CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - ĐH Thái Nguyên

Cập nhật: 17/05/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Kỹ thuật Công nghiệp (thuộc ĐH Thái Nguyên)
  • Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University of Technology (TNUT)
  • Mã trường: DTK
  • Loại trường: Công nghiệp
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
  • Địa chỉ: Số 666, đường 3/2, phường Tích Lương, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
  • SĐT: 0208.3847.145
  • Email: [email protected]
  • Website: http://tnut.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/DaiHocKyThuatCongNghiepThaiNguyen

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian, hình thức nhận hồ sơ ĐKXT

Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm:

  • Đợt 1: Trước 20/07/2025 (sơ tuyển theo kết quả V-SAT);
  • Đợt 2 (nếu còn chỉ tiêu): 01/09 - 30/09/2025;
  • Đợt 3 (nếu còn chỉ tiêu): 10/10 - 25/10/2025.

3. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, đáp ứng các quy định về sức khỏe và các điều kiện dự tuyển khác theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành của Bộ GD&ĐT.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên toàn quốc.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1. Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025;
  • Phương thức 2. Xét tuyển theo kết quả học tập ghi trong học bạ THPT;
  • Phương thức 3. Xét tuyển thẳng thí sinh theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;
  • Phương thức 4. Xét tuyển theo kết quả đánh giá đầu vào đại học (V-SAT) trên máy tính;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

5. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên như sau:

  • Từ 12.500.000VNĐ - 14.500.000VNĐ/ năm.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Tên chường trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển Mã ngành, nhóm ngành Tên ngành, nhóm ngành   Chỉ tiêu Tổ hợp môn xét tuyển
1.1 Cơ khí chế tạo máy 7520103 Kỹ thuật cơ khí    150 A00, A01, C01, C02, D01, D07
1.2 Tự động hóa thiết kế và chế tạo 50
2.1 Kỹ thuật ô tô điện và điều khiển thông minh 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực   30
2.2 Kỹ thuật ô tô và giao thông thông minh 30
3.1 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   250
3.2 Công nghệ ô tô điện và ô tô lai 150
4 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử   340
5.1 Công nghệ điện tử, bán dẫn và vi mạch 7520207 Kỹ thuật - Điện tử viễn thông   60
5.2 Kỹ thuật Điện tử - viễn thông 90
6 Kỹ thuật máy tính 7480106 Kỹ thuật máy tính   120
7 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa    450
8 Kỹ thuật điện 7520201 Kỹ thuật điện   210
9 Kỹ thuật xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng   30
10 Kinh tế công nghiệp 7510604 Kinh tế công nghiệp   50 A00, A01, X05 (A10), D01, D07, X25 (D84)
11.1 Quản lý công nghiệp 7510601 Quản lý công nghiệp   60
11.2 Logistics 30
12 Công nghệ chế tạo máy 7510202 Công nghệ chế tạo máy   350 A00, A01, C01, C02, D01, D07
13 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   350
14 Kỹ thuật vật liệu  7520309 Kỹ thuật vật liệu   30
15 Kỹ thuật môi trường 7520320 Kỹ thuật môi trường   30 A00, B03, C01, C02, D91, D07
16 Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh   40 A01, D01, D07, D10, D14, D15
17 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   450 A00, A01, C01, C02, D01, D07
18 Công nghệ sản xuất tự động 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí   100
19 Tự động hóa cơ khí - Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh 7905218 Kỹ thuật cơ khí (CTTT)   30
20 Kỹ thuật điện - Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh 7905228 Kỹ thuật điện (CTTT)   30
21 Kỹ thuật Robot 7520107 Kỹ thuật Robot   30

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên như sau:

STT

Ngành học

Năm 2021

(Xét theo KQ thi THPT)

Năm 2022 

(Xét theo KQ thi THPT)

Năm 2023

(Xét theo KQ thi THPT)

Năm 2024

(Xét theo KQ thi THPT)

1

Kỳ thuật Cơ khí (CTTT)

18

18

18,00

18,00

2

Kỹ thuật Điện (CTTT)

18

18

18,00

18,00

3

Kỹ thuật cơ khí

16

16

16,00

16,00

4

Kỹ thuật Cơ điện tử

17

17

17,00

17,00

5

Kỹ thuật cơ khí động lực

16

16

16,00

16,00

6

Kỹ thuật Điện

16

16

16,00

16,00

7

Kỹ thuật Điện tử - viễn thông

16

16

16,00

16,00

8

Kỹ thuật Điện tử - viễn thông (Chuyên ngành: Công nghệ điện tử, bán dẫn và vi mạch)

 

 

 

24,00

9

Kỹ thuật máy tính

16

16

17,00

17,00

10

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá

19

20

19,00

19,00

11

Kỹ thuật xây dựng

15

15

15,00 16,00

12

Kỹ thuật vật liệu

15

15

15,00

16,00

13

Kỹ thuật môi trường

15

15

15,00

16,00

14

Công nghệ chế tạo máy

15

15

15,00

16,00

15

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

16

16

16,00

17,00

16

Công nghệ kỹ thuật ô tô

19

20

19,00

19,00

17

Kinh tế công nghiệp

15

15

16,00

16,00

18

Quản lý công nghiệp

15

16

16,00

16,00

19

Ngôn ngữ Anh

15

16

16,00

17,00

20

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

20

19,00

19,00

21

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

 

18

17,00

17,00

22

Kiến trúc

 

15

15,00

16,00

23

Kỹ thuật môi trường
(Chuyên ngành: Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị)

 

 

15,00

-

24

Quản lý công nghiệp
(Chuyên ngành: Nghiệp vụ ngoại thương - Giảng dạy bằng tiếng Anh)

 

 

16,00

16,00

25

Kỹ thuật Robot

 

 

 

17,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - ĐH Thái Nguyên

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật