1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
5. Học phí
Năm học 2022-2023 học phí Trường Đại học Công nghệ Đông Á cụ thể như sau:
Ngoài các khoản phí đã được thông báo, nhà trường không tổ chức thu thêm bất cứ khoản phí nào khác nếu không có thông báo chính thức tới sinh viên và gia đình.
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
7340301 | A00; A01; D01; C00; D14; D15 | 220 | |
7340201 | A00; A01; D01; C00; D14; D15 | 160 | |
7340101 | A00, A01, D01, C00; D14; D15 | 700 | |
7480201 | A00, A01, C01, D01 | 290 | |
7580201 | A00, A01, C01, D01 | 20 | |
7510301 | A00, A01, C01, D01 | 80 | |
7510206 | A00, A01, C01, D01 | 30 | |
7510303 | A00, A01, C01, D01 | 80 | |
7510202 | A00, A01, C01, D01 | 20 | |
7540101 | A00, A01, C01, D01 | 30 | |
7720201 | A00, A02, B00, D07, B08, B03 | 245 | |
7720301 | A00, A02, B00, D07, B08, B03 | 250 | |
7510205 | A00, A01, C01, D01 | 240 | |
7810103 | A00; D14; D15; C00; C01; D01 | 150 | |
7801201 | A00; D14; D15; C00; C01; D01 | 180 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Đông Á như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|||
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét điểm học bạ |
Xét điểm thi THPT |
Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ |
||
Kế toán |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Tài chính - Ngân hàng |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Quản trị Kinh doanh |
15 |
18 |
16 |
18 |
16 |
18 |
Công nghệ thông tin |
15 |
18 |
16,5 |
18 |
16,5 |
18 |
Kỹ thuật Xây dựng |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (nhiệt - lạnh) |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Công nghệ Điều khiển - Tự động hóa |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Công nghệ chế tạo máy |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Công nghệ thực phẩm |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Dược học |
20 |
24 |
21 |
24 |
21 |
24 |
Điều dưỡng |
18 |
19,5 |
19 |
19,5 |
19 |
19,5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
18 |
16 |
18 |
16 |
18 |
Marketing |
|
18 |
16 |
|
|
|
Quản trị khách sạn |
|
18 |
16,5 |
18 |
16 |
18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
18 |
16 |
18 |
16 |
18 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.