1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
5. Học phí
Học phí dự kiến của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM 2023-2024 như sau:
STT
|
Tên ngành
|
Mã ngành đào tạo bằng tiếng Việt
|
Mã ngành đào tạo bằng tiếng Anh
|
Mã ngành đào tạo chương trình Việt - Nhật
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
1 |
7510301V | 7510301A |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Anh Toán - Văn - Anh Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp |
||
2 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 7510302V | 7510302A | 7510302N |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Anh Toán - Văn - Anh Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp |
3 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303V | 7510303A |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Anh Toán - Văn - Anh Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp |
|
4 |
7480108V | 7480108A |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Anh Toán - Văn - Anh Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp |
||
5 |
Kỹ thuật Y sinh (Điện tử Y sinh) |
7520212V | 7520212A |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Anh Toán - Văn - Anh Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp |
|
6 |
Hệ thống nhúng và IoT |
7480118V | |||
7 |
Chương trình đào tạo Kỹ thuật Thiết kế vi mạch (thuộc ngành CNKT Điện tử - Viễn thông) |
7510302KTVM |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Anh Toán - Văn - Anh Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp |
||
8 | 7510201V | 7510201A |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Anh Toán - Văn - Anh Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp |
||
9 | 7510202V | 7510202A | 7510202N |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Anh Toán - Văn - Anh Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp |
|
10 | 7510203V | 7510203A |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Anh Toán - Văn - Anh Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp |
||
11 | 7510209V |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Anh Toán - Văn - Anh Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp |
|||
12 | 7520117V |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Anh Toán - Văn - Anh Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp |
|||
13 |
Kỹ nghệ gỗ và nội thất |
7549002V |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Anh Toán - Văn - Anh Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp |
||
14 | 7510205V | 7510205A | 7510205N |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Anh Toán - Văn - Anh Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp |
|
15 | 7510206V | 7510206A |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Anh Toán - Văn - Anh Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp |
||
16 |
Năng lượng tái tạo |
7510208V |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Anh Toán - Văn - Anh Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp |
||
17 | 7510801V |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Anh Toán - Văn - Anh Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp |
|||
18 | 7210403V |
Văn - Vẽ ĐT - Vẽ TT Toán - Văn - Vẽ TT Văn - Lý - Vẽ TT Văn - Anh - Vẽ TT |
|||
19 | 7480201V | 7480201A | 7480201N |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Anh Toán - Văn - Anh Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp |
|
20 |
Kỹ thuật dữ liệu |
7480203V |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Anh Toán - Văn - Anh Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp |
||
21 | 7510102V | 7510102A |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Anh Toán - Văn - Anh Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp |
||
22 | 7580101V |
Toán - Văn - Vẽ ĐT Toán - Lý - Vẽ ĐT Toán - Anh - Vẽ ĐT Toán - Hóa - Vẽ ĐT |
|||
23 |
Kiến trúc nội thất |
7580103V |
Toán - Văn - Vẽ ĐT Toán - Lý - Vẽ ĐT Toán - Anh - Vẽ ĐT Toán - Hóa - Vẽ ĐT |
||
24 | 7510601V | 7510601A |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Anh Toán - Văn - Anh Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp |
||
25 | 7340301V | 7340301A |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Anh Toán - Văn - Anh Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp |
||
26 | 7340122V |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Anh Toán - Văn - Anh Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp |
|||
27 | 7510605V |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Anh Toán - Văn - Anh Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp |
|||
28 | 7340120V |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Anh Toán - Văn - Anh Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp |
|||
29 | 7540101V |
Hóa - Toán - Lý Hóa - Toán - Sinh Hóa - Toán - Anh Hóa - Toán - Công nghệ Công nghiệp |
|||
30 | 7510401V |
Hóa - Toán - Lý Hóa - Toán - Sinh Hóa - Toán - Anh Hóa - Toán - Công nghệ Công nghiệp |
|||
31 | 7510406V |
Hóa - Toán - Lý Hóa - Toán - Sinh Hóa - Toán - Anh Hóa - Toán - Công nghệ Công nghiệp |
|||
32 | 7210404V |
Sử - Văn - Vẽ TT Toán - Văn - Vẽ TT Anh - Văn - Vẽ TT Văn - Vẽ ĐT - Vẽ TT |
|||
33 |
Công nghệ may |
7540209V |
Toán - Lý - Hóa Toán - Văn - Anh Toán - Văn - Lý Toán - Lý - Anh |
||
34 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202V |
Hóa - Toán - Lý Toán - Văn - Anh Toán - Lý - Anh Toán - Hóa - Văn |
||
35 |
Công nghệ vật liệu |
7510402V |
Hóa - Toán - Lý Hóa - Toán - Sinh Hóa - Toán - Anh Hóa - Toán - Công nghệ Công nghiệp |
||
36 | 7140231V |
Anh - Văn - Toán Anh - Toán - Tin Anh - Toán - Sử Anh - Toán - Địa |
|||
37 | 7220201V |
Anh - Văn - Toán Anh - Toán - Tin Anh - Toán - Sử Anh - Toán - Địa |
|||
38 | Luật | 7380101V |
Văn - Toán - Anh Văn - Sử - Địa Văn - Toán - GDKT&PL Văn - Anh - GDKT&PL |
||
39 | An toàn thông tin | 7480202V |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Anh Toán - Văn - Anh Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp |
||
40 | Sư phạm Công nghệ | 7140246V |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Anh Toán - Văn - Anh Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp |
||
41 | Tâm lý học giáo dục | 7310403V |
Văn - Toán - Anh Văn - Sử - Địa Văn - Anh - GDKT&PL Văn - Sử - GDKT&PL |
||
42 |
Quản lý và vận hành hạ tầng |
7840110V |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Anh Toán - Văn - Anh Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp |
||
43 |
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng |
7510106V |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Anh Toán - Văn - Anh Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp |
||
44 | 7580302V |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Anh Toán - Văn - Anh Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp |
|||
45 | 7580205V |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Anh Toán - Văn - Anh Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp |
Ghi chú:
*Các ngành dự kiến mở mới năm 2025
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành đào tạo bằng tiếng Việt | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Dinh dưỡng & Khoa học thực phẩm | 7720402V |
