CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM

Cập nhật: 17/02/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Technology and Education (HCMUTE)
  • Mã trường: SPK
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Văn bằng 2 -Liên thông - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: 01 Võ Văn Ngân, P. Linh Chiểu, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
  • SĐT: (+84 - 028) 38968641 - (+84 -028) 38961333 - (+84 -028) 37221223
  • Email: [email protected]
  • Website: http://hcmute.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/tuyensinhspkttphcm/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT 2025;
  • Phương thức 2: Xét tuyển học bạ THPT;
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh 2025;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

5. Học phí

Học phí dự kiến của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM 2023-2024 như sau:

  • Đại học hệ đại trà: 13.000.000 – 16.250.000 đồng/kỳ.
  • Chất lượng cao tiếng Việt: 20.000 – 23.500.000 đồng/kỳ.
  • Chất lượng cao tiếng Anh: 23.000.000 - 26.500.000 đồng/kỳ.

II. Các ngành tuyển sinh

STT
Tên ngành
Mã ngành đào tạo bằng tiếng Việt
Mã ngành đào tạo bằng tiếng Anh
Mã ngành đào tạo chương trình Việt - Nhật
Tổ hợp môn xét tuyển

1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 

7510301V 7510301A  

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - Anh

Toán - Văn - Anh

Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp 

2 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 7510302V 7510302A 7510302N

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - Anh

Toán - Văn - Anh

Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp 

 
3 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303V 7510303A  

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - Anh

Toán - Văn - Anh

Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp

 

4

Công nghệ kỹ thuật máy tính

7480108V 7480108A  

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - Anh

Toán - Văn - Anh

Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp

 

5

Kỹ thuật Y sinh (Điện tử Y sinh)

7520212V 7520212A  

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - Anh

Toán - Văn - Anh

Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp

 

6

Hệ thống nhúng và IoT

7480118V      

7

Chương trình đào tạo Kỹ thuật Thiết kế vi mạch (thuộc ngành CNKT Điện tử - Viễn thông)

7510302KTVM    

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - Anh

Toán - Văn - Anh

Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp

8

Công nghệ kỹ thuật cơ khí *

7510201V 7510201A  

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - Anh

Toán - Văn - Anh

Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp 

9

Công nghệ chế tạo máy *

7510202V 7510202A 7510202N

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - Anh

Toán - Văn - Anh

Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp 

10

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử *

7510203V 7510203A  

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - Anh

Toán - Văn - Anh

Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp

11

Robot và trí tuệ nhân tạo

7510209V    

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - Anh

Toán - Văn - Anh

Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp 

12

Kỹ thuật công nghiệp 

7520117V    

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - Anh

Toán - Văn - Anh

Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp 

13

Kỹ nghệ gỗ và nội thất 

7549002V    

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - Anh

Toán - Văn - Anh

Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp 

14

Công nghệ kỹ thuật ô tô *

7510205V 7510205A 7510205N

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - Anh

Toán - Văn - Anh

Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp 

15

Công nghệ kỹ thuật nhiệt 

7510206V 7510206A  

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - Anh

Toán - Văn - Anh

Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp 

16

Năng lượng tái tạo

7510208V      

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - Anh

Toán - Văn - Anh

Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp 

17

Công nghệ kỹ thuật in

7510801V    

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - Anh

Toán - Văn - Anh

Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp 

18

Thiết kế đồ họa

7210403V    

Văn - Vẽ ĐT - Vẽ TT

Toán - Văn - Vẽ TT

Văn - Lý - Vẽ TT

Văn - Anh - Vẽ TT 

19

Công nghệ thông tin

7480201V 7480201A 7480201N

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - Anh

Toán - Văn - Anh

Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp 

20

Kỹ thuật dữ liệu

7480203V    

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - Anh

Toán - Văn - Anh

Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp 

21

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng *

7510102V 7510102A  

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - Anh

Toán - Văn - Anh

Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp 

22

Kiến trúc

7580101V    

 Toán - Văn - Vẽ ĐT

Toán - Lý - Vẽ ĐT

Toán - Anh - Vẽ ĐT

Toán - Hóa - Vẽ ĐT

23

Kiến trúc nội thất

7580103V    

 Toán - Văn - Vẽ ĐT

Toán - Lý - Vẽ ĐT

Toán - Anh - Vẽ ĐT

Toán - Hóa - Vẽ ĐT

24

Quản lý công nghiệp

7510601V 7510601A  

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - Anh

Toán - Văn - Anh

Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp 

25

Kế toán

7340301V 7340301A  

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - Anh

Toán - Văn - Anh

Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp 

26

Thương mại điện tử

7340122V    

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - Anh

Toán - Văn - Anh

Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp 

27

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng

7510605V    

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - Anh

Toán - Văn - Anh

Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp 

28

Kinh doanh Quốc tế

7340120V    

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - Anh

Toán - Văn - Anh

Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp 

29

Công nghệ thực phẩm

7540101V    

Hóa - Toán - Lý

Hóa - Toán - Sinh

Hóa - Toán - Anh

Hóa - Toán - Công nghệ Công nghiệp 

30

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401V    

Hóa - Toán - Lý

Hóa - Toán - Sinh

Hóa - Toán - Anh

Hóa - Toán - Công nghệ Công nghiệp 

31

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406V    

Hóa - Toán - Lý

Hóa - Toán - Sinh

Hóa - Toán - Anh

Hóa - Toán - Công nghệ Công nghiệp 

32

Thiết kế thời trang

7210404V    

Sử - Văn - Vẽ TT

Toán - Văn - Vẽ TT

Anh - Văn - Vẽ TT

Văn - Vẽ ĐT - Vẽ TT 

33

Công nghệ may

7540209V    

 Toán - Lý - Hóa

Toán - Văn - Anh

Toán - Văn - Lý

Toán - Lý - Anh

34 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202V    

Hóa - Toán - Lý

Toán - Văn - Anh

Toán - Lý - Anh

Toán - Hóa - Văn 

35

Công nghệ vật liệu

7510402V    

Hóa - Toán - Lý

Hóa - Toán - Sinh

Hóa - Toán - Anh

Hóa - Toán - Công nghệ Công nghiệp 

36

Sư phạm tiếng Anh

7140231V    

 Anh - Văn - Toán

Anh - Toán - Tin

Anh - Toán - Sử

Anh - Toán - Địa

37

Ngôn ngữ Anh

7220201V    

Anh - Văn - Toán

Anh - Toán - Tin

Anh - Toán - Sử

Anh - Toán - Địa 

38 Luật 7380101V    

Văn - Toán - Anh

Văn - Sử - Địa

Văn - Toán - GDKT&PL

Văn - Anh - GDKT&PL 

39 An toàn thông tin 7480202V    

 Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - Anh

Toán - Văn - Anh

Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp

40 Sư phạm Công nghệ 7140246V    

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - Anh

Toán - Văn - Anh

Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp 

41 Tâm lý học giáo dục 7310403V    

Văn - Toán - Anh

Văn - Sử - Địa

Văn - Anh - GDKT&PL

Văn - Sử - GDKT&PL 

42

Quản lý và vận hành hạ tầng

7840110V    

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - Anh

Toán - Văn - Anh

Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp 

43

Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng

7510106V    

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - Anh

Toán - Văn - Anh

Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp 

44

Quản lý xây dựng

7580302V    

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - Anh

Toán - Văn - Anh

Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp 

45

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông *

7580205V    

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - Anh

Toán - Văn - Anh

Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp

Ghi chú

  • (*) Cấp học bổng học kỳ 1 năm đầu tiên: bằng 50% học phí cho nữ học 6 ngành kỹ thuật.

*Các ngành dự kiến mở mới năm 2025

STT Ngành đào tạo  Mã ngành đào tạo bằng tiếng Việt Tổ hợp môn xét tuyển
1 Dinh dưỡng & Khoa học thực phẩm 7720402V

Hóa - Toán - Lý

Hóa - Toán - Sinh

Hóa - Toán - Anh

Hóa - Toán - Công nghệ công nghiệp

2 Quản lý tài nguyên & Môi trường
Chuyên ngành Môi trường & Phát triển bền vững
7850101V

Hóa - Toán - Lý

Hóa - Toán - Sinh

Hóa - Toán - Anh

Hóa - Toán - Công nghệ công nghiệp

3 Công nghệ tài chính 7340205V

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - Anh

Toán - Văn - Anh

Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp

4 Quản trị kinh doanh 7340101V

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - Anh

Toán - Văn - Anh

Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp

5 Vật kỹ kỹ thuật
(Định hướng Công nghệ bán dẫn và cảm biến, đo lường)
7520401V Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Anh
Toán - Lý - Tin
Toán - Lý - Sinh
6 Công nghệ truyền thông
(Truyền thông số và Công nghệ đa phương tiện)
7320106V Toán - Văn - Anh
Toán - Văn - Sử
Toán - Văn - Tin
Toán - Văn - Công nghệ Công nghiệp

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM như sau:

I. Hệ đào tạo đại trà

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023
Năm 2024

1

Sư phạm tiếng Anh

27,25

26,08

27,20

27,50

2

Sư phạm công nghệ

 

 

 

24,15

3

Thiết kế đồ họa

V01: 24,25

V02: 24,75

V07: 24,25

V08: 24,75

24,50

24,30

26,50

4

Thiết kế thời trang

V01: 21,25

V02: 21,75

V07: 21,25

V09: 21,25

21,60

23,10

24,80

5

Ngôn ngữ Anh

26,25

22,75

25,03

24,75

6

Tâm lý học giáo dục

 

 

 

25,15

7

Kinh doanh quốc tế

A00: 25,25

A01: 25,75

D01: 25,75

D90: 25,75

25,25

27,25

22,75

8

Thương mại điện tử

A00: 26

A01, D01, D90: 26,5

26,0

27,00

23,00

9

Kế toán

A00: 24,75

A01, D01, D90: 25,25

25,0

26,00

22,75

10

Luật

 

 

 

25,12

11

Công nghệ kỹ thuật máy tính

A00: 26,5

A01, D01. D90: 27

25,75

26,15

25,50

12

Công nghệ thông tin

A00: 26,75

A01, D01, D90: 27,25

26,75

26,64

25,97

13

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

A00: 26

A01, D01, D90: 26,5

23,25

25,38

25,12

14

Kỹ thuật dữ liệu

A00: 26,25

A01, D01, D90: 26,75

26,10

26,81

24,05

15

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

A00: 24,5

A01, D01, D90: 25

24,50

23,65

23,05

16

Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng

A00: 23,75

A01, D01, D90: 24,25

18,10

21,00

22,22

17

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00: 26

A01, D01, D90: 26,5 

26,15

25,10

25,10

18

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00: 26,25

A01, D01, D90: 26,75 

23,75

26,90

25,45

19

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00: 26,75

A01, D01, D90: 27,25

25,35

26,65

25,39

20

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A00: 25,15

A01, D01, D90: 25,65

18,70

23,33

24,40

21

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00: 25,5

A01, D01, D90: 26 

23,75

26,10

25,15

22

Chương trình đào tạo Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch - thuộc ngành CNKT ĐT - Viễn thông

 

 

 

25,95

23

Năng lượng tái tạo

A00: 24,75

A01, D01, D90: 25,25

21,0

22,40

23,15

24

Robot và trí tuệ nhân tạo

 

 

