CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Kinh tế - Đại học Huế

Cập nhật: 11/02/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Kinh tế - Đại học Huế
  • Tên tiếng Anh: Hue College of Economics – Hue University
  • Mã trường: DHK
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
  • Địa chỉ: 
    • Cơ sở 1: 100 Phùng Hưng - TP Huế
    • Cơ sở 2: 99 Hồ Đắc Di - TP Huế
  • SĐT: 0234.3691.333
  • Email: [email protected] - [email protected]
  • Website: http://www.hce.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/dhkinhte.hue/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (DỰ KIẾN)

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2025;
  • Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh;
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Trường;
    • Học sinh tốt nghiệp THPT 2025 có kết quả học tập đạt học sinh giỏi 4 học kỳ (HK 1 và 2 của lớp 11; HK1 và 2 lớp 12).
    • Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 đạt các giải Nhất, Nhì, Ba trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2024, 2025 đối với các môn trong tổ hợp xét tuyển của trường.
    • Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 có chứng chỉ tiếng Anh (Còn thời hạn tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) IELTS >= 5.0 hoặc TOEFL iBT >= 60, TOEFL ITP >= 500;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

5. Học phí

- Chương trình đại trà:

Năm học

Đơn vị tính

2018 - 2019

2019 - 2020

2020 - 2021

Mức học phí /01 tín chỉ

Đồng

265.000

295.000

320.000

Riêng sinh viên học ngành Kinh tế chính trị được miễn học phí.

- Chương trình chất lượng cao học phí 400.000đ/tín chỉ. Mức học phí sẽ điều chỉnh theo lộ trình tăng học phí của Chính phủ.

- Ngành Tài chính – Ngân hàng liên kết đồng cấp bằng với trường Đại học Rennes I Cộng hòa Pháp, học phí 15 triệu đồng/học kỳ. Không thay đổi trong toàn khóa học.

- Song ngành Kinh tế - Tài chính:

  • Ngành Quản trị kinh doanh liên kết đào tạo với Viện Công nghệ Tallaght – Ireland: học phí 15 triệu đồng/học kỳ trong năm học đầu tiên. Học phí những năm tiếp theo có thể điều chỉnh theo lộ trình tăng học phí theo quy định hiện hành.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu 
(Dự kiến)
I CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN      
1 Marketing 7340115

A00 Toán, Lý, Hóa

D01 Toán, Văn, Anh

D10 Toán, Địa, Anh

C14 Toán, Văn, GDKT PL

150
2 Quản trị kinh doanh 7340101 280
3 Quản trị nhân lực 7340404 80
4 Kinh doanh thương mại 7340121 140
5 Thương mại điện tử 7340122 220
6 Logistics& Quản lý chuỗi cung ứng 7510605

A00 Toán, Lý, Hóa

D01 Toán, Văn, Anh

D09 Toán, Sử, Anh

D10 Toán, Địa, Anh

350
7 Kinh tế quốc tế 7310106 70
8 Kinh tế 7310101 170
9 Kinh tế – Tài chính (ĐH Sydney) 7903124 30
10 Kế toán 7340301 400
11 Kiểm toán 7340302 110
12 Tài chính – Ngân hàng 7340201 160
13 Kinh tế nông nghiệp 7620115 20
14 Kinh tế chính trị (Miễn học phí) 7310102 40
15 Hệ thống thông tin quản lý 7340405

A00 Toán, Lý, Hóa

D09 Toán, Sử, Anh

D10 Toán, Địa, Anh

K01 Toán, Tiếng Anh, Tin học

60
16 Thống kê kinh tế 7310107 40
17 Kinh tế số 7310109 50
II CHƯƠNG TRÌNH TÀI NĂNG      
18 Quản trị kinh doanh đào tạo bằng Tiếng Anh 7340101TA

D01 Toán, Văn, Anh

D09 Toán, Sử, Anh

D10 Toán, Địa, Anh

C14 Toán, Văn, GDKT PL

40
19 Kinh tế đào tạo bằng Tiếng Anh 7310101TA 30
20 Kế toán đào tạo bằng Tiếng Anh 7340301TA 30
III CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT      
21 Tài chính – Ngân hàng (Rennes) liên kết đồng cấp bằng với trường Đại học Rennes I, Cộng hòa Pháp 7349001

A00 Toán, Lý, Hóa

D10 Toán, Địa, Anh

D01 Toán, Văn, Anh

D03 Toán, Văn, Pháp

30

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023
Năm 2024

1

Kinh tế

 

16

17,00

17,00

2

Kinh tế nông nghiệp

16

16

17,00

17,00

3

Kế toán

 

20,50

19,00

19,00

4

Kiểm toán

 

17

17,00

17,00

5

Hệ thống thông tin quản lý

16

16

17,00

17,00

6

Thống kê kinh tế

16

16

17,00

17,00

7

Kinh doanh thương mại

 

18

18,00

17,00

8

Thương mại điện tử

 

22,50

22,00

21,00

9

Quản trị kinh doanh

 

20

19,00

19,00

10

Marketing

 

23

23,00

23,00

11

Quản trị nhân lực

 

18

18,00

17,00

12

Tài chính - Ngân hàng

 

18

18,00

18,00

13

Kinh tế chính trị

16

16

17,00

17,00

14

Tài chính - ngân hàng (chương trình liên kết)

16

16

 

17,00

15

Song ngành Kinh tế - Tài chính (chương trình liên kết)

 

16

17,00

17,00

16

Kinh tế CLC

18

16

17,00

18,00

17

Quản trị kinh doanh CLC

22

18

19,00

18,00

18 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

21,50

21,00

22,00

19 Kinh tế quốc tế

 

16

17,00

17,00

20 Kinh tế số

 

 

17,00

17,00

21 Kế toán (ĐT bằng tiếng Anh)

 

 

 

18,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học kinh tế - ĐH Huế
Toàn cảnh trường Đại học kinh tế - ĐH Huế

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật