1. Thời gian xét tuyển
2. Hồ sơ xét tuyển
Hồ sơ xét sử dụng kết quả học tập THPT gồm:
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
b. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 ở bậc THPT hoặc dựa vào kết quả học tập lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT:
c. Xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT hoặc điểm học tập các môn học lớp 12 và điểm thi môn năng khiếu
- Xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT và điểm thi môn năng khiếu: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (đã tính hệ số) theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển điểm học tập các môn học lớp 12 và điểm thi môn năng khiếu.
d. Xét tuyển thẳng
6. Học phí
- Các ngành đào tạo giáo viên (Khối ngành I): Thực hiện theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP quy định chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt đối với sinh viên sư phạm.
- Các ngành đào tạo khác: Thực hiện theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 và Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ. Học phí khoảng 4 triệu đồng / học kỳ.
- Dự kiến mức học phí năm học 2021-2022 như sau:
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu tuyển (dự kiến) |
Điều dưỡng | 7720301 | 1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Hóa, Sinh (B00) 3. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) 4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08) |
60 |
Kế toán | 7340301 |
1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) 3. Toán, Địa lý, GDCD (A09) 4. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) |
290 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | ||
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | ||
Kinh tế | 7310101 | ||
Du lịch | 7810101 |
1. Văn, Sử, Địa (C00)
2. Văn, Địa, GDCD (C20) 3. Văn, Toán, Tiếng Anh (D01) 4. Văn, Địa, Tiếng Anh (D15) |
70 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | ||
Công tác Xã hội | 7760101 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 |
1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01)
2. Tiếng Anh, Văn, Lý (D11) 3. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14) 4. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15) |
280 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | ||
Khoa học Cây trồng | 7620110 |
1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Hóa, Sinh (B00) 3. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) 4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08) |
50 |
Chăn nuôi | 7620105 | ||
Thú y | 7640101 | ||
Công nghệ thông tin | 7480201 |
1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) 3. Toán, Hóa, Sinh (B00) 4. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) |
170 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | ||
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | 7510201 | ||
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Văn, Sử, Địa (C00) 3. Văn, Sử, GDCD (C19) 4. Toán, Văn, Anh (D01) |
Dự kiến 2000 chỉ tiêu đặt hàng của các tỉnh khác theo NĐ 116/2020/NĐ-CP |
Giáo dục Mầm non | 7140201 | 1. Văn, Toán, Năng khiếu GDMN (M00) 2. Văn, Địa, Năng khiếu GDMN (M07) 3. Văn, NK GDMN 1, NK GDMN 2 (M01) 4. Toán, NK GDMN 1, NK GDMN 2 (M09) NK GDMN, NK GDMN 2 tính hệ số 2 |
|
Giáo dục Thể chất | 7140206 | 1. Toán, Sinh, Năng khiếu (T00) 2. Toán, Văn, Năng khiếu (T02) 3. Văn, GDCD, Năng khiếu (T05) 4. Văn, Địa, Năng khiếu (T07) Năng khiếu hệ số 2 (NK: Bật xa tại chỗ, chạy 100m) |
|
Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | 1. Văn, NK ÂN 1, NK ÂN 2 (N00) 2. Toán, NK ÂN 1, NK ÂN 2 (N01) Năng khiếu hệ số 2 (ÂN1: Thẩm âm tiết tấu, ÂN2: Thanh nhạc) |
|
Sư phạm Mỹ thuật | 7140222 | 1. Toán, Lý, Năng khiếu (V00) 2. Toán, Văn, Năng khiếu (V01) 3. Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu (V02) 4. Toán, Hóa, Năng khiếu (V03) Năng khiếu hệ số 2 (NK: Hình họa chì) |
|
Sư phạm Toán học | 7140209 | 1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) 3. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) 4. Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
|
Sư phạm Vật lý | 7140211 | 1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) 3. Toán, Lý, Sinh (A02) 4. Toán, Lý, GDCD (A10) |
|
Sư phạm Hóa học | 7140212 | 1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Hóa, Sinh (B00) 3. Văn, Toán, Hóa (C02) 4. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) |
|
Sư phạm Sinh học | 7140213 | 1. Toán, Lý, Sinh (A02) 2. Toán, Hóa, Sinh (B00) 3. Toán, Văn, Sinh (B03) 4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08) |
|
Sư phạm Ngữ Văn | 7140217 | 1. Văn, Sử, Địa (C00) 2. Văn, Sử, GDCD (C19) 3. Văn, Sử, Tiếng Anh (D14) 4. Văn, Địa,GDCD (C20) |
|
Sư phạm Lịch sử | 7140218 | 1. Văn, Sử, Địa (C00) 2. Văn, Sử, Toán (C03) 3. Văn, Sử, GDCD (C19) 4. Văn, Sử, Tiếng Anh (D14) |
|
Sư phạm Địa lý | 7140219 | 1. Văn, Sử, Địa (C00) 2. Văn, Địa, Toán (C04) 3. Văn, Địa, GDCD (C20) 4. Văn, Địa, Tiếng Anh (D15) |
|
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01) 2. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15) 3. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14) 4. Tiếng Anh, Văn, Lý (D11) |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Hùng Vương như sau:
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo điểm học tập THPT |
Xét học lực lớp 12 |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Giáo dục Mầm non |
26 |
Học lực lớp 12 xếp loại Khá |
25 |
32 |
HL 12 Giỏi |
32 |
32,0 |
26,0 |
Giáo dục Tiểu học |
18 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
18,5 | HL 12 Giỏi | 26 | 26,45 | 26,5 | |
Giáo dục Thể chất |
26 |
Học lực lớp 12 xếp loại Khá |
23,5 |
26 |
HL 12 Khá |
32 |
26,0 |
24,0 |
Sư phạm Toán học |
18 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
18,5 |
|
HL 12 Giỏi |
24 |
26,0 |
24,5 |
Sư phạm Vật lý |
18 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
|
|
|
24 |
|
|
Sư phạm Hóa học |
18 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
|
|
|
24 |
|
|
Sư phạm Sinh học |
18 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
|
|
|
24 |
|
|
Sư phạm Ngữ văn |
18 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
18,5 |
|
HL 12 Giỏi |
25,75 |
25,0 |
26,25 |
Sư phạm Lịch sử |
18 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
|
|
|
25,75 |
|
|
Sư phạm Địa lý |
- |
- |
|
|
|
20 |
|
|
Sư phạm Âm nhạc |
26 |
Học lực lớp 12 xếp loại Khá |
23,5 |
26 |
HL 12 Khá |
32 |
26,0 |
24,0 |
Sư phạm Mỹ thuật |
|
|
23,5 |
26 |
HL 12 Khá |
32 |
|
|
Sư phạm Tiếng Anh |
18 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
18,5 |
|
HL 12 Giỏi |
24,75 |
25,5 |
25,25 |
Thiết kế đồ họa |
26 |
Học lực lớp 12 xếp loại Khá |
|
|
|
|
|
|
Ngôn ngữ Anh |
14 |
18 |
15 |
18 |
|
19 |
18,0 |
17,0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
14 |
18 |
15 |
18 |
|
19 |
18,0 |
17,0 |
Kinh tế |
14 |
18 |
|
|
|
17 |
18,0 |
16,0 |
Quản trị kinh doanh |
14 |
18 |
15 |
18 |
|
17 |
18,0 |
17,0 |
Tài chính – Ngân hàng |
14 |
18 |
15 |
18 |
|
17 |
18,0 |
17,0 |
Kế toán |
14 |
18 |
15 |
18 |
|
17 |
18,0 |
17,0 |
Công nghệ sinh học |
14 |
18 |
|
|
|
|
|
|
Công nghệ thông tin |
14 |
18 |
15 |
18 |
|
16 |
18,0 |
16,0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
14 |
18 |
|
|
|
16 |
18,0 |
16,0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14 |
18 |
15 |
18 |
|
16 |
18,0 |
16,0 |
Chăn nuôi |
14 |
18 |
15 |
18 |
|
17 |
18,0 |
16,0 |
Khoa học cây trồng |
14 |
18 |
15 |
18 |
|
17 |
18,0 |
16,0 |
Kinh tế nông nghiệp |
14 |
18 |
|
|
|
|
|
|
Thú y |
14 |
18 |
15 |
18 |
|
17 |
18,0 |
17,0 |
Công tác xã hội |
14 |
18 |
|
|
|
17 |
|
|
Du lịch |
14 |
18 |
15 |
18 |
|
17 |
18,0 |
17,0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
14 |
18 |
15 |
18 |
|
17 |
18,0 |
17,0 |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
|
19 |
20,0 |
19,0 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.