A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Nguyễn Trãi
- Tên tiếng Anh: Nguyen Trai University (NTU)
- Mã trường: NTU
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Cao đẳng - Sau đại học
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: 266 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội
- Cơ sở 2: 36A Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- Cơ sở 3: Số 28A Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội
- SĐT: 0243.7481.830 - 098 192 26 41
- Email: [email protected] - [email protected]
- Website: http://daihocnguyentrai.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihocnguyentrai.edu.vn
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025;
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT;
- Xét theo kết quả học tập cả năm lớp 12.
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường ĐH Nguyễn Trãi;
- Phương thức 5: Xét theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của ĐHBK Hà Nội và kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội;
- Phương thức 6: Xét theo kết quả kỳ thi năng khiếu của Trường ĐH Kiến trúc, ĐH Xây dựng, ĐHQG Hà Nội và ĐH Mỹ thuật Công nghiệp Hà Nội và kết quả thi của các trường có khối năng khiếu hoặc kết quả kỳ thi năng khiếu do Trường ĐH Nguyễn Trãi tổ chức hàng năm.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
* Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025
- Điểm xét tuyển là tổng điểm theo tổ hợp 03 môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên đối tượng và khu vực theo quy định của Bộ.
* Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT
- Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo từ 18 điểm trở lên theo tổ hợp môn xét tuyển quy đổi về thang điểm 30.
* Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
- Tham gia kỳ thi lựa chọn đội tuyển quốc gia dự cuộc thi Olympic quốc tế được xét tuyển thẳng vào ngành/ chương trình đào tạo phù hợp với môn thi của thí sinh;
- Thành viên đội tuyển quốc gia dự thi Khoa học kỹ thuật quốc tế được xét tuyển thẳng vào ngành/ chương trình đào tạo phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi của thí sinh. Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Nguyễn Trãi xem xét và quyết định;
- Đạt giải Nhất/ Nhì/ Ba kỳ thi HSG cấp quốc gia được xét tuyển thẳng vào các ngành/ chương trình đào tạo có môn đạt giải nằm trong tổ hợp môn xét tuyển đối với ngành/ chương trình đào tạo đăng ký. Riêng thí sinh đạt giải môn Tin học được tuyển thẳng vào tất cả các ngành/ chương trình đào tạo.
* Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường ĐH Nguyễn Trãi
- Đối tượng 1: Đạt giải Khuyến khích kỳ thi HSG cấp tỉnh/ thành phố trở lên được xét tuyển thẳng vào các ngành/ chương trình đào tạo có môn đạt giải nằm trong tổ hợp xét tuyển đối với ngành học đăng ký. Riêng học sinh đạt giải môn Tin học được tuyển thẳng vào tất cả các ngành/ chương trình đào tạo.
- Đối tượng 2: Học sinh hệ chuyên thuộc các trường THPT chuyên các tỉnh/ thành phố hoặc các trường có lớp chuyên do UBND các tỉnh/ thành phố công nhận có điểm tổ hợp xét tuyển đạt từ 24 điểm trở lên được đăng ký xét tuyển thẳng vào các ngành học có môn chuyên thuộc tổ hợp xét tuyển. Học sinh chuyên môn Tin học đạt điều kiện trên có thể đăng ký xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành/ chương trình đào tạo.
- Đối tượng 3: Học sinh không thuộc hệ chuyên có điểm trung bình các môn học 03 học kỳ đạt 8.0 trở lên, đồng thời có điểm trung bình mỗi môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 8.5 trở lên.
- Đối tượng 4: Học sinh nằm trong Top 10 có điểm trung bình học lực cao nhất của các trường THPT và có hạnh kiểm Tốt cả 03 năm.
* Phương thức 5: Xét theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của ĐHBK Hà Nội và kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội
Xét tuyển các thí sinh có kết quả 1 trong 2 điều kiện:
- Kết quả đánh giá tư duy của Trường ĐHBK Hà Nội đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng do trường ĐH Nguyễn Trãi quy định;
- Kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng do trường ĐH Nguyễn Trãi quy định.
* Phương thức 6: Xét theo kết quả kỳ thi năng khiếu của Trường ĐH Kiến trúc, ĐH Xây dựng, ĐHQG Hà Nội và ĐH Mỹ thuật Công nghiệp Hà Nội và kết quả thi của các trường có khối năng khiếu hoặc kết quả kỳ thi năng khiếu do Trường ĐH Nguyễn Trãi tổ chức hàng năm
- Kết quả thi năng khiếu các ngành Thiết kế nội thất, Kiến trúc, Thiết kế đồ họa của các Trường trên đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng do trường ĐH Nguyễn Trãi quy định.
5. Học phí
Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy năm 2023 phụ thuộc vào ngành/ chuyên ngành đào tạo như sau:
- Các ngành: Quản trị kinh doanh, Quản trị kinh doanh du lịch, Quan hệ công chúng, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán, Ngôn ngữ Nhật, Quốc tế học, dự kiến mức học phí trung bình: 640.000VNĐ/ tín chỉ.
- Các ngành Công nghệ thông tin, Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất, Kiến trúc, Kiến trúc nội thất, dự kiến mức học phí trung bình: 860.000VNĐ/ tín chỉ.
II. Các ngành tuyển sinh
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
1 |
|
7480201 | Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Anh Toán - Lý - Văn Toán - Lý - Tin Toán - Anh - Tin Toán - Anh - Công nghệ Toán - Văn - Anh Toán - Văn - Tin học Toán - Văn - Địa Toán - Tin - Công nghệ |
150 |
2 |
|
7220209 | Toán - Anh - Sinh Toán - Anh - Hóa Toán - Anh - Lý Toán - Văn - Anh Toán - Văn - Tiếng Hàn Toán - Văn - Sinh Toán - Văn - Hóa Toán - Văn - Sử Toán - Văn - Địa văn - Địa - Anh Văn - Sử - Anh Văn - Sử - Địa Văn - Sử - Tiếng Nhật Văn - GDKT&PL - Anh |
30 |
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
7220210 | 150 | |
3 |
|
7340101 | Toán - Anh - Lý Toán - Anh - Địa Toán - Anh - Hóa Toán - Anh - Tin Toán - Anh - GDKT&PL Toán - Văn - Anh Toán - Văn - Lý Toán - Văn - Địa Toán - Lý - Hóa |
155 |
4 |
7210403 | Văn - Toán - Lý Văn - Toán - Sử Văn - Toán - Địa Văn - Toán - Vẽ Văn - Tiếng Anh - Vẽ Văn - Sử - Vẽ Văn - Lý - Vẽ Văn - Tin - Vẽ Văn - Vẽ 1 - Vẽ 2 Toán - Anh - Vẽ Toán - Lý - Vẽ Toán - Tin - Vẽ Toán - Sử - Vẽ |
150 | |
5 |
|
7310601 | Toán - Anh - Sinh Toán - Anh - Hóa Toán - Anh - Lý Toán - Văn - Anh Toán - Văn - Tiếng Hàn Toán - Văn - Sinh Toán - Văn - Hóa Toán - Văn - Sử Toán - Văn - Địa văn - Địa - Anh Văn - Sử - Anh Văn - Sử - Địa Văn - Sử - Tiếng Nhật Văn - GDKT&PL - Anh |
135 |
6 |
|
7320108 | Văn - Toán - Anh Văn - Toán - Lý Văn - Toán - Sử Văn - Toán - GDKT&PL Văn - Anh - Tin Văn - Anh - GDKT&PL Văn - Sử - Địa Văn - Sử - GDKT&PL |
100 |
7 |
|
7340301 | Toán - Anh - Lý Toán - Anh - Địa Toán - Anh - Hóa Toán - Anh - Tin Toán - Anh - GDKT&PL Toán - Văn - Anh Toán - Văn - Lý Toán - Văn - Địa Toán - Lý - Hóa |
80 |
8 | Thiết kế nội thất | 7580108 | Văn - Toán - Lý Văn - Toán - Sử Văn - Toán - Địa Văn - Toán - Vẽ Văn - Tiếng Anh - Vẽ Văn - Sử - Vẽ Văn - Lý - Vẽ Văn - Tin - Vẽ Văn - Vẽ 1 - Vẽ 2 Toán - Anh - Vẽ Toán - Lý - Vẽ Toán - Tin - Vẽ Toán - Sử - Vẽ |
45 |
9 |
|
7580101 | Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Vẽ Toán - Văn - Vẽ Toán - Văn - Địa Toán - Sử - Địa Toán - Anh - vẽ Văn - Lý - Vẽ |
35 |
10 |
|
7340201 | Toán - Anh - Lý Toán - Anh - Địa Toán - Anh - Hóa Toán - Anh - Tin Toán - Anh - GDKT&PL Toán - Văn - Anh Toán - Văn - Lý Toán - Văn - Địa Toán - Lý - Hóa |
100 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
D. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
STT | Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Quản trị kinh doanh |
19 |
16 |
18 |
22,00 |
18,00 |
18,00 |
2 |
Tài chính Ngân hàng |
16,1 |
16 |
18 |
|
|
18,00 |
3 |
Kế toán |
16,1 |
16 |
18 |
20,00 |
18,00 |
18,00 |
4 |
Quan hệ công chúng |
16 |
16 |
18 |
20,00 |
18,00 |
18,00 |
5 |
Thiết kế đồ họa |
22 |
16 |
18 |
22,00 |
18,00 |
18,00 |
6 |
Thiết kế nội thất |
16,15 |
16 |
18 |
|
|
18,00 |
7 |
Kiến trúc |
16 |
16 |
18 |
20,00 |
18,00 |
18,00 |
8 |
Ngôn ngữ Nhật |
22 |
16 |
18 |
20,00 |
18,00 |
18,00 |
9 |
Quốc tế học |
18,5 |
16 |
18 |
22,00 |
18,00 |
18,00 |
10 |
Công nghệ thông tin |
22,25 |
16 |
18 |
22,00 |
18,00 |
18,00 |
11 |
Ngôn ngữ Hàn |
|
|
|
|
|
18,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]