1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Xét tuyển thẳng:
Những thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
Những thí sinh đạt giải tại các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/ thành phố của một trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của nhà trường; thí sinh học tại các trường chuyên; thí sinh có học lực loại giỏi cả 3 năm lớp 10, 11, 12.
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên website.
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội: Thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc gia Hà Nội đạt từ 80 điểm trở lên.
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
5. Học phí
Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu dự kiến |
|
Theo kết quả thi THPT |
Theo phương thức khác
|
|||
7140246 | A00, A01, B00, D01 | |||
7340101 | A00, A01, B00, D01 | |||
7340301 | A00, A01, B00, D01 | |||
7340404 | A00, A01, B00, D01 | |||
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108 | A00, A01, B00, D01 | ||
7480201 | A00, A01, B00, D01 | |||
7510201 | A00, A01, B00, D01 | |||
7510202 | A00, A01, B00, D01 | |||
7510205 | A00, A01, B00, D01 | |||
7510301 | A00, A01, B00, D01 | |||
7510302 | A00, A01, B00, D01 | |||
7510303 | A00, A01, B00, D01 | |||
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
7519003 | A00, A01, B00, D01 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2021 |
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
14,5 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14,5 |
18 |
Công nghệ chế tạo máy |
14,5 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
14,5 |
18 |
Công nghệ thông tin |
14,5 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
14,5 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
14,5 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
14,5 |
18 |
Sư phạm công nghệ |
18 |
24 |
Kế toán |
14,5 |
18 |
Quản trị kinh doanh |
14,5 |
18 |
Quản trị nhân lực |
14,5 |
18 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.