CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Xây dựng

Cập nhật: 19/03/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Xây dựng
  • Tên tiếng Anh: National University of Civil Engineering
  • Mã trường: XDA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức
  • Địa chỉ: 55 đường Giải Phóng, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội.
  • SĐT: 086 907 1382
  • Website: https://huce.edu.vn/ 
  • Facebook: www.facebook.com/truongdhxaydung/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Trường sẽ thông báo về kế hoạch xét tuyển, kế hoạch thi môn Vẽ Mỹ thuật trên website: http://tuyensinh.nuce.edu.vn.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên toàn quốc.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển sử dụng kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
  • Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ);
  • Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả Kỳ thi Đánh giá tư duy năm 2024 do Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức;
  • Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp;
  • Phương thức 5: Tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

4.2.1. Phương thức 1: Xét tuyển sử dụng kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024

  • Xét tuyển ở tất cả các ngành, chuyên ngành. Các tổ hợp có môn Vẽ Mỹ thuật kết hợp với kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật của Trường Đại học Xây dựng Hà Nội (Trường), trong đó môn Vẽ Mỹ thuật là môn thi chính, nhân hệ số 2.

4.2.2. Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

  • Xét tuyển dựa vào tổng điểm trung bình năm lớp 10, năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 của các môn trong tổ hợp xét tuyển tương ứng (áp dụng chung cho cả thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 và thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước năm 2024);
  • Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế Tiếng Anh (Tiếng Pháp) tương đương IELTS 5.0 trở lên, hoặc SAT đạt từ 1100/1600, hoặc ACT đạt từ 22/36 (các chứng chỉ còn hiệu lực tính đến ngày xét tuyển) có thể sử dụng để thay thế môn Tiếng Anh (Tiếng Pháp) trong tổ hợp xét tuyển.

4.2.3. Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả Kỳ thi Đánh giá tư duy năm 2024 do Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức

  • Xét tuyển ở các ngành/chuyên ngành trừ nhóm ngành Kiến trúc và quy hoạch.

4.2.4. Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp

  • Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế Tiếng Anh (Tiếng Pháp) tương đương IELTS 5.0 trở lên, hoặc SAT đạt từ 1100/1600, hoặc ACT đạt từ 22/36 (các chứng chỉ còn hiệu lực tính đến ngày xét tuyển) và kết quả 02 môn của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (môn Toán và 01 môn không phải ngoại ngữ) trong tổ hợp xét tuyển. Với các tổ hợp có môn Vẽ Mỹ thuật 02 môn xét tuyển là môn Toán và Vẽ Mỹ thuật, môn Vẽ Mỹ thuật do Trường ĐHXDHN tổ chức.

4.2.5. Phương thức 5: Tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển

6. Học phí

  • Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy nhập học năm 2021: 12.000.000/năm học.

II. Các ngành tuyển sinh

Stt Ngành/ Chuyên ngành
tuyển sinh
Tổ hợp môn xét tuyển thi THPT
Chỉ tiêu (dự kiến)
1 Kiến trúc 7580101 V00, V02, V10 300
2

Kiến trúc

  • Chuyên ngành Kiến trúc công nghệ
7580101_02 V00, V02 50
3 Kiến trúc cảnh quan 7580102 V00, V02, V06 50
4 Kiến trúc nội thất 7580103 V00, V02 100
5 Quy hoạch vùng và đô thị 7580105 V00, V01, V02 50
6 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, D01, D07 200
7

Kỹ thuật xây dựng

  • Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp
7580201_01 A00, A01, D07, D24, D29 550
8

Kỹ thuật xây dựng

  • Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình
7580201_02 A00, A01, D07 90
9

Kỹ thuật xây dựng

  • Chuyên ngành Tin học xây dựng
7580201_03 A00, A01, D07 150
10

Kỹ thuật xây dựng

  • Chuyên ngành Kỹ thuật Công trình thủy
7580201_04 A00, A01, D07 50
11

Kỹ thuật xây dựng

  • Chuyên ngành Kỹ thuật Công trình biển
7580201_05 A00, A01, D07 50
12

Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông

  • Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường
7580205_01 A00, A01, D07 100
13

Kỹ thuật Cấp thoát nước

  • Chuyên ngành Kỹ thuật nước - Môi trường nước
7580213_01 A00, A01,
B00, D07
50
14 Kỹ thuật Môi trường 7520320 A00, A01,
B00, D07
40
15 Kỹ thuật vật liệu 7520309 A00, A01,
B00, D07
40
16 Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng 7510105 A00, A01,
B00, D07
40
17 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D07 300
18 Khoa học Máy tính 7480101 A00, A01, D07 130
19 Kỹ thuật cơ khí 7520103 A00, A01, D07 100
20

Kỹ thuật cơ khí

  • Chuyên ngành Máy xây dựng
7520103_01 A00, A01, D07 40
21

Kỹ thuật cơ khí

  • Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện
7520103_03 A00, A01, D07 80
22

Kỹ thuật cơ khí

  • Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô
7520103_04 A00, A01, D07 100
23 Kỹ thuật điện 7520201 A00, A01, D07 50
24 Kinh tế xây dựng 7580301 A00, A01, D07 450
25

Quản lý xây dựng

  • Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị
7580302_01 A00, A01, D07 100
26

Quản lý xây dựng

  • Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản
7580302_02 A00, A01, D07 100
27

Quản lý xây dựng

  • Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị
7580302_03 A00, A01, D07 100
28 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01,
D01, D07
150
29 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt - Pháp PFIEV) 7580201_CLC A00, A01, D01, D07, D24, D29 100
30 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) 7580201_QT A00, A01, D01, D07 20
31 Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) 7480101_QT A00, A01, D07 20
32 Các ngành/ Chuyên ngành dự kiến mở mới năm 2024 (ngành Mỹ thuật đô thị, ngành Quản lý dự án, ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng và nhiều chuyên ngành khác …)     450

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Xây dựng như sau:

1. Điểm chuẩn năm 2022 và năm 2023

STT Mã xét tuyển
(mã ngành/ chuyên ngành)
Tên ngành/chuyên ngành Xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT và môn Vẽ Mỹ thuật năm 2022 Xét tuyển theo phương thức
sử dụng kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2022
Xét tuyển theo phương thức
Ưu tiên xét tuyển
Xét tuyển theo phương thức
Xét tuyển kết hợp
Xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 Xét tuyển theo phương thức
sử dụng kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2023
Xét tuyển theo phương thức
Ưu tiên xét tuyển
Xét tuyển theo phương thức
Xét tuyển kết hợp
Xét học bạ
1 7580101 Ngành Kiến trúc 20,59 Không xét 20 22 21,50 Không xét 20,00 22,00 Không Xét
2 7580101_02 Ngành Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc công nghệ 20 Không xét 20 22 20,64 20,00 22,00
3 7580103 Ngành Kiến trúc Nội thất 22,6 Không xét 20 22 21,53 20,00 22,00
4 7580102 Ngành Kiến trúc cảnh quan 18 Không xét 18 22 19,23 18,00 22,00
5 7580105 Ngành Quy hoạch vùng và đô thị 16 Không xét 16 22 17,00 17,00 22,00
6 7580105_01 Ngành Quy hoạch vùng và đô thị/ Chuyên ngành Quy hoạch - Kiến trúc 16 Không xét 16 22          
7 7580105 Kỹ thuật xây dựng         17,00 50 17,00 22,00 25,55
8 7580201_01 Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp 20 14 20 22 20,00 50 20,00 22,00 Không Xét
9 7580201_02 Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình 20 14 20 22 20,00 50 20,00 22,00 25,13
10 7580201_03 Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Tin học xây dựng 20,75 14 18 22 21,20 50 20,00 22,00 26,13
11 7580201_04 Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Có 08 chuyên ngành:
1) Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường
2) Kỹ thuật Trắc địa và Địa tin học
3) Kết cấu công trình
4) Công nghệ kỹ thuật xây dựng
5) Kỹ thuật Công trình thủy
6) Kỹ thuật công trình năng lượng
7) Kỹ thuật Công trình biển
8) Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
16 14 16 22          
12 7580205_01 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường 16 14 16 22 18,00 50 18,00 22,00 24,62
13 7580213_01 Ngành Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Chuyên ngành Kỹ thuật nước - Môi trường nước 16 14 16 22 17,00 50 17,00 22,00 23,63
14 7520320 Ngành Kỹ thuật Môi trường 16 14 16 22 17,00 50 17,00 22,00 24,83
15 7520309 Ngành Kỹ thuật vật liệu 16 14 16 22 17,00 50 17,00 22,00 24,91
16 7510105 Ngành Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng 16 14 16 22 17,00 50 17,00 22,00 26,24
17 7480201 Ngành Công nghệ thông tin 25,4 14 20 22 24,25 50 22,00 25,90 Không xét
18 7480101 Ngành Khoa học Máy tính 24,9 14 20 22 23,91 50 22,00 26,00
19 7520103 Ngành Kỹ thuật cơ khí 22,25 14 18 22 22,65 50 20,00 22,00 26,10
20 7520103_01 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Máy xây dựng 16 14 16 22 17,00 50 17,00 22,00 24,10
21 7520103_02 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Cơ giới hoá xây dựng 16 14 16 22          
22 7520103_03 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện 22,1 14 18 22 22,40 50 20,00 22,00 25,88
23 7520103_04 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô 23,7 14 20 22 23,37 50 20,00 22,00 26,73
24 7580301 Ngành Kinh tế xây dựng 22,95 14 20 22 22,40 50 20,00 25,00 Không xét
25 7580302_01 Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị 21,4 14 20 22 21,25 50 20,00 22,00
26 7580302_02 Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản 22,3 14 20 22 21,50 50 20,00 22,00
27 7580302_03 Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị 16,55 14 16 22 19,40 50 17,00 22,00 26,86
28 7510605 Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 25 14 20 22 24,49 50 22,00 26,25 Không xét
29 7580201_QT Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) 20,55 14 16 22 17,00 50 17,00 22,00 23,02
30 7480101_QT Ngành Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) 23,35 14 16 22 22,90 50 17,00 22,00 23,62
31 7520201 Kỹ thuật điện         22,40 50 18,00 22,00 26,13

2. Điểm chuẩn các năm trước

Ngành

Chuyên ngành

Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021

Kiến trúc

19,5

21,75

22,75

Kiến trúc

Kiến trúc Nội thất

19

22,5

24,0

Kiến trúc

Kiến trúc công nghệ

16,5

20,75

22,25

Kiến trúc

Kiến trúc cảnh quan

 

 

21,25

Quy hoạch vùng và đô thị

16

16

17,50

Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Quy hoạch - Kiến trúc)

16

16

20,0

Kỹ thuật xây dựng

Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

19,5

21,75

23,50

Hệ thống kỹ thuật trong công trình

18

19,75

22,25

Tin học xây dựng

17

19

23,0

Kỹ thuật xây dựng

 

15

16

18,50

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Xây dựng Cầu đường

16

16

17,25

Kỹ thuật Cấp thoát nước

Cấp thoát nước - Môi trường nước

15

16

16,0

Kỹ thuật môi trường

 

15

16

16,0

Kỹ thuật vật liệu

 

 

16

16,0

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

15

 

 

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

Xây dựng Cảng - Đường thuỷ

-

 

 

Xây dựng Thuỷ lợi - Thuỷ điện

-

 

 

Kỹ thuật xây dựng Công trình biển

-

 

 

Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng

15

16

16,0

Công nghệ thông tin

21,25

24,25

25,35

Khoa học máy tính

18,5

23

25,0

Kỹ thuật cơ khí

Máy xây dựng

15

16

16,0

Cơ giới hoá xây dựng

15

16

16,0

Kỹ thuật cơ điện

15

16

21,75

Kỹ thuật ô tô

 

 

23,25

Kỹ thuật cơ khí

 

16

16

22,25

Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ

Kỹ thuật Trắc địa xây dựng - Địa chính

-

 

 

Kinh tế xây dựng

19

21,75

24,0

Quản lý xây dựng

Kinh tế và quản lý đô thị

17

20

23,25

Kinh tế và quản lý bất động sản

16,5

19,5

23,50

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

 

 

24,75

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với ĐH Mississippi - Hoa Kỳ)

 

 

 

19,0

Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với ĐH Mississippi - Hoa Kỳ)

 

 

 

23,10

Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị

 

 

 

16

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Xây dựng
Bãi để xe Trường Đại học Xây dựng
Khuôn viên Trường Đại học Xây dựng
Lễ khai giảng Trường Đại học Xây dựng
Thư viện Trường Đại học Xây dựng

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật