CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Việt - Đức (Cơ sở Bình Dương)

Cập nhật: 04/12/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Việt - Đức (Cơ sở Bình Dương)
  • Tên tiếng Anh: Vietnamese - German University (VGU)
  • Mã trường: VGU
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: Đường Lê Lai, Phường Hòa Phú, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương
  • SĐT: (0274).222.0990
  • Email: [email protected]
  • Website: https://vgu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/Vietnamese.German.University/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh các trường THPT Việt Nam hoặc quốc tế đã tốt nghiệp THPT hoặc sẽ tốt nghiệp THPT trong năm tuyển sinh. Thí sinh cần đáp ứng các yêu cầu được tham gia tuyển sinh đại học quy định theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1 - TestAS: trường tổ chức thi tuyển đầu vào bằng bài thi TestAS. (Thí sinh có thể nộp chứng chỉ TestAS phù hợp với ngành đào tạo để thay thế cho bài thi đầu vào của Trường.)
  • Phương thức 2 – Xét học bạ THPT: xét tuyển dựa trên kết quả học tập của bậc THPT đối với các thí sinh sẽ tốt nghiệp các trường THPT của Việt Nam trong năm tuyển sinh.
  • Phương thức 3 - Xét tuyển thẳng: đối với thí sinh có thành tích học tập xuất sắc, bao gồm các thí sinh đạt giải các cuộc thi học sinh giỏi bậc THPT cấp tỉnh/thành phố, cấp quốc gia hoặc thành viên đội tuyển trong các cuộc thi học sinh giỏi quốc tế.
  • Phương thức 4 - Chứng chỉ THPT quốc tế: xét tuyển đối với các thí sinh có bằng/chứng chỉ tốt nghiệp THPT quốc tế (IBD, AS/A-Level, IGCSE, WACE...) hoặc chứng chỉ của các bài thi năng lực quốc tế (SAT, TestAS...).
  • Phương thức 5 – Kết quả thi tốt nghiệp THPT: xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

4.2.1. Yêu cầu về năng lực tiếng Anh đầu vào

  • Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS học thuật từ 5,0 trở lên còn hiệu lực tại thời điểm nộp hồ sơ hoặc tương đương. Hoặc;
  • Đạt bài thi tiếng Anh của VGU bao gồm 04 kỹ năng nghe - nói - đọc - viết hoặc;
  • Điểm trung bình môn tiếng Anh lớp 10, 11 và học kỳ 1 của lớp 12 THPT đạt từ 7,5 trở lên (thang điểm 1) (chỉ áp dụng phương thức 2). Hoặc;
  • Điểm trung bình tiếng Anh xác định từ điểm tiếng Anh của kỳ thi tốt nghiệp THPT trong năm tuyển sinh và điểm trung bình môn tiếng Anh lớp 10, 11 và học kỳ 1 của lớp 12 THPT đạt từ 7,5 trở lên (thang điểm 10). Riêng đối với ngành BCE, thí sinh cần đạt trừ 7 trở lên (chỉ áp dụng đối với phương thức 5).

Các trường hợp sau sẽ được miễn yêu cầu về năng lực tiếng Anh đầu vào:

  • Thí sinh đến từ các quốc gia dùng tiếng Anh làm ngôn ngữ chính thức.
  • Thí sinh tốt nghiệp các chương trình THPT quốc tế dùng tiếng Anh làm ngôn ngữ giảng dạy và kiểm tra, đánh giá.

4.2.2. Điều kiện ĐKXT

4.2.2.1. Phương thức 1:

  • Thí sinh làm bài thi TestAS gồm một bài thi cơ bản (Core Test) và một số bài thi kiến thức chuyên ngành (Subject Specific Test).

4.2.2.2. Phương thức 2:

  • Chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp các trường THPT tại Việt Nam trong năm tuyển sinh;
  • Xét tuyển dựa vào học bạ/ bảng điểm THPT (lớp 10, 11, 12);

4.2.2.3. Phương thức 3:

  • Tuyển thẳng thí sinh có thành tích học tập xuất sắc: thành viên đội tuyển quốc gia tham dự kỳ thi Olympic quốc tế/ Hội nghị khoa học, kỹ thuật quốc tế (ISEF), đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi bậc THPT cấp quốc gia hoặc tỉnh/ thành phố, đạt giải cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia;
  • Thí sinh đạt HSG lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12 THPT và đồng thời:
    • Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS học thuật từ 6,0 trở lên hoặc tương đương, hoặc
    • Điểm trung bình tiếng Anh lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12 từ 8,5 trở lên.

4.2.2.4. Phương thức 4:

  • Thí sinh có bằng tốt nghiệp THPT quốc tế (IBD, A- Level kết hợp với AS-Levael hoặc IGCSE, WACE, SACE,...) hoặc chứng chỉ bài thi đánh giá khả năng học thuật quốc tế (TestAS, SAT, ACT);
  • Bằng tốt nghiệp THPT quốc tế được công nhận theo Quy chế tuyển sinh Đại học của VGU.

4.2.2.5. Phương thức 5:

  • Xét tổng điểm 03 môn thi theo tổ hợp môn tương ứng với ngành thí sinh đăng ký.

6. Học phí

Học phí mỗi học kỳ áp dụng cho sinh viên/ học viên chính quy:

STT Chương trình đào tạo Học phí áp dụng cho sinh viên Việt Nam (VND)
1 CSE 40.900.000
2 ECE
3 MEN
4 ARC
5 BCE
6 SME
7 EPE
8 BBA 43.600.000

9 BFA

II. Các ngành tuyển sinh

STT Ngành học Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
1 Quản trị kinh doanh (BBA) 7340101

D01 (Toán, Văn, Anh)

D03 (Toán, Văn, Pháp)

D05 (Toán, Văn, Đức)

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

140
2 Tài chính và Kế toán (BFA) 7340202

D01 (Toán, Văn, Anh)

D03 (Toán, Văn, Pháp)

D05 (Toán, Văn, Đức)
A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

90
3 Khoa học máy tính (CSE) 7480101

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

250
4 Kỹ thuật cơ khí (MEN) 7520103

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

90
5 Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) 7520208

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

150
6 Kiến trúc (ARC) 7580101

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

V00 (Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật)

V02 (Toán, Anh, Vẽ Mỹ thuật)

90
7 Kỹ thuật và quản lý xây dựng (BCE) 7580201

A00, A01, D07, D26

30
8 Kỹ thuật giao thông thông minh (SME) 7510104

A00, A01, D07, D26

30
9 Kỹ thuật quy trình và môi trường (Kỹ thuật quy trình sản xuất bền vững) (EPE) 7510206

A00, A01, B00, D07

30

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Việt - Đức (Cơ sở Bình Dương) như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Khoa học máy tính

23

8,0

23

22,00

22,00

2

Kỹ thuật cơ khí

21

7,5

21

20,00

20,00

3

Tài chính và kế toán

20

7,5

20

20,00

20,00

4

Quản trị kinh doanh

20

7,5

20

20,00

20,00

5

Kiến trúc

20

7,5

20

20,00

20,00

6

Kỹ thuật và quản lý xây dựng

19

7,0

18

18,00

18,00

7

Kỹ thuật điện và máy tính

21

7,5

21

20,00

20,00

8

Kỹ thuật giao thông thông minh

 

 

 

 

19,00

9

Kỹ thuật quy trình và môi trường (Kỹ thuật quy trình sản xuất bền vững) (EPE)

 

 

 

 

19,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Việt - Đức

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật