CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Thái Bình

Cập nhật: 22/10/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Thái Bình
  • Tên tiếng Anh: Thai Binh University (TBU)
  • Mã trường: DTB
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết đào tạo
  • Địa chỉ:  Phường Thái Bình, tỉnh Hưng Yên
  • SĐT: 02273.633.669
  • Email: [email protected]    
  • Website: http://tbu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/tuyensinh.tbu/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển

  • Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển: Từ 01/06/2025 đến 17h00 ngày 30/06/2025.
  • Xét tuyển đợt 1:  Từ ngày 10/7/2025 đến ngày 20/7/2025.
  • Xét tuyển bổ sung các đợt tiếp theo: Tìr 01/9/2025 đến 31/12/2025.

2. Đối tượng tuyển sinh

Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi côngNDẢN bố kết quả xét tuyển chính thức), bao gồm:

a) Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

b) Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển thí sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Năm 2025, Trường Đại học Thái Bình tiến hành xét tuyển theo 05 phương thức:

  • Phương thứ 1: Xét tuyển thẳng (Theo quy chế của Bộ GD&ĐT);
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc Gia Hà Nội (PT2A), kết quả kỳ thi đánh giá tư duy năm 2025 của Đại học Bách khoa Hà Nội (PT2B);
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025;
  • Phương thức 4: Xét học bạ;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

a. Phương thứ 1: Xét tuyển thẳng (Theo quy chế của Bộ GD&ĐT)

Xét tuyển thẳng học sinh đoạt giải quốc gia, quốc tế: Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào trường theo ngành phù hợp với môn thi. (Thông báo xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển 2025 của Trường Đại học Thái Bình)

b. Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc Gia Hà Nội (PT2A), kết quả kỳ thi đánh giá tư duy năm 2025 của Đại học Bách khoa Hà Nội (PT2B)

b.1) PT2A: Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 (Điểm HSA) của Đại học Quốc Gia Hà Nội quy đổi về thang 30 từ 15 điểm trở lên. Điểm trúng tuyển bao gồm Điểm HSA quy đổi về thang 30 và mức điểm ưu tiên, điểm cộng (nếu có). Nhà trường sẽ công bố công thức quy đổi chuẩn khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025, phổ điểm thi tốt nghiệp THPT.

b.2) PT2B: Kết quả kỳ thi đánh giá tư duy năm 2025 (Điểm TSA) của Đại học Bách khoa Hà nội quy đổi về thang 30 từ 15 điểm trở lên. Điểm trúng tuyển bao gồm Điểm TSA quy đổi về thang 30 và mức điểm ưu tiên, điểm cộng (nếu có). Nhà trường sẽ công bố công thức quy đổi chuẩn khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025, phổ điểm thi tốt nghiệp THPT.

c. Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025

Thí sinh đạt trong kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2025 được xét tuyển vào các ngành học theo tổ hợp môn.

d. Phương thức 4: Xét học bạ

Thí sinh sử dụng điểm Trung bình chung học tập của cả năm lớp 12 theo tổ hợp các môn xét tuyển của từng ngành (từ 16 điểm trở lên đã bao gồm điểm ưu tiên).

5. Học phí

  • Học phí nhà trường thu theo quy định tại Nghị định số 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ.

II. Các ngành tuyển sinh

STT NGÀNH MÃ NGÀNH MÃ XÉT TUYỂN CHỈ TIÊU TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN
1 Kinh tế 7310101 DTB71 154 A00, B00, D01, X01
2 Kế toán 7340301 DTB41 214 A00, B00, D01, X01
3 Quản trị kinh doanh 7340101 DTB61 204 A00, B00, D01, X01
4 Tài chính - Ngân hàng 7340201 DTB101 100 A00, B00, D01, X01
5 Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử 7510301 DTB21 254 A00, A01, B00, D01, X01
6 Công nghệ thông tin 7480201 DTB31 254 A00, A01, B00, D01, X01
7 Công nghệ Kỹ thuật cơ khí 7510201 DTB11 250 A00, A01, B00, D01, X01
8 Luật 7380101 DTB81

106

A00, C00, D01

9 Chính trị học 7310201 DTB51

60

A00, C00, D01

10 Quan hệ quốc tế 7310206 DTB91

60

A00, C00, D01

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Đại học Thái Bình như sau:

STT

Ngành học

Năm 2023

Xét KQ thi THPT

Năm 2024

Xét KQ thi THPT

Năm 2025

Xét KQ thi THPT

1

Kinh tế

17,50

17,50

16.00

2

Quản trị kinh doanh

19,00

18,00

16.00

3

Tài chính - Ngân hàng

17,00

17,50

16.00

4

Kế toán

17,00

17,50

16.00

5

Công nghệ thông tin

16,00

17,00

16.00

6

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

16,50

17,00

16.00

7

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

16,50

17,00

16.00

8

Luật

16,50

17,50

16.00

9

Chính trị học

 

18,00

16.00

10

Quan hệ quốc tế

 

18,00

16.00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Thái Bình

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật