1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
5. Học phí
- Chương trình đại trà:
Năm học |
Đơn vị tính |
2018 - 2019 |
2019 - 2020 |
2020 - 2021 |
Mức học phí /01 tín chỉ |
Đồng |
265.000 |
295.000 |
320.000 |
Riêng sinh viên học ngành Kinh tế chính trị được miễn học phí.
- Chương trình chất lượng cao học phí 400.000đ/tín chỉ. Mức học phí sẽ điều chỉnh theo lộ trình tăng học phí của Chính phủ.
- Ngành Tài chính – Ngân hàng liên kết đồng cấp bằng với trường Đại học Rennes I Cộng hòa Pháp, học phí 15 triệu đồng/học kỳ. Không thay đổi trong toàn khóa học.
- Song ngành Kinh tế - Tài chính:
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu (Dự kiến) |
I | CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN | |||
1 | Marketing | 7340115 |
A00 Toán, Lý, Hóa D01 Toán, Văn, Anh D10 Toán, Địa, Anh C14 Toán, Văn, GDKT PL |
150 |
2 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 280 | |
3 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 80 | |
4 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | 140 | |
5 | Thương mại điện tử | 7340122 | 220 | |
6 | Logistics& Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 |
A00 Toán, Lý, Hóa D01 Toán, Văn, Anh D09 Toán, Sử, Anh D10 Toán, Địa, Anh |
350 |
7 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | 70 | |
8 | Kinh tế | 7310101 | 170 | |
9 | Kinh tế – Tài chính (ĐH Sydney) | 7903124 | 30 | |
10 | Kế toán | 7340301 | 400 | |
11 | Kiểm toán | 7340302 | 110 | |
12 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 160 | |
13 | Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | 20 | |
14 | Kinh tế chính trị (Miễn học phí) | 7310102 | 40 | |
15 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 |
A00 Toán, Lý, Hóa D09 Toán, Sử, Anh D10 Toán, Địa, Anh K01 Toán, Tiếng Anh, Tin học |
60 |
16 | Thống kê kinh tế | 7310107 | 40 | |
17 | Kinh tế số | 7310109 | 50 | |
II | CHƯƠNG TRÌNH TÀI NĂNG | |||
18 | Quản trị kinh doanh đào tạo bằng Tiếng Anh | 7340101TA |
D01 Toán, Văn, Anh D09 Toán, Sử, Anh D10 Toán, Địa, Anh C14 Toán, Văn, GDKT PL |
40 |
19 | Kinh tế đào tạo bằng Tiếng Anh | 7310101TA | 30 | |
20 | Kế toán đào tạo bằng Tiếng Anh | 7340301TA | 30 | |
III | CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT | |||
21 | Tài chính – Ngân hàng (Rennes) liên kết đồng cấp bằng với trường Đại học Rennes I, Cộng hòa Pháp | 7349001 |
A00 Toán, Lý, Hóa D10 Toán, Địa, Anh D01 Toán, Văn, Anh D03 Toán, Văn, Pháp |
30 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
1 |
Kinh tế |
|
16 |
17,00 |
17,00 |
2 |
Kinh tế nông nghiệp |
16 |
16 |
17,00 |
17,00 |
3 |
Kế toán |
|
20,50 |
19,00 |
19,00 |
4 |
Kiểm toán |
|
17 |
17,00 |
17,00 |
5 |
Hệ thống thông tin quản lý |
16 |
16 |
17,00 |
17,00 |
6 |
Thống kê kinh tế |
16 |
16 |
17,00 |
17,00 |
7 |
Kinh doanh thương mại |
|
18 |
18,00 |
17,00 |
8 |
Thương mại điện tử |
|
22,50 |
22,00 |
21,00 |
9 |
Quản trị kinh doanh |
|
20 |
19,00 |
19,00 |
10 |
Marketing |
|
23 |
23,00 |
23,00 |
11 |
Quản trị nhân lực |
|
18 |
18,00 |
17,00 |
12 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
18 |
18,00 |
18,00 |
13 |
Kinh tế chính trị |
16 |
16 |
17,00 |
17,00 |
14 |
Tài chính - ngân hàng (chương trình liên kết) |
16 |
16 |
|
17,00 |
15 |
Song ngành Kinh tế - Tài chính (chương trình liên kết) |
|
16 |
17,00 |
17,00 |
16 |
Kinh tế CLC |
18 |
16 |
17,00 |
18,00 |
17 |
Quản trị kinh doanh CLC |
22 |
18 |
19,00 |
18,00 |
18 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
21,50 |
21,00 |
22,00 |
19 | Kinh tế quốc tế |
|
16 |
17,00 |
17,00 |
20 | Kinh tế số |
|
|
17,00 |
17,00 |
21 | Kế toán (ĐT bằng tiếng Anh) |
|
|
|
18,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.