1. Thời gian xét tuyển
2. Hồ sơ xét tuyển
a. Hồ sơ xét tuyển kết quả kỳ thi THPT năm 2020
- Đối với xét tuyển đợt 1, nộp phiếu ĐKXT cùng với hồ sơ đăng ký dự thi THPT qua Sở Giáo dục và Đào tạo và hệ thống quản lý thi quốc gia;
- Đối với xét tuyển đợt bổ sung nhà trường thông báo công khai các thông tin
và điều kiện xét tuyển. Thí sinh ĐKXT qua bưu điện, hoặc trực tiếp tại trường.
b. Hồ sơ xét điểm học tập THPT
- Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu) hoặc đăng ký trực tuyến tại website trường (www.hvu.edu.vn).
- Bản sao học bạ trung học phổ thông;
- Bản sao bằng tốt nghiệp đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2020;
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);
Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo hoặc biểu mẫu của trường.Thí sinh có thể lựa chọn một trong các phương thức đăng ký xét tuyển như sau:
+ Trực tiếp tại trường hoặc đăng ký trực tuyến qua website trường.
+ Qua đường bưu điện (dịch vụ nộp hồ sơ xét tuyển).
+ Đăng ký trực tuyến qua hệ thống quản lý thi quốc gia.
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
Trường Đại học Hùng Vương tuyển sinh các thí sinh thuộc các vùng như sau:
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
Năm 2020, Trường Đại học Hùng Vương thực hiện tuyển sinh nhiều đợt trong năm và sử dụng các phương thức tuyển sinh sau:
(1) Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 và kỳ thi THPT Quốc gia 2019 trở về trước.
(2) Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 ở bậc THPT.
(3) Xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT hoặc điểm học tập các môn học lớp 12 và điểm thi năng khiếu (Trường tổ chức thi tuyển hoặc lấy điểm của các trường đại học có tổ chức thi môn năng khiếu tương ứng) đối với các ngành đại học: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật.
(4) Xét tuyển thẳng.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 hoặc điểm thi THPT Quốc gia năm 2019 trở về trước
Kết quả thi của tổ hợp các môn xét tuyển đã tính điểm ưu tiên:
- Các ngành sư phạm: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo, không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
- Các ngành ngoài sư phạm: Được xác định sau khi có kết quả thi THPT năm 2020.
b. Xét tuyển kết quả học tập các môn học THPT
- Các ngành sư phạm: Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên. Riêng các ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục thể chất; thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
- Các ngành ngoài sư phạm: Tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển (đã tính điểm ưu tiên) đạt 18.0 trở lên.
c. Xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT hoặc điểm học tập các môn học lớp 12 và điểm thi môn năng khiếu
- Xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT và điểm thi môn năng khiếu: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (đã tính hệ số) theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
- Xét tuyển điểm học tập các môn học lớp 12 và điểm thi môn năng khiếu.
+ Ngành Giáo dục Mầm non: Học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên. Tổng điểm của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển đã nhân hệ số môn năng khiếu (đã tính điểm ưu tiên) đạt 32.0 trở lên.
+ Ngành Giáo dục thể chất, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật: Tổng điểm của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển đã nhân hệ số 2 môn năng khiếu (đã tính điểm ưu tiên) đạt 26.0 trở lên.
5.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
6. Học phí
- Các ngành đào tạo giáo viên (Khối ngành I): Miễn học phí.
- Các ngành đào tạo khác: Thực hiện theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 và Nghị quyết số 02/2016/NQ-HĐNH ngày 19/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ.
