CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Kinh tế - Đại học Huế

Cập nhật: 25/04/2023

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Kinh tế - Đại học Huế
  • Tên tiếng Anh: Hue College of Economics – Hue University
  • Mã trường: DHK
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
  • Địa chỉ: 
    • Cơ sở 1: 100 Phùng Hưng - TP Huế
    • Cơ sở 2: 99 Hồ Đắc Di - TP Huế
  • SĐT: 0234.3691.333
  • Email: [email protected] - [email protected]
  • Website: http://www.hce.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/dhkinhte.hue/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023 (DỰ KIẾN)

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Từ ngày 10/04/2023 đến 17h00 ngày 10/06/2023.
  • Đối với phương thức tuyển sinh riêng: Từ ngày 10/4/2023 đến 17h ngày 10/06/2023.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo học bạ
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo phương thức riêng

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

a. Phương thức 1: Xét tuyển theo học bạ

  • Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12;
  • Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (nếu có) phải ≥ 18,0.

b. Phương thức 2: Xét tuyển theo phương thức riêng

Trường Đại học Kinh tế ưu tiên xét tuyển thẳng đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 thỏa mãn một trong các điều kiện sau:

  • Có kết quả học tập đạt học sinh giỏi 03 học kỳ (học kỳ I, II năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12) đạt loại giỏi trở lên.
  • Đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2022, 2023 (môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển).
  • Có chứng chỉ Tiếng Anh (còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển) IELTS ≥ 5.0 hoặc TOEFL iBT ≥ 60 hoặc TOEFL ITP ≥ 500.

5. Học phí

- Chương trình đại trà:

Năm học

Đơn vị tính

2018 - 2019

2019 - 2020

2020 - 2021

Mức học phí /01 tín chỉ

Đồng

265.000

295.000

320.000

Riêng sinh viên học ngành Kinh tế chính trị được miễn học phí.

- Chương trình chất lượng cao học phí 400.000đ/tín chỉ. Mức học phí sẽ điều chỉnh theo lộ trình tăng học phí của Chính phủ.

- Ngành Tài chính – Ngân hàng liên kết đồng cấp bằng với trường Đại học Rennes I Cộng hòa Pháp, học phí 15 triệu đồng/học kỳ. Không thay đổi trong toàn khóa học.

- Song ngành Kinh tế - Tài chính:

Khóa

Năm thứ 1
(2019-2020)

Năm thứ 2
(2020-2021)

Năm thứ 3
(2021-2022)

Năm thứ 4
(2022-2023)

Khóa 9
(2019-2023)

10 trđ/học kỳ

10,5trđ/học kỳ

11 trđ/học kỳ

11,5 trđ/học kỳ

- Ngành Quản trị kinh doanh liên kết đào tạo với Viện Công nghệ Tallaght – Ireland: học phí 15 triệu đồng/học kỳ trong năm học đầu tiên. Học phí những năm tiếp theo có thể điều chỉnh theo lộ trình tăng học phí theo quy định hiện hành.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Tên ngành Chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
Xét học bạ Phương thức xét tuyển khác
1 Kinh tế Kế hoạch – Đầu tư 7310101

A00

A01

D01

C15

50 20
Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường
Kinh tế và Quản lý du lịch
2 Kinh tế nông nghiệp - 7620115

A00

A01

D01

C15

05 05
3 Kinh tế quốc tế - 7310106

A00

A01

D01

C15

  10
4 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   7510605

A00

A01

D01

C15

  25
5 Kế toán   7340301

A00

A01

D01

C15

  40
6 Kiểm toán    

A00

A01

D01

C15

  10
7 Hệ thống thông tin quản lý Tin học kinh tế 7340405

A00

A01

D01

C15

20 05
Phân tích dữ liệu kinh doanh
8 Thống kê kinh tế Thống kê kinh doanh 7310107

A00

A01

D01

C15

05 05
9 Kinh doanh thương mại   7340121

A00

A01

D01

C15

  20
10 Thương mại điện tử   7340122

A00

A01

D01

C15

  15
11 Quản trị kinh doanh   7340101

A00

A01

D01

C15

  30
12 Marketing   7340115

A00

A01

D01

C15

  30
13 Quản trị nhân lực   7340404

A00

A01

D01

C15

  10
14 Tài chính – Ngân hàng Công nghệ tài chính 7340201

A00

D96

D01

D03

  20
Tài chính
Ngân hàng
15 Kinh tế chính trị (Miễn học phí)   7310102

A00

A01

D01

C15

  05
16 Tài chính – Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hoà Pháp)   7349001

A00

D96

D01

D03

05 05
17

Song ngành Kinh tế – Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường Đại học Sydney, Australia)

  7903124

A00

A01

D01

C15

05 05
18 Quản trị kinh doanh: Đào tạo bằng Tiếng Anh   7340101 TA

A00

A01

D01

C15

  05
19 Kinh tế Kế hoạch – Đầu tư 7310101CL

A00

A01

D01

C15

05 05
20 Kiểm toán   7340302CL

A00

A01

D01

C15

05 05
21 Quản trị kinh doanh   7340101CL

A00

A01

D01

C15

15 05

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Kinh tế

14

15

 

16

Kinh tế nông nghiệp

14

15

16

16

Kinh doanh nông nghiệp

14

 

 

 

Kế toán

16,50

18

 

20,50

Kiểm toán

16,50

18

 

17

Hệ thống thông tin quản lý

14

15

16

16

Thống kê kinh tế

14

15

16

16

Kinh doanh thương mại

16

18

 

18

Thương mại điện tử

16

18

 

22,50

Quản trị kinh doanh

18

20

 

20

Marketing

18

20

 

23

Quản trị nhân lực

18

20

 

18

Tài chính - Ngân hàng

15

17

 

18

Kinh tế chính trị

15

15

16

16

Tài chính - ngân hàng (chương trình liên kết)

14

15

16

16

Song ngành Kinh tế - Tài chính (chương trình liên kết)

14

15

 

16

Quản trị kinh doanh (chương trình liên kết)

15

16

16

 

Kinh tế CLC

14

15

18

16

Kiểm toán CLC

16,50

18

17

17

Hệ thống thông tin quản lý CLC

14

15

 

 

Quản trị kinh doanh CLC

16

18

22

18

Tài chính - ngân hàng CLC

15

17

 

 

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

15

 

21,50

Kinh tế quốc tế

 

15

 

16

Quản trị kinh doanh (đào tạo bằng tiếng Anh)

 

 

 

18

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học kinh tế - ĐH Huế
Toàn cảnh trường Đại học kinh tế - ĐH Huế

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật