CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Thương mại

Cập nhật: 01/11/2023

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Thương mại
  • Tên tiếng Anh: Vietnam University of Commerce  (VUC)
  • Mã trường: TMA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo:  Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên thông - Liên kết Quốc tế - Đào tạo ngắn hạn
  • Địa chỉ:  79 Đường Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội
  • SĐT: 0243.8348.406
  • Email: [email protected]
  • Website: https://tmu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/daihocthuongmai/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH 2023 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển

  • Hồ sơ đăng ký xét tuyển; thời gian, hình thức nhận ĐKXT thực hiện theo các quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và quy định của Trường.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng;
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023;
  • Phương thức 3: Xét học bạ;
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG Hà Nội tổ chức năm 2023;
  • Phương thức 5:Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá tư duy của ĐHBK Hà Nội tổ chức năm 2023;
  • Phương thức 6: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế (gồm chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế, chứng chỉ khảo thí quốc tế) còn hiệu wljc tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

* Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023

Trường sẽ thông báo ngay sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023. Trong đó:

  • Các phương thức xét tuyển 100, 402a, 402b, 200, 500: Tổng điểm 03 bài thi/ môn thi của một trong các tổ hợp xét tuyển tương ứng với ngành/ chuyên ngành đăng ký.
  • Các phương thức 409, 410: Tổng điểm 02 bài thi/ môn thi (bao gồm môn Toán, môn còn lại của một trong các tổ hợp xét tuyển tương ứng với ngành/ chuyên ngành đăng ký (không bao gồm môn Ngoại ngữ).

* Đạt điều kiện điểm bài thi tốt nghiệp THPT 2023 môn tiếng Anh (đối với thí sinh không có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế/ chứng chỉ khảo thí quốc tế hoặc giải học sinh Giỏi môn tiếng Anh:

  • Đạt từ 7,5 điểm trở nên nếu đăng ký xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Anh.
  • Đạt từ 7,0 điểm trở nên nếu đăng ký xét tuyển vào các chương trình chất lượng cao.
  • Các ngành còn lại không quy định điều kiện điểm thi môn tiếng Anh.

* Xét học bạ đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức 200, 410

  • Phương thức 200: đạt từ 8,5 trở lên.
  • Phương thức 410: đạt từ 8,0 trở lên

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

  • Trường thực hiện xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo các quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Trường.

5. Học phí

  • Học phí chương trình đào tạo chuẩn: Từ 2.300.000 đến 2.500.000VNĐ/ tháng theo từng ngành (chuyên ngành) đào tạo.
  • Học phí các chương trình đào tạo chất lượng cao, chương trình tích hợp: Từ 3.525.000VNĐ đến 4.000.000VNĐ/ tháng theo từng ngành (chuyên ngành) đào tạo.
  • Học phí các chương trình định hướng nghề nghiệp: 2.500.000VNĐ/ tháng.
  • Mức thu học phí hàng năm tăng tối đa 12,5% so với năm trước liền kề (Theo Nghị định 81/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ).

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành học
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)

TM01

A00, A01, D01, D07 600
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chất lượng cao)

TM02

A01, D01, D07 200
Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)

TM03

A00, A01, D01, D07 140
Marketing (Marketing thương mại)

TM04

A00, A01, D01, D07 400
Marketing (Quản trị thương hiệu)

TM05

A00, A01, D01, D07 340
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)

TM06

A00, A01, D01, D07 300
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

TM07

A00, A01, D01, D07 360
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp - Chất lượng cao)

TM08

A01, D01, D07 200
Kế toán (Kế toán công)

TM09

A00, A01, D01, D07 180
Kiểm toán (Kiểm toán)

TM10

A00, A01, D01, D07 200
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)

TM11

A00, A01, D01, D07 300
Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)

TM12

A00, A01, D01, D07 260
Kinh tế (Quản lý kinh tế)

TM13

A00, A01, D01, D07 600
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại)

TM14

A00, A01, D01, D07 380
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại - Chương trình chất lượng cao)

TM15

A01, D01, D07 200
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)

TM16

A00, A01, D01, D07 200
Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử)

TM17

A00, A01, D01, D07 440
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)

TM18

A01, D01, D07 450
Luật kinh tế (Luật kinh tế)

TM19

A00, A01, D01, D07 250
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)

TM20

A00, A01, D01, D03 150
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại)

TM21

A00, A01, D01, D04 300
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin)

TM22

A00, A01, D01, D07 300
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

TM23

A00, A01, D01, D07 200
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp - Chương trình chất lượng cao)

TM27

A01, D01, D07 200
Marketing (Marketing số)

TM28

A00, A01, D01, D07 200
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng nghề nghiệp)

TM24

A00, A01, D01, D07 300
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trình định hướng nghề nghiệp)

TM25

A00, A01, D01, D07 160
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)

TM29

A00, A01, D01, D07 100
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp - Chương trình tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB))

TM30

A01, D01, D07 120
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)

TM31

A00, A01, D01, D07 200
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

TM32

A00, A01, D01, D07 100
Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)

TM33

A00, A01, D01, D07 160
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình chất lượng cao)

TM34

A01, D01, D07 200
Marketing (Marketing thương mại - Chương trình chất lượng cao)

TM35

A01, D01, D07 200
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình chất lượng cao)

TM36

A01, D01, D07 200

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Tên ngành

Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021

Năm 2022

(Xét theo KQ thi TN THPT)

Năm 2023

(Xét theo KQ thi TN THPT) 

Kinh tế (Quản lý kinh tế)

22.2

25,15

26,35

26,00

25,70

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

23.2

26

26,60

26,20

25,90

Kế toán (Kế toán công)

22

24,9

26,20

25,80

25,80

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

22.5

25,55

26,55

26,20

25,90

Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử)

23

26,25

27,10

27,00

26,70

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin)

22

25,25

26,30

26,10

26,00

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)

23

25,8

26,70

26,35

26,50

Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)

22

24,05

26,00

25,80

24,50

Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại)

23.1

25,9

26,80

26,00

26,90

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)

23.2

25,5

26,15

 

24,50

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

23

25,4

26,20

 

25,60

Marketing (Marketing thương mại)

24

26,7

27,45

27,00

27,00

Marketing (Quản trị thương hiệu)

23.3

26,15

27,15

26,70

26,80

Luật kinh tế (Luật kinh tế)

22

24,7

26,10

25,80

25,70

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)

22.1

25,3

26,35

25,90

25,90

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)

22

24,3

26,15

25,80

25,70

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)

23.5

26,3

 

26,60

27,00

Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)

23.7

26,3

26,95

26,50

26,70

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại)

22.9

25,4

26,70

26,05

25,80

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)

23.4

26,5

27,40

27,00

26,80

Kiểm toán (Kiểm toán)

22.3

25,7

26,55

26,20

26,20

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)-Chất lượng cao

20.7

24

26,10

25,50

 

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) - Chất lượng cao

20.5

24

26,10

25,50

 

Quản trị khách sạn (Chương trình đặc thù)

 

24,6

25,80

 

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình đặc thù)

 

24,25

25,80

 

 

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin kinh tế) - Chương trình đặc thù

 

24,25

26,20

 

 

Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)

 

 

 

26,10

26,30

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) - Chất lượng cao

 

 

 

25,50

 

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) - Chất lượng cao

 

 

 

25,50

 

Marketing (Marketing số)

 

 

 

26,90

27,00

Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)

 

 

 

25,80

25,60

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) - Tích hợp chương trình ICAEW CFAB

 

 

 

25,00

 

Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)

 

 

 

 

25,80

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Thương mại

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật