1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng như sau:
STT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 354 | Toán - Văn - Tiếng Anh Toán - Văn - Lịch sử Toán - Văn - Địa lý Toán - Văn - Tin học Toán - Văn - Công nghệ |
2 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | 30 | Văn - Sử - Địa Văn - Sử - GDKT&PL Văn - Sử - Toán |
3 | Sư phạm Toán học | 7140209 | 100 | Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh Toán - Lý - Tin |
4 | Sư phạm Tin học | 7140210 | 38 | Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tin Toán - Lý - Tiếng Anh |
5 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | 30 | Lý - Toán - Tiếng Anh Lý - Toán - Hóa Lý - Toán - Tin Lý - Toán - Văn |
6 | Sư phạm Hoá học | 7140212 | 30 | Hóa - Toán - Lý Hóa - Toán - Sinh Hóa - Toán - Tiếng Anh Hóa - Toán - Văn |
7 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | 30 | Sinh - Toán - Hóa Sinh - Toán - Văn Sinh - Toán - Tiếng Anh Sinh - Toán - Công nghệ nông nghiệp Sinh - Toán - Tin học |
8 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 99 |
Văn - Sử - Địa |
9 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | 30 | Sử - Văn - Địa Sử - Văn - Tiếng Anh Sử - Văn - GDKT&PL |
10 | Sư phạm Địa lý | 7140219 | 30 |
Địa - Văn - Sử |
11 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | 200 | Năng khiếu 1 (Kể chuyện theo tranh) - Năng khiếu 2 (Hát) - Toán Năng khiếu 1 (Kể chuyện theo tranh) - Năng khiếu 2 (Hát) - Văn |
12 | Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | 81 | Năng khiếu AN1 (Cao độ - Tiết tấu) - Năng khiếu AN2 (Hát) - Văn Năng khiếu 1 (Cao độ - Tiết tấu) + Năng khiếu 2 (Hát) - Toán |
13 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | 100 | Toán - Hóa - Lý Toán - Hóa - Sinh Toán - Hóa - Tiếng Anh Toán - Hóa - Văn |
14 | Sư phạm Lịch sử- Địa lý | 7140249 | 101 | Văn - Sử - Địa Văn - Sử - Tiếng Anh Văn - Sử - GDKT&PL |
15 | Giáo dục Công dân | 7140204 | 41 | Văn - Sử - Địa Văn - Sử - GDKT&PL Văn - Sử - Toán |
16 | Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | 7140250 | 74 | Toán - Văn - Tiếng Anh Toán - Văn - Lý Toán - Văn - Hóa Toán - Văn - Tin học Toán - Văn - Công nghệ công nghiệp |
17 | Giáo dục thể chất | 7140206 | 45 |
Năng khiếu TDTT1 (Bật xa tại chỗ) - Năng khiếu TDTT2 (Chạy 40m tốc độ cao) - Toán |
18 | Công nghệ Sinh học | 7420201 | 61 | Sinh - Toán - Hóa Sinh - Toán - Văn Sinh - Toán - Tiếng Anh Sinh - Toán - Tin học Sinh - Toán - Lý |
19 |
Gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; |
7440112 | 63 | Hóa - Toán - Lý Hóa - Toán - Sinh Hóa - Toán Tiếng Anh Hóa - Toán - Văn Hóa - Toán - Công nghệ nông nghiệp |
20 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 183 | Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tin Toán - Lý - Tiếng Anh |
21 | Văn học | 7229030 | 72 | Văn - Sử - Địa lý Văn - Sử - Tiếng Anh Văn - Sử - Toán |
22 |
(chuyên ngành Quan hệ quốc tế) |
7229010 | 60 | Sử - Văn - Địa Sử - Văn - Tiếng Anh Sử - Văn - GDKT&PL |
23 |
(chuyên ngành Địa lý du lịch) |
7310501 | 63 | Địa - Văn - Sử Địa - Văn - GDKT&PL Địa - Văn - Toán |
24 |
(chuyên ngành Văn hóa du lịch) |
7310630 | 110 | Sử - Văn - Địa Sử - Văn - Tiếng Anh Sử - Văn - GDKT&PL |
25 |
Chuyên ngành: Tâm lý học trường học và tổ chức; Tâm lý học lâm sàng; |
7310401 | 110 | Toán - Văn - Hóa Toán - Văn - Tiếng Anh Toán - Văn - Sinh Toán - Văn - Sử Toán - Văn - Địa Toán - Văn - GDKT&PL |
26 | Công tác xã hội | 7760101 | 68 | Toán - Văn - Tiếng Anh Toán - Văn - Sinh Toán - Văn - Sử Toán - Văn - Địa Toán - Văn - Hóa Toán - Văn - GDKT&PL |
27 | Báo chí | 7320101 | 100 | Văn - Sử - Địa Văn - Sử - Tiếng Anh Văn - Sử - Toán |
28 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 40 | Toán - Văn - Sinh Toán - Văn - Địa Toán - Văn - Công nghệ nông nghiệp Toán - Văn - Tiếng Anh Toán - Văn - Hóa |
29 | Vật lý kỹ thuật | 7520401 | 35 | Lý - Toán - Hóa Lý - Toán - Tiếng Anh Lý - Toán - Tin học Lý - Toán - Văn Lý - Toán - Công nghệ nông nghiệp |
30 | Văn hóa học | 7229040 | 60 | Văn - Sử - Địa Văn - Sử - Tiếng Anh Văn - Sử - Toán |
31 | Sư phạm Mỹ thuật | 7140222 |
39 |
Văn - Năng khiếu vẽ NT1 (Hình họa chì) + Năng khiếu vẽ NT2 (Trang trí) |
32 | Khoa học dữ liệu | 7460108 |
41 |
Toán - Văn - Lý |
33 | Quan hệ công chúng | 7320108 |
82 |
Văn - Tiếng Anh - Sử |
34 |
Giáo dục Pháp luật |
7140248 |
28 |
Văn - Toán - Sử |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 | Năm 2024 | |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Giáo dục Tiểu học |
22,85 |
25 |
24,8 |
25,02 |
27,50 |
2 |
Giáo dục công dân |
21,25 |
18 |
22,75 |
25,33 |
27,34 |
3 |
Giáo dục Chính trị |
23,5 |
18 |
23 |
25,80 |
27,20 |
4 |
Sư phạm Toán học |
22,4 |
27,25 |
25 |
24,96 |
26,18 |
5 |
Sư phạm Tin học |
19,75 |
18 |
19,4 |
21,40 |
24,10 |
6 |
Sư phạm Vật lý |
23,4 |
24 |
23,75 |
24,70 |
26,00 |
7 |
Sư phạm Hoá học |
24,4 |
26,75 |
24,15 |
25,02 |
25,99 |
8 |
Sư phạm Sinh học |
19,05 |
18 |
19,25 |
22,35 |
25,12 |
9 |
Sư phạm Ngữ văn |
24,15 |
25,50 |
25,75 |
25,92 |
27,83 |
10 |
Sư phạm Lịch sử |
23 |
18 |
25 |
27,58 |
28,13 |
11 |
Sư phạm Địa lý |
21,5 |
18 |
23,75 |
24,63 |
27,90 |
12 |
Giáo dục Mầm non |
19,35 |
|
19,35 |
20,00 |
24,25 |
13 |
Sư phạm Âm nhạc |
18,25 |
|
20,16 |
22,20 |
19,05 |
14 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
19,3 |
18 |
21 |
23,50 |
25,24 |
15 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
21,25 |
18 |
23,25 |
25,80 |
27,43 |
16 |
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học |
19,85 |
18 |
22,75 |
22,30 |
26,50 |
17 |
Công nghệ sinh học |
16,15 |
15 |
16,85 |
16,85 |
19,00 |
18 |
Công nghệ thông tin |
15,15 |
15 |
22,3 |
21,15 |
21,35 |
19 |
Văn học |
15,5 |
15 |
|
23,34 |
26,00 |
20 |
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) |
15 |
15 |
15,5 |
|
25,17 |
21 |
Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) |
15 |
15 |
20,5 |
|
24,25 |
22 |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) |
15 |
16 |
18,75 |
|
24,25 |
23 |
Văn hoá học |
15 |
15 |
15,25 |
21,35 |
24,25 |
24 |
Tâm lý học |
16,25 |
21 |
21,5 |
23,00 |
25,41 |
25 |
Công tác xã hội |
15,25 |
15 |
20,75 |
21,75 |
24,68 |
26 |
Báo chí |
22,5 |
24 |
24,15 |
24,77 |
25,80 |
27 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15,4 |
15 |
15,85 |
15,90 |
21,15 |
28 |
Giáo dục Thể chất |
17,81 |
|
21,94 |
20,63 |
23,25 |
29 |
Vật lý kỹ thuật |
|
|
15,8 |
15,35 |
17,20 |
30 |
Hóa học, gồm các chuyên ngành:
|
|
|
|
17,80 |
21,30 |
31 |
Sư phạm Mỹ thuật |
|
|
|
|
24,30 |
32 |
Quan hệ công chúng |
|
|
|
|
25,33 |
33 |
Khoa học dữ liệu |
|
|
|
|
20,10 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.