1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
5. Học phí
Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu dự kiến | |
Theo xét KQ thi TNTHPT |
Theo phương thức khác
|
|||
Y khoa | 7720101 | B00 | 420 | |
Răng – Hàm –Mặt | 7720501 | B00 | 120 | |
Y học dự phòng | 7720110 | B00 | 60 | |
Y học cổ truyền | 7720115 | B00 | 120 | |
Dược học | 7720201 | A00 | 200 | |
Điều dưỡng | 7720301 | B00 | 250 | |
Hộ sinh | 7720302 | B00 | 50 | |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | B00 | 160 | |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | B00 | 80 | |
Y tế công cộng | 7720701 | B00 | 20 | 20 (học bạ) |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Y Dược - Đại học Huế như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Y khoa |
25 |
27,55 |
27,25 |
Răng - Hàm - Mặt |
24,70 |
27,25 |
26,85 |
Y học dự phòng |
18,25 |
19,75 |
19,50 |
Y học cổ truyền |
21,75 |
24,8 |
24,90 |
Dược học |
22,75 |
25,6 |
24,90 |
Điều dưỡng |
19,25 |
22,5 |
21,90 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
21,25 |
24,4 |
24,50 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
20,25 |
23,45 |
23,50 |
Y tế công cộng |
16,50 |
17,15 |
16,00 |
Hộ sinh |
- |
19,15 |
19,50 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.