26,00

25,66

25

Công nghệ chế tạo máy

A00: 25,75

A01, D01, D90: 26,25

23,0

25,00

23,75

26

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A00, B00: 26

D07, D90: 26,5

23,10

25,80

24,90

27

Công nghệ vật liệu

A00: 23,75

A01, D07, D90: 24,25

17,0

20,00

23,33

28

Công nghệ kỹ thuật điểu khiển và tự động hoá

A00: 26,5

A01, D01, D90: 27

25,70

26,30

26,14

29

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00, B00: 23,25

D07, D90: 24

17,0

20,10

22,00

30

Quản lý Công nghiệp

A00: 25,75

A01, D01, D90: 26,25 

23,75

25,70

24,20

31

Kỹ thuật Công nghiệp

A00: 24,75

A01, D01, D90: 25,25 

17,0

22,30

23,88

32

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A00: 26,25

A01, D01, D90: 26,75 

24,50

25,75

25,21

33

Công nghệ kỹ thuật in

A00: 24,25

A01, D01, D90: 24,75 

17,10

20,50

22,00

34

Kỹ thuật Y sinh

A00: 25

A01, D01, D90: 25,5

20,0

23,50

24,15

35

Công nghệ Thực phẩm

A00, B00: 26

D07, D90: 26,5

20,10

24,30

24,20

36

Công nghệ may

A00: 24,5

A01, D01, D90: 25 

23,25

21,00

21,41

37

Kỹ nghệ gỗ và nội thất

A00: 23,75

A01, D01, D90: 24,25

17,0

19,00

20,50

38

Kiến trúc

 

V03, V04: 22,5

V05, V06: 23

22,0

23,33

22,97

39

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00: 23,5

A01, D01, D90: 24

17,0

20,55

21,55

40

Quản lý xây dựng

A00: 24

A01, D01, D90: 24,5

21,0

22,60

22,17

41

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

A00: 24,25

A01, D01, D90: 24,75

20,75

23,35

23,27

42

Hệ thống nhúng và IoT

A00: 26

A01, D01, D90: 26,5

24,75

25,80

25,65

43

Kiến trúc nội thất

V03, V04: 22,5

V05, V06: 23

21,50

24,20

22,77

44

Quản lý và vận hành hạ tầng

A00: 19

A01, D01, D90: 19,5

17,70

19,85

21,22

45

An toàn thông tin

 

26,0

26,90

24,89

II. Hệ đào tạo chất lượng cao

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023 Năm 2024

46

Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh)

A00: 25

A01, D01, D90: 25,5

25,25

24,98

25,40

47

Công nghệ thông tin (Tiếng Anh)

A00: 25,75

A01, D01, D90: 26,25

26,35

25,98

25,65

48

Công nghệ thông tin (chương trình Việt - Nhật)

 

 

 

25,65

49

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh)

A00: 19,5

A01, D01, D90: 20

19,75

20,00

23,05

50

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh)

A00: 23,75

A01, D01, D90: 24,25

 

22,0

23,20

24,25

51

Công nghệ chế tạo máy (Việt - Nhật)

A00: 23,25

A01, D01, D90: 23,75

19,05

21,70

23,75

52

Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh)

A00: 23

A01, D01, D90: 23,5

21,30

23,20

23,00

53

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh)

A00: 24,25

A01, D01, D90: 24,75 

22,10

24,69

25,10

54

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh)

A00: 25,25

A01, D01, D90: 25,75

23,25

24,38

24,75

55

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chương trình Việt - Nhật)

 

 

 

25,00

56

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh)

A00: 20,25

A01, D01, D90: 20,75 

17,0

23,75

21,00

57

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chương trình Việt - Nhật)

 

 

 

24,40

58

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử (Tiếng Anh)

A00: 23,75

A01, D01, D90: 24,25

21,65

23,50

24,50

59

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Việt - Nhật)

A00: 21,75

A01, D01, D90: 22,25 

20,75

22,30

24,00

60

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Tiếng Anh)

A00: 23

A01, D01, D90: 23,5

22,25

23,00

24,35

61

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Tiếng Anh)

A00: 25

A01, D01, D90: 25.5 

24,80

25,15

25,35

62

Quản lý Công nghiệp (Tiếng Anh)

A00: 24

A01, D01, D90: 24,5 

19,25

22,30

23,05

63

Công nghệ Thực phẩm (Tiếng Anh)

A00, B00: 23

D07, D90: 23,5

17,0

21,10

22,50

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học sư phạm kỹ thuật TP.HCM

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật