CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Nguyễn Trãi

Cập nhật: 12/03/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Nguyễn Trãi
  • Tên tiếng Anh: Nguyen Trai University (NTU)
  • Mã trường: NTU
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Cao đẳng - Sau đại học
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: 266 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội
    • Cơ sở 2: 36A Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
    • Cơ sở 3: Số 28A Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội
  • SĐT: 0243.7481.830 - ‭098 192 26 41
  • Email: [email protected] - [email protected]
  • Website: http://daihocnguyentrai.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/daihocnguyentrai.edu.vn

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025;
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT;
  • Xét theo kết quả học tập cả năm lớp 12.
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường ĐH Nguyễn Trãi;
  • Phương thức 5: Xét theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của ĐHBK Hà Nội và kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội;
  • Phương thức 6: Xét theo kết quả kỳ thi năng khiếu của Trường ĐH Kiến trúc, ĐH Xây dựng, ĐHQG Hà Nội và ĐH Mỹ thuật Công nghiệp Hà Nội và kết quả thi của các trường có khối năng khiếu hoặc kết quả kỳ thi năng khiếu do Trường ĐH Nguyễn Trãi tổ chức hàng năm.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

* Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025

  • Điểm xét tuyển là tổng điểm theo tổ hợp 03 môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên đối tượng và khu vực theo quy định của Bộ.

* Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT

  • Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo từ 18 điểm trở lên theo tổ hợp môn xét tuyển quy đổi về thang điểm 30.

* Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

  • Tham gia kỳ thi lựa chọn đội tuyển quốc gia dự cuộc thi Olympic quốc tế được xét tuyển thẳng vào ngành/ chương trình đào tạo phù hợp với môn thi của thí sinh;
  • Thành viên đội tuyển quốc gia dự thi Khoa học kỹ thuật quốc tế được xét tuyển thẳng vào ngành/ chương trình đào tạo phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi của thí sinh. Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Nguyễn Trãi xem xét và quyết định;
  • Đạt giải Nhất/ Nhì/ Ba kỳ thi HSG cấp quốc gia được xét tuyển thẳng vào các ngành/ chương trình đào tạo có môn đạt giải nằm trong tổ hợp môn xét tuyển đối với ngành/ chương trình đào tạo đăng ký. Riêng thí sinh đạt giải môn Tin học được tuyển thẳng vào tất cả các ngành/ chương trình đào tạo.

* Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường ĐH Nguyễn Trãi

  • Đối tượng 1: Đạt giải Khuyến khích kỳ thi HSG cấp tỉnh/ thành phố trở lên được xét tuyển thẳng vào các ngành/ chương trình đào tạo có môn đạt giải nằm trong tổ hợp xét tuyển đối với ngành học đăng ký. Riêng học sinh đạt giải môn Tin học được tuyển thẳng vào tất cả các ngành/ chương trình đào tạo.
  • Đối tượng 2: Học sinh hệ chuyên thuộc các trường THPT chuyên các tỉnh/ thành phố hoặc các trường có lớp chuyên do UBND các tỉnh/ thành phố công nhận có điểm tổ hợp xét tuyển đạt từ 24 điểm trở lên được đăng ký xét tuyển thẳng vào các ngành học có môn chuyên thuộc tổ hợp xét tuyển. Học sinh chuyên môn Tin học đạt điều kiện trên có thể đăng ký xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành/ chương trình đào tạo.
  • Đối tượng 3: Học sinh không thuộc hệ chuyên có điểm trung bình các môn học 03 học kỳ đạt 8.0 trở lên, đồng thời có điểm trung bình mỗi môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 8.5 trở lên.
  • Đối tượng 4: Học sinh nằm trong Top 10 có điểm trung bình học lực cao nhất của các trường THPT và có hạnh kiểm Tốt cả 03 năm.

* Phương thức 5: Xét theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của ĐHBK Hà Nội và kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội

Xét tuyển các thí sinh có kết quả 1 trong 2 điều kiện:

  • Kết quả đánh giá tư duy của Trường ĐHBK Hà Nội đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng do trường ĐH Nguyễn Trãi quy định;
  • Kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng do  trường ĐH Nguyễn Trãi quy định.

* Phương thức 6: Xét theo kết quả kỳ thi năng khiếu của Trường ĐH Kiến trúc, ĐH Xây dựng, ĐHQG Hà Nội và ĐH Mỹ thuật Công nghiệp Hà Nội và kết quả thi của các trường có khối năng khiếu hoặc kết quả kỳ thi năng khiếu do Trường ĐH Nguyễn Trãi tổ chức hàng năm

  • Kết quả thi năng khiếu các ngành Thiết kế nội thất, Kiến trúc, Thiết kế đồ họa của các Trường trên đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng do trường ĐH Nguyễn Trãi quy định.

5. Học phí

Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy năm 2023 phụ thuộc vào ngành/ chuyên ngành đào tạo như sau:

  • Các ngành: Quản trị kinh doanh, Quản trị kinh doanh du lịch, Quan hệ công chúng, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán, Ngôn ngữ Nhật, Quốc tế học, dự kiến mức học phí trung bình: 640.000VNĐ/ tín chỉ.
  • Các ngành Công nghệ thông tin, Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất, Kiến trúc, Kiến trúc nội thất, dự kiến mức học phí trung bình: 860.000VNĐ/ tín chỉ.

