1. Thời gian xét tuyển
* Phương thức xét học bạ THPT theo tổ hợp môn & Xét kết quả thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM
Tổ chức xét tuyển và công bố kết quả xét tuyển sớm đại học chính quy dự kiến 4 đợt:
* Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
* Các ngành ngoài lĩnh vực khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
* Các ngành thuộc lĩnh vực khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
5. Học phí
Đơn vị tính: Đồng/ 01 học kỳ/ 01 sinh viên
Hệ đào tạo | Mức học phí | |||
Năm học 2023 - 2024 | Năm học 2024 - 2025 | Năm học 2025 - 2026 | Năm học 2026 - 2027 | |
Chính quy | 5.053.275 | 5.694.300 | 6.426.900 | 7.069.590 |
STT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển
|
1 |
7140209 | 40 | A00, A01, D01, D07 | |
2 |
7220201 | 130 | D01, D09, D14, D15 | |
3 |
7850101 | 50 | A09, B04, C20, D01 | |
4 |
7340301 | 160 | A00, A01, D01, D09 | |
5 | Luật | 7380101 | 180 | A00, C00, D01, D14 |
6 |
7340101 | 200 | A00, A01, D01, D09 | |
7 |
7480201 | 200 | A00, A01, D01, D07 | |
8 |
7510103 | 70 | A00, A01, D01, D09 | |
9 |
7510406 | 30 | A00, C03, C04, D01 | |
10 |
7540101 | 50 | A00, A01, B00, D07 | |
11 |
7620301 | 40 | A00, A06, B00, B02 | |
12 |
7620110 | 30 | A00, A02, B04, C13 | |
13 |
7420201 | 30 | A00, B00, C05, D01 | |
14 |
7620105 | 30 | A00, A02, B00, B08 | |
15 |
7340201 | 120 | A00, A01, D01, D09 | |
16 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 7220101 | 30 | A00, C00, C19, D01 |
17 | Du lịch | 7810101 | 85 | A00, A07, C00, D01 |
18 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 30 | A00, A01, D01, D09 |
19 |
7140202 | 40 | A00, C03, C14, D01 | |
20 | Công nghệ Kỹ thuật ô tô |
7510205 |
160 | A00, A01, D01, D09 |
21 | Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
40 | A00, A01, D01, D09 |
22 | Thương mại điện tử |
7340122 |
40 | A00, A01, D01, D09 |
23 | Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
110 | A00, A01, C00, D01 |
24 | Giáo dục Mầm non |
7140201 |
40 | A00, C03, C14, D01 |
25 | Sư phạm tiếng Anh (Dự kiến 2025) |
7140231 |
40 | D01, D11, D14, D15 |
26 | Thú Y (Dự kiến 2025) |
7640101 |
30 | A00, A02, B00, B08 |
Ghi chú:
* Quy ước tổ hợp môn
Tổ hợp khối A gồm:
Tổ hợp khối B gồm:
Tổ hợp khối C gồm:
Tổ hợp khối D gồm:
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Kiên Giang như sau:
STT |
Tên ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
1 |
Sư phạm Toán học |
19 |
19 |
24 |
24,44 |
26,36 |
25.88 |
28,16 |
2 |
Ngôn ngữ Anh |
14 |
14 |
16 |
15,00 |
16,00 |
15,75 |
16,50 |
3 |
Kế toán |
14 |
14 |
16 |
15,00 |
16,00 |
16.05 |
17,00 |
4 |
Công nghệ Sinh học |
14 |
14 |
15 |
14,00 |
15,00 |
14,00 |
15,00 |
5 |
Công nghệ Thông tin |
14 |
14 |
16 |
17,50 |
16,00 |
15,15 |
16,50 |
6 |
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng |
14 |
14 |
16 |
15,00 |
16,00 |
15,45 |
16,00 |
7 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường |
14 |
14 |
15 |
14,00 |
15,00 |
15,40 |
15,00 |
8 |
Công nghệ Thực phẩm |
14 |
14 |
16 |
15,00 |
16,00 |
17,00 |
18,00 |
9 |
Nuôi trồng Thủy sản |
14 |
14 |
15 |
14,00 |
15,00 |
17,50 |
15,00 |
10 |
Khoa học cây trồng |
14 |
14 |
15 |
14,00 |
15,00 |
14,25 |
15,00 |
11 |
Quản trị kinh doanh |
16 |
14 |
17 |
15,00 |
16,00 |
14,95 |
16,50 |
12 |
Luật |
14 |
14 |
16 |
15,00 |
16,00 |
16,50 |
16,00 |
13 |
Quản lý tài nguyên & môi trường |
14 |
14 |
15 |
14,00 |
15,00 |
17,00 |
17,00 |
14 |
Chăn nuôi |
14 |
14 |
15 |
14,00 |
15,00 |
14,25 |
15,00 |
15 |
Tài chính - Ngân hàng |
14 |
14 |
16 |
15,00 |
16,00 |
15.05 |
17,00 |
16 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
14 |
14 |
16 |
15,00 |
16,00 |
17,00 |
17,00 |
17 |
Du lịch |
14 |
14 |
16 |
15,00 |
16,00 |
17,00 |
17,00 |
18 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
14 |
14 |
16 |
15,00 |
16,00 |
17,00 |
17,00 |
19 |
Giáo dục Tiểu học |
|
19 |
24 |
26,04 |
26,77 |
27.53 |
27,39 |
20 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
14 |
16 |
15,00 |
16,00 |
15,10 |
17,00 |
21 |
Kinh doanh quốc tế |
|
|
|
15,00 |
16,00 |
17,00 |
17,00 |
22 |
Kinh doanh nông nghiệp |
|
|
|
14,00 |
15,00 |
14,25 |
15,00 |
23 |
Giáo dục Mầm non |
|
|
|
|
|
25,57 |
24,49 |
24 |
Thương mại điện tử |
|
|
|
|
|
15,45 |
17,00 |
25 |
Truyền thông đa phương tiện |
|
|
|
|
|
17,00 |
18,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.