A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Kinh tế - Đại học Huế
- Tên tiếng Anh: Hue College of Economics – Hue University
- Mã trường: DHK
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: 100 Phùng Hưng - TP Huế
- Cơ sở 2: 99 Hồ Đắc Di - TP Huế
- SĐT: 0234.3691.333
- Email: [email protected] - [email protected]
- Website: http://www.hce.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhkinhte.hue/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (DỰ KIẾN)
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2025;
- Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh;
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Trường;
- Học sinh tốt nghiệp THPT 2025 có kết quả học tập đạt học sinh giỏi 4 học kỳ (HK 1 và 2 của lớp 11; HK1 và 2 lớp 12).
- Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 đạt các giải Nhất, Nhì, Ba trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2024, 2025 đối với các môn trong tổ hợp xét tuyển của trường.
- Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 có chứng chỉ tiếng Anh (Còn thời hạn tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) IELTS >= 5.0 hoặc TOEFL iBT >= 60, TOEFL ITP >= 500;
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
5. Học phí
- Chương trình đại trà:
Năm học |
Đơn vị tính |
2018 - 2019 |
2019 - 2020 |
2020 - 2021 |
Mức học phí /01 tín chỉ |
Đồng |
265.000 |
295.000 |
320.000 |
Riêng sinh viên học ngành Kinh tế chính trị được miễn học phí.
- Chương trình chất lượng cao học phí 400.000đ/tín chỉ. Mức học phí sẽ điều chỉnh theo lộ trình tăng học phí của Chính phủ.
- Ngành Tài chính – Ngân hàng liên kết đồng cấp bằng với trường Đại học Rennes I Cộng hòa Pháp, học phí 15 triệu đồng/học kỳ. Không thay đổi trong toàn khóa học.
- Song ngành Kinh tế - Tài chính:
- Ngành Quản trị kinh doanh liên kết đào tạo với Viện Công nghệ Tallaght – Ireland: học phí 15 triệu đồng/học kỳ trong năm học đầu tiên. Học phí những năm tiếp theo có thể điều chỉnh theo lộ trình tăng học phí theo quy định hiện hành.
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu (Dự kiến) |
I | CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN | |||
1 | Marketing | 7340115 |
A00 Toán, Lý, Hóa D01 Toán, Văn, Anh D10 Toán, Địa, Anh C14 Toán, Văn, GDKT PL |
150 |
2 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 280 | |
3 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 80 | |
4 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | 140 | |
5 | Thương mại điện tử | 7340122 | 220 | |
6 | Logistics& Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 |
A00 Toán, Lý, Hóa D01 Toán, Văn, Anh D09 Toán, Sử, Anh D10 Toán, Địa, Anh |
350 |
7 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | 70 | |
8 | Kinh tế | 7310101 | 170 | |
9 | Kinh tế – Tài chính (ĐH Sydney) | 7903124 | 30 | |
10 | Kế toán | 7340301 | 400 | |
11 | Kiểm toán | 7340302 | 110 | |
12 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 160 | |
13 | Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | 20 | |
14 | Kinh tế chính trị (Miễn học phí) | 7310102 | 40 | |
15 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 |
A00 Toán, Lý, Hóa D09 Toán, Sử, Anh D10 Toán, Địa, Anh K01 Toán, Tiếng Anh, Tin học |
60 |
16 | Thống kê kinh tế | 7310107 | 40 | |
17 | Kinh tế số | 7310109 | 50 | |
II | CHƯƠNG TRÌNH TÀI NĂNG | |||
18 | Quản trị kinh doanh đào tạo bằng Tiếng Anh | 7340101TA |
D01 Toán, Văn, Anh D09 Toán, Sử, Anh D10 Toán, Địa, Anh C14 Toán, Văn, GDKT PL |
40 |
19 | Kinh tế đào tạo bằng Tiếng Anh | 7310101TA | 30 | |
20 | Kế toán đào tạo bằng Tiếng Anh | 7340301TA | 30 | |
III | CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT | |||
21 | Tài chính – Ngân hàng (Rennes) liên kết đồng cấp bằng với trường Đại học Rennes I, Cộng hòa Pháp | 7349001 |
A00 Toán, Lý, Hóa D10 Toán, Địa, Anh D01 Toán, Văn, Anh D03 Toán, Văn, Pháp |
30 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
1 |
Kinh tế |
|
16 |
17,00 |
17,00 |
2 |
Kinh tế nông nghiệp |
16 |
16 |
17,00 |
17,00 |
3 |
Kế toán |
|
20,50 |
19,00 |
19,00 |
4 |
Kiểm toán |
|
17 |
17,00 |
17,00 |
5 |
Hệ thống thông tin quản lý |
16 |
16 |
17,00 |
17,00 |
6 |
Thống kê kinh tế |
16 |
16 |
17,00 |
17,00 |
7 |
Kinh doanh thương mại |
|
18 |
18,00 |
17,00 |
8 |
Thương mại điện tử |
|
22,50 |
22,00 |
21,00 |
9 |
Quản trị kinh doanh |
|
20 |
19,00 |
19,00 |
10 |
Marketing |
|
23 |
23,00 |
23,00 |
11 |
Quản trị nhân lực |
|
18 |
18,00 |
17,00 |
12 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
18 |
18,00 |
18,00 |
13 |
Kinh tế chính trị |
16 |
16 |
17,00 |
17,00 |
14 |
Tài chính - ngân hàng (chương trình liên kết) |
16 |
16 |
|
17,00 |
15 |
Song ngành Kinh tế - Tài chính (chương trình liên kết) |
|
16 |
17,00 |
17,00 |
16 |
Kinh tế CLC |
18 |
16 |
17,00 |
18,00 |
17 |
Quản trị kinh doanh CLC |
22 |
18 |
19,00 |
18,00 |
18 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
21,50 |
21,00 |
22,00 |
19 | Kinh tế quốc tế |
|
16 |
17,00 |
17,00 |
20 | Kinh tế số |
|
|
17,00 |
17,00 |
21 | Kế toán (ĐT bằng tiếng Anh) |
|
|
|
18,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]