CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Kiên Giang

Cập nhật: 27/02/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Kiên Giang
  • Tên tiếng Anh: Kien Giang University (KGU)
  • Mã trường: TKG
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Hợp tác quốc tế
  • Địa chỉ: Số 320A, Quốc lộ 61, thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang
  • SĐT: 0297.3.926714
  • Website: http://www.vnkgu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/truongdaihockiengiang/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

* Phương thức xét học bạ THPT theo tổ hợp môn & Xét kết quả thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM

Tổ chức xét tuyển và công bố kết quả xét tuyển sớm đại học chính quy dự kiến 4 đợt:

  • Đợt 1: Tháng 4/2025;
  • Đợt 2: Tháng 5/2025;
  • Đợt 3: Tháng 6/2025;
  • Đợt 4: Tháng 7/2025.

* Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

  • Thực hiện theo lịch xét tuyển chung của Bộ GD&ĐT.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.
  • Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên toàn quốc và quốc tế.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét kết quả học tập THPT;
  • Phương thức 2: Xét kết quả kỳ thi TN THPT năm 2025 ;
  • Phương thức 3: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án;
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh năm 2025;
  • Phương thức 5: Xét điểm thi V-SAT của các cơ sở đào tạo phối hợp với Bộ GD&ĐT tổ chức;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

* Các ngành ngoài lĩnh vực khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

  • PT1: Từ 16 điểm trở lên, riêng các ngành ở lĩnh vực nông, lâm, thủy sản, khoa học sự sống và các ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường, Quản lý tài nguyên và môi trường lấy từ 15 điểm trở lên theo tổ hợp môn;
  • PT2: Từ 14 điểm trở lên theo tổ hợp môn;
  • PT3: Từ 550 điểm trở lên (thang điểm 1200).

* Các ngành thuộc lĩnh vực khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

  • PT1: Từ 24 điểm trở lên theo tổ hợp môn và học lực lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên;
  • PT2: Từ 19 điểm trở lên;
  • PT3: Từ 710 điểm trở lên (thang điểm 1200) và học lực lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên.

5. Học phí

  • Học phí dự kiến với sinh viên chính quy trình bình: 6 triệu đồng/ 01 học kỳ/ 01 sinh viên.
  • Lộ trình tăng học phí tối đa dự kiến cho từng năm: 

Đơn vị tính: Đồng/ 01 học kỳ/ 01 sinh viên

Hệ đào tạo Mức học phí
Năm học 2023 - 2024 Năm học 2024 - 2025 Năm học 2025 - 2026 Năm học 2026 - 2027
Chính quy 5.053.275 5.694.300 6.426.900 7.069.590

II. Các ngành tuyển sinh

STT
Tên ngành
Mã ngành
Chỉ tiêu (Dự kiến)
Tổ hợp môn xét tuyển

1

Sư phạm Toán học

7140209 40 A00, A01, D01, D07

2

Ngôn ngữ Anh

7220201 130 D01, D09, D14, D15

3

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101 50 A09, B04, C20, D01

4

Kế toán

7340301 160 A00, A01, D01, D09
5 Luật 7380101 180 A00, C00, D01, D14

6

Quản trị kinh doanh

7340101 200 A00, A01, D01, D09

7

Công nghệ Thông tin

7480201 200 A00, A01, D01, D07

8

Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng

7510103 70 A00, A01, D01, D09

9

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

7510406 30 A00, C03, C04, D01

10

Công nghệ Thực phẩm

7540101 50 A00, A01, B00, D07

11

Nuôi trồng Thủy sản

7620301 40 A00, A06, B00, B02

12

Khoa học Cây trồng

7620110 30 A00, A02, B04, C13

13

Công nghệ Sinh học

7420201 30 A00, B00, C05, D01

14

Chăn nuôi

7620105 30 A00, A02, B00, B08

15

Tài chính - ngân hàng

7340201 120 A00, A01, D01, D09
16 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam 7220101 30 A00, C00, C19, D01
17 Du lịch 7810101 85 A00, A07, C00, D01
18 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa  7520216 30 A00, A01, D01, D09

