A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Thương mại
- Tên tiếng Anh: Vietnam University of Commerce (VUC)
- Mã trường: TMA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên thông - Liên kết Quốc tế - Đào tạo ngắn hạn
- Địa chỉ: 79 Đường Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội
- SĐT: 0243.8348.406
- Email: [email protected]
- Website: https://tmu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihocthuongmai/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
* Các phương thức 301, 402, 409, 410, 500
- Trường tổ chức cho thí sinh đăng ký hồ sơ trực tuyến trên cổng thông tin https://dangkyxettuyen.tmu.edu.vn theo thông báo của Trường.
- Thời gian nộp hồ sơ dự kiến: Từ 05/2025.
* Phương thức 100
- Thí sinh đăng ký xét tuyển trên hệ thống ĐKXT của Bộ GD&ĐT theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Năm 2025, Trường Đại học Thương mại tuyển sinh theo các nhóm phương thức:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển;
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025;
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy;
- Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQG Hà Nội tổ chức cho tuyển sinh đại học năm 2025;
- Xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD của Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức cho tuyển sinh đại học năm 2025;
- Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ/chứng chỉ khảo thí quốc tế;
- Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp giải Học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố;
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tính theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (quy định đối với từng phương thức xét tuyển) sẽ được Trường thông báo ngay sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
- Đạt điều kiện điểm bài thi tốt nghiệp THPT năm 2025 môn Tiếng Anh/Tiếng Trung (đối với thí sinh không có chứng chỉ ngoại ngữ/chứng chỉ khảo thí quốc tế hoặc giải HSG môn Tiếng Anh/Tiếng Trung);
- Tiếng Anh đạt từ 7,0 điểm trở lên nếu đăng ký xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Anh (TM33);
- Tiếng Anh đạt từ 6,0 điểm trở lên nếu đăng ký xét tuyển vào các chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế_IPOP gồm: (TM02, TM05, TM08, TM11, TM13, TM16, TM18, TM20, TM23, TM25, TM29, TM32, TM35, TM38); các chương trình song bằng quốc tế (TM43, TM44); chương trình tiên tiến (TM45);
- Tiếng Trung Quốc đạt từ 8,0 điểm trở lên nếu đăng ký xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Trung Quốc (chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế_IPOP) (TM41);
- Các ngành/chương trình đào tạo còn lại không quy định điều kiện điểm thi môn Tiếng Anh/Tiếng Trung.
5. Học phí
- Học phí chương trình đào tạo chuẩn: Từ 2.400.000 đến 2.600.000VNĐ/ tháng theo từng ngành (chuyên ngành) đào tạo.
- Học phí các chương trình đào tạo định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế (IPOP): 3.500.000 đồng/ tháng.
- Học phí các chương trình định hướng nghề nghiệp: 2.600.000VNĐ/ tháng.
- Mức thu học phí hàng năm tăng tối đa 12,5% so với năm trước liền kề (Theo Nghị định 81/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ).
II. Các ngành tuyển sinh
STT |
Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
1 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) |
TM01 |
A00; A01; D01; D07 | 250 |
2 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
TM02 |
A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU | 150 |
3 | Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) |
TM03 |
A00; A01; D01; D07 | 100 |
4 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) |
TM04 |
A00; A01; D01; D07 | 100 |
5 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
TM05 |
A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU | 80 |
6 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) |
TM06 |
A00; A01; D01; D07 | 120 |
7 | Marketing (Marketing thương mại) |
TM07 |
A00; A01; D01; D07 | 150 |
8 | Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
TM08 |
A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU | 150 |
9 | Marketing (Marketing số) |
TM09 |
A00; A01; D01; D07 | 100 |
10 | Marketing (Quản trị Thương hiệu) |
TM10 |
A00; A01; D01; D07 | 100 |
11 | Marketing (Quản trị thương hiệu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
TM11 |
A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU | 100 |
12 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) |
TM12 |
A00; A01; D01; D07 | 120 |
13 | Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
TM13 |
A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU | 100 |
14 | Kế toán (Kế toán công) |
TM14 |
A00; A01; D01; D07 | 80 |
15 | Kiểm toán (Kiểm toán) |
TM15 |
A00; A01; D01; D07 | 100 |
16 | Kiểm toán (Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
TM16 |
A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU | 100 |
17 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) |
TM17 |
A00; A01; D01; D07 | 150 |
18 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
TM18 |
A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU | 150 |
19 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) |
TM19 |
A00; A01; D01; D07 | 140 |
20 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
TM20 |
A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU | 140 |
21 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) |
TM21 |
A00; A01; D01; D07 | 120 |
22 | Kinh tế (Quản lý kinh tế) |
TM22 |
A00; A01; D01; D07 | 150 |
23 | Kinh tế (Kinh tế và Quản lý đầu tư - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
TM23 |
A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU | 120 |
24 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) |
TM24 |
A00; A01; D01; D07 | 120 |
25 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
TM25 |
A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU | 120 |
26 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) |
TM26 |
A00; A01; D01; D07 | 80 |
27 | Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ tài chính ngân hàng) |
TM27 |
A00; A01; D01; D07 | 100 |
28 | Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) |
TM28 |
