1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
* Các phương thức 301, 402, 409, 410, 500
* Phương thức 100
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Năm 2025, Trường Đại học Thương mại tuyển sinh theo các nhóm phương thức:
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
5. Học phí
STT |
Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
1 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) |
TM01 |
A00; A01; D01; D07 | 250 |
2 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
TM02 |
A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU | 150 |
3 | Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) |
TM03 |
A00; A01; D01; D07 | 100 |
4 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) |
TM04 |
A00; A01; D01; D07 | 100 |
5 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
TM05 |
A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU | 80 |
6 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) |
TM06 |
A00; A01; D01; D07 | 120 |
7 | Marketing (Marketing thương mại) |
TM07 |
A00; A01; D01; D07 | 150 |
8 | Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
TM08 |
A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU | 150 |
9 | Marketing (Marketing số) |
TM09 |
A00; A01; D01; D07 | 100 |
10 | Marketing (Quản trị Thương hiệu) |
TM10 |
A00; A01; D01; D07 | 100 |
11 | Marketing (Quản trị thương hiệu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
TM11 |
A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU | 100 |
12 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) |
TM12 |
A00; A01; D01; D07 | 120 |
13 | Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
TM13 |
A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU | 100 |
14 | Kế toán (Kế toán công) |
TM14 |
A00; A01; D01; D07 | 80 |
15 | Kiểm toán (Kiểm toán) |
TM15 |
A00; A01; D01; D07 | 100 |
16 | Kiểm toán (Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
TM16 |
A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU | 100 |
17 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) |
TM17 |
A00; A01; D01; D07 | 150 |
18 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
TM18 |
A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU | 150 |
19 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) |
TM19 |
A00; A01; D01; D07 | 140 |
20 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
TM20 |
A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU | 140 |
21 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) |
TM21 |
A00; A01; D01; D07 | 120 |
22 | Kinh tế (Quản lý kinh tế) |
TM22 |
A00; A01; D01; D07 | 150 |
23 | Kinh tế (Kinh tế và Quản lý đầu tư - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
TM23 |
A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU | 120 |
24 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) |
TM24 |
A00; A01; D01; D07 | 120 |
25 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
TM25 |
A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU | 120 |
26 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) |
TM26 |
A00; A01; D01; D07 | 80 |
27 | Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ tài chính ngân hàng) |
TM27 |
A00; A01; D01; D07 | 100 |
28 | Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) |
TM28 |
A00; A01; D01; D07 | 150 |
29 | Thương mại điện tử (Thương mại điện tử - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
TM29 |
A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU | 120 |
30 | Thương mại điện tử (Kinh doanh số) |
TM30 |
A00; A01; D01; D07 | 100 |
31 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin) |
TM31 |
A00; A01; D01; D07 | 150 |
32 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
TM32 |
A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU | 100 |
33 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) |
TM33 |
A01; D01; D07 | 250 |
34 | Luật kinh tế (Luật kinh tế) |
TM34 |
A00; A01; D01; D07 | 110 |
35 | Luật kinh tế (Luật kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
TM35 |
A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU | 110 |
36 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) |
TM36 |
A00; A01; D01; D07 | 110 |
37 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) |
TM37 |
A00; A01; D01; D07 | 130 |
38 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
TM38 |
A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU | 130 |
39 | Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) |
TM39 |
A00; A01; D01; D07 | 160 |
40 |
(Tiếng Trung thương mại) |
TM40 |
A01; D01; D04; D07 | 120 |
41 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
TM41 |
D04 | 120 |
42 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) |
TM42 | A00; A01; D01; D03; D07 | 50 |
43 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) - Khởi nghiệp (Thành lập doanh nghiệp) - Chương trình đào tạo song bằng quốc tế |
TM43 | A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU | 40 |
44 | Marketing (Marketing thương mại) - Thương mại sản phẩm và dịch vụ (Bán hàng) - Chương trình đào tạo song bằng quốc tế |
TM44 | A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU | 40 |
45 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình đào tạo tiến tiến) |
TM45 | A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU | 40 |
Ghi chú:
Các môn trong tổ hợp xét tuyển
Các môn trong tổ hợp xét tuyển (tuyển sinh từ năm 2025)
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
STT |
Tên ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 (Xét theo KQ thi TN THPT) |
Năm 2023 (Xét theo KQ thi TN THPT) |
Năm 2024 (Xét theo KQ thi TN THPT) |
1 |
Kinh tế (Quản lý kinh tế) |
26,35 |
26,00 |
25,70 |
25,90 |
2 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) |
26,60 |
26,20 |
25,90 |
26,15 |
3 |
Kế toán (Kế toán công) |
26,20 |
25,80 |
25,80 |
25,90 |
4 |
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) |
26,55 |
26,20 |
25,90 |
26,15 |
5 |
Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) |
27,10 |
27,00 |
26,70 |
27,00 |
6 |
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) |
26,30 |
26,10 |
26,00 |
26,00 |
7 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) |
26,70 |
26,35 |
26,50 |
26,10 |
8 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) |
26,00 |
25,80 |
24,50 |
25,50 |
9 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) |
26,80 |
26,00 |
26,90 |
26,50 |
10 |
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - (Chương trình định hướng nghề nghiệp) |
26,15 |
|
24,50 |
25,50 |
11 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trình định hướng nghề nghiệp) |
26,20 |
|
25,60 |
25,50 |
12 |
Marketing (Marketing thương mại) |
27,45 |
27,00 |
27,00 |
27,00 |
13 |
Marketing (Quản trị thương hiệu) |
27,15 |
26,70 |
26,80 |
26,75 |
14 |
Luật kinh tế (Luật kinh tế) |
26,10 |
25,80 |
25,70 |
25,80 |
15 |
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) |
26,35 |
25,90 |
25,90 |
26,25 |
16 |
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) |
26,15 |
25,80 |
25,70 |
25,95 |
17 |
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) |
|
26,60 |
27,00 |
26,60 |
18 |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) |
26,95 |
26,50 |
26,70 |
26,50 |
19 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại) |
26,70 |
26,05 |
25,80 |
26,05 |
20 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) |
27,40 |
27,00 |
26,80 |
26,90 |
21 |
Kiểm toán (Kiểm toán) |
26,55 |
26,20 |
26,20 |
26,00 |
22 |
Tài chính - Ngân hàng (Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
26,10 |
25,50 |
|
25,10 |
23 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) |
25,80 |
|
|
25,55 |
24 |
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin - Chương trình định hướng nghề nghiệp) |
26,20 |
|
|
25,50 |
25 |
Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) |
|
26,10 |
26,30 |
25,55 |
26 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
|
25,50 |
|
25,15 |
27 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
|
25,50 |
|
25,00 |
28 |
Marketing (Marketing số) |
|
26,90 |
27,00 |
26,75 |
29 |
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) |
|
25,80 |
25,60 |
25,60 |
30 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) - Tích hợp chương trình ICAEW CFAB |
|
25,00 |
|
25,00 |
31 |
Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) |
|
|
25,80 |
26,10 |
32 |
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) |
|
|
|
25,55 |
33 |
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
|
|
|
26,00 |
34 |
Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
|
|
|
26,00 |
35 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
|
|
|
25,50 |
36 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
|
|
|
25,35 |
37 | Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng) |
|
|
|
25,50 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.