1. Thời gian, hình thức nhận hồ sơ ĐKXT
Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm:
3. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên như sau:
STT | Tên chường trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển | Mã ngành, nhóm ngành | Tên ngành, nhóm ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển | |
1.1 | Cơ khí chế tạo máy | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | 150 | A00, A01, C01, C02, D01, D07 | |
1.2 | Tự động hóa thiết kế và chế tạo | 50 | ||||
2.1 | Kỹ thuật ô tô điện và điều khiển thông minh | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 30 | ||
2.2 | Kỹ thuật ô tô và giao thông thông minh | 30 | ||||
3.1 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 250 | ||
3.2 | Công nghệ ô tô điện và ô tô lai | 150 | ||||
4 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 340 | ||
5.1 | Công nghệ điện tử, bán dẫn và vi mạch | 7520207 | Kỹ thuật - Điện tử viễn thông | 60 | ||
5.2 | Kỹ thuật Điện tử - viễn thông | 90 | ||||
6 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 120 | ||
7 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 450 | ||
8 | Kỹ thuật điện | 7520201 | Kỹ thuật điện | 210 | ||
9 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 30 | ||
10 | Kinh tế công nghiệp | 7510604 | Kinh tế công nghiệp | 50 | A00, A01, X05 (A10), D01, D07, X25 (D84) | |
11.1 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 60 | ||
11.2 | Logistics | 30 | ||||
12 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 350 | A00, A01, C01, C02, D01, D07 | |
13 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 350 | ||
14 | Kỹ thuật vật liệu | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | 30 | ||
15 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 30 | A00, B03, C01, C02, D91, D07 | |
16 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 40 | A01, D01, D07, D10, D14, D15 | |
17 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 450 | A00, A01, C01, C02, D01, D07 | |
18 | Công nghệ sản xuất tự động | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 100 | ||
19 | Tự động hóa cơ khí - Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh | 7905218 | Kỹ thuật cơ khí (CTTT) | 30 | ||
20 | Kỹ thuật điện - Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh | 7905228 | Kỹ thuật điện (CTTT) | 30 | ||
21 | Kỹ thuật Robot | 7520107 | Kỹ thuật Robot | 30 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên như sau:
STT |
Ngành học |
Năm 2021 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2022 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2023 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2024 (Xét theo KQ thi THPT) |
1 |
Kỳ thuật Cơ khí (CTTT) |
18 |
18 |
18,00 |
18,00 |
2 |
Kỹ thuật Điện (CTTT) |
18 |
18 |
18,00 |
18,00 |
3 |
Kỹ thuật cơ khí |
16 |
16 |
16,00 |
16,00 |
4 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
17 |
17 |
17,00 |
17,00 |
5 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
16 |
16 |
16,00 |
16,00 |
6 |
Kỹ thuật Điện |
16 |
16 |
16,00 |
16,00 |
7 |
Kỹ thuật Điện tử - viễn thông |
16 |
16 |
16,00 |
16,00 |
8 |
Kỹ thuật Điện tử - viễn thông (Chuyên ngành: Công nghệ điện tử, bán dẫn và vi mạch) |
|
|
|
24,00 |
9 |
Kỹ thuật máy tính |
16 |
16 |
17,00 |
17,00 |
10 |
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá |
19 |
20 |
19,00 |
19,00 |
11 |
Kỹ thuật xây dựng |
15 |
15 |
15,00 | 16,00 |
12 |
Kỹ thuật vật liệu |
15 |
15 |
15,00 |
16,00 |
13 |
Kỹ thuật môi trường |
15 |
15 |
15,00 |
16,00 |
14 |
Công nghệ chế tạo máy |
15 |
15 |
15,00 |
16,00 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
16 |
16 |
16,00 |
17,00 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
19 |
20 |
19,00 |
19,00 |
17 |
Kinh tế công nghiệp |
15 |
15 |
16,00 |
16,00 |
18 |
Quản lý công nghiệp |
15 |
16 |
16,00 |
16,00 |
19 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
16 |
16,00 |
17,00 |
20 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
20 |
19,00 |
19,00 |
21 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
18 |
17,00 |
17,00 |
22 |
Kiến trúc |
|
15 |
15,00 |
16,00 |
23 |
Kỹ thuật môi trường |
|
|
15,00 |
- |
24 |
Quản lý công nghiệp |
|
|
16,00 |
16,00 |
25 |
Kỹ thuật Robot |
|
|
|
17,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.