CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Y dược - Đại học Huế

Cập nhật: 05/05/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Y dược - Đại học Huế
  • Tên tiếng Anh: Hue University of Medicine and Pharmacy  (Hue UMP)
  • Mã trường: DHY
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Liên kết quốc tế - Tại chức
  • Địa chỉ: Số 06 Ngô Quyền, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế
  • SĐT: (0234) 3822173 - (0234) 3822873
  • Email: [email protected]
  • Website: https://huemed-univ.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/FanpageTruongDaiHocYDuocHue/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Trường thực hiện theo kế hoạch tuyển sinh năm 2025 của Bộ GDĐT và kế hoạch tuyển sinh của Đại học Huế.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1 (mã 100): Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025;
  • Phương thức 2 (mã 409): Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế thành điểm môn tiếng Anh (áp dụng đối với ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt, Dược học);
  • Phương thức 3 (mã 301): Xét tuyển thẳng (theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GDĐT), dự bị Trung ương);

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.

5. Học phí

Mức học phí đối với sinh viên mới tuyển sinh năm học 2025-2026:

STT Ngành học Mức học phí năm học 2025-2026
1 Y khoa 61.100.000
2 Răng - Hàm - Mặt 61.100.000
3 Dược học 61.100.000
4 Y học cổ truyền 55.000.000
5 Y học dự phòng 43.000.000
6 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học 43.000.000
7 Kỹ thuật Hình ảnh Y học 43.000.000
8 Điều dưỡng 43.000.000
9 Hộ sinh 40.000.000
10 Dinh dưỡng 40.000.000
11 Y tế công cộng 36.600.000
  • Lộ trình tăng học phí cho từng năm: tối đa tăng 15%/năm và Nhà trường sẽ điều chỉnh mức tăng phù hợp với các văn bản sửa đổi, bổ sung khác (nếu có).

II.  Các ngành tuyển sinh

STT
Ngành học
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Chỉ tiêu dự kiến
1 Y khoa 7720101 B00, B08, D07 440
2 Răng – Hàm –Mặt 7720501 B00, B08, D07 160
3 Y học dự phòng 7720110 B00, B08, D07 70
4 Y học cổ truyền 7720115 B00, B08, D07 150
5 Dược học 7720201 B00, B08, D07 210
6 Điều dưỡng 7720301 B00, B08, D07 270
7 Hộ sinh 7720302 B00, B08, D07 50
8 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học 7720601 B00, B08, D07 170
9 Kỹ thuật Hình ảnh Y học 7720602 A00, B00, B08, D07 100
10 Y tế công cộng 7720701 B00, B08, D07 20
11 Dinh dưỡng 7720401 B00, B08, D07 50
  • Lưu ý: Trường dành 10% chỉ tiêu tuyển thẳng cho mỗi ngành. Nếu thí sinh trúng tuyển diện tuyển thẳng nhập học không đủ chỉ tiêu, chỉ tiêu tuyển thẳng còn lại sẽ dành cho phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Y Dược - Đại học Huế như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023 Năm 2024

1

Y khoa

27,25

- Xét theo KQ thi TN THPT: 26,40

- Xét điểm thi TN THPT năm 2022 kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 24,40

- Xét điểm thi TN THPT năm 2023: 26,00

- Xét điểm thi TN THPT 2023 kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 24,50

26,30

2

Y khoa

(Xét kết hợp CC tiếng Anh quốc tế)

 

 

 

25,50

3

Răng - Hàm - Mặt

26,85

26,20

- Xét điểm thi TN THPT năm 2023: 25,80

- Xét điểm thi TN THPT 2023 kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 23,80

25,95

4

Răng - Hàm - Mặt 

(Xét kết hợp CC tiếng Anh quốc tế)

 

 

 

25,20

5

Y học dự phòng

19,50

19,0

19,05

19,00

6

Y học cổ truyền

24,90

21,0

22,70

23,50

7

Dược học

24,90

25,10

- Xét điểm thi TN THPT năm 2023: 24,70

- Xét điểm thi TN THPT 2023 kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 22,70

24,55

8

Dược học

(Xét kết hợp CC tiếng Anh quốc tế)

 

 

 

22,55

9

Điều dưỡng

21,90

19,0

19,05

19,90

10

Kỹ thuật Xét nghiệm Y học

24,50

19,30

20,70

21,70

11

Kỹ thuật Hình ảnh Y học

23,50

19,0

19,05

19,80

12

Y tế công cộng

16,00

16,0

16,00

15,00

13

Hộ sinh

19,50

19,0

19,00

19,00

14

Dinh dưỡng

 

 

 

15,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Y Dược - ĐH Huế
Cổng trường Đại học Y Dược - ĐH Huế
Tiết học của sinh viên trường Đại học Y Dược - ĐH Huế
Phòng học của sinh viên trường Đại học Y Dược - ĐH Huế

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật