1. Thời gian, hình thức nhận hồ sơ ĐKXT
- Thời gian xét tuyển theo điểm thi TN THPT năm 2022 và các phương thức khác: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển theo học bạ THPT:
2. Hồ sơ xét tuyển
- Đối với xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2022: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Đối với xét tuyển theo học bạ THPT:
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Dựa vào điểm thi của thi sinh trong kỳ thi TN THPT năm 2022, đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển theo kết quả ghi trong học bạ THPT: Thí sinh có tổng điểm trung bình cộng các học kỳ của 3 môn trong tổ hợp ĐKXT theo thang điểm 10 đối với từng môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực) và được làm tròn đến hai chữ số thập phân phải đạt từ 18 điểm trở lên (thang điểm 30).
- Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực (dự kiến): Sẽ có thông tin chi tiết sau.
- Xét tuyển thẳng: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
6. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên như sau:
TT
|
Ngành
(Chuyên ngành) |
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển
(mã tổ hợp xét tuyển) |
Chỉ tiêu dự kiến | ||
Theo điểm thi TN THPT2022 |
Theo học bạ THPT |
Theo phương thức khác
|
||||
I | Chương trình đại trà | 1205 | 1205 | |||
Nhóm ngành V | ||||||
1 |
(Chuyên ngành cơ khí chế tạo máy) |
7520103 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
150 | 150 | |
2 |
(Chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực) |
7500116 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
30 | 30 | |
3 |
- Chuyên ngành Công nghệ ô tô |
7510205 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
125 | 125 | |
4 |
(Chuyên ngành Cơ điện tử) |
7520114 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
125 | 125 | |
5 |
05 chuyên ngành: - Hệ thống điện tử thông minh và IoT |
7520207 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
60 | 60 | |
6 |
04 chuyên ngành: - Công nghệ dữ liệu và trí tuệ nhân tạo |
7480106 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
50 | 50 | |
7 |
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá 02 chuyên ngành: - Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp |
7520216 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh |
210 | 210 | |
8 |
04 chuyên ngành: - Hệ thống điện |
7520201 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
90 | 90 | |
9 |
(Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
7580201 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
25 | 25 | |
10 |
02 chuyên ngành: - Kế toán doanh nghiệp công nghiệp |
7510604 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
25 | 25 | |
11 |
(Chuyên ngành Quản lý công nghiệp) |
7510601 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
25 | 25 | |
12 |
(Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy) |
7510202 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
30 | 30 | |
13 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành Công nghệ điện, điện tử công nghiệp) |
7510301 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
90 | 90 | |
14 |
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành CN Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa) |
7510303 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
30 | 30 | |
15 |
03 Chuyên ngành: - Công nghệ sản xuất tự động; - Công nghệ khuôn mẫu; - Công nghệ hàn |
7510201 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
30 | 30 | |
16 |
(Chuyên ngành Kiến trúc công trình) |
7580101 | V00: Toán, Lý, Vẽ V01: Toán, Văn, Vẽ V02: Toán, Anh, Vẽ |
20 | 20 | |
17 |
(Chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu) |
7520309 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
20 | 20 | |
18 |
02 chuyên ngành: - Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị |
7520320 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
20 | 20 | |
Nhóm ngành VII
|
||||||
19 |
(Chuyên ngành Tiếng Anh Khoa học kỹ thuật và công nghệ) |
7220201 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
20 | 20 | |
II | Chương trình tiên tiến (đào tạo bằng Tiếng Anh) | 60 | 60 | |||
1 |
Ngành Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) |
7905218_CTTT | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
30 | 30 | |
2 |
Kỹ thuật điện (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) |
7905228_CTTT | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
30 | 30 | |
II | Chương trình đào tạo trọng điểm định hướng chất lượng cao | Ghi chú | ||||
1 | Kỹ thuật Cơ - Điện tử | 7520114_CLC | A00; A01; D01; D07 | 20 | 20 | Lấy từ chỉ tiêu mục I |
2 |
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá (Chuyên ngành: Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp) |
7520216_CLC | A00; A01 | 40 | 40 | Lấy từ chỉ tiêu mục I |
III | Chương trình định hướng việc làm Nhật Bản | Ghi chú | ||||
1 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103_NB | A00; A01; D01; D07 | 25 | 25 | Lấy từ chỉ tiêu mục I |
2 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 7500116_NB | A00; A01; D01; D07 | 12 | 13 | Lấy từ chỉ tiêu mục I |
3 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 7520207_NB | A00; A01; D01; D07 | 12 | 13 | Lấy từ chỉ tiêu mục I |
4 | Kỹ thuật máy tính | 7480106_NB | A00; A01; D01; D07 | 12 | 13 | Lấy từ chỉ tiêu mục I |
5 | Kỹ thuật Cơ - Điện tử | 7520114_NB | A00; A01; D01; D07 | 12 | 13 | Lấy từ chỉ tiêu mục I |
6 | Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa | 7520216_NB | A00; A01; D01; D07 | 12 | 13 | Lấy từ chỉ tiêu mục I |
7 | Kỹ thuật điện | 7520201_NB | A00; A01; D01; D07 | 12 | 13 | Lấy từ chỉ tiêu mục I |
8 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201_NB | A00; A01; D01; D07 | 12 | 13 | Lấy từ chỉ tiêu mục I |
9 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205_NB | A00; A01; D01; D07 | 25 | 25 | Lấy từ chỉ tiêu mục I |
10 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202_NB | A00; A01; D01; D07 | 5 | 5 | Lấy từ chỉ tiêu mục I |
11 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 7510301_NB | A00; A01; D01; D07 | 25 | 25 | Lấy từ chỉ tiêu mục I |
IV | Chương trình đào tạo liên kết 2+2 (ĐH Quốc gia KuyongPook, Hàn Quốc) | |||||
1 |
Kỹ thuật điện tử
|
20 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên như sau:
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 (Xét theo KQ thi THPT) |
I/ Chương trình tiên tiến |
|||
Kỳ thuật Cơ khí (CTTT) |
16 |
18 |
18 |
Kỹ thuật Điện (CTTT) |
16 |
18 |
18 |
II/ Đào tạo kỹ sư kỹ thuật |
|||
Kỹ thuật cơ khí |
13,5 |
15 |
16 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
15 |
17 |
17 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
13,5 |
15 |
16 |
Kỹ thuật Điện |
13,5 |
15 |
16 |
Kỹ thuật Điện tử - viễn thông |
13,5 |
15 |
16 |
Kỹ thuật máy tính |
15 |
15 |
16 |
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá |
15 |
18 |
19 |
Kỹ thuật xây dựng |
13,5 |
15 |
15 |
Kỹ thuật vật liệu |
|
15 |
15 |
Kỹ thuật môi trường |
- |
15 |
15 |
III/Đào tạo kỹ sư công nghệ |
|||
Công nghệ chế tạo máy |
13,5 |
15 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện từ |
13,5 |
15 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
16 |
18 |
19 |
IV/ Đào tạo cử nhân |
|
|
|
Kinh tế công nghiệp |
13,5 |
15 |
15 |
Quản lý công nghiệp |
13,5 |
15 |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
13,5 |
15 |
15 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.