.2 |
23,7 |
Kỹ thuật Hàng không |
22 |
24,7 |
Kỹ thuật Tàu thủy |
20 |
|
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Ô tô |
21.35 |
24,23 |
Kỹ thuật Nhiệt |
20 |
22,3 |
Kỹ thuật Vật liệu |
20 |
21,4 |
Chương trình tiên tiến KHKT Vật liệu |
20 |
21,6 |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông |
22 |
24,8 |
Chương trình tiên tiến Điện tử - Viễn thông |
21.7 |
24,6 |
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Y sinh |
21.7 |
24.10 |
Khoa học Máy tính |
25 |
|
Kỹ thuật Máy tính |
23.5 |
|
Công nghệ thông tin |
25.35 |
|
Công nghệ thông tin Việt - Nhật |
23.1 |
|
Công nghệ thông tin ICT |
24 |
|
Toán-Tin |
22.3 |
25,2 |
Hệ thống thông tin quản lý |
21.6 |
24,8 |
Kỹ thuật Điện |
21 |
24,28 |
Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa |
23.9 |
26,5 |
Chương trình tiên tiến Điều khiển - Tự động hóa và Hệ thống điện |
23 |
25,2 |
Kỹ thuật Hóa học |
20 |
22,3 |
Hóa học |
20 |
21,1 |
Kỹ thuật in |
20 |
21,1 |
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Hóa dược |
|
23,1 |
Kỹ thuật Sinh học |
21.1 |
23,4 |
Kỹ thuật Thực phẩm |
21.7 |
24 |
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Thực phẩm |
|
23 |
Kỹ thuật Môi trường |
20 |
20,2 |
Kỹ thuật Dệt |
20 |
|
Công nghệ May |
20.5 |
|
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
20 |
|
Vật lý kỹ thuật |
20 |
22,1 |
Kỹ thuật hạt nhân |
20 |
22 |
Kinh tế công nghiệp |
20 |
21,9 |
Quản lý công nghiệp |
20 |
22,3 |
Quản trị kinh doanh |
20.7 |
23.3 |
Kế toán |
20.5 |
22,6 |
Tài chính-Ngân hàng |
20 |
22.5 |
Tiếng Anh KHKT và Công nghệ |
21 |
22,6 |
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế |
21 |
23,2 |
Công nghệ giáo dục |
|
20,6 |
Chương trình tiên tiến Phân tích kinh doanh |
|
22 |
Chương trình tiên tiến Hệ thống nhúng thông minh và IoT |
|
24,95 |
CNTT: Khoa học máy tính |
|
27,42 |
CNTT: Kỹ thuật máy tính |
|
26,85 |
Chương trình tiên tiến Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo |
|
27 |
CNTT Việt Nhật |
|
25,7 |
CNTT Global ICT |
|
26 |
Kỹ thuật dệt - may |
|
21,88 |
b. Chương trình quốc tế
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Cơ điện tử - ĐH Nagaoka (Nhật Bản) |
20.35 |
22,15 |
Cơ khí-Chế tạo máy - ĐH Griffith (Úc) |
18 |
21,2 |
Cơ điện tử - ĐH Leibniz Hannover (Đức) |
|
20,5 |
Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (Đức) |
18 |
20,3 |
Công nghệ thông tin - ĐH La Trobe (Úc) |
20.5 |
23,25 |
Công nghệ thông tin - ĐH Victoria (New Zealand) |
19.6 |
22 |
Hệ thống thông tin - ĐH Grenoble (Pháp) |
18.8 |
22 |
Quản trị kinh doanh - ĐH Victoria (New Zealand) |
18 |
20,9 |
Quản lý công nghiệp-Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - ĐH Northampton (Anh) |
20 |
23 |
Quản trị kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) |
18 |
20,2 |
Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) |
18 |
20,6 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.