1. Thời gian xét tuyển
a) Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
b) Phương thức 2: Xét tuyển đặc cách theo quy định của Trường.
c) Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023
d) Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
e) Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (Học bạ) (theo kết quả học tập lớp 12 THPT)
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1 (Dự kiến 3% tổng chỉ tiêu): Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
- Phương thức 2 (Dự kiến 3% tổng chỉ tiêu): Xét tuyển đặc cách theo quy định của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội.
- Phương thức 3 (Dự kiến 43% tổng chỉ tiêu): Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Phương thức 4 (Dự kiến 43% tổng chỉ tiêu): Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (Học bạ THPT).
- Phương thức 5 (Dự kiến 8% tổng chỉ tiêu): Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Điều kiện đăng ký xét tuyển:
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
+ Đối với thí sinh xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Nhà trường công bố điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi Bộ GD&ĐT công bố kết quả điểm kỳ thi tốt nghiệp THPT. Ngoài ngưỡng ĐBCL đầu vào theo tổ hợp, đối với thí sinh ĐKXT vào ngành Ngôn ngữ Anh phải đạt điều kiện điểm tiếng Anh trong tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 5.0/ thang điểm 10 (tối thiểu ≥ 5.0/10).
+ Đối với thí sinh xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023: Ngưỡng ĐBCL đầu vào phải đạt điều kiện tổng điểm bài thi đánh giá năng lực không nhỏ hơn 70/ thang điểm 150 (tối thiểu ≥ 70/150).
+ Đối với thí sinh xét tuyển theo kết quả học tập THPT (Học bạ) dự kiến như sau:
+ Đối với thí sinh xét tuyển đặc cách theo quy định của Trường: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tính theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023 hoặc theo kết quả học tập THPT (học bạ) đối với ngành có nguyện vọng xét tuyển đặc cách.
5. Học phí
1. Đào tạo tại trụ sở chính
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
7340301 | A00, A01, A07, D01 | 420 | |
7340101 | A00, A01, C00, D01 | 150 | |
7340116 | A00, A01, C00, D01 | 100 | |
7340115 | A00, A01, C00, D01 | 150 | |
7380101 | A00, A01, C00, D01 | 150 | |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững |
7440298 | A00, C00, D01, D15 | 40 |
Khí tượng khí hậu học |
7440221 | A00, A01, B00, D01 | 40 |
7440224 | A00, A01, B00, D01 | 40 | |
7420206 | A00, A01, B00, D08 | 50 | |
7510406 | A00, A01, B00, D01 | 120 | |
7480201 | A00, A01, B00, D01 | 420 | |
7520501 | A00, A01, D01, D15 | 40 | |
Kỹ thuật trắc địa bản đồ |
7520503 | A00, A01, D01, D15 | 70 |
7540106 | A00, B00, D01, D07 | 100 | |
7510605 | A00, A01, C00, D01 | 150 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, C00, D01 | 420 |
7850102 | A00, A01, A07, D01 | 60 | |
Quản lý biển |
7850199 | A00, A01, B00, D01 | 40 |
7850103 | A00, B00, C00, D01 | 310 | |
Quản lý tài nguyên nước |
7850198 | A00, A01, B00, D01 | 40 |
7850101 | A00, B00, D01, D15 | 170 | |
7220201 | A01, D01, D07, D15 | 120 | |
7810201 | A00, A01, C00, D01 | 200 |
2. Đào tạo tại Phân hiệu Thanh Hóa
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, A07, D01 | 30 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, A01, B00, D01 | 30 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, B00, D01 | 30 |
Kỹ thuật trắc địa bản đồ | 7520503 | A00, A01, D01, D15 | 20 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, C00, D01 | 30 |
Quản lý đất đai | 7850103 | A00, B00, C00, D01 | 30 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, B00, D01, D15 | 30 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Ngành |
Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | ||||||
Kết quả thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT (Đợt 1) |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Đánh giá năng lực |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
|
Kế toán |
14 |
18 |
19 |
18 |
24,25 |
18,00 |
25,25 |
27 |
65 |
22,15 |
24,50 |
Luật |
14 |
18 |
15 |
18 |
24,00 |
18,00 |
26 |
26,25 |
65 |
22,75 |
25,00 |
Quản trị kinh doanh |
14,50 |
18 |
21 |
18 |
25,75 |
18,00 |
27 |
27 |
65 |
23,75 |
26,00 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững |
15,50 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15 |
18 |
65 |
15,00 |
18,00 |
Khí tượng và khí hậu học |
14 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15 |
18 |
65 |
15,00 |
18,00 |
Thủy văn học |
14 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15 |
18 |
65 |
15,00 |
18,00 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
14 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
17,5 |
18, |
65 |
15,00 |
18,00 |
Công nghệ thông tin |
14 |
18 |
17 |
18 |
24,00 |
18,00 |
24,25 |
26,25 |
65 |
22,75 |
24,25 |
Kỹ thuật địa chất |
14 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15 |
18 |
65 |
15,00 |
18,00 |
Kỹ thuật trắc địa bản đồ |
14 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15 |
18 |
65 |
15,00 |
18,00 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
14 |
18 |
19,5 |
18 |
24,25 |
18,00 |
26,25 |
26,25 |
65 |
22,00 |
23,00 |
Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
20,5 |
22 |
65 |
22,00 |
23,75 |
Quản lý biển |
14 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15 |
18 |
65 |
15,00 |
18,00 |
Quản lý đất đai |
14 |
18 |
15 |
18 |
19,50 |
18,00 |
23,5 |
24,75 |
65 |
21,25 |
23,00 |
Quản lý tài nguyên nước |
14,50 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15 |
18 |
65 |
15,00 |
18,00 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
14 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
19,5 |
20 |
65 |
21,00 |
23,00 |
Bất động sản |
|
15 |
18 |
23,00 |
18,00 |
25,5 |
26,25 |
65 |
21,00 |
23,00 |
|
Marketing |
|
21 |
18 |
26,00 |
18,00 |
27,5 |
27,5 |
65 |
24,75 |
27,50 |
|
Sinh học ứng dụng |
|
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15 |
18 |
65 |
15,00 |
18,00 |
|
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
|
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15 |
18 |
65 |
15,00 |
18,00 |
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
16 |
18 |
25,00 |
18,00 |
26,75 |
27 |
65 |
24,75 |
26,75 |
|
Ngôn ngữ Anh |
|
15 |
18 |
24,00 (ĐK: điểm tiếng ANh >= 5,00) |
18,00 |
24,25 |
26 |
- |
22,75 |
25,00 |
|
Quản trị khách sạn |
|
20.5 |
18 |
24,50 |
18,00 |
25,25 |
26 |
65 |
22,75 |
24,75 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.