1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
* Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025
* Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT
* Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
* Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường ĐH Nguyễn Trãi
* Phương thức 5: Xét theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của ĐHBK Hà Nội và kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội
Xét tuyển các thí sinh có kết quả 1 trong 2 điều kiện:
* Phương thức 6: Xét theo kết quả kỳ thi năng khiếu của Trường ĐH Kiến trúc, ĐH Xây dựng, ĐHQG Hà Nội và ĐH Mỹ thuật Công nghiệp Hà Nội và kết quả thi của các trường có khối năng khiếu hoặc kết quả kỳ thi năng khiếu do Trường ĐH Nguyễn Trãi tổ chức hàng năm
5. Học phí
Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy năm 2023 phụ thuộc vào ngành/ chuyên ngành đào tạo như sau:
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
1 |
|
7480201 | Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Anh Toán - Lý - Văn Toán - Lý - Tin Toán - Anh - Tin Toán - Anh - Công nghệ Toán - Văn - Anh Toán - Văn - Tin học Toán - Văn - Địa Toán - Tin - Công nghệ |
150 |
2 |
|
7220209 | Toán - Anh - Sinh Toán - Anh - Hóa Toán - Anh - Lý Toán - Văn - Anh Toán - Văn - Tiếng Hàn Toán - Văn - Sinh Toán - Văn - Hóa Toán - Văn - Sử Toán - Văn - Địa văn - Địa - Anh Văn - Sử - Anh Văn - Sử - Địa Văn - Sử - Tiếng Nhật Văn - GDKT&PL - Anh |
30 |
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
7220210 | 150 | |
3 |
|
7340101 | Toán - Anh - Lý Toán - Anh - Địa Toán - Anh - Hóa Toán - Anh - Tin Toán - Anh - GDKT&PL Toán - Văn - Anh Toán - Văn - Lý Toán - Văn - Địa Toán - Lý - Hóa |
155 |
4 |
7210403 | Văn - Toán - Lý Văn - Toán - Sử Văn - Toán - Địa Văn - Toán - Vẽ Văn - Tiếng Anh - Vẽ Văn - Sử - Vẽ Văn - Lý - Vẽ Văn - Tin - Vẽ Văn - Vẽ 1 - Vẽ 2 Toán - Anh - Vẽ Toán - Lý - Vẽ Toán - Tin - Vẽ Toán - Sử - Vẽ |
150 | |
5 |
|
7310601 | Toán - Anh - Sinh Toán - Anh - Hóa Toán - Anh - Lý Toán - Văn - Anh Toán - Văn - Tiếng Hàn Toán - Văn - Sinh Toán - Văn - Hóa Toán - Văn - Sử Toán - Văn - Địa văn - Địa - Anh Văn - Sử - Anh Văn - Sử - Địa Văn - Sử - Tiếng Nhật Văn - GDKT&PL - Anh |
135 |
6 |
|
7320108 | Văn - Toán - Anh Văn - Toán - Lý Văn - Toán - Sử Văn - Toán - GDKT&PL Văn - Anh - Tin Văn - Anh - GDKT&PL Văn - Sử - Địa Văn - Sử - GDKT&PL |
100 |
7 |
|
7340301 | Toán - Anh - Lý Toán - Anh - Địa Toán - Anh - Hóa Toán - Anh - Tin Toán - Anh - GDKT&PL Toán - Văn - Anh Toán - Văn - Lý Toán - Văn - Địa Toán - Lý - Hóa |
80 |
8 | Thiết kế nội thất | 7580108 | Văn - Toán - Lý Văn - Toán - Sử Văn - Toán - Địa Văn - Toán - Vẽ Văn - Tiếng Anh - Vẽ Văn - Sử - Vẽ Văn - Lý - Vẽ Văn - Tin - Vẽ Văn - Vẽ 1 - Vẽ 2 Toán - Anh - Vẽ Toán - Lý - Vẽ Toán - Tin - Vẽ Toán - Sử - Vẽ |
45 |
9 |
|
7580101 | Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Vẽ Toán - Văn - Vẽ Toán - Văn - Địa Toán - Sử - Địa Toán - Anh - vẽ Văn - Lý - Vẽ |
35 |
10 |
|
7340201 | Toán - Anh - Lý Toán - Anh - Địa Toán - Anh - Hóa Toán - Anh - Tin Toán - Anh - GDKT&PL Toán - Văn - Anh Toán - Văn - Lý Toán - Văn - Địa Toán - Lý - Hóa |
100 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
STT | Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Quản trị kinh doanh |
19 |
16 |
18 |
22,00 |
18,00 |
18,00 |
2 |
Tài chính Ngân hàng |
16,1 |
16 |
18 |
|
|
18,00 |
3 |
Kế toán |
16,1 |
16 |
18 |
20,00 |
18,00 |
18,00 |
4 |
Quan hệ công chúng |
16 |
16 |
18 |
20,00 |
18,00 |
18,00 |
5 |
Thiết kế đồ họa |
22 |
16 |
18 |
22,00 |
18,00 |
18,00 |
6 |
Thiết kế nội thất |
16,15 |
16 |
18 |
|
|
18,00 |
7 |
Kiến trúc |
16 |
16 |
18 |
20,00 |
18,00 |
18,00 |
8 |
Ngôn ngữ Nhật |
22 |
16 |
18 |
20,00 |
18,00 |
18,00 |
9 |
Quốc tế học |
18,5 |
16 |
18 |
22,00 |
18,00 |
18,00 |
10 |
Công nghệ thông tin |
22,25 |
16 |
18 |
22,00 |
18,00 |
18,00 |
11 |
Ngôn ngữ Hàn |
|
|
|
|
|
18,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.