1. Thời gian tuyển sinh
- Thời gian nhận hồ sơ:
- Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm:
2. Hồ sơ xét tuyển
- Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT:
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia tại các cụm thi do các trường Đại học chủ trì:
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
Nhà trường tổ chức thực hiện đồng thời 2 phương thức tuyển sinh như sau:
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Phương thức 1: Xét theo điểm kỳ thi tốt nghiệp THPT do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức. Căn cứ vào kết quả thi THPT Quốc Gia, Hội đồng tuyển sinh của Nhà trường sẽ xác định mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển và công bố rộng rãi.
+ Chỉ xét tuyển những thí sinh nộp đăng ký xét tuyển vào trường với hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và đúng quy định;
+ Điểm trúng tuyển của đợt xét tuyển sau không thấp hơn điểm trúng tuyển của đợt xét tuyển trước ;
+ Nguyên tắc xét tuyển chung: xét từ cao xuống thấp cho đủ 30% chỉ tiêu đã xác định;
+ Đối với ngành năng khiếu lấy kết quả môn thi: Toán, Lý, Văn theo kỳ thi Quốc Gia.
+ Sử dụng kết quả thi môn năng khiếu của trường có cùng môn xét tuyển.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT.
+ Tốt nghiệp THPT;
+ Hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;
+ Điều kiện xét tuyển:
5.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Chính sách ưu tiên theo khu vực và theo đối tượng được thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
- Nhà trường tuyển thẳng những đối tượng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Chế độ ưu tiên được thực hiện theo đúng Quy định trong Quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ hệ chính quy và điểm ưu tiên chỉ cộng vào để xét tuyển những thí sinh đạt ngưỡng tối thiểu.
- Nhà trường xét tuyển lấy từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.
- Đối với những thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau, Nhà trường ưu tiên xét tuyển những thí sinh có điểm trung bình cộng 5 học kỳ THPT của môn Toán hoặc Văn cao hơn theo tổ hợp 3 môn (Trong trường hợp tổ hợp 3 môn có cả môn Toán và môn Văn thì ưu tiên môn Toán).
6. Học phí
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
|
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT
|
Xét theo học bạ THPT
|
|||
Kiến trúc | 7580101 |
- Toán, Vật lý, Vẽ
- Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Vật lý, Lịch sử - Toán, Lịch sử, Địa lý |
10
|
24
|
Thiết kế đồ họa | 7210403 |
- Ngữ văn, Vẽ, Vẽ
- Ngữ văn, Toán, Lịch sử - Ngữ văn, Toán, Địa lý - Ngữ văn, Vật lý, Địa lý |
07
|
17
|
Thiết kế nội thất | 7580108 |
- Ngữ văn, Vẽ, Vẽ
- Ngữ văn, Toán, Lịch sử - Ngữ văn, Toán, Địa lý - Ngữ văn, Vật lý, Địa lý |
10
|
20
|
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 |
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Toán, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Toán, Địa lý |
07
|
|
Quản trị kinh doanh | 7340101 |
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Toán, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Toán, Địa lý |
27
|
63
|
Quan hệ công chúng | 7320108 |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân - Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
07
|
17
|
Kế toán | 7340301 |
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Toán, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Toán, Địa lý |
07
|
17
|
Kỹ thuật môi trường | 7520320 |
- Toán, Hóa học, Sinh học
- Toán, Sinh học, Lịch sử - Toán, Sinh học, Địa lý - Toán, Sinh học, Ngữ văn |
05
|
15
|
(Công nghệ) Kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 |
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Ngữ văn, Toán, Vật lý - Ngữ văn, Toán, Địa lý - Toán, Lịch sử, Địa lý |
05
|
15
|
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 |
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật |
23
|
52
|
Công nghệ thông tin | 7480201 |
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Ngữ văn, Toán, Địa lý |
10
|
25
|
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT QG |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
- Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh du lịch |
18 |
14 |
|
16,50 |
19,75 |
18 |
Tài chính Ngân hàng |
18 |
14 |
|
15,50 |
18,75 |
18 |
Kế toán |
18 |
14 |
|
15,55 |
19,75 |
18 |
Quan hệ công chúng |
18 |
14 |
|
15,50 |
19,75 |
18 |
Thiết kế đồ họa |
18 |
14 |
|
17,10 |
20,3 |
18 |
Thiết kế nội thất |
18 |
14 |
|
15,20 |
18 |
18 |
Kiến trúc |
18 |
14 |
|
15,20 |
15 |
18 |
Kỹ thuật môi trường |
18 |
14 |
|
|
18 |
18 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
18 |
14 |
|
15 |
18 |
18 |
Ngôn ngữ Nhật |
18 |
14 |
|
18,50 |
18 |
18 |
Ngôn ngữ Anh |
18 |
14 |
|
|
|
|
Ngôn ngữ Hàn |
18 |
14 |
|
|
|
|
Quốc tế học |
18 |
14 |
|
|
|
|
Công nghệ thông tin |
18 |
14 |
|
16 |
19,5 |
18 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.