A00; A01; D01; D07 | 150 |
29 | Thương mại điện tử (Thương mại điện tử - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
TM29 |
A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU | 120 |
30 | Thương mại điện tử (Kinh doanh số) |
TM30 |
A00; A01; D01; D07 | 100 |
31 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin) |
TM31 |
A00; A01; D01; D07 | 150 |
32 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
TM32 |
A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU | 100 |
33 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) |
TM33 |
A01; D01; D07 | 250 |
34 | Luật kinh tế (Luật kinh tế) |
TM34 |
A00; A01; D01; D07 | 110 |
35 | Luật kinh tế (Luật kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
TM35 |
A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU | 110 |
36 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) |
TM36 |
A00; A01; D01; D07 | 110 |
37 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) |
TM37 |
A00; A01; D01; D07 | 130 |
38 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
TM38 |
A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU | 130 |
39 | Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) |
TM39 |
A00; A01; D01; D07 | 160 |
40 |
(Tiếng Trung thương mại) |
TM40 |
A01; D01; D04; D07 | 120 |
41 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
TM41 |
D04 | 120 |
42 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) |
TM42 | A00; A01; D01; D03; D07 | 50 |
43 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) - Khởi nghiệp (Thành lập doanh nghiệp) - Chương trình đào tạo song bằng quốc tế |
TM43 | A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU | 40 |
44 | Marketing (Marketing thương mại) - Thương mại sản phẩm và dịch vụ (Bán hàng) - Chương trình đào tạo song bằng quốc tế |
TM44 | A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU | 40 |
45 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình đào tạo tiến tiến) |
TM45 | A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU | 40 |
Ghi chú:
Các môn trong tổ hợp xét tuyển
- A00: Toán, Vật lí, Hóa học
- A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
- D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- D03: Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp
- D04: Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc
- D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Các môn trong tổ hợp xét tuyển (tuyển sinh từ năm 2025)
- D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
- D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh
- D84: Toán, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
- TMU: Toán, Tin học/Công nghệ, Tiếng Anh
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
STT |
Tên ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 (Xét theo KQ thi TN THPT) |
Năm 2023 (Xét theo KQ thi TN THPT) |
Năm 2024 (Xét theo KQ thi TN THPT) |
1 |
Kinh tế (Quản lý kinh tế) |
26,35 |
26,00 |
25,70 |
25,90 |
2 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) |
26,60 |
26,20 |
25,90 |
26,15 |
3 |
Kế toán (Kế toán công) |
26,20 |
25,80 |
25,80 |
25,90 |
4 |
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) |
26,55 |
26,20 |
25,90 |
26,15 |
5 |
Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) |
27,10 |
27,00 |
26,70 |
27,00 |
6 |
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) |
26,30 |
26,10 |
26,00 |
26,00 |
7 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) |
26,70 |
26,35 |
26,50 |
26,10 |
8 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) |
26,00 |
25,80 |
24,50 |
25,50 |
9 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) |
26,80 |
26,00 |
26,90 |
26,50 |
10 |
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - (Chương trình định hướng nghề nghiệp) |
26,15 |
|
24,50 |
25,50 |
11 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trình định hướng nghề nghiệp) |
26,20 |
|
25,60 |
25,50 |
12 |
Marketing (Marketing thương mại) |
27,45 |
27,00 |
27,00 |
27,00 |
13 |
Marketing (Quản trị thương hiệu) |
27,15 |
26,70 |
26,80 |
26,75 |
14 |
Luật kinh tế (Luật kinh tế) |
26,10 |
25,80 |
25,70 |
25,80 |
15 |
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) |
26,35 |
25,90 |
25,90 |
26,25 |
16 |
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) |
26,15 |
25,80 |
25,70 |
25,95 |
17 |
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) |
|
26,60 |
27,00 |
26,60 |
18 |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) |
26,95 |
26,50 |
26,70 |
26,50 |
19 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại) |
26,70 |
26,05 |
25,80 |
26,05 |
20 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) |
27,40 |
27,00 |
26,80 |
26,90 |
21 |
Kiểm toán (Kiểm toán) |
26,55 |
26,20 |
26,20 |
26,00 |
22 |
Tài chính - Ngân hàng (Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
26,10 |
25,50 |
|
25,10 |
23 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) |
25,80 |
|
|
25,55 |
24 |
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin - Chương trình định hướng nghề nghiệp) |
26,20 |
|
|
25,50 |
25 |
Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) |
|
26,10 |
26,30 |
25,55 |
26 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
|
25,50 |
|
25,15 |
27 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
|
25,50 |
|
25,00 |
28 |
Marketing (Marketing số) |
|
26,90 |
27,00 |
26,75 |
29 |
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) |
|
25,80 |
25,60 |
25,60 |
30 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) - Tích hợp chương trình ICAEW CFAB |
|
25,00 |
|
25,00 |
31 |
Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) |
|
|
25,80 |
26,10 |
32 |
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) |
|
|
|
25,55 |
33 |
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
|
|
|
26,00 |
34 |
Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
|
|
|
26,00 |
35 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
|
|
|
25,50 |
36 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
|
|
|
25,35 |
37 | Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng) |
|
|
|
25,50 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Thương mại
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]