CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Học viện Tòa án

Cập nhật: 27/03/2024

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Tòa án nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh (được gọi tắt là Toàn án nhân dân cấp huyện) nơi thí sinh có hộ khẩu thường trú, thời gian nộp hồ sơ từ ngày 04/04 đến hết ngày 26/04/2024.
  • Học viện Tòa án: Thời gian nộp hồ sơ từ ngày 02/05 đến hết ngày 20/05/2024.

* Lưu ý:

  • Thí sinh đã tham gia sơ tuyển tại Tòa án nhân dân nơi thí sinh có hộ khẩu thường trú thì không được tham gia sơ tuyển tại Học viện Tòa án.
  • Bên cạnh việc nộp hồ sơ sơ tuyển thí sinh phải nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển vào Học viện Tòa án theo quy định của Học viện Tòa án và quy định của Bộ GĐ&ĐT.

2. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

- Thí sinh đăng ký xét tuyển vào Học viện Tòa án phải đáp ứng các điều kiện chung theo quy định của Bộ DG&ĐT về tuyển sinh Đại học, cần đáp ứng các tiêu chuẩn sau:

  • Độ tuổi: Thí sinh không quá 25 tuổi (tính đến ngày ký Thông báo sơ tuyển).
  • Tiêu chuẩn chính trị và phẩm chất đạo đức: Phẩm chất đạo đức tốt, có lịch sử chính trị rõ ràng, tuyệt đối trung thành và chấp hành chủ trương, đường lối của Đảng, pháp luật của Nhà nước. Có bố, mẹ, anh, chị, em ruột hoặc vợ/ chồng chưa từng vi phạm pháp luật hình sự đến mức bị kết án (trừ các vi phạm pháp luật hình sự trong lĩnh vực giao thông)
  • Tiêu chuẩn sức khỏe: Có đủ sức khỏe để học tập, công tác và cần đáp dứng các điều kiện:

+ Chiều cao, cân nặng: Nam cao từ 1.60m trở lên, cân nặng từ 48kg trở lên, nữ cao từ 1.55 trở lân, cân nặng từ 45kg trở lên.

+ Không bị di hình, dị dạng, khuyết tật, không nói ngọng, nói lắp, không mắc bệnh kinh niên, mãn tính. 

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
  • Phương thức 2: Xét tuyển học bạ.
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT. 

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

Phương thức 1: Thông qua hình thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024

  • Thí sinh đạt sơ tuyển theo quy định của Học viện Toàn án;
  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đạt ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào theo quy định của Học viện Toàn án;
  • Các tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01.

Phương thức 2: Xét học bạ

  • Thí sinh đạt sơ tuyển theo quy định của Học viện Toàn án;
  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đạt ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào theo quy định của Học viện Toàn án;
  • Các tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01.

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng

  • Thực hiện theo đúng quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

  • Xem chi tiết trong đề án tuyển sinh của Học viện Tòa án TẠI ĐÂY.

5. Học phí

  • Học viện Tòa án thu học phí theo quy định tại Nghị định 86/2015/NĐ-Cp ngày 02/10/2015.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu dự kiến
Luật 7380101 A00
A01
C00
D01
310

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Học viện Tòa án như sau:

1. Năm 2022

a. Xét theo kết quả thi THPT

Ngành học

Tổ hợp môn

Năm 2022

Năm 2023

Miền Bắc

Miền Nam

Miền Bắc

Miền Nam

Nam

Nữ

Nam

Nữ

Nam

Nữ

Nam

Nữ

Luật

 

A00

24,3 24,95 23,35 24,6 21,50 23,75 22,00 23,79

A01

22,25 22,8 22,95 23,8 21,15 21,50 21,35 21,75

C00

27,75 29 26,5 28 26,20 27,31 25,00 26,63

D01

23,85 25,05 22,1 23,4 22,65 24,92 21,70 23,45

b. Xét theo học bạ THPT

Ngành học

Tổ hợp môn

Năm 2022

Năm 2023

Miền Bắc

Miền Nam

Miền Bắc

Miền Nam

Nam

Nữ

Nam

Nữ

Nam

Nữ

Nam

Nữ

Luật

 

A00

24,93 25,17 24,96 26,2 26,55 27,04 26,10 27,76

A01

23,71 25,98 25,18 25,64 25,59 26,45 24,97 26,27

C00

24,19 26,89 26,31 27,02 25,52 27,44 24,50 27,29

D01

22,93 25,65 25,12 26,05 23,87 26,17 22,60 24,60

2. Năm 2018 và 2019



Ngành

Tổ hợp môn

Năm 2018

Năm 2019

Miền Bắc

Miền Nam

Phía Bắc Phía Nam

Nam

Nữ

Nam

Nữ

Nam Nữ Nam Nữ

Luật

A00

18.75

18.35

17.40

17.15

20,55

20,35

20

20,2

A01

17.35

17.70

16.85

17.05

20,2

20,4

21,3

20,25

C00

24.50

26

19.75

22.25

24

26

22,25

24,5

D01

18.10

21.40

17.85

18.15

20

21,7

20,3

20,2

3. Năm 2020

Ngành học

Tổ hợp môn

Năm 2020

Năm 2021

Miền Bắc

Miền Nam

Miền Bắc

Miền Nam

Nam

Nữ

Nam

Nữ

Nam

Nữ

Nam

Nữ

Luật

 

A00

22,1 24,15 22,05 24 23,2 24,45 24,25 24,25

A01

24,05 23,7 21,4 22,95 23,9 23,5 23,55 25,2

C00

26,25 27,25 24,5 25,5 26,5 28,25 26,5 27,25

D01

21,7 23,8 21,1 23,5 24 26,2 23,15 25,7

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Học viện Tòa án

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật