1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển:
- Tuyển thẳng kết hợp:
Tuyển thẳng vào các ngành/chuyên ngành theo nguyện vọng nếu thí sinh thuộc một trong các đối tượng sau:
+ Đối tượng 1: Đáp ứng đủ các điều kiện sau:
+ Đối tượng 2: Đáp ứng đủ các điều kiện sau:
- Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển
6. Học phí
Stt | Ngành/ Chuyên ngành | Mã tuyển sinh |
Tổ hợp môn xét tuyển thi THPT |
Chỉ tiêu (dự kiến)
|
1 | Kiến trúc | 7580101 | V00, V02, V10 | 250 |
2 |
Kiến trúc Chuyên ngành Kiến trúc công nghệ (*) |
7580101_02 | V00, V02 | 50 |
3 | Kiến trúc cảnh quan (*) | 7580102 | V00, V02, V06 | 50 |
4 | Kiến trúc nội thất (*) | 7580103 | V00, V02 | 50 |
5 | Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | V00, V01, V02 | 50 |
6 |
Quy hoạch vùng và đô thị Chuyên ngành Quy hoạch - Kiến trúc (*) |
7580105_01 | V00, V01, V02 | 50 |
7 |
Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp |
7580201_01 | A00, A01, D07, D24, D29 | 770 |
8 |
Kỹ thuật xây dựng Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình (*) |
7580201_02 | A00, A01, D07 | 150 |
9 |
Kỹ thuật xây dựng Chuyên ngành Tin học xây dựng |
7580201_03 | A00, A01, D07 | 100 |
10 |
Kỹ thuật xây dựng Có 08 chuyên ngành (*): 1) Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường |
7580201_04 | A00, A01, D07 | 220 |
11 |
Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường |
7580205_01 | A00, A01, D07 | 200 |
12 |
Chuyên ngành Kỹ thuật nước - Môi trường nước |
7580213_01 | A00, A01, B00, D07 |
100 |
13 | Kỹ thuật Môi trường (*) | 7520320 | A00, A01, B00, D07 |
50 |
14 | Kỹ thuật vật liệu (*) | 7520309 | A00, A01, B00, D07 |
50 |
15 | Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng | 7510105 | A00, A01, B00, D07 |
100 |
16 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D07 | 270 |
17 | Khoa học Máy tính (*) | 7480101 | A00, A01, D07 | 130 |
18 | Kỹ thuật cơ khí (*) | 7520103 | A00, A01, D07 | 80 |
19 |
Kỹ thuật cơ khí Chuyên ngành Máy xây dựng |
7520103_01 | A00, A01, D07 | 50 |
20 |
Kỹ thuật cơ khí Chuyên ngành Cơ giới hoá xây dựng |
7520103_02 | A00, A01, D07 | 50 |
21 |
Kỹ thuật cơ khí Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện (*) |
7520103_03 | A00, A01, D07 | 80 |
22 |
Kỹ thuật cơ khí Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô (*) |
7520103_04 | A00, A01, D07 | 50 |
23 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | A00, A01, D07 | 450 |
24 |
Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị |
7580302_01 | A00, A01, D07 | 100 |
25 |
Quản lý xây dựng Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản |
7580302_02 | A00, A01, D07 | 100 |
26 |
Quản lý xây dựng Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị |
7580302_03 | A00, A01, D07 | 50 |
27 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D07 |
120 |
28 | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) | 7580201_QT | A00, A01, D07 | 15 |
29 | Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) | 7480101_QT | A00, A01, D07 | 15 |
Chú thích:
- (*): Các ngành, chuyên ngành đào tạo tiếp cận CDIO;
- Ngành Kỹ thuật xây dựng (*) (có 8 chuyên ngành) xét tuyển theo ngành đào tạo, sinh viên trúng tuyển, nhập học theo chương trình chung trong 3 năm đầu, sau đó được phân chuyên ngành căn cứ vào chỉ tiêu, nguyện vọng và kết quả học tập của sinh viên;
- Chỉ tiêu xét tuyển theo từng phương thức sẽ thông báo chi tiết trong Đề án tuyển sinh năm 2023;
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Xây dựng như sau:
1. Điểm chuẩn năm 2022 và năm 2023
STT | Mã xét tuyển (mã ngành/ chuyên ngành) |
Tên ngành/chuyên ngành | Xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT và môn Vẽ Mỹ thuật năm 2022 | Xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2022 |
Xét tuyển theo phương thức Ưu tiên xét tuyển |
Xét tuyển theo phương thức
Xét tuyển kết hợp |
Xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 | Xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2023 |
Xét tuyển theo phương thức Ưu tiên xét tuyển |
Xét tuyển theo phương thức
Xét tuyển kết hợp |
Xét học bạ
|
1 | 7580101 | Ngành Kiến trúc | 20,59 | Không xét | 20 | 22 | 21,50 | Không xét | 20,00 | 22,00 | Không Xét |
2 | 7580101_02 | Ngành Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc công nghệ | 20 | Không xét | 20 | 22 | 20,64 | 20,00 | 22,00 | ||
3 | 7580103 | Ngành Kiến trúc Nội thất | 22,6 | Không xét | 20 | 22 | 21,53 | 20,00 | 22,00 | ||
4 | 7580102 | Ngành Kiến trúc cảnh quan | 18 | Không xét | 18 | 22 | 19,23 | 18,00 | 22,00 | ||
5 | 7580105 | Ngành Quy hoạch vùng và đô thị | 16 | Không xét | 16 | 22 | 17,00 | 17,00 | 22,00 | ||
6 | 7580105_01 | Ngành Quy hoạch vùng và đô thị/ Chuyên ngành Quy hoạch - Kiến trúc | 16 | Không xét | 16 | 22 | |||||
7 | 7580105 | Kỹ thuật xây dựng | 17,00 | 50 | 17,00 | 22,00 | 25,55 | ||||
8 | 7580201_01 | Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | 20 | 14 | 20 | 22 | 20,00 | 50 | 20,00 | 22,00 | Không Xét |
9 | 7580201_02 | Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình | 20 | 14 | 20 | 22 | 20,00 | 50 | 20,00 | 22,00 | 25,13 |
10 | 7580201_03 | Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Tin học xây dựng | 20,75 | 14 | 18 | 22 | 21,20 | 50 | 20,00 | 22,00 | 26,13 |
11 | 7580201_04 | Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Có 08 chuyên ngành: 1) Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường 2) Kỹ thuật Trắc địa và Địa tin học 3) Kết cấu công trình 4) Công nghệ kỹ thuật xây dựng 5) Kỹ thuật Công trình thủy 6) Kỹ thuật công trình năng lượng 7) Kỹ thuật Công trình biển 8) Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
16 | 14 | 16 | 22 | |||||
12 | 7580205_01 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường | 16 | 14 | 16 | 22 | 18,00 | 50 | 18,00 | 22,00 | 24,62 |
13 | 7580213_01 | Ngành Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Chuyên ngành Kỹ thuật nước - Môi trường nước | 16 | 14 | 16 | 22 | 17,00 | 50 | 17,00 | 22,00 | 23,63 |
14 | 7520320 | Ngành Kỹ thuật Môi trường | 16 | 14 | 16 | 22 | 17,00 | 50 | 17,00 | 22,00 | 24,83 |
15 | 7520309 | Ngành Kỹ thuật vật liệu | 16 | 14 | 16 | 22 | 17,00 | 50 | 17,00 | 22,00 | 24,91 |
16 | 7510105 | Ngành Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng | 16 | 14 | 16 | 22 | 17,00 | 50 | 17,00 | 22,00 | 26,24 |
17 | 7480201 | Ngành Công nghệ thông tin | 25,4 | 14 | 20 | 22 | 24,25 | 50 | 22,00 | 25,90 | Không xét |
18 | 7480101 | Ngành Khoa học Máy tính | 24,9 | 14 | 20 | 22 | 23,91 | 50 | 22,00 | 26,00 | |
19 | 7520103 | Ngành Kỹ thuật cơ khí | 22,25 | 14 | 18 | 22 | 22,65 | 50 | 20,00 | 22,00 | 26,10 |
20 | 7520103_01 | Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Máy xây dựng | 16 | 14 | 16 | 22 | 17,00 | 50 | 17,00 | 22,00 | 24,10 |
21 | 7520103_02 | Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Cơ giới hoá xây dựng | 16 | 14 | 16 | 22 | |||||
22 | 7520103_03 | Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện | 22,1 | 14 | 18 | 22 | 22,40 | 50 | 20,00 | 22,00 | 25,88 |
23 | 7520103_04 | Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô | 23,7 | 14 | 20 | 22 | 23,37 | 50 | 20,00 | 22,00 | 26,73 |
24 | 7580301 | Ngành Kinh tế xây dựng | 22,95 | 14 | 20 | 22 | 22,40 | 50 | 20,00 | 25,00 | Không xét |
25 | 7580302_01 | Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị | 21,4 | 14 | 20 | 22 | 21,25 | 50 | 20,00 | 22,00 | |
26 | 7580302_02 | Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản | 22,3 | 14 | 20 | 22 | 21,50 | 50 | 20,00 | 22,00 | |
27 | 7580302_03 | Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị | 16,55 | 14 | 16 | 22 | 19,40 | 50 | 17,00 | 22,00 | 26,86 |
28 | 7510605 | Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 25 | 14 | 20 | 22 | 24,49 | 50 | 22,00 | 26,25 | Không xét |
29 | 7580201_QT | Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) | 20,55 | 14 | 16 | 22 | 17,00 | 50 | 17,00 | 22,00 | 23,02 |
30 | 7480101_QT | Ngành Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) | 23,35 | 14 | 16 | 22 | 22,90 | 50 | 17,00 | 22,00 | 23,62 |
31 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 22,40 | 50 | 18,00 | 22,00 | 26,13 |
2. Điểm chuẩn các năm trước
Ngành |
Chuyên ngành |
Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 |
Kiến trúc |
19,5 |
21,75 |
22,75 |
|
Kiến trúc |
Kiến trúc Nội thất |
19 |
22,5 |
24,0 |
Kiến trúc |
Kiến trúc công nghệ |
16,5 |
20,75 |
22,25 |
Kiến trúc |
Kiến trúc cảnh quan |
|
|
21,25 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
16 |
16 |
17,50 |
|
Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Quy hoạch - Kiến trúc) |
16 |
16 |
20,0 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp |
19,5 |
21,75 |
23,50 |
Hệ thống kỹ thuật trong công trình |
18 |
19,75 |
22,25 |
|
Tin học xây dựng |
17 |
19 |
23,0 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
|
15 |
16 |
18,50 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Xây dựng Cầu đường |
16 |
16 |
17,25 |
Kỹ thuật Cấp thoát nước |
Cấp thoát nước - Môi trường nước |
15 |
16 |
16,0 |
Kỹ thuật môi trường |
|
15 |
16 |
16,0 |
Kỹ thuật vật liệu |
|
|
16 |
16,0 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường |
15 |
|
|
|
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
Xây dựng Cảng - Đường thuỷ |
- |
|
|
Xây dựng Thuỷ lợi - Thuỷ điện |
- |
|
|
|
Kỹ thuật xây dựng Công trình biển |
- |
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng |
15 |
16 |
16,0 |
|
Công nghệ thông tin |
21,25 |
24,25 |
25,35 |
|
Khoa học máy tính |
18,5 |
23 |
25,0 |
|
Kỹ thuật cơ khí |
Máy xây dựng |
15 |
16 |
16,0 |
Cơ giới hoá xây dựng |
15 |
16 |
16,0 |
|
Kỹ thuật cơ điện |
15 |
16 |
21,75 |
|
Kỹ thuật ô tô |
|
|
23,25 |
|
Kỹ thuật cơ khí |
|
16 |
16 |
22,25 |
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ |
Kỹ thuật Trắc địa xây dựng - Địa chính |
- |
|
|
Kinh tế xây dựng |
19 |
21,75 |
24,0 |
|
Quản lý xây dựng |
Kinh tế và quản lý đô thị |
17 |
20 |
23,25 |
Kinh tế và quản lý bất động sản |
16,5 |
19,5 |
23,50 |
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
|
24,75 |
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với ĐH Mississippi - Hoa Kỳ) |
|
|
|
19,0 |
Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với ĐH Mississippi - Hoa Kỳ) |
|
|
|
23,10 |
Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị |
|
|
|
16 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.