1. Thời gian tuyển sinh
2. Hồ sơ xét tuyển
- Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT:
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT:
- Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT:
- Xét tuyển kết hợp chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế theo Đề án Tuyển sinh riêng của Trường:
+ Đối tượng 1: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế theo Đề án Tuyển sinh riêng của Trường:
+ Đối tượng 2: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế kết hợp điểm kết quả học tập bậc THPT:
- Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài:
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022:
6. Học phí
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
– Công nghệ phần mềm |
7480201 | A00, D01, A01, C04 |
150
|
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 |
A01, D01, C00, D63 |
100
|
– Quản trị kinh doanh du lịch |
7340101 | A00, D01, A07, C04 |
150
|
Thiết kế đồ họa (Graphic Design) – Thiết kế đồ họa quảng cáo truyền thông |
7210403 | C01, C04, C03, C15 |
110
|
– Chuyên ngành Hàn Quốc học - Chuyên ngành Đức học |
7310601 | A01, D01, C00, C04 |
- 110
- 30
- 70
- 20
|
Quan hệ công chúng | 7320108 |
C00, D01, C14, C19 |
40
|
Kế toán | 7340301 |
A00, D01, A07, C04 |
60
|
Thiết kế nội thất | 7580108 |
C01, C04, C03, C15 |
40
|
Kiến trúc | 7580101 |
A00, C02, C04, A07 |
40
|
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 |
A00, D01, A07, C04 |
30
|
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||
Xét theo KQ thi THPT QG |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Quản trị kinh doanh |
16,50 |
19,75 |
18 |
19 |
16 |
18 |
Tài chính Ngân hàng |
15,50 |
18,75 |
18 |
16,1 |
16 |
18 |
Kế toán |
15,55 |
19,75 |
18 |
16,1 |
16 |
18 |
Quan hệ công chúng |
15,50 |
19,75 |
18 |
16 |
16 |
18 |
Thiết kế đồ họa |
17,10 |
20,3 |
18 |
22 |
16 |
18 |
Thiết kế nội thất |
15,20 |
18 |
18 |
16,15 |
16 |
18 |
Kiến trúc |
15,20 |
15 |
18 |
16 |
16 |
18 |
Kỹ thuật môi trường |
|
18 |
18 |
|
|
|
Kỹ thuật công trình xây dựng |
15 |
18 |
18 |
|
|
|
Ngôn ngữ Nhật |
18,50 |
18 |
18 |
22 |
16 |
18 |
Quốc tế học |
|
|
|
18,5 |
16 |
18 |
Công nghệ thông tin |
16 |
19,5 |
18 |
22,25 |
16 |
18 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.