CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh

Cập nhật: 23/10/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: Hung Vuong University Ho Chi Minh City (DHV)
  • Mã trường: DHV
  • Loại trường: Tư thục
  • Hệ đào tạo: Đại học
  • Địa chỉ:

    o Trụ sở: 736 Nguyễn Trãi , P11 , Q.5, TP. HCM

    o Cơ sở 1: 28-30 Ngô Quyền, Phường 11, Quận 5, TP.HCM

    o Cơ sở 2: 37 Kinh Dương Vương, Phường 12, Quận 6, TP.HCM

  • SĐT: 0287 1000 888 - 0287 1001 888
  • Email: [email protected]
  • Website: https://dhv.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/hungvuonguni/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Đợt 1: Theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.
  • Thời gian xét tuyển bổ sung (dự kiến):
    • Bổ sung đợt 1: từ ngày 21/08 đến hết ngày 30/08/2025;
    • Bổ sung đợt 2: từ ngày 31/08 đến hết ngày 05/09/2025.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Hùng Vương Tp. Hồ Chí Minh xét tuyển theo một trong ba phương thức:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025;
  • Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT;
  • Phương thức 3: Xét dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

* Đối với ngành Luật và Luật Kinh tế

  • Đối với xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025: 18 điểm (trong đó điểm môn Toán và Ngữ văn, hoặc Toán, Hoặc Ngữ văn trong tổ hợp đạt tối thiểu 6 điểm);
  • Đối với xét kết quả học tập cấp THPT (chưa cộng điểm ưu tiên, chưa cộng điểm thành tích nổi bật): 18 điểm (trong đó điểm môn Toán và Ngữ văn đạt tối thiểu 6 điểm);
  • Đối với xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Tp.HCM năm 2025: 600 điểm và điểm kết quả học tập lớp 12 cấp THPT môn Toán và Ngữ văn đạt tối thiểu 6 điểm.

* Đối với các ngành còn lại

  • Đối với xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025: 15 điểm;
  • Đối với xét kết quả học tập cấp THPT (chưa cộng điểm ưu tiên, chưa cộng điểm thành tích nổi bật): 15 điểm;
  • Đối với xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh năm 2025: 600 điểm.

4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

  • Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

5. Học phí

  • Học phí dự kiến với sinh viên chính quy, lộ trình tăng học phí tối đa có từng năm (nếu có). 1.100.000VNĐ/ tín chỉ không tăng trong 04 năm học.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu

1

Công nghệ thông tin

Gồm 04 chuyên ngành:

  • Công nghệ phần mềm và ứng dụng AI;
  • Công nghệ truyền thông đa phương tiện;
  • Công nghệ Game;
  • Phát triển Web và ứng dụng AI;
7480201 D01, A01, C04, C03, X01, C01, A00 300

2

Kế toán

Gồm 02 chuyên ngành:

  • Kế toán doanh nghiệp;
  • Kế toán số;
7340301 D01, A01, C04, X78, C03, X01, C00 100

3

Quản trị kinh doanh

Gồm 04 chuyên ngành:

  • Quản trị kinh doanh tổng hợp;
  • Quản trị nguồn nhân lực;
  • Quản trị công nghiệp và đổi mới sáng tạo;
  • Khởi nghiệp và Phát triển bền vững;
7340101 D01, A01, C04, X78, C03, X01, C00 200

4

Tài chính – Ngân hàng

Gồm 02 chuyên ngành:

  • Ngân hàng số;
  • Tài chính doanh nghiệp;
7340201 D01, A01, C04, X78, C03, X01, C00 200

5

Marketing

Gồm 03 chuyên ngành:

  • Marketing;
  • Digital Marketing;
  • Truyền thông và Quan hệ công chúng;
7340301 D01, A01, C04, X78, C03, X01, C00 200

6

Luật

7380101 D01, A01, C04, X78, C03, X01, C00 100

7

Quản lý Bệnh viện

Gồm 03 chuyên ngành:

  • Quản lý chất lượng bệnh viện;
  • Quản lý tài chính bệnh viện;
  • Quản lý trang thiết bị Y tế;
7720802 D01, A01, C04, X78, C03, X01, C00 60

8

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Gồm 03 chuyên ngành:

  • Quản trị lữ hành;
  • Quản lý giải trí;
  • Quản trị sự kiện;
7810103 D01, A01, C04, X78, C03, X01, C00, D14 100

9

Ngôn ngữ Anh

Gồm 02 chuyên ngành:

  • Tiếng Anh thương mại;
  • Giảng dạy tiếng Anh;
7220201 D01, A01, X78, X25, D14, D09 220

10

Ngôn ngữ Nhật

Gồm 02 chuyên ngành:

  • Tiếng Nhật thương mại;
  • Ngôn ngữ - Văn hóa Nhật Bản;
7220209 D01, A01, C04, X78, C03, C00, D06, D14 50

11

Ngôn ngữ Trung Quốc

Gồm 03 chuyên ngành:

  • Tiếng Trung hành chính văn phòng;
  • Tiếng Trung Văn hóa - Du lịch;
  • Giảng dạy tiếng Trung;
7220204 D01, A01, C04, X78, C03, C00, D04, D14 220

12

Thương mại điện tử

Gồm 02 chuyên ngành:

  • Quản trị Thương mại điện tử;
  • Kinh doanh số;
  • Phân tích dữ liệu kinh doanh;
7340122 D01, A01, C04, X78, C03, X01, C00 100

13

Quản trị khách sạn

Gồm 02 chuyên ngành:

  • Quản trị khách sạn;
  • Quản trị Nhà hàng và dịch vụ ăn uống;
7810201 D01, A01, C04, X78, C03, X01, C00, D14 100

14

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Gồm 02 chuyên ngành:

  • Tiếng Hàn thương mại;
  • Giảng dạy tiếng Hàn;
7220210 D01, A01, C04, X78, C03, C00, DD2, D14 45

15

Kinh tế quốc tế

Gồm 02 chuyên ngành:

  • Kinh doanh quốc tế;
  • Kinh tế số;
7310106 D01, A01, C04, X78, C03, X01, C00 30

16

Tâm lý học

Gồm 04 chuyên ngành:

  • Tâm lý học học đường;
  • Tâm lý học lâm sàng;
  • Tâm lý học tội phạm;
  • Ứng dụng trí tuệ nhân tạo chăm sóc sức khỏe tinh thần;
7310401 D01, A01, C04, X78, C03, X01, C00 45

17

Công nghệ tài chính

Gồm 03 chuyên ngành:

  • Công nghệ tài chính;
  • Khai phá dữ liệu tài chính;
  • Phát triển các sản phẩm dịch vụ tài chính;
7340205 D01, A01, C04, X78, C03, X01, C00 50

18

Luật kinh tế 7380107 D01, A01, C04, X78, C03, X01, C00 50

19

Kỹ thuật máy tính

Gồm 02 chuyên ngành:

  • Hệ thống nhúng thông minh;
  • AI và IoT ứng dụng;
7480106 D01, A01, C04, C03, X01, C01, A00 30

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh như sau:

STT

Ngành

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

Xét KQ thi THPT

Xét học bạ

Xét KQ thi THPT

Xét học bạ

Xét KQ thi THPT

1

Công nghệ thông tin

15,00

15,00

15,00

18,00

15.00

2

Kế toán

15,00

15,00

15,00

18,00

15.00

3

Quản trị kinh doanh

15,00

15,00

15,00

18,00

15.00

4

Tài chính - ngân hàng

15,00

15,00

15,00

18,00

15.00

5

Quản lý bệnh viện

15,00

15,00

15,00

18,00

15.00

6

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15,00

15,00

15,00

18,00

15.00

7

Ngôn ngữ Anh

15,00

15,00

15,00

18,00

15.00

8

Ngôn ngữ Nhật

15,00

15,00

15,00

18,00

15.00

9

Ngôn ngữ Trung Quốc

15,00

15,00

15,00

18,00

15.00

10

Marketing

15,00

15,00

15,00

18,00

15.00

11

Luật

15,00

15,00

15,00

18,00

18.00

12 Thương mại điện tử

15,00

15,00

15,00

18,00

15.00

13 Quản trị khách sạn

15,00

15,00

15,00

18,00

15.00

14 Công nghệ tài chính

 

 

15,00

18,00

15.00

15 Luật Kinh tế

 

 

15,00

18,00

18.00

16 Ngôn ngữ Hàn Quốc

 

 

15,00

18,00

15.00

17 Tâm lý học

 

 

15,00

18,00

20.00

18 Kỹ thuật máy tính

 

 

15,00

18,00

15.00

19 Kinh tế quốc tế

 

 

15,00

18,00

15.00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

sinh-vien-dh-hung-vuong-tphcm

sinh-vien-truong-dh-hung-vuong-tphcm
Sinh viên trường Đại Học Hùng Vương TPHCM

 

truong-dh-hung-vuong-tp-hcm

 

Chiến dịch tình nguyện mùa hè xanh Trường Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật