CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Công nghệ Đông Á (Cơ sở Bắc Ninh)

Cập nhật: 18/10/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Công nghệ Đông Á (Cơ sở Bắc Ninh)
  • Tên tiếng Anh: Dong A University of Technology (EAUT)
  • Mã trường: DDA
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - liên thông
  • Địa chỉ: Làng Đại học, phường Võ Cường, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
  • SĐT: 024.6262.7797
  • Email: [email protected]
  • Website: https://eaut.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/dhcnDongA

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch của nhà trường.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. 

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên học bạ THPT;
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia;
  • Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp thi tuyển;
  • Phương thức 4: Sử dụng kết quả thi của kỳ thi đánh giá năng lực (ĐHQGHN) và kỳ thi đánh giá tư duy (ĐHBKHN).

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

  • Trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

5. Học phí

Năm học 2024 dự kiến học phí Trường Đại học Công nghệ Đông Á cụ thể như sau:

  • Khối ngành kỹ thuật: 11.500.000đ – 14.500.000đ/kỳ.
  • Khối ngành kinh tế – xã hội: 12.000.000đ – 13.500.000đ/kỳ.
  • Khối ngành sức khỏe: 13.500.000 – 17.500.000đ/kỳ.

Ngoài các khoản phí đã được thông báo, nhà trường không tổ chức thu thêm bất cứ khoản phí nào khác nếu không có thông báo chính thức tới sinh viên và gia đình.

II. Các ngành tuyển sinh

STT NGÀNH HỌC MÃ NGÀNH CHỈ TIÊU (DỰ KIẾN) TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN
1 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) 7510206 5.000 A00
A01
C01
D01
A03
2 Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa 7510303
3 Công nghệ thông tin 7480201
4 Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử 7510301
5 Công nghệ Chế tạo máy 7510202
6 Kỹ thuật Xây dựng 7580201
7

Công nghệ Thực phẩm

  • Chuyên ngành Công nghệ & Kinh doanh thực phẩm
  • Chuyên ngành Khoa học Thực phẩm & Dinh dưỡng
7540101 A00
A01
A02
B00
C01
D08
D13
D07
C08
8 Kế toán 7340301 A00
A01
D01
C00
D14
D15
A03
9 Tài chính Ngân hàng 7340201
10

Quản trị kinh doanh

  • Chuyên ngành Marketing
7340101
11 Luật 7380101
12 Ngôn ngữ Anh 7340101
13 Dược học 7720201 A00
A02
B00
D07
B08
B03
A03
14 Điều dưỡng 7720301
15 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00
A01
C01
D01
A03
16 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00
D14
D15
C00
C01
D01
D10
A03
17 Quản trị khách sạn 7810201

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Đông Á như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét điểm học bạ

Xét điểm thi THPT

Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ

Xét điểm học bạ

Xét điểm thi THPT

Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ

Xét điểm thi THPT

Xét điểm thi THPT

1

Kế toán

18

15

18

18

16

18

18,00

17,00

2

Tài chính - Ngân hàng

18

15

18

18

15

18

18,00

17,00

3

Quản trị Kinh doanh

18

16

18

18

18

18

20,00

17,00

4

Công nghệ thông tin

18

16,5

18

18

18

18

20,00

17,00

5

Kỹ thuật Xây dựng

18

15

18

18

15

18

22,00

17,00

6

Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử

18

15

18

18

15

18

18,00

17,00

7

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (nhiệt - lạnh)

18

15

18

18

15

18

21,00

17,00

8

Công nghệ Điều khiển - Tự động hóa

18

15

18

18

16

18

18,00

17,00

9

Công nghệ chế tạo máy

18

15

18

18

15

18

23,00

17,00

10

Công nghệ thực phẩm

18

15

18

18

15

18

19,50

17,00

11

Dược học

24

21

24

Học lực Giỏi lớp 12 hoặc ĐXTN > 8.0

21

24

21,00

21,00

12

Điều dưỡng

19,5

19

19,5

Học lực Khá lớp 12 hoặc ĐXTN > 6,5

19

19,5

19,00

19,00

13

Công nghệ kỹ thuật ô tô

18

16

18

18

17

18

19,00

17,00

14

Marketing

 

 

 

18

18

18

20,00

17,00

15

Quản trị khách sạn

18

16

18

18

16

18

18,00

17,00

16

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

18

16

18

18

16

18

18,50

17,00

17 Luật

 

 

 

 

 

 

19,00

17,00

18 Ngôn ngữ Anh

 

 

 

 

 

 

18,50

17,00

19 Thiết kế đồ họa số

 

 

 

 

 

 

 

17,00

20 Cơ điện tử

 

 

 

 

 

 

 

17,00

21 Công nghệ và kinh doanh thực phẩm

 

 

 

 

 

 

 

17,00

22 Khoa học Thực phẩm & Dinh dưỡng

 

 

 

 

 

 

 

17,00

23 Kế toán định hướng ACCA

 

 

 

 

 

 

 

17,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Công nghệ Đông Á (Cơ sở Bắc Ninh)

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật