A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Kiên Giang
- Tên tiếng Anh: Kien Giang University (KGU)
- Mã trường: TKG
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Hợp tác quốc tế
- Địa chỉ: Số 320A, Quốc lộ 61, thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang
- SĐT: 0297.3.926714
- Website: http://www.vnkgu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/truongdaihockiengiang/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
* Phương thức xét học bạ THPT theo tổ hợp môn & Xét kết quả thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM
Tổ chức xét tuyển và công bố kết quả xét tuyển sớm đại học chính quy dự kiến 4 đợt:
- Đợt 1: Tháng 4/2025;
- Đợt 2: Tháng 5/2025;
- Đợt 3: Tháng 6/2025;
- Đợt 4: Tháng 7/2025.
* Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
- Thực hiện theo lịch xét tuyển chung của Bộ GD&ĐT.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc và quốc tế.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét kết quả học tập THPT;
- Phương thức 2: Xét kết quả kỳ thi TN THPT năm 2025 ;
- Phương thức 3: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án;
- Phương thức 4: Xét kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh năm 2025;
- Phương thức 5: Xét điểm thi V-SAT của các cơ sở đào tạo phối hợp với Bộ GD&ĐT tổ chức;
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
* Các ngành ngoài lĩnh vực khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
- PT1: Từ 16 điểm trở lên, riêng các ngành ở lĩnh vực nông, lâm, thủy sản, khoa học sự sống và các ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường, Quản lý tài nguyên và môi trường lấy từ 15 điểm trở lên theo tổ hợp môn;
- PT2: Từ 14 điểm trở lên theo tổ hợp môn;
- PT3: Từ 550 điểm trở lên (thang điểm 1200).
* Các ngành thuộc lĩnh vực khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
- PT1: Từ 24 điểm trở lên theo tổ hợp môn và học lực lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên;
- PT2: Từ 19 điểm trở lên;
- PT3: Từ 710 điểm trở lên (thang điểm 1200) và học lực lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên.
5. Học phí
- Học phí dự kiến với sinh viên chính quy trình bình: 6 triệu đồng/ 01 học kỳ/ 01 sinh viên.
- Lộ trình tăng học phí tối đa dự kiến cho từng năm:
Đơn vị tính: Đồng/ 01 học kỳ/ 01 sinh viên
Hệ đào tạo | Mức học phí | |||
Năm học 2023 - 2024 | Năm học 2024 - 2025 | Năm học 2025 - 2026 | Năm học 2026 - 2027 | |
Chính quy | 5.053.275 | 5.694.300 | 6.426.900 | 7.069.590 |
II. Các ngành tuyển sinh
STT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển
|
1 |
7140209 | 40 | A00, A01, D01, D07 | |
2 |
7220201 | 130 | D01, D09, D14, D15 | |
3 |
7850101 | 50 | A09, B04, C20, D01 | |
4 |
7340301 | 160 | A00, A01, D01, D09 | |
5 | Luật | 7380101 | 180 | A00, C00, D01, D14 |
6 |
7340101 | 200 | A00, A01, D01, D09 | |
7 |
7480201 | 200 | A00, A01, D01, D07 | |
8 |
7510103 | 70 | A00, A01, D01, D09 | |
9 |
7510406 | 30 | A00, C03, C04, D01 | |
10 |
7540101 | 50 | A00, A01, B00, D07 | |
11 |
7620301 | 40 | A00, A06, B00, B02 | |
12 |
7620110 | 30 | A00, A02, B04, C13 | |
13 |
7420201 | 30 | A00, B00, C05, D01 | |
14 |
7620105 | 30 | A00, A02, B00, B08 | |
15 |
7340201 | 120 | A00, A01, D01, D09 | |
16 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 7220101 | 30 | A00, C00, C19, D01 |
17 | Du lịch | 7810101 | 85 | A00, A07, C00, D01 |
18 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 30 | A00, A01, D01, D09 |
19 |
7140202 | 40 | A00, C03, C14, D01 | |
20 | Công nghệ Kỹ thuật ô tô |
7510205 |
160 | A00, A01, D01, D09 |
21 | Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
40 | A00, A01, D01, D09 |
22 | Thương mại điện tử |
7340122 |
40 | A00, A01, D01, D09 |
23 | Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
110 | A00, A01, C00, D01 |
24 | Giáo dục Mầm non |
7140201 |
40 | A00, C03, C14, D01 |
25 | Sư phạm tiếng Anh (Dự kiến 2025) |
7140231 |
40 | D01, D11, D14, D15 |
26 | Thú Y (Dự kiến 2025) |
7640101 |
30 | A00, A02, B00, B08 |
Ghi chú:
- Chỉ tiêu các ngành sư phạm là chỉ tiêu dự kiến, Nhà trường sẽ điều chỉnh chỉ tiêu theo thông báo của Bộ GD&ĐT giao;
- Không phân biệt môn chính trong tổ hợp môn xét tuyển.
* Quy ước tổ hợp môn
Tổ hợp khối A gồm:
- A00 (Toán, Vật lý, Hóa học);
- A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh);
- A02 (Toán, Vật lý, Sinh học);
- A06 (Toán, Hóa học, Địa lý);
- A07 (Toán, Lịch sử, Địa lý);
- A09 (Toán, Địa lý, GDCD/GDKTPL);
Tổ hợp khối B gồm:
- B00 (Toán, Hóa học, Sinh học);
- B02 (Toán, Sinh học, Địa lý);
- B04 (Toán, Sinh học, GDCD/GDKTPL);
- B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh);
Tổ hợp khối C gồm:
- C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý);
- C03 (Ngữ văn, Toán, Lịch sử);
- C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lý);
- C05 (Ngữ văn, Vật lý, Hóa học);
- C13 (Ngữ văn, Sinh học, Địa lý);
- C14 (Ngữ văn, Toán, GDCD/GDKTPL);
- C19 (Ngữ văn, Lịch sử, GDCD/GDKTPL);
- C20 (Ngữ văn, Địa lý, GDCD/GDKTPL);
Tổ hợp khối D gồm:
- D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh);
- D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh);
- D08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh);
- D09 (Toán; Lịch sử, Tiếng Anh);
- D11 (Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh);
- D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh);
- D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh);
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Kiên Giang như sau:
STT |
Tên ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
1 |
Sư phạm Toán học |
19 |
19 |
24 |
24,44 |
26,36 |
25.88 |
28,16 |
2 |
Ngôn ngữ Anh |
14 |
14 |
16 |
15,00 |
16,00 |
15,75 |
16,50 |
3 |
Kế toán |
14 |
14 |
16 |
15,00 |
16,00 |
16.05 |
17,00 |
4 |
Công nghệ Sinh học |
14 |
14 |
15 |
14,00 |
15,00 |
14,00 |
15,00 |
5 |
Công nghệ Thông tin |
14 |
14 |
16 |
17,50 |
16,00 |
15,15 |
16,50 |
6 |
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng |
14 |
14 |
16 |
15,00 |
16,00 |
15,45 |
16,00 |
7 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường |
14 |
14 |
15 |
14,00 |
15,00 |
15,40 |
15,00 |
8 |
Công nghệ Thực phẩm |
14 |
14 |
16 |
15,00 |
16,00 |
17,00 |
18,00 |
9 |
Nuôi trồng Thủy sản |
14 |
14 |
15 |
14,00 |
15,00 |
17,50 |
15,00 |
10 |
Khoa học cây trồng |
14 |
14 |
15 |
14,00 |
15,00 |
14,25 |
15,00 |
11 |
Quản trị kinh doanh |
16 |
14 |
17 |
15,00 |
16,00 |
14,95 |
16,50 |
12 |
Luật |
14 |
14 |
16 |
15,00 |
16,00 |
16,50 |
16,00 |
13 |
Quản lý tài nguyên & môi trường |
14 |
14 |
15 |
14,00 |
15,00 |
17,00 |
17,00 |
14 |
Chăn nuôi |
14 |
14 |
15 |
14,00 |
15,00 |
14,25 |
15,00 |
15 |
Tài chính - Ngân hàng |
14 |
14 |
16 |
15,00 |
16,00 |
15.05 |
17,00 |
16 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
14 |
14 |
16 |
15,00 |
16,00 |
17,00 |
17,00 |
17 |
Du lịch |
14 |
14 |
16 |
15,00 |
16,00 |
17,00 |
17,00 |
18 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
14 |
14 |
16 |
15,00 |
16,00 |
17,00 |
17,00 |
19 |
Giáo dục Tiểu học |
|
19 |
24 |
26,04 |
26,77 |
27.53 |
27,39 |
20 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
14 |
16 |
15,00 |
16,00 |
15,10 |
17,00 |
21 |
Kinh doanh quốc tế |
|
|
|
15,00 |
16,00 |
17,00 |
17,00 |
22 |
Kinh doanh nông nghiệp |
|
|
|
14,00 |
15,00 |
14,25 |
15,00 |
23 |
Giáo dục Mầm non |
|
|
|
|
|
25,57 |
24,49 |
24 |
Thương mại điện tử |
|
|
|
|
|
15,45 |
17,00 |
25 |
Truyền thông đa phương tiện |
|
|
|
|
|
17,00 |
18,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]