CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội

Cập nhật: 27/10/2023

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: VNU - University of Science (VNU - US)
  • Mã trường: QHT
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: 334 đường Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
  • Điện thoại: (84) 0243-8584615/ 8581419
  • Email: [email protected] - [email protected]
  • Website: http://www.hus.vnu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/khoahoctunhien.hus

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Đợt 1: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN.
  • Đợt bổ sung (nếu có): Sẽ được công bố trên website của Trường.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.
  • Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
  • Trường ĐHKHTN chưa có CTĐT dành cho SV khiếm thị hoặc khiếm thính.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước và quốc tế.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1. Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh;
  • Phương thức 2. Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN;
  • Phương thức 3. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT;
  • Phương thức 4. Thi đánh giá năng lực (ĐGNL);
  • Phương thức 5. Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển;
  • Phương thức 6. Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

a. Thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và dự bị đại học

  • Theo Quy chế của Bộ GD&ĐT và Hướng dẫn của ĐHQGHN

b. Thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023

  • Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐHQGHN quy định và ngưỡng yêu cầu của Trường theo từng ngành (sẽ được thông báo chi tiết sau).

c. Thí sinh sử dụng kết quả thi ĐGNL học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức năm 2023

  • Đạt tối thiểu 80/150 điểm trở lên. Kết quả thi ĐGNL được sử dụng 02 năm kể từ ngày thi đến ngày đăng ký xét tuyển.

d. Thí sinh có chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ ALevel

  • Thí sinh sử dụng chứng chỉ A-Level có kết quả 3 môn thi trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc Ngữ văn theo các tổ hợp quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60) (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi) mới đủ điều kiện đăng ký để xét tuyển.

e. Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ)

  • Đạt điểm từ 1100/1600 trở lên (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi). Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh cần khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT).

f. Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT (American College Testing)

  • Đạt điểm từ 22/36; trong đó các điểm thành phần môn Toán (Mathematics) ≥ 35/60 và môn Khoa học (Science) ≥ 22/40 (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi).

g. Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh IELTS

  • Đạt từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế tương đương còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi và đáp ứng điều kiện tổng điểm 2 môn trong tổ hợp xét tuyển của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 đạt tối thiểu 14 điểm (trong đó bắt buộc có môn Toán).

4.3. Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh

  • Xem chi tiết ở mục 1.8 trong thông báo tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY

5. Học phí

Học phí dự kiến của trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm học 2023 - 2024: Xem chi tiết TẠI ĐÂY

II. Các ngành tuyển sinh

TT Mã ngành xét tuyển Tên ngành xét tuyển Mã phương thức xét tuyển Tên phương thức xét tuyển Chỉ tiêu dự kiến Mã tổ hợp môn 1 Mã tổ hợp môn 2 Mã tổ hợp môn 3 Mã tổ hợp môn 4
1
QHT01
301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 3 T31      
303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN 3 T33      
100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 27 A00 A01 D07 D08
401 Thi đánh giá năng lực 15 T41      
408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T48      
409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T49      
2
QHT02
301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 2 T31      
303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN 1 T33      
100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 44 A00 A01 D07 D08
401 Thi đánh giá năng lực 21 T41      
408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T48      
409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T49      
3
QHT98
301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 2 T31      
303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN 2 T33      
100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 67 A00 A01 D07 D08
401 Thi đánh giá năng lực 33 T41      
408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 3 T48      
409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 3 T49      
4
QHT93
Khoa học dữ liệu (*)
301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 1 T31      
303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN 1 T33      
100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 41 A00 A01 D07 D08
401 Thi đánh giá năng lực 21 T41      
408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 3 T48      
409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 3 T49      
5
QHT03
301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 3 T31      
303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN 3 T33      
100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 41 A00 A01 B00 C01
401 Thi đánh giá năng lực 21 T41      
408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T48      
409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T49      
6
QHT04
301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 1 T31      
303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN 1 T33      
100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 52 A00 A01 B00 C01
401 Thi đánh giá năng lực 24 T41      
408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T48      
409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T49      
7
QHT05
301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 1 T31      
303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN 1 T33      
100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 24 A00 A01 B00 C01
401 Thi đánh giá năng lực 12 T41      
408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T48      
409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T49      
8
QHT94
Kỹ thuật điện tử và tin học(*)
301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 1 T31      
303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN 1 T33      
100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 36 A00 A01 B00 C01
401 Thi đánh giá năng lực 18 T41      
408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 2 T48      
409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 2 T49      
9
QHT06
301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 4 T31      
303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN 4 T33      
100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 61 A00 B00 D07  
401 Thi đánh giá năng lực 32 T41      
408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 2 T48      
409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 2 T49      
10
QHT41
Hoá học(***)
301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 1 T31      
303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN 1 T33      
100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 30 A00 B00 D07  
401 Thi đánh giá năng lực 6 T41      
408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T48      
409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T49      
11
QHT42
301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 1 T31      
303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN 1 T33      
100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 52 A00 B00 D07  
401 Thi đánh giá năng lực 24 T41      
408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T48      
409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T49      
12
QHT43
301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 2 T31      
303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN 2 T33      
100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 42 A00 B00 D07  
401 Thi đánh giá năng lực 24 T41      
408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 5 T48      
409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 5 T49      
13
QHT08
301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 4 T31      
303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN 4 T33      
100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 47 A00 A02 B00 D08
401 Thi đánh giá năng lực 26 T41      
408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 2 T48      
409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 2 T49      
14
QHT44
301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 5 T31      
303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN 5 T33      
100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 85 A00 A02 B00 D08
401 Thi đánh giá năng lực 45 T41      
408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 5 T48      
409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 5 T49      
15
 
 
 
 
 
QHT81
 
 
 
 
 
Sinh dược học
 
 
 
 
 
301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 1        
303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN 1        
100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 31        
401 Thi đánh giá năng lực 15        
408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1        
409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1        
16
QHT10
301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 1 T31      
303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN 1 T33      
100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 17 A00 A01 B00 D10
401 Thi đánh giá năng lực 9 T41      
408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T48      
409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T49      
17
QHT91
Khoa học thông tin địa không gian(*)
301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 1 T31      
303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN 1 T33      
100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 17 A00 A01 B00 D10
401 Thi đánh giá năng lực 9 T41      
408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T48      
409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T49      
18
QHT12
301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 1 T31      
303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN 1 T33      
100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 52 A00 A01 B00 D10
401 Thi đánh giá năng lực 24 T41      
408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T48      
409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T49      
19
QHT95
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản(*)
301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 1 T31      
303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN 2 T33      
100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 40 A00 A01 B00 D10
401 Thi đánh giá năng lực 20 T41      
408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T48      
409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T49      
20
QHT13
301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 1 T31      
303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN 1 T33      
100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 66 A00 A01 B00 D07
401 Thi đánh giá năng lực 30 T41      
408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T48      
409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T49      
21
QHT46
301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 1 T31      
303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN 1 T33      
100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 38 A00 A01 B00 D07
401 Thi đánh giá năng lực 18 T41      
408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T48      
409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T49      
22
QHT96
Khoa học và công nghệ thực phẩm 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 2 T31      
303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN 3 T33      
100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 45 A00 A01 B00 D07
401 Thi đánh giá năng lực 23 T41      
408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T48      
409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T49      
23
 
 
 
 
 
 
QHT82
 
 
 
 
 
Môi trường, sức khỏe và an toàn 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 1 T31      
303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN 1 T33      
100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 31 A00 A01 B00 D07
401 Thi đánh giá năng lực 15 T41      
408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T48      
409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T49      
24
QHT16
 
 
 
 
 
Khí tượng và khí hậu học 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 1 T31      
303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN 1 T33      
100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 17 A00 A01 B00 D07
401 Thi đánh giá năng lực 9 T41      
408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 9 T48      
409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T49      
25
QHT46
Công nghệ kỹ thuật môi trường(**)
301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 1 T31      
303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN 1 T33      
100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 44 A00 A01 B00 D07
401 Thi đánh giá năng lực 12 T41      
408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T48      
409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T49      
26
QHT17
301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 1 T31      
303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN 1 T33      
100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 17 A00 A01 B00 D07
401 Thi đánh giá năng lực 9 T41      
408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T48      
409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T49      
27
QHT92
Tài nguyên và môi trường nước(*)
301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 1 T31      
303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN 1 T33      
100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 17 A00 A01 B00 D07
401 Thi đánh giá năng lực 9 T41      
408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T48      
409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T49      
28
QHT18
301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 1 T31      
303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN 1 T33      
100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 17 A00 A01 B00 D07
401 Thi đánh giá năng lực 9 T41      
408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T48      
409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T49      
29
QHT20
301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 1 T31      
303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN 1 T33      
100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 38 A00 A01 B00 D07
401 Thi đánh giá năng lực 18 T41      
408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T48      
409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T49      
30
QHT97
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường(*)
301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 1 T31      
303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN 1 T33      
100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 17 A00 A01 B00 D07
401 Thi đánh giá năng lực 0 T41      
408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T48      
409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T49      

Ghi chú:

(*) Chương trình đào tạo thí điểm.