II. Các ngành tuyển sinh

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Chỉ tiêu

1

Công nghệ thông tin

  • Công nghệ phần mềm
  • An toàn thông tin
  • Thiết kế vi mạch bán dẫn
7480201 Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Anh
Toán - Lý - Văn
Toán - Lý - Tin
Toán - Anh - Tin
Toán - Anh - Công nghệ
Toán - Văn - Anh
Toán - Văn - Tin học
Toán - Văn - Địa
Toán - Tin - Công nghệ
150

2

Ngôn ngữ Nhật

  • Tiếng Nhật kinh doanh
  • Tiếng Nhật du lịch
7220209 Toán - Anh - Sinh
Toán - Anh - Hóa
Toán - Anh - Lý
Toán - Văn - Anh
Toán - Văn - Tiếng Hàn
Toán - Văn - Sinh
Toán - Văn - Hóa
Toán - Văn - Sử
Toán - Văn - Địa
văn - Địa - Anh
Văn - Sử - Anh
Văn - Sử - Địa
Văn - Sử - Tiếng Nhật
Văn - GDKT&PL - Anh
30

 

Ngôn ngữ Hàn Quốc

  • Tiếng Hàn thương mại
  • Biên - Phiên dịch
7220210 150

3

Quản trị kinh doanh

  • Quản trị du lịch
  • Quản trị khởi nghiệp
  • Quản trị Digital Marketing
  • Quản trị chuỗi cung ứng
  • Quản trị thương mại số
  • Quản trị nguồn nhân lực
7340101 Toán - Anh - Lý
Toán - Anh - Địa
Toán - Anh - Hóa
Toán - Anh - Tin
Toán - Anh - GDKT&PL
Toán - Văn - Anh
Toán - Văn - Lý
Toán - Văn - Địa
Toán - Lý - Hóa
155

4

Thiết kế đồ họa

7210403 Văn - Toán - Lý
Văn - Toán - Sử
Văn - Toán - Địa
Văn - Toán - Vẽ
Văn - Tiếng Anh - Vẽ
Văn - Sử - Vẽ
Văn - Lý - Vẽ
Văn - Tin - Vẽ
Văn - Vẽ 1 - Vẽ 2
Toán - Anh - Vẽ
Toán - Lý - Vẽ
Toán - Tin - Vẽ
Toán - Sử - Vẽ
150

5

Quốc tế học

  • Anh học
  • Trung Quốc học
7310601 Toán - Anh - Sinh
Toán - Anh - Hóa
Toán - Anh - Lý
Toán - Văn - Anh
Toán - Văn - Tiếng Hàn
Toán - Văn - Sinh
Toán - Văn - Hóa
Toán - Văn - Sử
Toán - Văn - Địa
văn - Địa - Anh
Văn - Sử - Anh
Văn - Sử - Địa
Văn - Sử - Tiếng Nhật
Văn - GDKT&PL - Anh
135

6

Quan hệ công chúng

  • Truyền thông số
  • Truyền thông doanh nghiệp
  • Quản trị sự kiện
7320108 Văn - Toán - Anh
Văn - Toán - Lý
Văn - Toán - Sử
Văn - Toán - GDKT&PL
Văn - Anh - Tin
Văn - Anh - GDKT&PL
Văn - Sử - Địa
Văn - Sử - GDKT&PL
100

7

Kế toán

  • Kế toán doanh nghiệp
  • Kiểm toán và dịch vụ đảm bảo
7340301 Toán - Anh - Lý
Toán - Anh - Địa
Toán - Anh - Hóa
Toán - Anh - Tin
Toán - Anh - GDKT&PL
Toán - Văn - Anh
Toán - Văn - Lý
Toán - Văn - Địa
Toán - Lý - Hóa
80
8 Thiết kế nội thất 7580108 Văn - Toán - Lý
Văn - Toán - Sử
Văn - Toán - Địa
Văn - Toán - Vẽ
Văn - Tiếng Anh - Vẽ
Văn - Sử - Vẽ
Văn - Lý - Vẽ
Văn - Tin - Vẽ
Văn - Vẽ 1 - Vẽ 2
Toán - Anh - Vẽ
Toán - Lý - Vẽ
Toán - Tin - Vẽ
Toán - Sử - Vẽ
45

9

Kiến trúc

  • Kiến trúc nội thất
  • Kiến trúc công nghệ
7580101 Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Vẽ
Toán - Văn - Vẽ
Toán - Văn - Địa
Toán - Sử - Địa
Toán - Anh - vẽ
Văn - Lý - Vẽ
35

10

Tài chính - Ngân hàng

  • Tài chính doanh nghiệp
  • Ngân hàng số
  • Công nghệ tài chính
  • Đầu tư và kinh doanh chứng khoán
7340201 Toán - Anh - Lý
Toán - Anh - Địa
Toán - Anh - Hóa
Toán - Anh - Tin
Toán - Anh - GDKT&PL
Toán - Văn - Anh
Toán - Văn - Lý
Toán - Văn - Địa
Toán - Lý - Hóa
100

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

D. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

1

Quản trị kinh doanh

19

16

18

22,00

18,00

18,00

2

Tài chính Ngân hàng

16,1

16

18

 

 

18,00

3

Kế toán

16,1

16

18

20,00

18,00

18,00

4

Quan hệ công chúng

16

16

18

20,00

18,00

18,00

5

Thiết kế đồ họa

22

16

18

22,00

18,00

18,00

6

Thiết kế nội thất

16,15

16

18

 

 

18,00

7

Kiến trúc

16

16

18

20,00

18,00

18,00

8

Ngôn ngữ Nhật

22

16

18

20,00

18,00

18,00

9

Quốc tế học

18,5

16

18

22,00

18,00

18,00

10

Công nghệ thông tin

22,25

16

18

22,00

18,00

18,00

11

Ngôn ngữ Hàn

 

 

 

 

 

18,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Nguyễn Trãi
Thư viện trường Đại học Nguyễn Trãi

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật