A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Việt - Đức (Cơ sở Bình Dương)
- Tên tiếng Anh: Vietnamese - German University (VGU)
- Mã trường: VGU
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ: Đường Lê Lai, Phường Hòa Phú, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương
- SĐT: (0274).222.0990
- Email: [email protected]
- Website: https://vgu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/Vietnamese.German.University/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh các trường THPT Việt Nam hoặc quốc tế đã tốt nghiệp THPT hoặc sẽ tốt nghiệp THPT trong năm tuyển sinh. Thí sinh cần đáp ứng các yêu cầu được tham gia tuyển sinh đại học quy định theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: TestAS;
- Phương thức 2: Kết quả học tập THPT;
- Phương thức 3: Tuyển thẳng;
- Phương thức 4: Chứng chỉ/ bằng tốt nghiệp THPT quốc tế;
- Phương thức 5: Kết quả thi tốt nghiệp THPT.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
4.2.1. Phương thức 1: TestAS
- Thí sinh làm bài thi Paper-based TestAS (làm bài thi trên giấy) được tổ chức tại VGU gồm một bài thi cơ bản (Core Test) và một bài thi kiến thức chuyên ngành (Subject-Specific Module). Bài thi kiến thức khối chuyên ngành được quy định như sau:
- Đối với ngành CSE: Bài thi về Toán học, Khoa học máy tính và Khoa học tự nhiên;
- Đối với các ngành ECE, MEN, SME, EPE, BCE, ARC, MEC: Bài thi về Kỹ thuật;
- Đối với các ngành BFA, BBA, BSE: Bài thi về Kinh tế.
- Kết quả tổng hợp của bài thi Paper-based TestAS được xác định từ kết quả của hai bài thi thành phần theo tỷ lệ: Core Test 40% và Subject-Specific Module 60%
- Điểm trúng tuyển: Kết quả tổng hợp của bài Paper-based TestAS từ 90 điểm trở lên.
4.2.2. Phương thức 2: Kết quả học tập THPT
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT đối với các thí sinh sẽ tốt nghiệp các trường THPT tại Việt Nam trong năm tuyển sinh 2025.
- Điểm xét tuyển dựa vào kết quả học bạ/bảng điểm ba năm học bậc THPT (Lớp 10, 11 và 12).
4.2.3. Phương thức 3: Tuyển thẳng
Xét tuyển thẳng đối với thí sinh có thành tích học tập xuất sắc:
- Thành viên đội tuyển quốc gia tham dự kỳ thi Olympic quốc tế các môn: Toán học, Vật lý, Hóa học, Tin học hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi Olympic Châu Á Thái Bình Dương bậc THPT các môn Toán học, Vật lý, Tin học;
- Đạt giải Nhất, Nhì, Ba hoặc Khuyến khích trong kỳ thi học sinh giỏi bậc THPT cấp quốc gia hoặc cấp tỉnh/thành phố;
- Thành viên đội tuyển quốc gia tham dự Hội thi khoa học, kỹ thuật quốc tế (ISEF) hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp quốc gia Việt Nam. Kết quả dự án hoặc đề tài mà thí sinh đạt giải phải phù hợp với ngành đào tạo dự tuyển tại VGU;
- Đạt danh hiệu học sinh giỏi ba năm ở bậc THPT trong năm tuyển sinh và đồng thời có:
- Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS học thuật từ 6.0 trở lên hoặc tương đương; hoặc
- Tổng điểm trung bình tiếng Anh ba năm ở bậc THPT đạt ít nhất 8,5.
4.2.4. Phương thức 4: Chứng chỉ/ bằng tốt nghiệp THPT quốc tế
- Xét tuyển đối với các thí sinh có Bằng/Chứng chỉ tốt nghiệp THPT quốc tế (IBD, AS/A-Level/IGCSE, WACE, GED…) hoặc chứng chỉ bài thi năng lực quốc tế (SAT, TestAS, ACT…)
- Bằng tốt nghiệp THPT quốc tế được công nhận theo quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học của VGU.
4.2.5. Phương thức 5: Kết quả thi tốt nghiệp THPT
Xét tuyển dựa vào tổng điểm 3 môn thi theo tổ hợp môn xét tuyển (khối xét tuyển) tương ứng được quy định cho các ngành đào tạo cụ thể như sau:
- CSE, ECE, MEN, SME, BCE, MEC: A00/C01/A01/D26/D29/D07/D21/D24.
- EPE: B00/C01/A01/D26/D29/D07/D21/D24.
- BFA, BBA, BSE: D01/D03/D05/C01/A01/D26/D29/D12.
- ARC: A00/A01/D26/D29/V00/C01. Thí sinh có thể sử dụng kết quả thi môn Vẽ mỹ thuật do các trường đại học khác tổ chức để xét tuyển theo các tổ hợp môn quy định (V00)
5. Yêu cầu đầu vào tiếng Anh
- Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS học thuật từ 5.0 trở lên còn hiệu lực tại thời điểm nộp hồ sơ hoặc tương đương (các chứng chỉ tiếng Anh tương đương được quy định chi tiết tại Phụ lục 1 của Quy chế tuyển sinh đại học của VGU); hoặc
- Đạt bài thi tiếng Anh bao gồm 04 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết do VGU tổ chức; hoặc
- Điểm trung bình môn tiếng Anh ba năm THPT đạt từ 7,5 trở lên (thang điểm 10). Điều kiện này chỉ áp dụng cho Phương thức 2 và Phương thức 5.
- Các trường hợp sau đây được miễn yêu cầu về năng lực tiếng Anh đầu vào:
- Thí sinh đến từ các quốc gia sử dụng tiếng Anh làm ngôn ngữ chính thức theo danh sách tại Phụ lục 2 Quy chế tuyển sinh đại học của VGU;
- Thí sinh tốt nghiệp các chương trình THPT quốc tế dùng tiếng Anh làm ngôn ngữ giảng dạy và kiểm tra, đánh giá. Thí sinh cần nộp văn bản của trường THPT cấp xác nhận chương trình được giảng dạy và kiểm tra, đánh giá hoàn toàn bằng tiếng Anh.
6. Học phí
Học phí mỗi học kỳ áp dụng cho sinh viên/ học viên chính quy:
STT | Chương trình đào tạo | Sinh viên quốc tế | Sinh viên Việt Nam |
1 | CSE | 63.900.000 | 42.600.000 |
2 | ECE | 63.900.000 | 42.600.000 |
3 | MEN | 63.900.000 | 42.600.000 |
4 | ARC | 63.900.000 | 42.600.000 |
5 | BCE | 63.900.000 | 42.600.000 |
6 | SME | 63.900.000 | 42.600.000 |
7 | EPE | 63.900.000 | 42.600.000 |
8 | BBA | 68.100.000 | 45.400.000 |
9 | BFA | 68.100.000 | 45.400.000 |
10 | MEC | 63.900.000 | 42.600.000 |
11 | BSE | 68.100.000 | 45.400.000 |
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu |
1 | Quản trị kinh doanh (BBA) | 7340101 | 140 |
2 | Tài chính và Kế toán (BFA) | 7340202 | 95 |
3 | Khoa học máy tính (CSE) | 7480101 | 250 |
4 | Kỹ thuật cơ khí (MEN) | 7520103 | 95 |
5 | Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) | 7520208 | 165 |
6 | Kiến trúc (ARC) | 7580101 | 90 |
7 | Kỹ thuật và quản lý xây dựng (BCE) | 7580201 | 60 |
8 | Kỹ thuật giao thông thông minh (SME) | 7510104 | 60 |
9 | Kỹ thuật quy trình và môi trường (Kỹ thuật quy trình sản xuất bền vững) (EPE) |
7510206 | 60 |
10 | Kỹ thuật cơ điện tử (MEC) | 7520114 | 30 |
11 | Kinh tế học (BSE) | 7310101 | 30 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Việt - Đức (Cơ sở Bình Dương) như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|||
1 |
Khoa học máy tính |
23 |
8,0 |
23 |
22,00 |
22,00 |
2 |
Kỹ thuật cơ khí |
21 |
7,5 |
21 |
20,00 |
20,00 |
3 |
Tài chính và kế toán |
20 |
7,5 |
20 |
20,00 |
20,00 |
4 |
Quản trị kinh doanh |
20 |
7,5 |
20 |
20,00 |
20,00 |
5 |
Kiến trúc |
20 |
7,5 |
20 |
20,00 |
20,00 |
6 |
Kỹ thuật và quản lý xây dựng |
19 |
7,0 |
18 |
18,00 |
18,00 |
7 |
Kỹ thuật điện và máy tính |
21 |
7,5 |
21 |
20,00 |
20,00 |
8 |
Kỹ thuật giao thông thông minh |
|
|
|
|
19,00 |
9 |
Kỹ thuật quy trình và môi trường (Kỹ thuật quy trình sản xuất bền vững) (EPE) |
|
|
|
|
19,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]