1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
a. Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
* Đối với các ngành đào tạo giáo viên
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trong đó:
* Đối với các ngành khác
b. Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
* Đối với các ngành đào tạo giáo viên (Ngoại trừ ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật và Giáo dục thể chất)
* Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật và Giáo dục thể chất
* Đối với các ngành còn lại (ngành cử nhân khoa học)
c. Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM chỉ dành cho các ngành cử nhân khoa học
d. Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi độc lập, đánh giá năng lực của Trường ĐHSP Hà Nội
e. Đối với phương thức xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng như sau:
TT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT (Dự kiến)
|
1 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 4. Toán + Hóa học +Sinh học |
1.A00 2.C00 3.D01 4. B00 |
255 |
2 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + GDCD + Địa lý 3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD 4. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử |
1.C00 2.C20 3.D66 4.C19 |
27 |
3 | Sư phạm Toán học | 7140209 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 |
76 |
4 | Sư phạm Tin học | 7140210 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 |
27 |
5 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | 1. Vật lý + Toán + Hóa học 2. Vật lý + Toán + Tiếng Anh 3. Vật lý + Toán + Sinh học |
1.A00 2.A01 3.A02 |
27 |
6 | Sư phạm Hoá học | 7140212 | 1. Hóa học + Toán + Vật lý 2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh 3. Hóa học + Toán + Sinh học |
1.A00 2.D07 3.B00 |
27 |
7 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | 1. Sinh học + Toán + Hóa học 2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh 3. Sinh học + Toán + Ngữ văn |
1.B00 2.B08 3. B03 |
27 |
8 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + GDCD + Toán 3. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh |
1.C00 2.C14 3.D66 |
76 |
9 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | 1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý 2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD |
1.C00 2.C19 |
27 |
10 | Sư phạm Địa lý | 7140219 | 1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử 2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh |
1.C00 2.D15 |
38 |
11 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | 1. Năng khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm) + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc) + Toán 2. Năng khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm) + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc) + Ngữ văn |
1.M09 2.M01 |
132 |
12 | Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | 1. Năng khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + Năng khiếu 2 (Hát)*2 + Ngữ Văn 2. Năng khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + Năng khiếu 2 (Hát)*2 + Toán |
1.N00 2. N01 |
44 |
13 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | 1.Toán + Vật lý + Hóa học 2.Toán + Sinh học + Vật lý 3.Toán + Hóa học + Sinh học 4.Toán + KHTN + Tiếng Anh |
1.A00 2.A02 3.B00 4.D90 |
76 |
14 | Sư phạm Lịch sử- Địa lý | 7140249 | 1. Ngữ văn+ Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Lịch sử + GDCD 4. Ngữ văn + Địa lý + GDCD |
1.C00 2.D78 3.C19 4.C20 |
76 |
15 | Giáo dục Công dân | 7140204 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + GDCD + Địa lý 3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD 4. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử |
1.C00 2.C20 3.D66 4.C19 |
38 |
16 | Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | 7140250 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 4. Toán + Hóa học +Sinh học |
1.A00 2.C00 3.D01 4. B00 |
62 |
17 | Giáo dục thể chất | 7140206 | 1.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Sinh học 2.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Ngữ Văn 3.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Ngữ Văn + Sinh học 4.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Ngữ văn + GDCD |
1.T00 2.T02 3.T03 4.T05 |
36 |
18 | Công nghệ Sinh học | 7420201 | 1. Toán + Sinh học + Hóa học 2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 4. Toán + Sinh học+ Ngữ văn |
1.B00 2.B08 3.A01 4. B03 |
29 |
19 |
Gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; |
7440112 | 1. Hóa học + Toán + Vật lý 2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh 3. Hóa học + Toán + Sinh học |
1.A00 2.D07 3.B00 |
29 |
20 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 |
111 |
21 | Văn học | 7229030 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + GDCD + Toán 4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh |
1.C00 2.D15 3.C14 4.D66 |
52 |
22 |
(chuyên ngành Quan hệ quốc tế) |
7229010 | 1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý 2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD 3. Lịch sử + Ngữ văn + Tiếng Anh |
1.C00 2.C19 3.D14 |
36 |
23 |
(chuyên ngành Địa lý du lịch) |
7310501 | 1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử 2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh |
1.C00 2.D15 |
41 |
24 |
(chuyên ngành Văn hóa du lịch) |
7310630 | 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh |
1.C00 2.D15 3.D14 |
70 |
25 | Tâm lý học | 7310401 | 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử 2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán 3. Sinh học + Toán + Hóa học 4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh |
1.C00 2.D01 3.B00 4. D66 |
70 |
26 | Công tác xã hội | 7760101 | 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử 2. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử 4. Ngữ văn + Địa lý + GDCD |
1.C00 2. D66 3. C19 4. C20 |
37 |
27 | Báo chí | 7320101 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + GDCD + Toán 4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh |
1.C00 2.D15 3.C14 4.D66 |
66 |
28 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 1. Toán + Sinh học + Hóa học 2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 4. Toán + Sinh học+ Ngữ văn |
1.B00 2.B08 3.A01 4. B03 |
23 |
29 | Vật lý kỹ thuật | 7520401 | 1. Vật lý + Toán+ Hóa học 2. Vật lý + Toán + Tiếng Anh 3. Vật lý + Toán + Sinh học |
1.A00 |
23 |
30 | Văn hóa học | 7229040 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + GDCD + Toán 4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh |
1.C00 |
36 |
31 | Sư phạm Mỹ thuật | 7140222 |
1. Ngữ văn + Năng khiếu 1 (Hình họa chì) + Năng khiếu 2 (Trang trí) 2. Toán + Năng khiếu 1 (Hình họa chì) + Năng khiếu 2 (Trang trí) |
|
23 |
32 | Khoa học dữ liệu | 7460108 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Anh |
|
26 |
33 | Quan hệ công chúng | 7320108 |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 4. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh |
|
26 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 | Năm 2024 | |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Giáo dục Tiểu học |
22,85 |
25 |
24,8 |
25,02 |
27,50 |
2 |
Giáo dục công dân |
21,25 |
18 |
22,75 |
25,33 |
27,34 |
3 |
Giáo dục Chính trị |
23,5 |
18 |
23 |
25,80 |
27,20 |
4 |
Sư phạm Toán học |
22,4 |
27,25 |
25 |
24,96 |
26,18 |
5 |
Sư phạm Tin học |
19,75 |
18 |
19,4 |
21,40 |
24,10 |
6 |
Sư phạm Vật lý |
23,4 |
24 |
23,75 |
24,70 |
26,00 |
7 |
Sư phạm Hoá học |
24,4 |
26,75 |
24,15 |
25,02 |
25,99 |
8 |
Sư phạm Sinh học |
19,05 |
18 |
19,25 |
22,35 |
25,12 |
9 |
Sư phạm Ngữ văn |
24,15 |
25,50 |
25,75 |
25,92 |
27,83 |
10 |
Sư phạm Lịch sử |
23 |
18 |
25 |
27,58 |
28,13 |
11 |
Sư phạm Địa lý |
21,5 |
18 |
23,75 |
24,63 |
27,90 |
12 |
Giáo dục Mầm non |
19,35 |
|
19,35 |
20,00 |
24,25 |
13 |
Sư phạm Âm nhạc |
18,25 |
|
20,16 |
22,20 |
19,05 |
14 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
19,3 |
18 |
21 |
23,50 |
25,24 |
15 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
21,25 |
18 |
23,25 |
25,80 |
27,43 |
16 |
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học |
19,85 |
18 |
22,75 |
22,30 |
26,50 |
17 |
Công nghệ sinh học |
16,15 |
15 |
16,85 |
16,85 |
19,00 |
18 |
Công nghệ thông tin |
15,15 |
15 |
22,3 |
21,15 |
21,35 |
19 |
Văn học |
15,5 |
15 |
|
23,34 |
26,00 |
20 |
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) |
15 |
15 |
15,5 |
|
25,17 |
21 |
Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) |
15 |
15 |
20,5 |
|
24,25 |
22 |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) |
15 |
16 |
18,75 |
|
24,25 |
23 |
Văn hoá học |
15 |
15 |
15,25 |
21,35 |
24,25 |
24 |
Tâm lý học |
16,25 |
21 |
21,5 |
23,00 |
25,41 |
25 |
Công tác xã hội |
15,25 |
15 |
20,75 |
21,75 |
24,68 |
26 |
Báo chí |
22,5 |
24 |
24,15 |
24,77 |
25,80 |
27 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15,4 |
15 |
15,85 |
15,90 |
21,15 |
28 |
Giáo dục Thể chất |
17,81 |
|
21,94 |
20,63 |
23,25 |
29 |
Vật lý kỹ thuật |
|
|
15,8 |
15,35 |
17,20 |
30 |
Hóa học, gồm các chuyên ngành:
|
|
|
|
17,80 |
21,30 |
31 |
Sư phạm Mỹ thuật |
|
|
|
|
24,30 |
32 |
Quan hệ công chúng |
|
|
|
|
25,33 |
33 |
Khoa học dữ liệu |
|
|
|
|
20,10 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.