CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh

Cập nhật: 28/02/2025

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:

  • Xét tuyển thẳng đối với phương thức 301: dự kiến 10/05 đến ngày 10/06/2025;
  • Các phương thức khác thực hiện theo quy định của Bộ.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp. Thí sinh tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Đối với người nước ngoài: Đã tốt nghiệp THPT (tương đương trình độ THPT của Việt Nam) và đạt trình độ tiếng Việt bậc 4 theo khung năng lực Tiếng Việt dành cho người nước ngoài.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước và quốc tế.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hàng của Bộ GD&ĐT và theo quy định của Bộ;
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025;
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa theo kết quả học tập lớp 12 THPT;
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2025 của ĐHQG Hà Nội, ĐH Sư phạm Hà Nội.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

* Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hàng của Bộ GD&ĐT và theo quy định của Bộ

  • Xét tuyển thẳng các thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng được quy định tại khoản 1,2 Điều 8 của Quy chế tuyển sinh đại học;
  • Tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non được ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/06/2022 của Bộ.

* Phương thức 2: Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025

  • Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025.

* Phương thức 3: Xét tuyển dựa theo kết quả học tập lớp 12 THPT

  • Thí sinh sử dụng học bạ cấp THPT xét tuyển đạt ngưỡng đầu vào với tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển năm lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên (cộng cả điểm ưu tiên nếu có).

* Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2025 của ĐHQG Hà Nội, ĐH Sư phạm Hà Nội

  • Thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực 2025 của ĐHQG Hà Nội đạt từ 80/150 điểm trở lên;
  • Điểm thi đánh giá năng lực 2025 của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội đạt từ 15 điểm trở lên.

5. Học phí

  • Thực hiện theo định mức và lộ trình quy định tại Nghị định 86/NĐ-CP ngày 02/10/2015 về việc quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021.
  • Học phí trung bình áp dụng cho năm học 2020-2021: 10.900.000 đồng/sinh viên.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Ngành đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu Tổ hợp môn xét tuyển
1

Sư phạm công nghệ

7140246 70 A00, A01, D01, D07
2

Quản trị kinh doanh

7340101 65 A00, A01, B00, D01
3

Kế toán

7340301

65

A00, A01, B00, D01

4

Thương mại điện tử 

7340301

40

A00, A01, D01, D07

5 Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108

50

A00, A01, D01, D07

6

Công nghệ thông tin

7480201

120

A00, A01, D01, D07

7

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

100

A00, A01, D01, D07

8

Công nghệ chế tạo máy

7510202

110

A00, A01, D01, D07

9

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

460

A00, A01, D01, D07

10

Công nghệ kỹ thuật nhiệt 

Chuyên ngành: Nhiệt - Điện lạnh

7510206

40

A00, A01, D01, D07

11

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

180

A00, A01, D01, D07

12

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Chuyên ngành: Thiết kế vi mạch

7510302

40

A00, A01, D01, D07

13

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

180

A00, A01, D01, D07

14

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

50

A00, A01, D01, D07

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét theo học bạ

1

Công nghệ kỹ thuật ô tô

18

17

19

18,00

19,00

20,00

19,00

2

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

18

16

18

17,00

18,00

19,50

18,00

3

Công nghệ chế tạo máy

18

16

18

17,00

18,00

18,50

18,00

4

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

18

16

18

17,00

18,00

18,00

18,00

5

Công nghệ thông tin

18

16

18

17,00

18,00

19,00

18,00

6

Công nghệ kỹ thuật máy tính

18

16

18

17,00

18,00

18,00

18,00

7

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

18

16

18

17,00

18,00

18,00

18,00

8

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

18

17

19

18,00

19,00

20,00

19,00

9

Sư phạm công nghệ

24

19

24

20,00

24,00

19,00

24,00

10

Kế toán

18

16

18

17,00

18,00

18,00

18,00

11

Quản trị kinh doanh

18

16

18

17,00

18,00

18,00

18,00

12 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

 

 

 

16,00

18,00

18,00

18,00

13 Thương mại điện tử

 

 

 

 

 

18,00

18,00

14 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CN: Nhiệt - điện lạnh)

 

 

 

 

 

18,00

18,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật