1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
* Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023
Trường sẽ thông báo ngay sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023. Trong đó:
* Đạt điều kiện điểm bài thi tốt nghiệp THPT 2023 môn tiếng Anh (đối với thí sinh không có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế/ chứng chỉ khảo thí quốc tế hoặc giải học sinh Giỏi môn tiếng Anh:
* Xét học bạ đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức 200, 410
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
5. Học phí
Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) |
TM01 |
A00, A01, D01, D07 | 600 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chất lượng cao) |
TM02 |
A01, D01, D07 | 200 |
Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) |
TM03 |
A00, A01, D01, D07 | 140 |
Marketing (Marketing thương mại) |
TM04 |
A00, A01, D01, D07 | 400 |
Marketing (Quản trị thương hiệu) |
TM05 |
A00, A01, D01, D07 | 340 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) |
TM06 |
A00, A01, D01, D07 | 300 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) |
TM07 |
A00, A01, D01, D07 | 360 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp - Chất lượng cao) |
TM08 |
A01, D01, D07 | 200 |
Kế toán (Kế toán công) |
TM09 |
A00, A01, D01, D07 | 180 |
Kiểm toán (Kiểm toán) |
TM10 |
A00, A01, D01, D07 | 200 |
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) |
TM11 |
A00, A01, D01, D07 | 300 |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) |
TM12 |
A00, A01, D01, D07 | 260 |
Kinh tế (Quản lý kinh tế) |
TM13 |
A00, A01, D01, D07 | 600 |
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) |
TM14 |
A00, A01, D01, D07 | 380 |
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại - Chương trình chất lượng cao) |
TM15 |
A01, D01, D07 | 200 |
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) |
TM16 |
A00, A01, D01, D07 | 200 |
Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) |
TM17 |
A00, A01, D01, D07 | 440 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) |
TM18 |
A01, D01, D07 | 450 |
Luật kinh tế (Luật kinh tế) |
TM19 |
A00, A01, D01, D07 | 250 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) |
TM20 |
A00, A01, D01, D03 | 150 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) |
TM21 |
A00, A01, D01, D04 | 300 |
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) |
TM22 |
A00, A01, D01, D07 | 300 |
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) |
TM23 |
A00, A01, D01, D07 | 200 |
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp - Chương trình chất lượng cao) |
TM27 |
A01, D01, D07 | 200 |
Marketing (Marketing số) |
TM28 |
A00, A01, D01, D07 | 200 |
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng nghề nghiệp) |
TM24 |
A00, A01, D01, D07 | 300 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trình định hướng nghề nghiệp) |
TM25 |
A00, A01, D01, D07 | 160 |
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) |
TM29 |
A00, A01, D01, D07 | 100 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp - Chương trình tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB)) |
TM30 |
A01, D01, D07 | 120 |
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) |
TM31 |
A00, A01, D01, D07 | 200 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) |
TM32 |
A00, A01, D01, D07 | 100 |
Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) |
TM33 |
A00, A01, D01, D07 | 160 |
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình chất lượng cao) |
TM34 |
A01, D01, D07 | 200 |
Marketing (Marketing thương mại - Chương trình chất lượng cao) |
TM35 |
A01, D01, D07 | 200 |
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình chất lượng cao) |
TM36 |
A01, D01, D07 | 200 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Tên ngành |
Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 |
Năm 2022 (Xét theo KQ thi TN THPT) |
Năm 2023 (Xét theo KQ thi TN THPT) |
Kinh tế (Quản lý kinh tế) |
22.2 |
25,15 |
26,35 |
26,00 |
25,70 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) |
23.2 |
26 |
26,60 |
26,20 |
25,90 |
Kế toán (Kế toán công) |
22 |
24,9 |
26,20 |
25,80 |
25,80 |
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) |
22.5 |
25,55 |
26,55 |
26,20 |
25,90 |
Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) |
23 |
26,25 |
27,10 |
27,00 |
26,70 |
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) |
22 |
25,25 |
26,30 |
26,10 |
26,00 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) |
23 |
25,8 |
26,70 |
26,35 |
26,50 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) |
22 |
24,05 |
26,00 |
25,80 |
24,50 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) |
23.1 |
25,9 |
26,80 |
26,00 |
26,90 |
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) |
23.2 |
25,5 |
26,15 |
|
24,50 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) |
23 |
25,4 |
26,20 |
|
25,60 |
Marketing (Marketing thương mại) |
24 |
26,7 |
27,45 |
27,00 |
27,00 |
Marketing (Quản trị thương hiệu) |
23.3 |
26,15 |
27,15 |
26,70 |
26,80 |
Luật kinh tế (Luật kinh tế) |
22 |
24,7 |
26,10 |
25,80 |
25,70 |
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) |
22.1 |
25,3 |
26,35 |
25,90 |
25,90 |
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) |
22 |
24,3 |
26,15 |
25,80 |
25,70 |
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) |
23.5 |
26,3 |
|
26,60 |
27,00 |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) |
23.7 |
26,3 |
26,95 |
26,50 |
26,70 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại) |
22.9 |
25,4 |
26,70 |
26,05 |
25,80 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) |
23.4 |
26,5 |
27,40 |
27,00 |
26,80 |
Kiểm toán (Kiểm toán) |
22.3 |
25,7 |
26,55 |
26,20 |
26,20 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)-Chất lượng cao |
20.7 |
24 |
26,10 |
25,50 |
|
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) - Chất lượng cao |
20.5 |
24 |
26,10 |
25,50 |
|
Quản trị khách sạn (Chương trình đặc thù) |
|
24,6 |
25,80 |
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình đặc thù) |
|
24,25 |
25,80 |
|
|
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin kinh tế) - Chương trình đặc thù |
|
24,25 |
26,20 |
|
|
Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) |
|
|
|
26,10 |
26,30 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) - Chất lượng cao |
|
|
|
25,50 |
|
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) - Chất lượng cao |
|
|
|
25,50 |
|
Marketing (Marketing số) |
|
|
|
26,90 |
27,00 |
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) |
|
|
|
25,80 |
25,60 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) - Tích hợp chương trình ICAEW CFAB |
|
|
|
25,00 |
|
Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) |
|
|
|
|
25,80 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.