1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển:
- Tuyển thẳng kết hợp
Tuyển thẳng vào các ngành/chuyên ngành theo nguyện vọng nếu thí sinh thuộc một trong các đối tượng sau:
+ Đối tượng 1: Đáp ứng đủ các điều kiện sau:
+ Đối tượng 2: Đáp ứng đủ các điều kiện sau:
- Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Trường ĐHXDHN.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển
6. Học phí
Ngành, chuyên ngành đào tạo | Mã ngành, chuyên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu tuyển sinh
|
XDA01
|
V00: Toán, Vật lý, VẼ MỸ THUẬT | 250 | |
V02: Toán, Tiếng Anh, VẼ MỸ THUẬT | |||
V10: Toán, Tiếng Pháp, VẼMỸTHUẬT | |||
Kiến trúc (chuyên ngành: Kiến trúc Nội thất) (*)
|
XDA02 | V00: Toán, Vật lý, VẼ MỸ THUẬT | 50 |
V02: Toán, Tiếng Anh, VẼ MỸ THUẬT | |||
Kiến trúc (chuyên ngành: Kiến trúc công nghệ) (*)
|
XDA03 | V00: Toán, Vật lý, VẼ MỸ THUẬT | 50 |
V02: Toán, Tiếng Anh, VẼ MỸ THUẬT | |||
Kiến trúc (chuyên ngành: Kiến trúc cảnh quan) (*)
|
XDA04 |
V00, V02, V06 | 50 |
XDA05 | V00: Toán, Vật lý, VẼ MỸ THUẬT | 50 | |
V01: Toán, Ngữ văn, VẼ MỸ THUẬT | |||
V02: Toán, Tiếng Anh, VẼ MỸ THUẬT | |||
Quy hoạch vùng và đô thị (*) (Chuyên ngành: Quy hoạch - Kiến trúc)
|
XDA06 | V00: Toán, Vật lý, VẼ MỸ THUẬT | 50 |
V01: Toán, Ngữ văn, VẼ MỸ THUẬT | |||
V02: Toán, Tiếng Anh, VẼ MỸ THUẬT | |||
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp)
|
XDA07 | A00: Toán, Vật lý, Hoá học | 500 |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh | |||
D29: Toán, Vật lý, Tiếng Pháp | |||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||
D24: Toán, Hóa học, Tiếng Pháp | |||
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Hệ thống kỹ thuật trong công trình) (*)
|
XDA08 | A00: Toán, Vật lý, Hoá học | 100 |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh | |||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Tin học xây dựng)
|
XDA09 | A00: Toán, Vật lý, Hoá học | 70 |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh | |||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||
Kỹ thuật xây dựng (*) gồm các chuyên ngành:
1/ Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường 2/ Kỹ thuật Trắc địa và Địa tin học 3/ Kết cấu công trình
4/ Công nghệ kỹ thuật xây dựng 5/ Kỹ thuật Công trình thủy
6/ Kỹ thuật công trình năng lượng 7/ Kỹ thuật Công trình biển
8/ Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
XDA10 | A00: Toán, Vật lý, Hoá học | 140 |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh | |||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||
Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông (Chuyên ngành: Xây dựng Cầu đường)
|
XDA11 | A00: Toán, Vật lý, Hoá học | 140 |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh | |||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||
Kỹ thuật Cấp thoát nước (Chuyên ngành: Kỹ thuật nước - Môi trường nước)
|
XDA12 | A00: Toán, Vật lý, Hoá học | 70 |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh | |||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||
B00: Toán, Hóa học, Sinh học | |||
XDA13 | A00: Toán, Vật lý, Hoá học | 35 | |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||
B00: Toán, Hóa học, Sinh học | |||
XDA14 | A00: Toán, Vật lý, Hoá học | 35 | |
B00: Toán, Hóa học, Sinh học | |||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||
XDA15
|
A00: Toán, Vật lý, Hoá học | 70 | |
B00: Toán, Hóa học, Sinh học | |||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||
XDA16 | A00: Toán, Vật lý, Hoá học | 175 | |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh | |||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||
XDA17 | A00: Toán, Vật lý, Hoá học | 70 | |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh | |||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||
Kỹ thuật cơ khí (*)
|
XDA18 | A00: Toán, Vật lý, Hoá học | 35 |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh | |||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Máy xây dựng)
|
XDA19 | A00: Toán, Vật lý, Hoá học | 35 |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh | |||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Cơ giới hoá xây dựng)
|
XDA20 | A00: Toán, Vật lý, Hoá học | 35 |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh | |||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||
Kỹ thuật cơ khí (*)
(chuyên ngành: Kỹ thuật cơ điện)
|
XDA21 | A00: Toán, Vật lý, Hoá học | 35 |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh | |||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||
Kỹ thuật cơ khí (*)
(chuyên ngành: Kỹ thuật ô tô)
|
XDA22 |
A00: Toán, Vật lý, Hoá học | 35 |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh | |||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||
XDA23 | A00: Toán, Vật lý, Hoá học | 280 | |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh | |||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||
Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đô thị)
|
XDA24 | A00: Toán, Vật lý, Hoá học | 70 |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh | |||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||
Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý bất động sản)
|
XDA25 | A00: Toán, Vật lý, Hoá học | 35 |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh | |||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||
Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị)
|
XDA26 | A00, A01, D07 | 35 |
XDA27 |
A00, A01, D01, D07 | 70 | |
Kỹ thuật xây dựng
(Chương trình đào tạo liên kết với ĐH Mississippi - Hoa Kỳ)
|
XDA28 |
A00, A01, D07 | 10 |
Khoa học máy tính
(Chương trình đào tạo liên kết với ĐH Mississippi - Hoa Kỳ)
|
XDA29 |
A00, A01, D07 | 10 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Xây dựng như sau:
Ngành |
Chuyên ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 |
Kiến trúc |
19 |
19,5 |
21,75 |
22,75 |
|
Kiến trúc |
Kiến trúc Nội thất |
18.79 |
19 |
22,5 |
24,0 |
Kiến trúc |
Kiến trúc công nghệ |
|
16,5 |
20,75 |
22,25 |
Kiến trúc |
Kiến trúc cảnh quan |
|
|
|
21,25 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
16.23 |
16 |
16 |
17,50 |
|
Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Quy hoạch - Kiến trúc) |
|
16 |
16 |
20,0 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp |
17.5 |
19,5 |
21,75 |
23,50 |
Hệ thống kỹ thuật trong công trình |
17 |
18 |
19,75 |
22,25 |
|
Tin học xây dựng |
15.7 |
17 |
19 |
23,0 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
|
|
15 |
16 |
18,50 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Xây dựng Cầu đường |
16 |
16 |
16 |
17,25 |
Kỹ thuật Cấp thoát nước |
Cấp thoát nước - Môi trường nước |
15 |
15 |
16 |
16,0 |
Kỹ thuật môi trường |
|
|
15 |
16 |
16,0 |
Kỹ thuật vật liệu |
|
|
|
16 |
16,0 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường |
15 |
15 |
|
|
|
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
Xây dựng Cảng - Đường thuỷ |
15 |
- |
|
|
Xây dựng Thuỷ lợi - Thuỷ điện |
15 |
- |
|
|
|
Kỹ thuật xây dựng Công trình biển |
15 |
- |
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng |
15 |
15 |
16 |
16,0 |
|
Công nghệ thông tin |
19 |
21,25 |
24,25 |
25,35 |
|
Khoa học máy tính |
|
18,5 |
23 |
25,0 |
|
Kỹ thuật cơ khí |
Máy xây dựng |
15 |
15 |
16 |
16,0 |
Cơ giới hoá xây dựng |
15 |
15 |
16 |
16,0 |
|
Kỹ thuật cơ điện |
|
15 |
16 |
21,75 |
|
Kỹ thuật ô tô |
|
|
|
23,25 |
|
Kỹ thuật cơ khí |
|
|
16 |
16 |
22,25 |
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ |
Kỹ thuật Trắc địa xây dựng - Địa chính |
15 |
- |
|
|
Kinh tế xây dựng |
18 |
19 |
21,75 |
24,0 |
|
Quản lý xây dựng |
Kinh tế và quản lý đô thị |
16.05 |
17 |
20 |
23,25 |
Kinh tế và quản lý bất động sản |
15.45 |
16,5 |
19,5 |
23,50 |
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
|
|
24,75 |
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với ĐH Mississippi - Hoa Kỳ) |
|
|
|
|
19,0 |
Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với ĐH Mississippi - Hoa Kỳ) |
|
|
|
|
23,10 |
Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị |
|
|
|
|
16 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.