A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Học viện Tòa án
- Tên tiếng Anh: Vietnam Court Academy
- Mã trường: HTA
- Hệ đào tạo: Đại học
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ: Đường 282 Kim Sơn, Gia Lâm, Hà Nội
- SĐT: 02432.693.693
- Email: [email protected]
- Website: http://hvta.toaan.gov.vn
- Facebook: www.facebook.com/hocvientoaan/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Tòa án nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh (được gọi tắt là Toàn án nhân dân cấp huyện) nơi thí sinh có hộ khẩu thường trú, thời gian nộp hồ sơ từ ngày 04/04 đến hết ngày 26/04/2024.
- Học viện Tòa án: Thời gian nộp hồ sơ từ ngày 02/05 đến hết ngày 20/05/2024.
* Lưu ý:
- Thí sinh đã tham gia sơ tuyển tại Tòa án nhân dân nơi thí sinh có hộ khẩu thường trú thì không được tham gia sơ tuyển tại Học viện Tòa án.
- Bên cạnh việc nộp hồ sơ sơ tuyển thí sinh phải nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển vào Học viện Tòa án theo quy định của Học viện Tòa án và quy định của Bộ GĐ&ĐT.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
- Thí sinh đăng ký xét tuyển vào Học viện Tòa án phải đáp ứng các điều kiện chung theo quy định của Bộ DG&ĐT về tuyển sinh Đại học, cần đáp ứng các tiêu chuẩn sau:
- Độ tuổi: Thí sinh không quá 25 tuổi (tính đến ngày ký Thông báo sơ tuyển).
- Tiêu chuẩn chính trị và phẩm chất đạo đức: Phẩm chất đạo đức tốt, có lịch sử chính trị rõ ràng, tuyệt đối trung thành và chấp hành chủ trương, đường lối của Đảng, pháp luật của Nhà nước. Có bố, mẹ, anh, chị, em ruột hoặc vợ/ chồng chưa từng vi phạm pháp luật hình sự đến mức bị kết án (trừ các vi phạm pháp luật hình sự trong lĩnh vực giao thông)
- Tiêu chuẩn sức khỏe: Có đủ sức khỏe để học tập, công tác và cần đáp dứng các điều kiện:
+ Chiều cao, cân nặng: Nam cao từ 1.60m trở lên, cân nặng từ 48kg trở lên, nữ cao từ 1.55 trở lân, cân nặng từ 45kg trở lên.
+ Không bị di hình, dị dạng, khuyết tật, không nói ngọng, nói lắp, không mắc bệnh kinh niên, mãn tính.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
- Phương thức 2: Xét tuyển học bạ.
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Phương thức 1: Thông qua hình thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024
- Thí sinh đạt sơ tuyển theo quy định của Học viện Toàn án;
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đạt ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào theo quy định của Học viện Toàn án;
- Các tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01.
Phương thức 2: Xét học bạ
- Thí sinh đạt sơ tuyển theo quy định của Học viện Toàn án;
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đạt ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào theo quy định của Học viện Toàn án;
- Các tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01.
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng
- Thực hiện theo đúng quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Xem chi tiết trong đề án tuyển sinh của Học viện Tòa án TẠI ĐÂY.
5. Học phí
- Học viện Tòa án thu học phí theo quy định tại Nghị định 86/2015/NĐ-Cp ngày 02/10/2015.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến |
Luật | 7380101 | A00 A01 C00 D01 |
310 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Học viện Tòa án như sau:
1. Điểm chuẩn các năm
a. Xét theo kết quả thi THPT
Ngành học | Tổ hợp môn |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|||||||||
Miền Bắc |
Miền Nam |
Miền Bắc |
Miền Nam |
Miền Bắc |
Miền Nam |
||||||||
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
||
Luật
|
A00 |
24,3 | 24,95 | 23,35 | 24,6 | 21,50 | 23,75 | 22,00 | 23,79 | 24,49 | 24,49 | 23,75 | 24,30 |
A01 |
22,25 | 22,8 | 22,95 | 23,8 | 21,15 | 21,50 | 21,35 | 21,75 | 22,70 | 22,85 | 21,05 | 21,70 | |
C00 |
27,75 | 29 | 26,5 | 28 | 26,20 | 27,31 | 25,00 | 26,63 | 28,10 | 28,20 | 27,67 | 27,67 | |
D01 |
23,85 | 25,05 | 22,1 | 23,4 | 22,65 | 24,92 | 21,70 | 23,45 | 24,68 | 25,32 | 21,95 | 23,75 |
b. Xét theo học bạ THPT
Ngành học | Tổ hợp môn |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|||||||||
Miền Bắc |
Miền Nam |
Miền Bắc |
Miền Nam |
Miền Bắc |
Miền Nam |
||||||||
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
||
Luật
|
A00 |
24,93 | 25,17 | 24,96 | 26,2 | 26,55 | 27,04 | 26,10 | 27,76 | 26,51 | 27,29 | 24,80 | 28,01 |
A01 |
23,71 | 25,98 | 25,18 | 25,64 | 25,59 | 26,45 | 24,97 | 26,27 | 25,76 | 26,67 | 23,88 | 26,40 | |
C00 |
24,19 | 26,89 | 26,31 | 27,02 | 25,52 | 27,44 | 24,50 | 27,29 | 26,04 | 27,60 | 25,20 | 27,39 | |
D01 |
22,93 | 25,65 | 25,12 | 26,05 | 23,87 | 26,17 | 22,60 | 24,60 | 25,14 | 26,70 | 23,55 | 25,43 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]