(**) Chương trình đào tạo theo Đề án học phí tương ứng với chất lượng đào tạo.

(***) Chương trình đào tạo tiên tiến.

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

(Xét theo KQ thi THPT)

Năm 2021

(Xét theo KQ thi THPT)

Năm 2022

(Xét theo KQ thi THPT)

Năm 2023

(Xét theo KQ thi THPT)

 

Toán học 18.10 20 23,6 25,5 25,10 33.40
Toán tin 19.25 22 25,2 26,35 26,05 34,25
Máy tính và khoa học thông tin* 20.15 23.50 26,1   26,35 34,70
Máy tính và khoa học thông tin** 18.45 20.75 24,8 26,6    
Vật lý học 17.25 18 22,5 24,25 24,05 24,20
Khoa học vật liệu 16 16.25 21,8 24,25 23,60 22,75
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân 16.05 16.25 20,5 23,5 23,50 21,30

Kỹ thuật điện tử và tin học*

    25 26,05 26,10 25,65
Hoá học 19.70 20.50 24,1 25,4 25,00  
Hoá học ** 17 16 18,5 23,5 21,40  
Công nghệ kỹ thuật hoá học 20.20 21.75 24,8     23,25
Công nghệ kỹ thuật hoá học** 17.05 16 18,5 23,6 21,60  
Hoá dược 20.35 20.25 23,8 25,25 24,20 24,60
Địa lí tự nhiên 15 16 18 20,2 20,45 20,30
Khoa học thông tin địa không gian* 15.20 16 18 22,4 22,45 20,40
Quản lý đất đai 16.35 16 20,3 24,2 23,15 20,90

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản*

    21,4 25 24,15 22,45
Sinh học 18.70 20 23,1 24,2 22,85 23,00
Công nghệ sinh học 20.55 22.75 25,9      
Công nghệ sinh học 19.10 18.75 21,5 24,4 20,25 24,05
Khoa học môi trường 16 17 17 21,25 21,15 20,00
Khoa học môi trường** 15.05 16 17      
Công nghệ kỹ thuật môi trường 16.45 17 18     20,00
Công nghệ kỹ thuật môi trường**
  16 18 18,5 20,00  
Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu 15.05          
Tài nguyên trái đất 15.20          
Khoa học đất   17        
Khí tượng và khí hậu học
  16 18 18 20,00 20,00
Hải dương học   16 17 18 20,00 20,00
Tài nguyên và môi trường nước*
  16 17 18 20,00 20,00
Địa chất học   16 17 18 20,00 20,00
Kỹ thuật địa chất   16        
Quản lý tài nguyên và môi trường
  16 17 22,6 23,00 21,00

Khoa học và công nghệ thực phẩm*

    24,4 25,45 24,70 24,35

Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường*

    17 18 20,00 20,00

Khoa học dữ liệu

      26,55 26,45 34,85
Sinh dược học *           23,00
Môi trường, sức khỏe và an toàn *           20,00
  • Lưu ý: Điểm chuẩn là tổng điểm của 3 bài thi (theo tổ hợp tương ứng) cộng với điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng (nếu có) và áp dụng cho tất cả các tổ hợp của ngành. Riêng với 4 ngành Toán học, Toán tin, Khoa học máy tính và thông tin(*), Khoa học dữ liệu: Điểm chuẩn tính theo thang điểm 40 là tổng Điểm môn Toán (nhân hệ số 2) cộng với điểm hai môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có) theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (đã quy sang thang điểm 40).

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Đại Học Khoa Học Tự Nhiên - Đại Học Quốc Gia Hà Nội

Sinh viên Đại Học Khoa Học Tự Nhiên - Đại Học Quốc Gia Hà Nội

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật