1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
4.2.1. Yêu cầu về năng lực tiếng Anh đầu vào
Đối với tất cả các phương thức tuyển sinh, thí sinh phải thỏa mãn một trong các yêu cầu về năng lực tiếng Anh đầu vào sau đây:
4.2.2. Điều kiện ĐKXT
4.2.2.1. Phương thức 1:
Các môn thi:
a) Bài thi TestAS bao gồm 02 bài thi thành phần: bài thi kiến thức cơ bản (Core Test) và bài thi kiến thức khối chuyên ngành (Subject - Specific Test). Bài thi kiến thức cơ bản áp dụng cho tất cả các ngành. Bài thi khối kiến thức chuyên ngành phân biệt theo ngành như sau:
b) Bài thi tiếng Anh "onSet" (40 phút): áp dụng đối với thí sinh chưa thỏa mãn các yêu cầu khác về tiếng Anh đầu vào.
Điều kiện được xét trúng tuyển:
4.2.2.2. Phương thức 2:
Thí sinh được xét trúng tuyển khi đáp ứng được các điều kiện sau:
4.2.2.3. Phương thức 3:
Thí sinh được xét tuyển thẳng nếu đáp ứng điều kiện tiếng Anh đầu vào và một trong các điều kiện sau:
a) Thành viên đội tuyển Olympic Việt Nam tham gia các kỳ thi Olympic quốc tế các môn: Toán học, Vật lý, Hóa học, Tin học hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi Olympic Châu Á Thái Bình Dương môn Toán học, Vật lý, Tin học.
b) Đạt giải Nhất, Nhì, Ba hoặc Khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp quốc gia hoặc cấp tỉnh/ thành phố các môn phù hợp với ngành đào tạo:
c) Thành viên đội tuyển quốc gia tham dự Hội thi khoa học, kỹ thuật quốc tế (ISEF) hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp quốc gia. Kết quả dự án hoặc đề tài mà thí sinh đạt giải phải phù hợp với các ngành đào tạo của trường.
Thời gian có hiệu lực của chứng nhận giải thưởng hay minh chứng tham gia các cuộc thi nêu trên được bảo lưu đến hết năm tốt nghiệp THPT của thí sinh.
4.2.2.4. Phương thức 4:
Thí sinh được xét tuyển thẳng nếu đáp ứng điều kiện tiếng Anh đầu vào và có các văn bằng/chứng chỉ tốt nghiệp THPT quốc tế được công nhận (danh mục do VGU quy định) hoặc bài thi năng lực quốc tế.
Điểm trúng tuyển và yêu cầu về môn chuyên ngành đối với từng chứng chỉ được quy định như sau:
STT | Chứng chỉ/ Tổ chức cấp | Điểm trúng tuyển | Yêu cầu môn chuyên ngành | Ghi chú |
1 | SAT (Scholastic Assessment Test)/ College Board | 1150 |
Điểm trúng tuyển được tính dựa vào tổng điểm
|
|
2 | IBD (International Baccalaureate Diploma)/ IB Organization | 28 |
Điểm trúng tuyển được tính dựa vào điểm tổng 6 môn.
|
|
3 | AS/A-Level (International Advanced Levels)/ Cambridge; Pearson Edexcel | 3 môn A-Level với điểm trung bình từ 70% (2 môn AS-Level tương đương 1 môn A-Level) |
Các ngành khối kỹ thuật (CSE, ECE, MEN,EPE, BCE, ARC): Toán học và ít nhất 01 môn khoa học.
Các ngành khối kinh tế (BBA, BFA): Toán học và ít nhất 01 môn khoa học hoặc khoa học xã hội. |
Thang điểm: A*: 90-100 A: 80-89 B: 70-79 C: 60-69 D: 50-59 E: 40-49 |
4 | IGCSE (International General Certificate of Secondary Education) và A-Level/Cambridge; Pearson Edexcel | 3 môn IGCSE và 2 môn A-Level với điểm trung bình từ 70% | ||
5 | WACE (Western Australian Certificate of Education)/Western Australia School Curriculum and Standards Authority | ATAR với 3 môn có điểm trung bình kết hợp từ 70% |
ATAR: Chuẩn xét tuyển đại học Úc
|
|
6 | TestAS (Test for Academic Studies)/ TestDaF Institute |
Kết quả tổng hợp từ 90 điểm trở lên, không có bài thi thành phần nào dưới 90 điểm.
|
||
7 | Bằng tốt nghiệp THPT quốc tế được công nhận |
Điểm trung bình (GPA) bằng tốt nghiệp THPT từ 70%
|
Thí sinh có điểm trung bình tốt nghiệp (GPA) dưới 70% nhưng có thứ hạng tốt nghiệp cao trong lớp có thể được xem xét trúng tuyển bởi Hội đồng tuyển sinh theo từng trường hợp cụ thể.
4.2.2.5. Phương thức 5:
Thí sinh được xét trúng tuyển khi đáp ứng được các điều kiện sau:
Thí sinh có thể sử dụng kết quả thi môn Vẽ mỹ thuật do các trường đại học khác tổ chức để xét tuyển theo các tổ hợp môn quy định (V00/V02)
6. Học phí
Học phí mỗi học kỳ áp dụng cho sinh viên/ học viên chính quy:
STT | Chương trình đào tạo | Học phí áp dụng cho sinh viên Việt Nam (VND) | Học phí áp dụng cho sinh viên quốc tế (VND) |
1 | Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) | 39.900.000 | 59.850.000 |
2 | Quản trị kinh doanh (BBA) | 42.550.000 | 63.825.000 |
3 | Tài chính và Kế toán (BFA) | 42.550.000 | 63.825.000 |
4 | Kỹ thuật cơ khí (MEN) | 39.900.000 | 59.850.000 |
5 | Khoa học máy tính (CSE) | 39.900.000 | 59.850.000 |
6 | Kỹ thuật xây dựng (BCE) | 39.900.000 | 59.850.000 |
7 | Kiến trúc (ARC) | 39.900.000 | 59.850.000 |
STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Quản trị kinh doanh (BBA) | 7340101 |
D01 (Toán, Văn, Anh) D03 (Toán, Văn, Pháp) D05 (Toán, Văn, Đức) A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) |
140 |
2 | Tài chính và Kế toán (BFA) | 7340202 |
D01 (Toán, Văn, Anh) D03 (Toán, Văn, Pháp) D05 (Toán, Văn, Đức) A01 (Toán, Lý, Anh) |
90 |
3 | Khoa học máy tính (CSE) | 7480101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
220 |
4 | Kỹ thuật cơ khí (MEN) | 7520103 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
85 |
5 | Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) | 7520208 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
100 |
6 | Kiến trúc (ARC) | 7580101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) V00 (Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật) V02 (Toán, Anh, Vẽ Mỹ thuật) |
90 |
7 | Kỹ thuật xây dựng (BCE) | 7580201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
20 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Việt - Đức (Cơ sở Bình Dương) như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
|
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||||
Khoa học máy tính |
21 |
21 |
23 |
8,0 |
23 |
22,00 |
Kỹ thuật điện và công nghệ thông tin |
21 |
- |
|
|
|
- |
Kỹ thuật cơ khí |
21 |
21 |
21 |
7,5 |
21 |
20,00 |
Tài chính và kế toán |
20 |
20 |
20 |
7,5 |
20 |
20,00 |
Quản trị kinh doanh |
20 |
20 |
20 |
7,5 |
20 |
20,00 |
Kiến trúc |
20 |
20 |
20 |
7,5 |
20 |
20,00 |
Kỹ thuật xây dựng |
20 |
20 |
19 |
7,0 |
18 |
18,00 |
Kỹ thuật điện và máy tính |
|
21 |
21 |
7,5 |
21 |
20,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.