A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Y dược - Đại học Huế
- Tên tiếng Anh: Hue University of Medicine and Pharmacy (Hue UMP)
- Mã trường: DHY
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Liên kết quốc tế - Tại chức
- Địa chỉ: Số 06 Ngô Quyền, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế
- SĐT: (0234) 3822173 - (0234) 3822873
- Email: [email protected]
- Website: https://huemed-univ.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/FanpageTruongDaiHocYDuocHue/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch chung của Đại học Huế.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (đối với tất cả các ngành đào tạo);
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025, kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (đối với ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt, Dược học, Y học dự phòng, Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Dinh dưỡng);
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng (theo quy chế của Bộ GD&ĐT, dự bị TW, học sinh người nước ngoài);
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.
5. Học phí
- Học phí được xác định đảm bảo phù hợp với quy định tại Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo và các văn bản sửa đổi, bổ sung.
II. Các ngành tuyển sinh
STT
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu dự kiến |
1 | Y khoa | 7720101 | B00, B08 | 440 |
2 | Răng – Hàm –Mặt | 7720501 | B00, B08 | 160 |
3 | Y học dự phòng | 7720110 | B00, B08, A02 | 70 |
4 | Y học cổ truyền | 7720115 | B00, B08, A02 | 150 |
5 | Dược học | 7720201 | A00, B00, D07 | 210 |
6 | Điều dưỡng | 7720301 | B00, B08, A02 | 270 |
7 | Hộ sinh | 7720302 | B00, B08, A02 | 50 |
8 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | B00, B08, A02 | 170 |
9 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | B00, B08, A02 | 100 |
10 | Y tế công cộng | 7720701 | B00, B08, A02 | 20 |
11 | Dinh dưỡng | 7720401 | B00, B08, A02 | 50 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Y Dược - Đại học Huế như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 | Năm 2024 |
1 |
Y khoa |
27,25 |
- Xét theo KQ thi TN THPT: 26,40 - Xét điểm thi TN THPT năm 2022 kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 24,40 |
- Xét điểm thi TN THPT năm 2023: 26,00 - Xét điểm thi TN THPT 2023 kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 24,50 |
26,30 |
2 |
Y khoa (Xét kết hợp CC tiếng Anh quốc tế) |
|
|
|
25,50 |
3 |
Răng - Hàm - Mặt |
26,85 |
26,20 |
- Xét điểm thi TN THPT năm 2023: 25,80 - Xét điểm thi TN THPT 2023 kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 23,80 |
25,95 |
4 |
Răng - Hàm - Mặt (Xét kết hợp CC tiếng Anh quốc tế) |
|
|
|
25,20 |
5 |
Y học dự phòng |
19,50 |
19,0 |
19,05 |
19,00 |
6 |
Y học cổ truyền |
24,90 |
21,0 |
22,70 |
23,50 |
7 |
Dược học |
24,90 |
25,10 |
- Xét điểm thi TN THPT năm 2023: 24,70 - Xét điểm thi TN THPT 2023 kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 22,70 |
24,55 |
8 |
Dược học (Xét kết hợp CC tiếng Anh quốc tế) |
|
|
|
22,55 |
9 |
Điều dưỡng |
21,90 |
19,0 |
19,05 |
19,90 |
10 |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học |
24,50 |
19,30 |
20,70 |
21,70 |
11 |
Kỹ thuật Hình ảnh Y học |
23,50 |
19,0 |
19,05 |
19,80 |
12 |
Y tế công cộng |
16,00 |
16,0 |
16,00 |
15,00 |
13 |
Hộ sinh |
19,50 |
19,0 |
19,00 |
19,00 |
14 |
Dinh dưỡng |
|
|
|
15,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH




Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]