1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
* Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024
Trường sẽ thông báo ngay sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024. Trong đó:
* Đạt điều kiện điểm bài thi tốt nghiệp THPT 2024 môn tiếng Anh (đối với thí sinh không có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế/ chứng chỉ khảo thí quốc tế hoặc giải học sinh Giỏi môn tiếng Anh:
* Xét học bạ đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức 200, 410
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
5. Học phí
STT |
Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
1 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) |
TM01 |
A00, A01, D01, D07 | 300 |
2 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
TM02 |
100 | |
3 | Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) |
TM03 |
90 | |
4 | Marketing (Marketing thương mại) |
TM04 |
200 | |
5 | Marketing (Quản trị thương hiệu) |
TM05 |
170 | |
6 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) |
TM06 |
180 | |
7 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) |
TM07 |
150 | |
8 | Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
TM08 |
100 | |
9 | Kế toán (Kế toán công) |
TM09 |
80 | |
10 | Kiểm toán (Kiểm toán) |
TM10 |
150 | |
11 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) |
TM11 |
150 | |
12 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) |
TM12 |
130 | |
13 | Kinh tế (Quản lý kinh tế) |
TM13 |
250 | |
14 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) |
TM14 |
150 | |
15 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
TM15 |
100 | |
16 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) |
TM16 |
80 | |
17 | Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) |
TM17 |
220 | |
18 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) |
TM18 |
250 | |
19 | Luật kinh tế (Luật kinh tế) |
TM19 |
120 | |
20 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) |
TM20 |
65 | |
21 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) |
TM21 |
180 | |
22 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) |
TM22 |
150 | |
23 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) |
TM23 |
200 | |
24 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
TM27 |
100 | |
25 | Marketing (Marketing số) |
TM28 |
100 | |
26 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng nghề nghiệp) |
TM24 |
60 | |
27 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trình định hướng nghề nghiệp) |
TM25 |
55 | |
28 | Hệ thống thông tin quản lý Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng nghề nghiệp) |
TM26 |
100 | |
29 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) |
TM29 |
70 | |
30 | Thương mại điện tử (Kinh doanh số) |
TM30 |
100 | |
31 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) |
TM31 |
110 | |
32 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) |
TM32 |
110 | |
33 | Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) |
TM33 |
100 | |
34 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
TM34 |
80 | |
35 | Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
TM35 |
100 | |
36 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
TM36 |
100 | |
37 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
TM37 |
100 | |
38 | Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng) |
TM38 |
100 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
STT |
Tên ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 (Xét theo KQ thi TN THPT) |
Năm 2023 (Xét theo KQ thi TN THPT) |
Năm 2024 (Xét theo KQ thi TN THPT) |
1 |
Kinh tế (Quản lý kinh tế) |
26,35 |
26,00 |
25,70 |
25,90 |
2 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) |
26,60 |
26,20 |
25,90 |
26,15 |
3 |
Kế toán (Kế toán công) |
26,20 |
25,80 |
25,80 |
25,90 |
4 |
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) |
26,55 |
26,20 |
25,90 |
26,15 |
5 |
Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) |
27,10 |
27,00 |
26,70 |
27,00 |
6 |
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) |
26,30 |
26,10 |
26,00 |
26,00 |
7 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) |
26,70 |
26,35 |
26,50 |
26,10 |
8 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) |
26,00 |
25,80 |
24,50 |
25,50 |
9 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) |
26,80 |
26,00 |
26,90 |
26,50 |
10 |
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - (Chương trình định hướng nghề nghiệp) |
26,15 |
|
24,50 |
25,50 |
11 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trình định hướng nghề nghiệp) |
26,20 |
|
25,60 |
25,50 |
12 |
Marketing (Marketing thương mại) |
27,45 |
27,00 |
27,00 |
27,00 |
13 |
Marketing (Quản trị thương hiệu) |
27,15 |
26,70 |
26,80 |
26,75 |
14 |
Luật kinh tế (Luật kinh tế) |
26,10 |
25,80 |
25,70 |
25,80 |
15 |
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) |
26,35 |
25,90 |
25,90 |
26,25 |
16 |
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) |
26,15 |
25,80 |
25,70 |
25,95 |
17 |
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) |
|
26,60 |
27,00 |
26,60 |
18 |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) |
26,95 |
26,50 |
26,70 |
26,50 |
19 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại) |
26,70 |
26,05 |
25,80 |
26,05 |
20 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) |
27,40 |
27,00 |
26,80 |
26,90 |
21 |
Kiểm toán (Kiểm toán) |
26,55 |
26,20 |
26,20 |
26,00 |
22 |
Tài chính - Ngân hàng (Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
26,10 |
25,50 |
|
25,10 |
23 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) |
25,80 |
|
|
25,55 |
24 |
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin - Chương trình định hướng nghề nghiệp) |
26,20 |
|
|
25,50 |
25 |
Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) |
|
26,10 |
26,30 |
25,55 |
26 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
|
25,50 |
|
25,15 |
27 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
|
25,50 |
|
25,00 |
28 |
Marketing (Marketing số) |
|
26,90 |
27,00 |
26,75 |
29 |
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) |
|
25,80 |
25,60 |
25,60 |
30 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) - Tích hợp chương trình ICAEW CFAB |
|
25,00 |
|
25,00 |
31 |
Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) |
|
|
25,80 |
26,10 |
32 |
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) |
|
|
|
25,55 |
33 |
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
|
|
|
26,00 |
34 |
Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
|
|
|
26,00 |
35 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
|
|
|
25,50 |
36 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
|
|
|
25,35 |
37 | Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng) |
|
|
|
25,50 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.