A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Hùng Vương
- Tên tiếng Anh: Hung Vuong University (HVU)
- Mã trường: THV
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ:
- Cơ sở Việt Trì: Phường Nông Trang, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
- Cơ sở Phú Thọ: Phường Hùng Vương, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ
- SĐT: 02103 993 369 - 0918254788
- Email: [email protected] - [email protected]
- Website: http://www.hvu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihochungvuong/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Thực hiện theo Kế hoạch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và các thông báo của nhà trường.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Ngành ngoài Sư phạm: Tuyển sinh cả nước;
- Ngành Sư phạm: Tuyển các thí sinh có hộ khẩu ở tỉnh Phú Thọ;
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12, điểm xét tốt nghiệp THPT.
- Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp kết quả học tập lớp 12 với chứng chỉ quốc tế.
- Phương thức 4: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển.
- Phương thức 5: Kết hợp kết quả học tập lớp 12 với điểm thi năng khiếu để xét tuyển.
- Phương thức 6: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và của Trường.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
5. Học phí
- Các ngành đào tạo giáo viên (Khối ngành I): Thực hiện theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP quy định chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt đối với sinh viên sư phạm.
- Các ngành đào tạo khác: Thực hiện theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 và Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ. Học phí khoảng 4 triệu đồng / học kỳ.
- Dự kiến mức học phí năm học 2023-2024 như sau:
- Khối ngành Ngôn ngữ: 338.000 đồng/tín chỉ.
- Khối ngành Kinh tế: 352.000 đồng/ tín chỉ.
- Ngành thú y: 230.000 đồng/ tín chỉ.
- Khối ngành Công nghệ thông tin: 396.000 đồng/ tín chỉ.
- Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, Kỹ thuật cơ khí: 387.000 đồng/ tín chỉ.
- Ngành dịch vụ du lịch và lữ hành: 300.000 đồng/ tín chỉ.
- Ngành Điều dưỡng: 448.000 đồng/ tín chỉ.
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu |
1 | Điều dưỡng | 7720301 | 130 |
2 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 500 |
3 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 110 |
4 | Kinh tế | 7310101 | 50 |
5 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 80 |
6 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 40 |
7 | Kế toán | 7340301 | 200 |
8 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 140 |
9 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 30 |
10 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 80 |
11 | Du lịch | 7810101 | 20 |
12 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 50 |
13 | Công tác xã hội | 7760101 | 30 |
14 | Thú Y | 7640101 | 30 |
15 | Khoa học cây trồng | 7620105 | 15 |
16 | Chăn nuôi | 7620110 | 15 |
17 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 140 |
18 | Giáo dục Toán học | 7140209 | 25 |
19 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 20 |
20 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 20 |
21 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | 30 |
22 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | 10 |
23 | Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | 10 |
24 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | 15 |
25 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 7140249 | 15 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Hùng Vương như sau:
STT |
Ngành học |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Giáo dục Mầm non |
32 |
32,0 |
26,0 |
32,00 (Học lực lớp 12 đạt Giỏi) |
31,90 (Học lực lớp 12 đạt Giỏi) |
33,47 |
2 |
Giáo dục Tiểu học |
26 | 26,45 | 26,5 |
26,75 (Học lực lớp 12 đạt Giỏi) |
26,75 (Học lực lớp 12 đạt Giỏi) |
28,13 |
3 |
Giáo dục Thể chất |
32 |
26,0 |
24,0 |
|
|
34,00 |
4 |
Sư phạm Toán học |
24 |
26,0 |
24,5 |
26,50 (Học lực lớp 12 đạt Giỏi) |
24,75 (Học lực lớp 12 đạt Giỏi) |
26,50 |
5 |
Sư phạm Ngữ văn |
25,75 |
25,0 |
26,25 |
27,25 (Học lực lớp 12 đạt Giỏi) |
27,45 (Học lực lớp 12 đạt Giỏi) |
28,44 |
6 |
Sư phạm Âm nhạc |
32 |
26,0 |
24,0 |
29,00 (Học lực lớp 12 đạt Khá) |
29,00 (Học lực lớp 12 đạt Khá) |
33,00 |
7 |
Sư phạm Tiếng Anh |
24,75 |
25,5 |
25,25 |
|
|
26,60 |
8 |
Ngôn ngữ Anh |
19 |
18,0 |
17,0 |
18,00 |
17,00 |
19,00 |
9 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
19 |
18,0 |
17,0 |
|
|
21,00 |
10 |
Kinh tế |
17 |
18,0 |
16,0 |
18,00 |
17,00 |
18,00 |
11 |
Quản trị kinh doanh |
17 |
18,0 |
17,0 |
18,00 |
17,00 |
18,00 |
12 |
Tài chính – Ngân hàng |
17 |
18,0 |
17,0 |
18,00 |
17,00 |
18,00 |
13 |
Kế toán |
17 |
18,0 |
17,0 |
18,00 |
17,00 |
18,00 |
14 |
Công nghệ thông tin |
16 |
18,0 |
16,0 |
18,00 |
17,00 |
18,00 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
16 |
18,0 |
16,0 |
18,00 |
16,00 |
18,00 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
16 |
18,0 |
16,0 |
|
|
18,00 |
17 |
Thú y |
17 |
18,0 |
17,0 |
18,00 |
16,00 |
18,00 |
18 |
Công tác xã hội |
17 |
|
|
|
|
18,00 |
19 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
17 |
18,0 |
17,0 |
18,00 |
16,00 |
18,00 |
20 |
Điều dưỡng |
19 |
20,0 |
19,0 |
19,00 (Học lực lớp 12 đạt Khá) |
19,00 (Học lực lớp 12 đạt Khá) |
19,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]