- Học phí năm học 2020-2021 như sau:
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn, bài thi xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo phương thức khác | |||
Kế toán |
7340301 |
1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) 3. Toán, Hóa, Sinh (B00) 4. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) |
60
|
60
|
- Chuyên ngành Quản trị Marketing |
7340101 |
30
|
30
|
|
- Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp |
7340201 |
20
|
20
|
|
- Chuyên ngành Quản trị dịch vụ lưu trú |
7810101 |
1. Văn, Sử, Địa (C00)
2. Văn, Địa, GDCD (C20) 3. Văn, Toán, Tiếng Anh (D01) 4. Văn, Địa, Tiếng Anh (D15) |
25
|
25
|
Công tác Xã hội |
7760101 |
10
|
15
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ lữ hành |
7810103 |
25
|
25
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01)
2. Tiếng Anh, Văn, Lý (D11) 3. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14) 4. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15) |
70
|
70
|
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
30
|
30
|
|
Khoa học Cây trồng |
7620110 |
1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Hóa, Sinh (B00) 3. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) 4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08) |
10
|
10
|
Chăn nuôi |
7620105 |
10
|
10
|
|
Thú y |
7640101 |
15
|
20
|
|
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) 3. Toán, Hóa, Sinh (B00) 4. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) |
25
|
25
|
Công nghệ thông tin |
7480201 |
30 |
30
|
|
Sư phạm Mỹ thuật | 7140222 | 1. Toán, Lý, Năng khiếu (V00) 2. Toán, Văn, Năng khiếu (V01) 3. Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu (V02) 4. Toán, Hóa, Năng khiếu (V03) Năng khiếu hệ số 2 (NK: Hình họa chì) |
04 | 11 |
Giáo dục Mầm non | 7140201 | 1. Văn, Toán, Năng khiếu GDMN (M00) 2. Văn, Địa, Năng khiếu GDMN (M07) 3. Văn, NK GDMN 1, NK GDMN 2 (M01) 4. Toán, NK GDMN 1, NK GDMN 2 (M09) Năng khiếu GDMN, NK GDMN 2 tính hệ số 2 |
10 | 30 |
Giáo dục Thể chất | 7140206 | 1. Toán, Sinh, Năng khiếu (T00) 2. Toán, Văn, Năng khiếu (T02) 3. Văn, GDCD, Năng khiếu (T05) 4. Văn, Địa, Năng khiếu (T07) Năng khiếu hệ số 2 (NK: Bật xa tại chỗ, chạy 100m) |
04 | 11 |
Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | 1. Văn, NK ÂN 1, NK ÂN 2 (N00) 2. Toán, NK ÂN 1, NK ÂN 2 (N01) Năng khiếu hệ số 2 (ÂN1: Thẩm âm tiết tấu, ÂN2: Thanh nhạc) |
04 | 11 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) 3. Toán, Hóa, Sinh (B00) 4. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) |
11 | 04 |
Sư phạm Ngữ Văn |
7140217 |
1. Văn, Sử, Địa (C00) 2. Văn, Sử, GDCD (C19) 3. Văn, Sử, Tiếng Anh (D14) 4. Văn, Địa,Tiếng Anh (D15) |
07 | 03 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01) 2. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15) 3. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14) 4. Tiếng Anh, Văn, Lý (D11) |
15 | 05 |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Văn, Sử, Địa (C00) 3. Văn, Sử, GDCD (C19) 4. Toán, Văn, Anh (D01) |
35 | 05 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Hùng Vương như sau:
Ngành học |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo điểm học tập THPT |
Xét học lực lớp 12 |
||
Giáo dục Mầm non |
25 |
26 |
Học lực lớp 12 xếp loại Khá |
25 |
32 |
HL 12 Giỏi |
Giáo dục Tiểu học |
17 |
18 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
18,5 | HL 12 Giỏi | |
Giáo dục Thể chất |
25 |
26 |
Học lực lớp 12 xếp loại Khá |
23,5 |
26 |
HL 12 Khá |
Sư phạm Toán học |
17 |
18 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
18,5 |
|
HL 12 Giỏi |
Sư phạm Vật lý |
- |
18 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
|
|
|
Sư phạm Hóa học |
- |
18 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
|
|
|
Sư phạm Sinh học |
- |
18 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
|
|
|
Sư phạm Ngữ văn |
17 |
18 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
18,5 |
|
HL 12 Giỏi |
Sư phạm Lịch sử |
17 |
18 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
|
|
|
Sư phạm Địa lý |
17 |
- |
- |
|
|
|
Sư phạm Âm nhạc |
25 |
26 |
Học lực lớp 12 xếp loại Khá |
23,5 |
26 |
HL 12 Khá |
Sư phạm Mỹ thuật |
|
|
|
23,5 |
26 |
HL 12 Khá |
Sư phạm Tiếng Anh |
17 |
18 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
18,5 |
|
HL 12 Giỏi |
Thiết kế đồ họa |
25 |
26 |
Học lực lớp 12 xếp loại Khá |
|
|
|
Ngôn ngữ Anh |
14 |
14 |
18 |
15 |
18 |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
14 |
14 |
18 |
15 |
18 |
|
Kinh tế |
14 |
14 |
18 |
|
|
|
Việt Nam học |
14 |
- |
- |
|
|
|
Quản trị kinh doanh |
14 |
14 |
18 |
15 |
18 |
|
Tài chính – Ngân hàng |
14 |
14 |
18 |
15 |
18 |
|
Kế toán |
14 |
14 |
18 |
15 |
18 |
|
Công nghệ sinh học |
14 |
14 |
18 |
|
|
|
Công nghệ thông tin |
14 |
14 |
18 |
15 |
18 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
14 |
14 |
18 |
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14 |
14 |
18 |
15 |
18 |
|
Chăn nuôi |
14 |
14 |
18 |
15 |
18 |
|
Khoa học cây trồng |
14 |
14 |
18 |
15 |
18 |
|
Kinh tế nông nghiệp |
14 |
14 |
18 |
|
|
|
Thú y |
14 |
14 |
18 |
15 |
18 |
|
Công tác xã hội |
14 |
14 |
18 |
|
|
|
Du lịch |
14 |
14 |
18 |
15 |
18 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
14 |
14 |
18 |
15 |
18 |
|
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.