19

Giáo dục Tiểu học 

7140202 40 A00, C03, C14, D01
20 Công nghệ Kỹ thuật ô tô

7510205

160 A00, A01, D01, D09
21 Kinh doanh quốc tế

7340120

40 A00, A01, D01, D09
22 Thương mại điện tử

7340122

40 A00, A01, D01, D09
23 Truyền thông đa phương tiện

7320104

110 A00, A01, C00, D01
24 Giáo dục Mầm non

7140201

40 A00, C03, C14, D01
25 Sư phạm tiếng Anh
(Dự kiến 2025)

7140231

40 D01, D11, D14, D15
26 Thú Y
(Dự kiến 2025)

7640101

30 A00, A02, B00, B08

Ghi chú:

  • Chỉ tiêu các ngành sư phạm là chỉ tiêu dự kiến, Nhà trường sẽ điều chỉnh chỉ tiêu theo thông báo của Bộ GD&ĐT giao;
  • Không phân biệt môn chính trong tổ hợp môn xét tuyển.

* Quy ước tổ hợp môn

Tổ hợp khối A gồm: 

  • A00 (Toán, Vật lý, Hóa học); 
  • A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh); 
  • A02 (Toán, Vật lý, Sinh học); 
  • A06 (Toán, Hóa  học, Địa lý); 
  • A07 (Toán, Lịch sử, Địa lý); 
  • A09 (Toán, Địa lý, GDCD/GDKTPL);

Tổ hợp khối B gồm: 

  • B00 (Toán, Hóa học, Sinh học); 
  • B02 (Toán, Sinh học, Địa lý); 
  • B04 (Toán, Sinh học, GDCD/GDKTPL); 
  • B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh);

Tổ hợp khối C gồm: 

  • C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý); 
  • C03 (Ngữ văn, Toán, Lịch sử); 
  • C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lý); 
  • C05 (Ngữ văn, Vật lý, Hóa học); 
  • C13 (Ngữ văn, Sinh học, Địa lý); 
  • C14 (Ngữ văn, Toán, GDCD/GDKTPL); 
  • C19 (Ngữ văn, Lịch sử, GDCD/GDKTPL); 
  • C20 (Ngữ văn, Địa lý, GDCD/GDKTPL);

Tổ hợp khối D gồm: 

  • D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh); 
  • D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh); 
  • D08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh); 
  • D09 (Toán; Lịch sử, Tiếng Anh); 
  • D11 (Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh); 
  • D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh); 
  • D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh);

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Kiên Giang như sau:

STT

Tên ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

1

Sư phạm Toán học

19

19

24

24,44

26,36

25.88

28,16

2

Ngôn ngữ Anh

14

14

16

15,00

16,00

15,75

16,50

3

Kế toán

14

14

16

15,00

16,00

16.05

17,00

4

Công nghệ Sinh học

14

14

15

14,00

15,00

14,00

15,00

5

Công nghệ Thông tin 

14

14

16

17,50

16,00

15,15

16,50

6

Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng

14

14

16

15,00

16,00

15,45

16,00

7

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

14

14

15

14,00

15,00

15,40

15,00

8

Công nghệ Thực phẩm

14

14

16

15,00

16,00

17,00

18,00

9

Nuôi trồng Thủy sản

14

14

15

14,00

15,00

17,50

15,00

10

Khoa học cây trồng

14

14

15

14,00

15,00

14,25

15,00

11

Quản trị kinh doanh

16

14

17

15,00

16,00

14,95

16,50

12

Luật

14

14

16

15,00

16,00

16,50

16,00

13

Quản lý tài nguyên & môi trường

14

14

15

14,00

15,00

17,00

17,00

14

Chăn nuôi

14

14

15

14,00

15,00

14,25

15,00

15

Tài chính - Ngân hàng

14

14

16

15,00

16,00

15.05

17,00

16

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

14

14

16

15,00

16,00

17,00

17,00

17

Du lịch

14

14

16

15,00

16,00

17,00

17,00

18

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

14

14

16

15,00

16,00

17,00

17,00

19

Giáo dục Tiểu học

 

19

24

26,04

26,77

27.53

27,39

20

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

14

16

15,00

16,00

15,10

17,00

21

Kinh doanh quốc tế

 

 

 

15,00

16,00

17,00

17,00

22

Kinh doanh nông nghiệp

 

 

 

14,00

15,00

14,25

15,00

23

Giáo dục Mầm non

 

 

 

 

 

25,57

24,49

24

Thương mại điện tử

 

 

 

 

 

15,45

17,00

25

Truyền thông đa phương tiện

 

 

 

 

 

17,00

18,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Kiên Giang

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật