1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
5. Học phí
- Các ngành đào tạo giáo viên (Khối ngành I): Thực hiện theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP quy định chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt đối với sinh viên sư phạm.
- Các ngành đào tạo khác: Thực hiện theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 và Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ. Học phí khoảng 4 triệu đồng / học kỳ.
- Dự kiến mức học phí năm học 2023-2024 như sau:
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu |
1 | Điều dưỡng | 7720301 | 130 |
2 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 500 |
3 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 110 |
4 | Kinh tế | 7310101 | 50 |
5 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 80 |
6 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 40 |
7 | Kế toán | 7340301 | 200 |
8 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 140 |
9 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 30 |
10 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 80 |
11 | Du lịch | 7810101 | 20 |
12 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 50 |
13 | Công tác xã hội | 7760101 | 30 |
14 | Thú Y | 7640101 | 30 |
15 | Khoa học cây trồng | 7620105 | 15 |
16 | Chăn nuôi | 7620110 | 15 |
17 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 140 |
18 | Giáo dục Toán học | 7140209 | 25 |
19 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 20 |
20 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 20 |
21 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | 30 |
22 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | 10 |
23 | Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | 10 |
24 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | 15 |
25 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 7140249 | 15 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Hùng Vương như sau:
STT |
Ngành học |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Giáo dục Mầm non |
32 |
32,0 |
26,0 |
32,00 (Học lực lớp 12 đạt Giỏi) |
31,90 (Học lực lớp 12 đạt Giỏi) |
33,47 |
2 |
Giáo dục Tiểu học |
26 | 26,45 | 26,5 |
26,75 (Học lực lớp 12 đạt Giỏi) |
26,75 (Học lực lớp 12 đạt Giỏi) |
28,13 |
3 |
Giáo dục Thể chất |
32 |
26,0 |
24,0 |
|
|
34,00 |
4 |
Sư phạm Toán học |
24 |
26,0 |
24,5 |
26,50 (Học lực lớp 12 đạt Giỏi) |
24,75 (Học lực lớp 12 đạt Giỏi) |
26,50 |
5 |
Sư phạm Ngữ văn |
25,75 |
25,0 |
26,25 |
27,25 (Học lực lớp 12 đạt Giỏi) |
27,45 (Học lực lớp 12 đạt Giỏi) |
28,44 |
6 |
Sư phạm Âm nhạc |
32 |
26,0 |
24,0 |
29,00 (Học lực lớp 12 đạt Khá) |
29,00 (Học lực lớp 12 đạt Khá) |
33,00 |
7 |
Sư phạm Tiếng Anh |
24,75 |
25,5 |
25,25 |
|
|
26,60 |
8 |
Ngôn ngữ Anh |
19 |
18,0 |
17,0 |
18,00 |
17,00 |
19,00 |
9 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
19 |
18,0 |
17,0 |
|
|
21,00 |
10 |
Kinh tế |
17 |
18,0 |
16,0 |
18,00 |
17,00 |
18,00 |
11 |
Quản trị kinh doanh |
17 |
18,0 |
17,0 |
18,00 |
17,00 |
18,00 |
12 |
Tài chính – Ngân hàng |
17 |
18,0 |
17,0 |
18,00 |
17,00 |
18,00 |
13 |
Kế toán |
17 |
18,0 |
17,0 |
18,00 |
17,00 |
18,00 |
14 |
Công nghệ thông tin |
16 |
18,0 |
16,0 |
18,00 |
17,00 |
18,00 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
16 |
18,0 |
16,0 |
18,00 |
16,00 |
18,00 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
16 |
18,0 |
16,0 |
|
|
18,00 |
17 |
Thú y |
17 |
18,0 |
17,0 |
18,00 |
16,00 |
18,00 |
18 |
Công tác xã hội |
17 |
|
|
|
|
18,00 |
19 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
17 |
18,0 |
17,0 |
18,00 |
16,00 |
18,00 |
20 |
Điều dưỡng |
19 |
20,0 |
19,0 |
19,00 (Học lực lớp 12 đạt Khá) |
19,00 (Học lực lớp 12 đạt Khá) |
19,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.