A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Hung Vuong University Ho Chi Minh City (DHV)
- Mã trường: DHV
- Loại trường: Tư thục
- Hệ đào tạo: Đại học
- Địa chỉ:
o Trụ sở: 736 Nguyễn Trãi , P11 , Q.5, TP. HCM
o Cơ sở 1: 28-30 Ngô Quyền, Phường 11, Quận 5, TP.HCM
o Cơ sở 2: 37 Kinh Dương Vương, Phường 12, Quận 6, TP.HCM
- SĐT: 0287 1000 888 - 0287 1001 888
- Email: [email protected]
- Website: https://dhv.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/hungvuonguni/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2024: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh: Theo quy định của DDHQG Tp. Hồ Chí Minh.
- Xét tuyển học bạ THPT:
- Đợt 1: đến hết ngày 30/04/2024 (24h00);
- Đợt 2: từ ngày 01/05/2024 đến hết ngày 31/05/2024;
- Đợt 3: từ ngày 31/05/2024 đến hết ngày 04/07/2024.
- Thời gian xét tuyển bổ sung:
- Bổ sung đợt 1: từ ngày 20/08 đến hết ngày 06/09/2024;
- Bổ sung đợt 2: từ ngày 07/09 đến hết ngày 12/09/2024.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM.
- Phương thức 3: Xét tuyển theo học bạ học kỳ 1 hoặc cả năm lớp 12 (điểm trung bình từ 5.0)
- Phương thức 4: Kết quả học tập trung cấp.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Đối với thí sinh ĐKXT dựa trên kết quả kỳ thi THPT năm 2024: Điểm xét tuyển bằng hoặc lớn hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định. (dự kiến tổng điểm 03 môn trong tổ hợp từ 15/30 điểm).
- Đối với thí sinh ĐKXT dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM: ngưỡng đảm bảo chất lượng không nhỏ hơn 500/1200 điểm.
- Đối với thí sinh ĐKXT dựa trên kết quả học tập THPT: điểm trung bình học kỳ 1 hoặc cả năm lớp 12 không nhỏ hơn 5.0 điểm.
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
- Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Học phí
- Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: 1.100.000 đồng/ tín chỉ.
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 |
(Gồm các chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Truyền thông và Mạng máy tính, Kỹ thuật máy tính, Truyền thông đa phương tiện) |
7480201 | A00, A01, C14, D01 | 200 |
2 |
(Gồm các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp, Kế toán công, Kiểm toán) |
7340301 | A00, C03, C14, D01 | 70 |
3 |
(Gồm các chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh Quốc tế, Quản trị, Marketing) |
7340101 | D01, A00, C00, C01 | 150 |
4 |
(Gồm các chuyên ngành: Tài chính, Ngân hàng, Tài chính công) |
7340201 | D01, A00, C00, C04 | 70 |
5 |
(Gồm các chuyên ngành: Marketing doanh nghiệp, Marketing thương mại – dịch vụ) |
7340301 | A00, A01, C00, C01 | 150 |
6 |
7380101 | A00, A09, C00, C14 | 100 | |
7 |
7720802 | B00, B03, C01, C02 | 40 | |
8 |
7810103 | A00, A01, C00, D01 | 90 | |
9 |
7220201 | D01, D14, D15, D66 | 120 | |
10 |
7220209 | D01, C00, D15, D66 | 50 | |
11 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung Thương mại) |
7220204 | D01, D04, C00, D15 | 150 |
12 |
7340122 | D01, C00, C04, D01 | 100 | |
13 |
7810201 | A00, A01, C00, D01 | 150 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
1 |
Công nghệ thông tin |
15 |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
18,00 |
2 |
Kế toán |
15 |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
18,00 |
3 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
18,00 |
4 |
Tài chính - ngân hàng |
15 |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
18,00 |
5 |
Quản lý bệnh viện |
15 |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
18,00 |
6 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
18,00 |
7 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
18,00 |
8 |
Ngôn ngữ Nhật |
15 |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
18,00 |
9 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15 |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
18,00 |
10 |
Marketing |
15 |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
18,00 |
11 |
Luật |
15 |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
18,00 |
12 | Thương mại điện tử |
|
|
|
15,00 |
15,00 |
15,00 |
18,00 |
13 | Quản trị khách sạn |
|
|
|
15,00 |
15,00 |
15,00 |
18,00 |
14 | Công nghệ tài chính |
|
|
|
|
|
15,00 |
18,00 |
15 | Luật Kinh tế |
|
|
|
|
|
15,00 |
18,00 |
16 | Ngôn ngữ Hàn Quốc |
|
|
|
|
|
15,00 |
18,00 |
17 | Tâm lý học |
|
|
|
|
|
15,00 |
18,00 |
18 | Kỹ thuật máy tính |
|
|
|
|
|
15,00 |
18,00 |
19 | Kinh tế quốc tế |
|
|
|
|
|
15,00 |
18,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]