1. Thời gian xét tuyển
Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
* Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hàng của Bộ GD&ĐT và theo quy định của Bộ
* Phương thức 2: Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025
* Phương thức 3: Xét tuyển dựa theo kết quả học tập lớp 12 THPT
* Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2025 của ĐHQG Hà Nội, ĐH Sư phạm Hà Nội
5. Học phí
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7140246 | 70 | A00, A01, D01, D07 | |
2 | 7340101 | 65 | A00, A01, B00, D01 | |
3 | 7340301 |
65 |
A00, A01, B00, D01 |
|
4 | 7340301 |
40 |
A00, A01, D01, D07 |
|
5 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 |
50 |
A00, A01, D01, D07 |
6 | 7480201 |
120 |
A00, A01, D01, D07 |
|
7 | 7510201 |
100 |
A00, A01, D01, D07 |
|
8 | 7510202 |
110 |
A00, A01, D01, D07 |
|
9 | 7510205 |
460 |
A00, A01, D01, D07 |
|
10 |
Chuyên ngành: Nhiệt - Điện lạnh |
7510206 |
40 |
A00, A01, D01, D07 |
11 | 7510301 |
180 |
A00, A01, D01, D07 |
|
12 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chuyên ngành: Thiết kế vi mạch |
7510302 |
40 |
A00, A01, D01, D07 |
13 | 7510303 |
180 |
A00, A01, D01, D07 |
|
14 | 7510203 |
50 |
A00, A01, D01, D07 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|||
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét theo học bạ |
||
1 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
18 |
17 |
19 |
18,00 |
19,00 |
20,00 |
19,00 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
18 |
16 |
18 |
17,00 |
18,00 |
19,50 |
18,00 |
3 |
Công nghệ chế tạo máy |
18 |
16 |
18 |
17,00 |
18,00 |
18,50 |
18,00 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
18 |
16 |
18 |
17,00 |
18,00 |
18,00 |
18,00 |
5 |
Công nghệ thông tin |
18 |
16 |
18 |
17,00 |
18,00 |
19,00 |
18,00 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
18 |
16 |
18 |
17,00 |
18,00 |
18,00 |
18,00 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
18 |
16 |
18 |
17,00 |
18,00 |
18,00 |
18,00 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
18 |
17 |
19 |
18,00 |
19,00 |
20,00 |
19,00 |
9 |
Sư phạm công nghệ |
24 |
19 |
24 |
20,00 |
24,00 |
19,00 |
24,00 |
10 |
Kế toán |
18 |
16 |
18 |
17,00 |
18,00 |
18,00 |
18,00 |
11 |
Quản trị kinh doanh |
18 |
16 |
18 |
17,00 |
18,00 |
18,00 |
18,00 |
12 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
|
|
16,00 |
18,00 |
18,00 |
18,00 |
13 | Thương mại điện tử |
|
|
|
|
|
18,00 |
18,00 |
14 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CN: Nhiệt - điện lạnh) |
|
|
|
|
|
18,00 |
18,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.