A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Thái Bình
- Tên tiếng Anh: Thai Binh University (TBU)
- Mã trường: DTB
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết đào tạo
- Địa chỉ: Xã Tân Bình - Thành Phố Thái Bình - Tỉnh Thái Bình
- SĐT: 02273.633.669
- Email: [email protected]
- Website: http://tbu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/tuyensinh.tbu/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
- Phương thức 1, 2, 3 và 5: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và Đề án của Trường.
- Phương thức 4: Từ 22/04/2024.
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển thí sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Năm 2024, Trường Đại học Thái Bình tiến hành xét tuyển theo 05 phương thức:
- Phương thứ 1: Xét tuyển thẳng (Theo quy chế của Bộ GD&ĐT).
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của các đại học trọng điểm trong nước như: Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, Đại học Bách khoa Hà Nội.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024.
- Phương thức 4: Xét học bạ.
- Phương thức 5:Xét tuyển theo phương thức kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 điểm và TOEFL iBT từ 60 điểm trở lên (còn hiệu lực đến ngày xét tuyển) và tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển năm lớp 12 từ 15,0 trở lên.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên Website.
5. Học phí
- Học phí nhà trường thu theo quy định tại Nghị định số 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ.
II. Các ngành tuyển sinh
STT | NGÀNH | CHUYÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN |
1 | Kinh tế | Quản lý kinh tế | KTE 7310101 |
A00 D01 C14 B00 |
Kinh tế đối ngoại | ||||
Kinh tế đầu tư | ||||
Kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn | ||||
Kinh tế bảo hiểm | ||||
Kinh tế biển | ||||
Kinh tế tài chính | ||||
2 | Kế toán | Kế toán doanh nghiệp | KTO 7340301 |
|
Kế toán tổng hợp | ||||
Kế toán công | ||||
3 | Quản trị kinh doanh | Quản trị nguồn nhân lực | QTKD 7340101 |
|
Marketing thương mại | ||||
Quản trị kinh doanh tổng hợp | ||||
Quản trị du lịch | ||||
Quản trị nhà hàng khách sạn | ||||
Quản trị chất lượng | ||||
Logistisc và Quản trị chuỗi cung ứng | ||||
4 | Tài chính - Ngân hàng | Tài chính doanh nghiệp | TCNH 7340201 |
|
Tài chính bảo hiểm | ||||
Ngân hàng | ||||
Thuế nhà nước | ||||
Công nghệ tài chính (Fintech) | ||||
5 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | Điện công nghiệp | DDT 7510301 |
|
Điện tử công nghiệp | ||||
Cung cấp điện | ||||
Điện tử viễn thông | ||||
6 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | CNTT 7480201 |
|
An toàn thông tin | ||||
7 | Công nghệ Kỹ thuật cơ khí | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | CK 7510201 |
|
Công nghệ chế tạo máy | ||||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | ||||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | ||||
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) | ||||
8 | Luật | LA 7380101 |
A00 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Đại học Thái Bình như sau:
STT |
Ngành học |
Năm 2021 |
Năm 2021 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét theo KQ thi TN THPT |
||
1 |
Kinh tế |
15 |
18,15 |
15 |
17,50 |
17,50 |
2 |
Quản trị kinh doanh |
20 |
16,30 |
15 |
19,00 |
18,00 |
3 |
Tài chính - Ngân hàng |
17,3 |
17,25 |
15 |
17,00 |
17,50 |
4 |
Kế toán |
16,5 |
17,55 |
15 |
17,00 |
17,50 |
5 |
Công nghệ thông tin |
18 |
16,75 |
15 |
16,00 |
17,00 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
18 |
15,95 |
15 |
16,50 |
17,00 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
15,5 |
16,0 |
15 |
16,50 |
17,00 |
8 |
Luật |
18,3 |
18,25 |
15 |
16,50 |
17,50 |
9 |
Chính trị học |
|
|
|
|
18,00 |
10 |
Quan hệ quốc tế |
|
|
|
|
18,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]