CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

Cập nhật: 15/05/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng
  • Tên tiếng Anh: University of Science and Education - The University of DaNang (UED)
  • Mã trường: DDS
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên thông - Văn bằng 2
  • Địa chỉ: 459 Tôn Đức Thắng, Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng
  • SĐT: 0236.3.841.323
  • Email: [email protected]
  • Website: http://ued.udn.vn hoặc trang tuyển sinh https://tuyensinh.ued.udn.vn/ 
  • Facebook: www.facebook.com/ueddn/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Nhận hồ sơ đăng ký dự thi: tháng 5 – 6/2025;
  • Tổ chức Thi: tháng 07/2025.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT;
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025;
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT (học bạ): Xét kết quả 3 năm cấp THPT;
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Trường ĐHSP Hà Nội;
  • Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá độc lập của Trường ĐHSP Tp. Hồ Chí Minh;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

5. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng như sau:

  • Ngành đào tạo thuộc lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên: 326.000 đồng/tín chỉ.
  • Ngành đào tạo thuộc lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin; Kỹ thuật: 391.000 đồng/tín chỉ.
  • Ngành đào tạo thuộc lĩnh vực Khoa học sự sống; Khoa học tự nhiên: 391.000 đồng/tín chỉ.
  • Ngành đào tạo thuộc lĩnh vực Dịch vụ xã hội; Môi trường và bảo vệ môi trường; Báo chí và thông tin; Nhân văn: 326.000 đồng/tín chỉ.

II. Các ngành tuyển sinh 

STT
Tên ngành/chuyên ngành
Mã ngành
Chỉ tiêu Tổ hợp môn xét tuyển
1 Giáo dục Tiểu học 7140202 354 Toán - Văn - Tiếng Anh
Toán - Văn - Lịch sử
Toán - Văn - Địa lý
Toán - Văn - Tin học
Toán - Văn - Công nghệ
2 Giáo dục Chính trị 7140205 30 Văn - Sử - Địa
Văn - Sử - GDKT&PL
Văn - Sử - Toán
3 Sư phạm Toán học 7140209 100 Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh
Toán - Lý - Tin
4 Sư phạm Tin học 7140210 38 Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tin
Toán - Lý - Tiếng Anh
5 Sư phạm Vật lý 7140211 30 Lý - Toán - Tiếng Anh
Lý - Toán - Hóa
Lý - Toán - Tin
Lý - Toán - Văn
6 Sư phạm Hoá học 7140212 30 Hóa - Toán - Lý
Hóa - Toán - Sinh
Hóa - Toán - Tiếng Anh
Hóa - Toán - Văn
7 Sư phạm Sinh học 7140213 30 Sinh - Toán - Hóa
Sinh - Toán - Văn
Sinh - Toán - Tiếng Anh
Sinh - Toán - Công nghệ nông nghiệp
Sinh - Toán - Tin học
8 Sư phạm Ngữ văn 7140217 99

Văn - Sử - Địa
Văn - Sử - Tiếng Anh
Văn - Sử - Toán

9 Sư phạm Lịch sử 7140218 30 Sử - Văn - Địa
Sử - Văn - Tiếng Anh
Sử - Văn - GDKT&PL
10 Sư phạm Địa lý 7140219 30

Địa - Văn - Sử
Địa - Văn - Tiếng Anh
Địa - Văn - Toán

11 Giáo dục Mầm non 7140201 200 Năng khiếu 1 (Kể chuyện theo tranh) - Năng khiếu 2 (Hát) - Toán
Năng khiếu 1 (Kể chuyện theo tranh) - Năng khiếu 2 (Hát) - Văn
12 Sư phạm Âm nhạc 7140221 81 Năng khiếu AN1 (Cao độ - Tiết tấu) - Năng khiếu AN2 (Hát) - Văn
Năng khiếu 1 (Cao độ - Tiết tấu) + Năng khiếu 2 (Hát) - Toán
13 Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 100 Toán - Hóa - Lý
Toán - Hóa - Sinh
Toán - Hóa - Tiếng Anh
Toán - Hóa - Văn
14 Sư phạm Lịch sử- Địa lý 7140249 101 Văn - Sử - Địa
Văn - Sử - Tiếng Anh
Văn - Sử - GDKT&PL
15 Giáo dục Công dân 7140204 41 Văn - Sử - Địa
Văn - Sử - GDKT&PL
Văn - Sử - Toán
16 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 7140250 74 Toán - Văn - Tiếng Anh
Toán - Văn - Lý
Toán - Văn - Hóa
Toán - Văn - Tin học
Toán - Văn - Công nghệ công nghiệp
17 Giáo dục thể chất 7140206 45

Năng khiếu TDTT1 (Bật xa tại chỗ) - Năng khiếu TDTT2 (Chạy 40m tốc độ cao) - Toán
Năng khiếu TDTT1 (Bật xa tại chỗ) - Năng khiếu TDTT2 (Chạy 40m tốc độ cao) - Văn

18 Công nghệ Sinh học 7420201 61 Sinh - Toán - Hóa
Sinh - Toán - Văn
Sinh - Toán - Tiếng Anh
Sinh - Toán - Tin học
Sinh - Toán - Lý
19

Hóa học

Gồm các chuyên ngành:

1. Hóa Dược;
2. Hóa phân tích môi trường

7440112 63 Hóa - Toán - Lý
Hóa - Toán - Sinh
Hóa - Toán Tiếng Anh
Hóa - Toán - Văn
Hóa - Toán - Công nghệ nông nghiệp
20 Công nghệ thông tin 7480201 183 Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tin
Toán - Lý - Tiếng Anh
21 Văn học 7229030 72 Văn - Sử - Địa lý
Văn - Sử - Tiếng Anh
Văn - Sử - Toán
22

Lịch sử

(chuyên ngành Quan hệ quốc tế)

7229010 60 Sử - Văn - Địa
Sử - Văn - Tiếng Anh
Sử - Văn - GDKT&PL
23

Địa lý học

(chuyên ngành Địa lý du lịch)

7310501 63 Địa - Văn - Sử
Địa - Văn - GDKT&PL
Địa - Văn - Toán
24

Việt Nam học

(chuyên ngành Văn hóa du lịch)

7310630 110 Sử - Văn - Địa
Sử - Văn - Tiếng Anh
Sử - Văn - GDKT&PL
25

Tâm lý học

Chuyên ngành:

Tâm lý học trường học và tổ chức;

Tâm lý học lâm sàng;

7310401 110 Toán - Văn - Hóa
Toán - Văn - Tiếng Anh
Toán - Văn - Sinh
Toán - Văn - Sử
Toán - Văn - Địa
Toán - Văn - GDKT&PL
26 Công tác xã hội 7760101 68 Toán - Văn - Tiếng Anh
Toán - Văn - Sinh
Toán - Văn - Sử
Toán - Văn - Địa
Toán - Văn - Hóa
Toán - Văn - GDKT&PL
27 Báo chí 7320101 100 Văn - Sử - Địa
Văn - Sử - Tiếng Anh
Văn - Sử - Toán
28 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 40 Toán - Văn - Sinh
Toán - Văn - Địa
Toán - Văn - Công nghệ nông nghiệp
Toán - Văn - Tiếng Anh
Toán - Văn - Hóa
29 Vật lý kỹ thuật 7520401 35 Lý - Toán - Hóa
Lý - Toán - Tiếng Anh
Lý - Toán - Tin học
Lý - Toán - Văn
Lý - Toán - Công nghệ nông nghiệp
30 Văn hóa học 7229040 60 Văn - Sử - Địa
Văn - Sử - Tiếng Anh
Văn - Sử - Toán
31 Sư phạm Mỹ thuật 7140222

39

Văn - Năng khiếu vẽ NT1 (Hình họa chì) + Năng khiếu vẽ NT2 (Trang trí)

32 Khoa học dữ liệu 7460108

41

Toán - Văn - Lý
Toán - Văn - Tiếng Anh
Toán - Văn - Tin học

33 Quan hệ công chúng 7320108

82

Văn - Tiếng Anh - Sử
Văn - Tiếng Anh - Địa
Văn - Tiếng Anh - Toán

34

Giáo dục Pháp luật

 7140248

28

Văn - Toán - Sử
Văn - Toán - GDKT&PL
Văn - Toán - Địa

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023 Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

 Xét theo KQ thi THPT

 Xét theo KQ thi THPT

1

Giáo dục Tiểu học

22,85

25

24,8

25,02

27,50

2

Giáo dục công dân

21,25

18

22,75

25,33

27,34

3

Giáo dục Chính trị

23,5

18

23

25,80

27,20

4

Sư phạm Toán học

22,4

27,25

25

24,96

26,18

5

Sư phạm Tin học

19,75

18

19,4

21,40

24,10

6

Sư phạm Vật lý

23,4

24

23,75

24,70

26,00

7

Sư phạm Hoá học

24,4

26,75

24,15

25,02

25,99

8

Sư phạm Sinh học

19,05

18

19,25

22,35

25,12

9

Sư phạm Ngữ văn

24,15

25,50

25,75

25,92

27,83

10

Sư phạm Lịch sử

23

18

25

27,58

28,13

11

Sư phạm Địa lý

21,5

18

23,75

24,63

27,90

12

Giáo dục Mầm non

19,35

 

19,35

20,00

24,25

13

Sư phạm Âm nhạc

18,25

 

20,16

22,20

19,05

14

Sư phạm Khoa học tự nhiên

19,3

18

21

23,50

25,24

15

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

21,25

18

23,25

25,80

27,43

16

Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học

19,85

18

22,75

22,30

26,50

17

Công nghệ sinh học

16,15

15

16,85

16,85

19,00

18

Công nghệ thông tin

15,15

15

22,3

21,15

21,35

19

Văn học

15,5

15

 

23,34

26,00

20

Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)

15

15

15,5

 

25,17

21

Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch)

15

15

20,5

 

24,25

22

Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)

15

16

18,75

 

24,25

23

Văn hoá học

15

15

15,25

21,35

24,25

24

Tâm lý học

16,25

21

21,5

23,00

25,41

25

Công tác xã hội

15,25

15

20,75

21,75

24,68

26

Báo chí

22,5

24

24,15

24,77

25,80

27

Quản lý tài nguyên và môi trường

15,4

15

15,85

15,90

21,15

28

Giáo dục Thể chất

17,81

 

21,94

20,63

23,25

29

Vật lý kỹ thuật

 

 

15,8

15,35

17,20

30

Hóa học, gồm các chuyên ngành:

  1. Hóa Dược;
  2. Hóa phân tích môi trường;

 

 

 

17,80

21,30

31

Sư phạm Mỹ thuật

 

 

 

 

24,30

32

Quan hệ công chúng

 

 

 

 

25,33

33

Khoa học dữ liệu

 

 

 

 

20,10

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật