A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Công nghệ Vạn Xuân
- Tên tiếng Anh: Van Xuan University of Technology (VXUT)
- Mã trường: DVX
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Số 103, Nguyễn Sinh Cung, thị xã Cửa Lò, Nghệ An
- SĐT: 02383 956 561
- Email: [email protected]
- Website: https://www.vxut.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhcnvanxuan/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT;
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT;
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá Năng lực của các cơ sở Giáo dục Đại học;
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
* Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT
- Tổng điểm trung bình chung 3 môn kỳ 1 lớp 12 và 2 học kỳ lớp 11 thuộc tổ hợp xét tuyển ≥17 điểm.
- Tổng điểm trung bình chung 3 môn kỳ 2 lớp 11 và 2 học kỳ lớp 12 thuộc tổ hợp xét tuyển ≥17 điểm.
- Tổng điểm trung bình chung 3 môn lớp 12 thuộc tổ hợp xét tuyển ≥17 điểm.
* Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển ≥15 điểm.
* Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá Năng lực của các cơ sở Giáo dục Đại học
- Trường sẽ thông báo cụ thể sau.
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
5. Học phí
- Mức học phí của trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân là: 456.000đ/ tín chỉ.
II. Các ngành tuyển sinh
TT
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Chỉ tiêu | |
Chuẩn Nhật | Đại học | ||||
1 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00 A01 A16 D90 |
50 | 100 |
2 | Công nghệ sinh học | 7420201 | C08 B02 B00 D90 |
50 | 100 |
3 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A12 C01 D01 D90 |
50 | 100 |
4 | Quản trị khách sạn | 7810201 | C00 D78 D96 C15 |
50 | 100 |
5 | Kế toán | 7340301 | A00 A01 D01 D90 |
50 | 100 |
6 | Tài chính - ngân hàng | 7340201 | A00 A01 D01 D90 |
40 | 80 |
7 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00 A01 D07 C01 |
40 | 80 |
8 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 D90 D78 A01 |
0 | 40 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
||||
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Công nghệ thông tin |
14 |
18 |
15 |
17 |
15 |
17 |
15,00 |
17,00 |
Công nghệ sinh học |
14 |
18 |
15 |
17 |
15 |
17 |
15,00 |
17,00 |
Kỹ thuật xây dựng |
14 |
18 |
15 |
17 |
15 |
17 |
15,00 |
17,00 |
Quản trị kinh doanh |
14 |
18 |
15 |
17 |
15 |
17 |
15,00 |
17,00 |
Quản trị du lịch và khách sạn |
14 |
18 |
15 |
17 |
15 |
17 |
15,00 |
17,00 |
Kế toán |
14 |
18 |
15 |
17 |
15 |
17 |
15,00 |
17,00 |
Tài chính - ngân hàng |
14 |
18 |
15 |
17 |
15 |
17 |
15,00 |
17,00 |
Ngôn ngữ Anh |
14 |
18 |
- |
- |
15 |
17 |
15,00 |
17,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]