1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
4.2.1. Yêu cầu về năng lực tiếng Anh đầu vào
Các trường hợp sau sẽ được miễn yêu cầu về năng lực tiếng Anh đầu vào:
4.2.2. Điều kiện ĐKXT
4.2.2.1. Phương thức 1:
4.2.2.2. Phương thức 2:
4.2.2.3. Phương thức 3:
4.2.2.4. Phương thức 4:
4.2.2.5. Phương thức 5:
6. Học phí
Học phí mỗi học kỳ áp dụng cho sinh viên/ học viên chính quy:
STT | Chương trình đào tạo | Học phí áp dụng cho sinh viên Việt Nam (VND) |
1 | CSE | 40.900.000 |
2 | ECE | |
3 | MEN | |
4 | ARC | |
5 | BCE | |
6 | SME | |
7 | EPE | |
8 | BBA | 43.600.000 |
9 | BFA |
STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Quản trị kinh doanh (BBA) | 7340101 |
D01 (Toán, Văn, Anh) D03 (Toán, Văn, Pháp) D05 (Toán, Văn, Đức) A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) |
140 |
2 | Tài chính và Kế toán (BFA) | 7340202 |
D01 (Toán, Văn, Anh) D03 (Toán, Văn, Pháp) D05 (Toán, Văn, Đức) A01 (Toán, Lý, Anh) |
90 |
3 | Khoa học máy tính (CSE) | 7480101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
250 |
4 | Kỹ thuật cơ khí (MEN) | 7520103 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
90 |
5 | Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) | 7520208 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
150 |
6 | Kiến trúc (ARC) | 7580101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) V00 (Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật) V02 (Toán, Anh, Vẽ Mỹ thuật) |
90 |
7 | Kỹ thuật và quản lý xây dựng (BCE) | 7580201 |
A00, A01, D07, D26 |
30 |
8 | Kỹ thuật giao thông thông minh (SME) | 7510104 |
A00, A01, D07, D26 |
30 |
9 | Kỹ thuật quy trình và môi trường (Kỹ thuật quy trình sản xuất bền vững) (EPE) | 7510206 |
A00, A01, B00, D07 |
30 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Việt - Đức (Cơ sở Bình Dương) như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|||
1 |
Khoa học máy tính |
23 |
8,0 |
23 |
22,00 |
22,00 |
2 |
Kỹ thuật cơ khí |
21 |
7,5 |
21 |
20,00 |
20,00 |
3 |
Tài chính và kế toán |
20 |
7,5 |
20 |
20,00 |
20,00 |
4 |
Quản trị kinh doanh |
20 |
7,5 |
20 |
20,00 |
20,00 |
5 |
Kiến trúc |
20 |
7,5 |
20 |
20,00 |
20,00 |
6 |
Kỹ thuật và quản lý xây dựng |
19 |
7,0 |
18 |
18,00 |
18,00 |
7 |
Kỹ thuật điện và máy tính |
21 |
7,5 |
21 |
20,00 |
20,00 |
8 |
Kỹ thuật giao thông thông minh |
|
|
|
|
19,00 |
9 |
Kỹ thuật quy trình và môi trường (Kỹ thuật quy trình sản xuất bền vững) (EPE) |
|
|
|
|
19,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.