A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh
- Tên tiếng Anh: Vinh University of Technology Education (VUTE)
- Loại trường: Công lập
- Mã trường: SKV
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên thông
- Địa chỉ: Đường Nguyễn Viết Xuân, Phường Hưng Dũng, TP. Vinh, Nghệ An
- SĐT: 0383 833 002 - 0238.3849264
- Email: [email protected] - [email protected]
- Website: http://www.vuted.edu.vn/ (trang tuyển sinh http://tuyensinh.vuted.edu.vn/ )
- Facebook: www.facebook.com/truongdhspktvinh/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Xét tuyển thẳng đối với phương thức 301: dự kiến 10/05 đến ngày 10/06/2025;
- Các phương thức khác thực hiện theo quy định của Bộ.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp. Thí sinh tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Đối với người nước ngoài: Đã tốt nghiệp THPT (tương đương trình độ THPT của Việt Nam) và đạt trình độ tiếng Việt bậc 4 theo khung năng lực Tiếng Việt dành cho người nước ngoài.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước và quốc tế.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hàng của Bộ GD&ĐT và theo quy định của Bộ;
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025;
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa theo kết quả học tập lớp 12 THPT;
- Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2025 của ĐHQG Hà Nội, ĐH Sư phạm Hà Nội.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
* Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hàng của Bộ GD&ĐT và theo quy định của Bộ
- Xét tuyển thẳng các thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng được quy định tại khoản 1,2 Điều 8 của Quy chế tuyển sinh đại học;
- Tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non được ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/06/2022 của Bộ.
* Phương thức 2: Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025
- Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025.
* Phương thức 3: Xét tuyển dựa theo kết quả học tập lớp 12 THPT
- Thí sinh sử dụng học bạ cấp THPT xét tuyển đạt ngưỡng đầu vào với tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển năm lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên (cộng cả điểm ưu tiên nếu có).
* Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2025 của ĐHQG Hà Nội, ĐH Sư phạm Hà Nội
- Thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực 2025 của ĐHQG Hà Nội đạt từ 80/150 điểm trở lên;
- Điểm thi đánh giá năng lực 2025 của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội đạt từ 15 điểm trở lên.
5. Học phí
- Thực hiện theo định mức và lộ trình quy định tại Nghị định 86/NĐ-CP ngày 02/10/2015 về việc quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021.
- Học phí trung bình áp dụng cho năm học 2020-2021: 10.900.000 đồng/sinh viên.
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7140246 | 70 | A00, A01, D01, D07 | |
2 | 7340101 | 65 | A00, A01, B00, D01 | |
3 | 7340301 |
65 |
A00, A01, B00, D01 |
|
4 | 7340301 |
40 |
A00, A01, D01, D07 |
|
5 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 |
50 |
A00, A01, D01, D07 |
6 | 7480201 |
120 |
A00, A01, D01, D07 |
|
7 | 7510201 |
100 |
A00, A01, D01, D07 |
|
8 | 7510202 |
110 |
A00, A01, D01, D07 |
|
9 | 7510205 |
460 |
A00, A01, D01, D07 |
|
10 |
Chuyên ngành: Nhiệt - Điện lạnh |
7510206 |
40 |
A00, A01, D01, D07 |
11 | 7510301 |
180 |
A00, A01, D01, D07 |
|
12 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chuyên ngành: Thiết kế vi mạch |
7510302 |
40 |
A00, A01, D01, D07 |
13 | 7510303 |
180 |
A00, A01, D01, D07 |
|
14 | 7510203 |
50 |
A00, A01, D01, D07 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|||
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét theo học bạ |
||
1 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
18 |
17 |
19 |
18,00 |
19,00 |
20,00 |
19,00 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
18 |
16 |
18 |
17,00 |
18,00 |
19,50 |
18,00 |
3 |
Công nghệ chế tạo máy |
18 |
16 |
18 |
17,00 |
18,00 |
18,50 |
18,00 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
18 |
16 |
18 |
17,00 |
18,00 |
18,00 |
18,00 |
5 |
Công nghệ thông tin |
18 |
16 |
18 |
17,00 |
18,00 |
19,00 |
18,00 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
18 |
16 |
18 |
17,00 |
18,00 |
18,00 |
18,00 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
18 |
16 |
18 |
17,00 |
18,00 |
18,00 |
18,00 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
18 |
17 |
19 |
18,00 |
19,00 |
20,00 |
19,00 |
9 |
Sư phạm công nghệ |
24 |
19 |
24 |
20,00 |
24,00 |
19,00 |
24,00 |
10 |
Kế toán |
18 |
16 |
18 |
17,00 |
18,00 |
18,00 |
18,00 |
11 |
Quản trị kinh doanh |
18 |
16 |
18 |
17,00 |
18,00 |
18,00 |
18,00 |
12 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
|
|
16,00 |
18,00 |
18,00 |
18,00 |
13 | Thương mại điện tử |
|
|
|
|
|
18,00 |
18,00 |
14 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CN: Nhiệt - điện lạnh) |
|
|
|
|
|
18,00 |
18,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]