A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng
- Tên tiếng Anh: University of Science and Education - The University of DaNang (UED)
- Mã trường: DDS
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ: 459 Tôn Đức Thắng, Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng
- SĐT: 0236.3.841.323
- Email: [email protected]
- Website: http://ued.udn.vn hoặc trang tuyển sinh https://tuyensinh.ued.udn.vn/
- Facebook: www.facebook.com/ueddn/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Nhận hồ sơ đăng ký dự thi: tháng 5 – 6/2025;
- Tổ chức Thi: tháng 7/2025.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT;
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025;
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT (học bạ): Xét kết quả 3 năm cấp THPT;
- Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Trường ĐHSP Hà Nội;
- Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá độc lập của Trường ĐHSP Tp. Hồ Chí Minh;
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng như sau:
- Ngành đào tạo thuộc lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên: 326.000 đồng/tín chỉ.
- Ngành đào tạo thuộc lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin; Kỹ thuật: 391.000 đồng/tín chỉ.
- Ngành đào tạo thuộc lĩnh vực Khoa học sự sống; Khoa học tự nhiên: 391.000 đồng/tín chỉ.
- Ngành đào tạo thuộc lĩnh vực Dịch vụ xã hội; Môi trường và bảo vệ môi trường; Báo chí và thông tin; Nhân văn: 326.000 đồng/tín chỉ.
II. Các ngành tuyển sinh
TT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Ghi chú |
1 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | |
2 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | |
3 | Sư phạm Toán học | 7140209 | |
4 | Sư phạm Tin học | 7140210 | |
5 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | |
6 | Sư phạm Hoá học | 7140212 | |
7 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | |
8 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | |
9 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | |
10 | Sư phạm Địa lý | 7140219 | |
11 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | |
12 | Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | |
13 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | |
14 | Sư phạm Lịch sử- Địa lý | 7140249 | |
15 | Giáo dục Công dân | 7140204 | |
16 | Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | 7140250 | |
17 | Giáo dục thể chất | 7140206 | |
18 | Công nghệ Sinh học | 7420201 | |
19 |
Gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; |
7440112 | |
20 | Công nghệ thông tin | 7480201 | |
21 | Văn học | 7229030 | |
22 |
(chuyên ngành Quan hệ quốc tế) |
7229010 | |
23 |
(chuyên ngành Địa lý du lịch) |
7310501 | |
24 |
(chuyên ngành Văn hóa du lịch) |
7310630 | |
25 | Tâm lý học | 7310401 | |
26 | Công tác xã hội | 7760101 | |
27 | Báo chí | 7320101 | |
28 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | |
29 | Vật lý kỹ thuật | 7520401 | |
30 | Văn hóa học | 7229040 | |
31 | Sư phạm Mỹ thuật | 7140222 |
|
32 | Khoa học dữ liệu | 7460108 |
|
33 | Quan hệ công chúng | 7320108 |
|
34 |
Giáo dục Pháp luật (Dự kiến mở mới) |
|
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 | Năm 2024 | |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Giáo dục Tiểu học |
22,85 |
25 |
24,8 |
25,02 |
27,50 |
2 |
Giáo dục công dân |
21,25 |
18 |
22,75 |
25,33 |
27,34 |
3 |
Giáo dục Chính trị |
23,5 |
18 |
23 |
25,80 |
27,20 |
4 |
Sư phạm Toán học |
22,4 |
27,25 |
25 |
24,96 |
26,18 |
5 |
Sư phạm Tin học |
19,75 |
18 |
19,4 |
21,40 |
24,10 |
6 |
Sư phạm Vật lý |
23,4 |
24 |
23,75 |
24,70 |
26,00 |
7 |
Sư phạm Hoá học |
24,4 |
26,75 |
24,15 |
25,02 |
25,99 |
8 |
Sư phạm Sinh học |
19,05 |
18 |
19,25 |
22,35 |
25,12 |
9 |
Sư phạm Ngữ văn |
24,15 |
25,50 |
25,75 |
25,92 |
27,83 |
10 |
Sư phạm Lịch sử |
23 |
18 |
25 |
27,58 |
28,13 |
11 |
Sư phạm Địa lý |
21,5 |
18 |
23,75 |
24,63 |
27,90 |
12 |
Giáo dục Mầm non |
19,35 |
|
19,35 |
20,00 |
24,25 |
13 |
Sư phạm Âm nhạc |
18,25 |
|
20,16 |
22,20 |
19,05 |
14 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
19,3 |
18 |
21 |
23,50 |
25,24 |
15 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
21,25 |
18 |
23,25 |
25,80 |
27,43 |
16 |
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học |
19,85 |
18 |
22,75 |
22,30 |
26,50 |
17 |
Công nghệ sinh học |
16,15 |
15 |
16,85 |
16,85 |
19,00 |
18 |
Công nghệ thông tin |
15,15 |
15 |
22,3 |
21,15 |
21,35 |
19 |
Văn học |
15,5 |
15 |
|
23,34 |
26,00 |
20 |
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) |
15 |
15 |
15,5 |
|
25,17 |
21 |
Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) |
15 |
15 |
20,5 |
|
24,25 |
22 |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) |
15 |
16 |
18,75 |
|
24,25 |
23 |
Văn hoá học |
15 |
15 |
15,25 |
21,35 |
24,25 |
24 |
Tâm lý học |
16,25 |
21 |
21,5 |
23,00 |
25,41 |
25 |
Công tác xã hội |
15,25 |
15 |
20,75 |
21,75 |
24,68 |
26 |
Báo chí |
22,5 |
24 |
24,15 |
24,77 |
25,80 |
27 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15,4 |
15 |
15,85 |
15,90 |
21,15 |
28 |
Giáo dục Thể chất |
17,81 |
|
21,94 |
20,63 |
23,25 |
29 |
Vật lý kỹ thuật |
|
|
15,8 |
15,35 |
17,20 |
30 |
Hóa học, gồm các chuyên ngành:
|
|
|
|
17,80 |
21,30 |
31 |
Sư phạm Mỹ thuật |
|
|
|
|
24,30 |
32 |
Quan hệ công chúng |
|
|
|
|
25,33 |
33 |
Khoa học dữ liệu |
|
|
|
|
20,10 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]