Hóa - Toán - Lý Hóa - Toán - Sinh Hóa - Toán - Anh Hóa - Toán - Công nghệ công nghiệp |
2 | Quản lý tài nguyên & Môi trường Chuyên ngành Môi trường & Phát triển bền vững |
7850101V |
Hóa - Toán - Lý Hóa - Toán - Sinh Hóa - Toán - Anh Hóa - Toán - Công nghệ công nghiệp |
3 | Công nghệ tài chính | 7340205V |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Anh Toán - Văn - Anh Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp |
4 | Quản trị kinh doanh | 7340101V |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Anh Toán - Văn - Anh Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp |
5 | Vật kỹ kỹ thuật (Định hướng Công nghệ bán dẫn và cảm biến, đo lường) |
7520401V | Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Anh Toán - Lý - Tin Toán - Lý - Sinh |
6 | Công nghệ truyền thông (Truyền thông số và Công nghệ đa phương tiện) |
7320106V | Toán - Văn - Anh Toán - Văn - Sử Toán - Văn - Tin Toán - Văn - Công nghệ Công nghiệp |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM như sau:
I. Hệ đào tạo đại trà
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
1 |
Sư phạm tiếng Anh |
27,25 |
26,08 |
27,20 |
27,50 |
2 |
Sư phạm công nghệ |
|
|
|
24,15 |
3 |
Thiết kế đồ họa |
V01: 24,25 V02: 24,75 V07: 24,25 V08: 24,75 |
24,50 |
24,30 |
26,50 |
4 |
Thiết kế thời trang |
V01: 21,25 V02: 21,75 V07: 21,25 V09: 21,25 |
21,60 |
23,10 |
24,80 |
5 |
Ngôn ngữ Anh |
26,25 |
22,75 |
25,03 |
24,75 |
6 |
Tâm lý học giáo dục |
|
|
|
25,15 |
7 |
Kinh doanh quốc tế |
A00: 25,25 A01: 25,75 D01: 25,75 D90: 25,75 |
25,25 |
27,25 |
22,75 |
8 |
Thương mại điện tử |
A00: 26 A01, D01, D90: 26,5 |
26,0 |
27,00 |
23,00 |
9 |
Kế toán |
A00: 24,75 A01, D01, D90: 25,25 |
25,0 |
26,00 |
22,75 |
10 |
Luật |
|
|
|
25,12 |
11 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
A00: 26,5 A01, D01. D90: 27 |
25,75 |
26,15 |
25,50 |
12 |
Công nghệ thông tin |
A00: 26,75 A01, D01, D90: 27,25 |
26,75 |
26,64 |
25,97 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử |
A00: 26 A01, D01, D90: 26,5 |
23,25 |
25,38 |
25,12 |
14 |
Kỹ thuật dữ liệu |
A00: 26,25 A01, D01, D90: 26,75 |
26,10 |
26,81 |
24,05 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
A00: 24,5 A01, D01, D90: 25 |
24,50 |
23,65 |
23,05 |
16 |
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng |
A00: 23,75 A01, D01, D90: 24,25 |
18,10 |
21,00 |
22,22 |
17 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00: 26 A01, D01, D90: 26,5 |
26,15 |
25,10 |
25,10 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00: 26,25 A01, D01, D90: 26,75 |
23,75 |
26,90 |
25,45 |
19 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00: 26,75 A01, D01, D90: 27,25 |
25,35 |
26,65 |
25,39 |
20 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
A00: 25,15 A01, D01, D90: 25,65 |
18,70 |
23,33 |
24,40 |
21 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00: 25,5 A01, D01, D90: 26 |
23,75 |
26,10 |
25,15 |
22 |
Chương trình đào tạo Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch - thuộc ngành CNKT ĐT - Viễn thông |
|
|
|
25,95 |
23 |
Năng lượng tái tạo |
A00: 24,75 A01, D01, D90: 25,25 |
21,0 |
22,40 |
23,15 |
24 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
|
|
26,00 |
25,66 |
25 |
Công nghệ chế tạo máy |
A00: 25,75 A01, D01, D90: 26,25 |
23,0 |
25,00 |
23,75 |
26 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A00, B00: 26 D07, D90: 26,5 |
23,10 |
25,80 |
24,90 |
27 |
Công nghệ vật liệu |
A00: 23,75 A01, D07, D90: 24,25 |
17,0 |
20,00 |
23,33 |
28 |
Công nghệ kỹ thuật điểu khiển và tự động hoá |
A00: 26,5 A01, D01, D90: 27 |
25,70 |
26,30 |
26,14 |
29 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00, B00: 23,25 D07, D90: 24 |
17,0 |
20,10 |
22,00 |
30 |
Quản lý Công nghiệp |
A00: 25,75 A01, D01, D90: 26,25 |
23,75 |
25,70 |
24,20 |
31 |
Kỹ thuật Công nghiệp |
A00: 24,75 A01, D01, D90: 25,25 |
17,0 |
22,30 |
23,88 |
32 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A00: 26,25 A01, D01, D90: 26,75 |
24,50 |
25,75 |
25,21 |
33 |
Công nghệ kỹ thuật in |
A00: 24,25 A01, D01, D90: 24,75 |
17,10 |
20,50 |
22,00 |
34 |
Kỹ thuật Y sinh |
A00: 25 A01, D01, D90: 25,5 |
20,0 |
23,50 |
24,15 |
35 |
Công nghệ Thực phẩm |
A00, B00: 26 D07, D90: 26,5 |
20,10 |
24,30 |
24,20 |
36 |
Công nghệ may |
A00: 24,5 A01, D01, D90: 25 |
23,25 |
21,00 |
21,41 |
37 |
Kỹ nghệ gỗ và nội thất |
A00: 23,75 A01, D01, D90: 24,25 |
17,0 |
19,00 |
20,50 |
38 |
Kiến trúc |
V03, V04: 22,5 V05, V06: 23 |
22,0 |
23,33 |
22,97 |
39 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00: 23,5 A01, D01, D90: 24 |
17,0 |
20,55 |
21,55 |
40 |
Quản lý xây dựng |
A00: 24 A01, D01, D90: 24,5 |
21,0 |
22,60 |
22,17 |
41 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
A00: 24,25 A01, D01, D90: 24,75 |
20,75 |
23,35 |
23,27 |
42 |
Hệ thống nhúng và IoT |
A00: 26 A01, D01, D90: 26,5 |
24,75 |
25,80 |
25,65 |
43 |
Kiến trúc nội thất |
V03, V04: 22,5 V05, V06: 23 |
21,50 |
24,20 |
22,77 |
44 |
Quản lý và vận hành hạ tầng |
A00: 19 A01, D01, D90: 19,5 |
17,70 |
19,85 |
21,22 |
45 |
An toàn thông tin |
|
26,0 |
26,90 |
24,89 |
II. Hệ đào tạo chất lượng cao
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 | Năm 2024 |
46 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh) |
A00: 25 A01, D01, D90: 25,5 |
25,25 |
24,98 |
25,40 |
47 |
Công nghệ thông tin (Tiếng Anh) |
A00: 25,75 A01, D01, D90: 26,25 |
26,35 |
25,98 |
25,65 |
48 |
Công nghệ thông tin (chương trình Việt - Nhật) |
|
|
|
25,65 |
49 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh) |
A00: 19,5 A01, D01, D90: 20 |
19,75 |
20,00 |
23,05 |
50 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh) |
A00: 23,75 A01, D01, D90: 24,25
|
22,0 |
23,20 |
24,25 |
51 |
Công nghệ chế tạo máy (Việt - Nhật) |
A00: 23,25 A01, D01, D90: 23,75 |
19,05 |
21,70 |
23,75 |
52 |
Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh) |
A00: 23 A01, D01, D90: 23,5 |
21,30 |
23,20 |
23,00 |
53 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh) |
A00: 24,25 A01, D01, D90: 24,75 |
22,10 |
24,69 |
25,10 |
54 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh) |
A00: 25,25 A01, D01, D90: 25,75 |
23,25 |
24,38 |
24,75 |
55 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chương trình Việt - Nhật) |
|
|
|
25,00 |
56 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh) |
A00: 20,25 A01, D01, D90: 20,75 |
17,0 |
23,75 |
21,00 |
57 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chương trình Việt - Nhật) |
|
|
|
24,40 |
58 |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử (Tiếng Anh) |
A00: 23,75 A01, D01, D90: 24,25 |
21,65 |
23,50 |
24,50 |
59 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Việt - Nhật) |
A00: 21,75 A01, D01, D90: 22,25 |
20,75 |
22,30 |
24,00 |
60 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Tiếng Anh) |
A00: 23 A01, D01, D90: 23,5 |
22,25 |
23,00 |
24,35 |
61 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Tiếng Anh) |
A00: 25 A01, D01, D90: 25.5 |
24,80 |
25,15 |
25,35 |
62 |
Quản lý Công nghiệp (Tiếng Anh) |
A00: 24 A01, D01, D90: 24,5 |
19,25 |
22,30 |
23,05 |
63 |
Công nghệ Thực phẩm (Tiếng Anh) |
A00, B00: 23 D07, D90: 23,5 |
17,0 |
21,10 |
22,50 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.