CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Thương mại

Cập nhật: 27/02/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Thương mại
  • Tên tiếng Anh: Vietnam University of Commerce  (VUC)
  • Mã trường: TMA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo:  Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên thông - Liên kết Quốc tế - Đào tạo ngắn hạn
  • Địa chỉ:  79 Đường Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội
  • SĐT: 0243.8348.406
  • Email: [email protected]
  • Website: https://tmu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/daihocthuongmai/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển

* Các phương thức 301, 402, 409, 410, 500

  • Trường tổ chức cho thí sinh đăng ký hồ sơ trực tuyến trên cổng thông tin https://dangkyxettuyen.tmu.edu.vn theo thông báo của Trường.
  • Thời gian nộp hồ sơ dự kiến: Từ 05/2025.

* Phương thức 100

  • Thí sinh đăng ký xét tuyển trên hệ thống ĐKXT của Bộ GD&ĐT theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Năm 2025, Trường Đại học Thương mại tuyển sinh theo các nhóm phương thức:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển;
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025;
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy;
    • Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQG Hà Nội tổ chức cho tuyển sinh đại học năm 2025;
    • Xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD của Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức cho tuyển sinh đại học năm 2025;
  • Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ/chứng chỉ khảo thí quốc tế;
  • Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp giải Học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tính theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (quy định đối với từng phương thức xét tuyển) sẽ được Trường thông báo ngay sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
  • Đạt điều kiện điểm bài thi tốt nghiệp THPT năm 2025 môn Tiếng Anh/Tiếng Trung (đối với thí sinh không có chứng chỉ ngoại ngữ/chứng chỉ khảo thí quốc tế hoặc giải HSG môn Tiếng Anh/Tiếng Trung);
  • Tiếng Anh đạt từ 7,0 điểm trở lên nếu đăng ký xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Anh (TM33);
  • Tiếng Anh đạt từ 6,0 điểm trở lên nếu đăng ký xét tuyển vào các chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế_IPOP gồm: (TM02, TM05, TM08, TM11, TM13, TM16, TM18, TM20, TM23, TM25, TM29, TM32, TM35, TM38); các chương trình song bằng quốc tế (TM43, TM44); chương trình tiên tiến (TM45);
  • Tiếng Trung Quốc đạt từ 8,0 điểm trở lên nếu đăng ký xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Trung Quốc (chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế_IPOP) (TM41);
  • Các ngành/chương trình đào tạo còn lại không quy định điều kiện điểm thi môn Tiếng Anh/Tiếng Trung.

5. Học phí

  • Học phí chương trình đào tạo chuẩn: Từ 2.400.000 đến 2.600.000VNĐ/ tháng theo từng ngành (chuyên ngành) đào tạo.
  • Học phí các chương trình đào tạo định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế (IPOP): 3.500.000 đồng/ tháng.
  • Học phí các chương trình định hướng nghề nghiệp: 2.600.000VNĐ/ tháng.
  • Mức thu học phí hàng năm tăng tối đa 12,5% so với năm trước liền kề (Theo Nghị định 81/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ).

II. Các ngành tuyển sinh

STT
Ngành học
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu (Dự kiến)

1 Quản trị kinh doanh
(Quản trị kinh doanh)

TM01

A00; A01; D01; D07 250
2 Quản trị kinh doanh
(Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

TM02

A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU 150
3 Quản trị kinh doanh
(Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)

TM03

A00; A01; D01; D07 100
4 Quản trị khách sạn
(Quản trị khách sạn)

TM04

A00; A01; D01; D07 100
5 Quản trị khách sạn
(Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

TM05

A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU 80
6 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
(Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

TM06

A00; A01; D01; D07 120
7 Marketing
(Marketing thương mại)

TM07

A00; A01; D01; D07 150
8 Marketing
(Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

TM08

A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU 150
9 Marketing
(Marketing số)

TM09

A00; A01; D01; D07 100
10 Marketing
(Quản trị Thương hiệu)

TM10

A00; A01; D01; D07 100
11 Marketing
(Quản trị thương hiệu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

TM11

A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU 100
12 Kế toán
(Kế toán doanh nghiệp)

TM12

A00; A01; D01; D07 120
13 Kế toán
(Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

TM13

A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU 100
14 Kế toán
(Kế toán công)

TM14

A00; A01; D01; D07 80
15 Kiểm toán
(Kiểm toán)

TM15

A00; A01; D01; D07 100
16 Kiểm toán
(Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

TM16

A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU 100
17 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
(Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)

TM17

A00; A01; D01; D07 150
18 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
(Logistics và Xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

TM18

A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU 150
19 Kinh doanh quốc tế
(Thương mại quốc tế)

TM19

A00; A01; D01; D07 140
20 Kinh doanh quốc tế
(Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

TM20

A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU 140
21 Kinh tế quốc tế
(Kinh tế quốc tế)

TM21

A00; A01; D01; D07 120
22 Kinh tế
(Quản lý kinh tế)

TM22

A00; A01; D01; D07 150
23 Kinh tế
(Kinh tế và Quản lý đầu tư - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

TM23

A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU 120
24 Tài chính - Ngân hàng
(Tài chính – Ngân hàng thương mại)

TM24

A00; A01; D01; D07 120
25 Tài chính - Ngân hàng
(Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

TM25

A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU 120
26 Tài chính - Ngân hàng
(Tài chính công)

TM26

A00; A01; D01; D07 80
27 Tài chính - Ngân hàng
(Công nghệ tài chính ngân hàng)

TM27

A00; A01; D01; D07 100
28 Thương mại điện tử
(Quản trị Thương mại điện tử)

TM28

A00; A01; D01; D07 150
29 Thương mại điện tử
(Thương mại điện tử - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

TM29

A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU 120
30 Thương mại điện tử
(Kinh doanh số)

TM30

A00; A01; D01; D07 100
31 Hệ thống thông tin quản lý
(Quản trị Hệ thống thông tin)

TM31

A00; A01; D01; D07 150
32 Hệ thống thông tin quản lý
(Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

TM32

A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU 100
33 Ngôn ngữ Anh
(Tiếng Anh thương mại)

TM33

A01; D01; D07 250
34 Luật kinh tế
(Luật kinh tế)

TM34

A00; A01; D01; D07 110
35 Luật kinh tế
(Luật kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

TM35

A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU 110
36 Luật kinh tế
(Luật thương mại quốc tế)

TM36

A00; A01; D01; D07 110
37 Quản trị nhân lực
(Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

TM37

A00; A01; D01; D07 130
38 Quản trị nhân lực
(Quản trị nhân lực doanh nghiệp - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

TM38

A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU 130
39 Kinh tế số
(Phân tích kinh doanh trong môi trường số)

TM39

A00; A01; D01; D07 160
40

Ngôn ngữ Trung Quốc

(Tiếng Trung thương mại)

TM40

A01; D01; D04; D07 120
41 Ngôn ngữ Trung Quốc
(Tiếng Trung thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

TM41

D04 120
42 Quản trị kinh doanh
(Tiếng Pháp thương mại)
TM42 A00; A01; D01; D03; D07 50
43 Quản trị kinh doanh
(Quản trị kinh doanh) - Khởi nghiệp (Thành lập doanh nghiệp) - Chương trình đào tạo song bằng quốc tế
TM43 A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU 40
44 Marketing
(Marketing thương mại) - Thương mại sản phẩm và dịch vụ (Bán hàng) - Chương trình đào tạo song bằng quốc tế
TM44 A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU 40
45 Quản trị kinh doanh
(Quản trị kinh doanh - Chương trình đào tạo tiến tiến)
TM45 A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU 40

Ghi chú:

Các môn trong tổ hợp xét tuyển

  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
  • D03: Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp
  • D04: Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

Các môn trong tổ hợp xét tuyển (tuyển sinh từ năm 2025)

  • D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
  • D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh
  • D84: Toán, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
  • TMU: Toán, Tin học/Công nghệ, Tiếng Anh

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

STT

Tên ngành

Năm 2021

Năm 2022

(Xét theo KQ thi TN THPT)

Năm 2023

(Xét theo KQ thi TN THPT) 

Năm 2024

(Xét theo KQ thi TN THPT) 

1

Kinh tế (Quản lý kinh tế)

26,35

26,00

25,70

25,90

2

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

26,60

26,20

25,90

26,15

3

Kế toán (Kế toán công)

26,20

25,80

25,80

25,90

4

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

26,55

26,20

25,90

26,15

5

Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử)

27,10

27,00

26,70

27,00

6

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin)

26,30

26,10

26,00

26,00

7

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)

26,70

26,35

26,50

26,10

8

Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)

26,00

25,80

24,50

25,50

9

Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại)

26,80

26,00

26,90

26,50

10

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - (Chương trình định hướng nghề nghiệp)

26,15

 

24,50

25,50

11

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trình định hướng nghề nghiệp)

26,20

 

25,60

25,50

12

Marketing (Marketing thương mại)

27,45

27,00

27,00

27,00

13

Marketing (Quản trị thương hiệu)

27,15

26,70

26,80

26,75

14

Luật kinh tế (Luật kinh tế)

26,10

25,80

25,70

25,80

15

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)

26,35

25,90

25,90

26,25

16

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)

26,15

25,80

25,70

25,95

17

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)

 

26,60

27,00

26,60

18

Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)

26,95

26,50

26,70

26,50

19

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại)

26,70

26,05

25,80

26,05

20

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)

27,40

27,00

26,80

26,90

21

Kiểm toán (Kiểm toán)

26,55

26,20

26,20

26,00

22

Tài chính - Ngân hàng (Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

26,10

25,50

 

25,10

23

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

25,80

 

 

25,55

24

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin - Chương trình định hướng nghề nghiệp)

26,20

 

 

25,50

25

Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)

 

26,10

26,30

25,55

26 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

 

25,50

 

25,15

27 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

 

25,50

 

25,00

28

Marketing (Marketing số)

 

26,90

27,00

26,75

29

Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)

 

25,80

25,60

25,60

30

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) - Tích hợp chương trình ICAEW CFAB

 

25,00

 

25,00

31

Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)

 

 

25,80

26,10

32

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)

 

 

 

25,55

33

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

 

 

 

26,00

34

Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

 

 

 

26,00

35 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

 

 

 

25,50

36 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

 

 

 

25,35

37 Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng)

 

 

 

25,50

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Thương mại

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật