CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Đồng Tháp

Cập nhật: 09/12/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Đồng Tháp
  • Tên tiếng Anh: Dong Thap University (DTHU)
  • Mã trường: SPD
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Hợp tác quốc tế - Hệ tại chức
  • Địa chỉ: 783 Phạm Hữu Lầu, Phường 6, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
  • SĐT: (0277) 3881518
  • Email: [email protected]
  • Website: https://www.dthu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/dongthapuni

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 01/04/2024.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ).
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển.
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 của ĐHQG TP.HCM.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

a. Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2024

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

- Tham gia kỳ thi THPT năm 2024;

- Đối với các ngành đào tạo giáo viên:

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GDĐT.
  • Riêng đối với các ngành có môn Năng khiếu trong tổ hợp xét tuyển: ngành cao đẳng hoặc đại học Giáo dục Mầm non (môn Năng khiếu GDMN), ngành Giáo dục Thể chất (môn Năng khiếu TDTT), ngành Sư phạm Âm nhạc (môn Năng khiếu Hát và môn Năng khiếu Thẩm
    âm – Tiết tấu), ngành Sư phạm Mỹ thuật (môn Năng khiếu Trang trí và môn Năng khiếu Hình họa), thí sinh cần có điểm môn Năng khiếu để tạo thành tổ hợp xét tuyển. Thí sinh có thể tham dự kỳ thi Năng khiếu do Trường ĐHĐT tổ chức hoặc lấy kết quả thi năng khiếu từ trường đại học khác để làm điều kiện tham gia xét tuyển và có kết quả từ 5,0 trở lên.

- Đối với các ngành không thuộc lĩnh vực đào tạo giáo viên: đạt từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường ĐHĐT xác định và công bố sau khi có kết quả Kỳ thi THPT năm 2024 và không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10).

b. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 THPT (học bạ)

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

- Đối với các ngành đào tạo giáo viên:

  • Xét tuyển trình độ ĐH sử dụng kết quả học tập THPT: có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên;
  • Riêng các ngành Giáo dục Thể chất người dự tuyển phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; nếu tuyển sinh các thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì điểm trung bình cộng xét tuyển kết quả học tập THPT tối thiểu là 5,0 trở lên; Các ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật người dự tuyển phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; nếu thí sinh có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì điểm trung bình cộng xét tuyển kết quả học tập THPT tối thiểu là 5,0 trở lên.
  • Xét tuyển trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non người dự tuyển phải có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
  • Ngoài ra, các ngành có môn Năng khiếu trong tổ hợp xét tuyển: ngành cao đẳng hoặc đại học Giáo dục Mầm non (môn Năng khiếu GDMN), ngành Giáo dục Thể chất (môn Năng khiếu TDTT), ngành Sư phạm Âm nhạc (môn Năng khiếu Hát và môn Năng khiếu Thẩm âm – Tiết tấu), ngành Sư phạm Mỹ thuật (môn Năng khiếu Trang trí và môn Năng khiếu Hình họa), thí sinh cần có điểm môn Năng khiếu để tạo thành tổ hợp xét tuyển. Thí sinh có thể tham dự kỳ thi Năng khiếu do Trường ĐHĐT tổ chức hoặc lấy kết quả thi năng khiếu từ trường đại học khác để làm điều kiện tham gia xét tuyển và có kết quả từ 5,0 trở lên.

- Đối với các ngành không thuộc lĩnh vực đào tạo giáo viên: Điểm tổ hợp các môn xét tuyển kết quả học tập lớp 12 THPT đạt từ 18,0 trở lên hoặc điểm Trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 6,0 trở lên.

c. Phương thức 3: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển.

  • Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

d. Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2024 của ĐHQG TP.HCM

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

- Đối với các ngành đào tạo giáo viên:

  • Xét tuyển trình độ ĐH: Thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên;
    Riêng các ngành có môn Năng khiếu: ngành cao đẳng hoặc đại học Giáo dục Mầm non (môn Năng khiếu GDMN), ngành Giáo dục Thể chất (môn Năng khiếu TDTT), ngành Sư phạm Âm nhạc (môn Năng khiếu Hát và môn Năng khiếu Thẩm âm – Tiết tấu), ngành Sư phạm Mỹ thuật (môn Năng khiếu Trang trí và môn Năng khiếu Hình họa), thí sinh cần có điểm môn Năng khiếu. Thí sinh có thể tham dự kỳ thi Năng khiếu do Trường ĐHĐT tổ chức hoặc lấy kết quả thi năng khiếu từ trường đại học khác để làm điều kiện tham gia xét tuyển
    và có kết quả từ 5,0 điểm trở lên;
  • Xét tuyển trình độ CĐ ngành Giáo dục Mầm non: người dự tuyển phải có học lực lớp 12 xếp loại trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 trở lên;

- Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2024 do ĐHQG TP.HCM tổ chức và có kết quả đạt từ ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Trường ĐHĐT quy định.

5. Học phí

Học phí năm 2020 - 2021 của trường Đại học Đồng Tháp như sau:

- Hệ đại học:

+ Các ngành Khoa học tự nhiên, năng khiếu: 11,700,000 đồng/năm học.

+ Các ngành Khoa học xã hội và các ngành khác: 9,800,000 đồng/năm học.

- Hệ cao đẳng:

+ Các ngành Khoa học tự nhiên: 9,400,000 đồng/năm học.

+ Các ngành Khoa học xã hội: 7,800,000 đồng/năm học.

II. Các ngành tuyển sinh

STT
Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển
Chỉ tiêu
I. CÁC NGÀNH SƯ PHẠM TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
1 Giáo dục Mầm non *

7140201

M00, M05, M07, M11 314
2 Giáo dục Tiểu học *

7140202

C01, C03, C04, D01 604
3 Giáo dục Chính trị *

7140205

C00, C19, D01, D14 20
4 Giáo dục Thể chất *

7140206

T00, T05, T06, T07 101

5

Sư phạm Toán học **

- Chương trình đại trà

- Chương trình Toán tiếng Anh

7140209

A00, A01, A02, A04, D90 54
6 Sư phạm Tin học *

7140210

A00, A01, A02, A04, D90 125
7 Sư phạm Vật lý *

7140211

A00, A01, A02, A04, D90 20
8 Sư phạm Hóa học *

7140212

A00, A06, B00, D07, D90 20
9 Sư phạm Sinh học *

7140213

A02, B00, B02, D08, D90 20
10 Sư phạm Ngữ văn *

7140217

C00, C19, D14, D15 89
11 Sư phạm Lịch sử *

7140218

C00, C19, D14, D09 20
12 Sư phạm Địa lý *

7140219

C00, C04, D10, A07 20
13 Sư phạm Âm nhạc *

7140221

N00, N01 112
14 Sư phạm Mỹ thuật *

7140222

H00, H07 143
15 Sư phạm Tiếng Anh *

7140231

D01, D14, D15, D13 223
16 Sư phạm Công nghệ

7140246

A00, A01, A02, A04 24

17

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247

A00, A02, B00, D90 384

18

Sư phạm Lịch sử và Địa lý

7140249

C00, D14, D15, A07 247

19

Giáo dục Công dân *

7140204

C00, C19, D01, D14 20
II. CÁC NGÀNH NGOÀI SƯ PHẠM

1

Việt Nam học *

- Hướng dẫn viên du lịch;

- Quản lý nhà hàng và khách sạn;

7310630

C00, C19, C20, D01 90

2

Ngôn ngữ Anh *

- Biên - phiên dịch;

- Tiếng Anh kinh doanh;

- Tiếng Anh du lịch;

7220201

D01, D14, D15, D13 200
3

Ngôn ngữ Trung Quốc

- Ngôn ngữ Trung Quốc;

- Ngôn ngữ Trung - Anh;

7220204

C00, D01, D14, D15 250
4

Quản lý văn hóa

- Sự kiện truyền thông;

7229042

C00, C19, C20, D14 40
5

Quản trị kinh doanh*

- Quản trị kinh doanh;

- Quản trị Marketing;

7340101

A00, A01, D01, D10 150
6

Tài chính - Ngân hàng

- Tài chính - Ngân hàng;

- Tài chính doanh nghiệp;

7340201

A00, A01, D01, D10 90
7

Kế toán *

- Kế toán;

- Kế toán doanh nghiệp;

7340301

A00, A01, D01, D10 200

8

Khoa học môi trường *

-Môi trường;

-An toàn sức khỏe môi trường;

7440301

A00, B00, D07, D08 40

9

Khoa học Máy tính *

- Công nghệ phần mềm;

- Mạng máy tính và an ninh;

7480101

A00, A01, A02, A04, D90 190

10

Nông học

- Bảo vệ thực vật;

- Trồng trọt;

- Chăn nuôi thú y và thủy sản;

7620109

A00, B00, D07, D08 40
11 Nuôi trồng thủy sản

7620301

A00, B00, D07, D08 60
12 Công tác xã hội

7760101

C00, C19, C20, D14 40
13 Quản lý đất đai

7850103

A00, A01, B00, D07 50
14 Tâm lý học giáo dục

7310403

A00, C00, C19, D01 50
15 Địa lý học

7310501

A07, C00, D14, D15 30
16 Kinh doanh quốc tế

7340120

A00, A01, D01, D10 40
17 Quản lý công

7340403

A00, A01, C15, D01 40
18 Luật

7380101

A00, C00, C14, D01 80
19

Công nghệ sinh học

- Mỹ phẩm - Y dược;

- Nông nghiệp;

- Thực phẩm;

- Môi trường;

7420201

A00, A02, B00, D08 80
20 Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, A02, A04, D90 110
21 Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

A00, B00, D07, D08 30

III. Hệ Cao đẳng

1 Giáo dục Mầm non *

51140201

M00, M05, M07, M11 112
Các ngành dự kiến mở năm 2024
1 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, A01, D01, D10 50
2 Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, B00, D07, D08 50
3 Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00, A01, C01, D01 50

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Đồng Tháp như sau:

STT

Ngành học

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

I

Hệ Đại học

 

 

 

 

 

 

 

1

Giáo dục Mầm non

19

22,5

19

22,25

23,23

28,00

26,41

2

Giáo dục Tiểu học

22

26

19

25,5

23,28

28,30

25,27

3

Giáo dục Chính trị

19

24

24,25

27

25,80

Không xét

26,80

4

Giáo dục Thể chất

23

23

18

21,45

25,66

Không xét

25,70

5

Sư phạm Toán học

Có 02 chuyên ngành:

  • Chương trình đại trà;
  • Chương trình toán tiếng Anh

24

27

23,1

29

24,17

Không xét

26,33

6

Sư phạm Tin học

19

24

19

24

19,00

26,20

23,76

7

Sư phạm Vật lý

22

24

22,85

28,5

23,98

Không xét

25,80

8

Sư phạm Hóa học

23

24

23,95

29

24,45

Không xét

25,94

9

Sư phạm Sinh học

19

24

21,85

27

23,20

Không xét

24,86

10

Sư phạm Ngữ văn

23

24

21

28

26,40

Không xét

27,31

11

Sư phạm Lịch sử

19

24

26

27

27,40

Không xét

27,84

12

Sư phạm Địa lý

19

24

25

28

25,57

Không xét

27,43

13

Sư phạm Âm nhạc

19

22

18

22

18,00

24,96

25,30

14

Sư phạm Mỹ thuật

19

22

18

22

18,00

22,00

22,50

15

Sư phạm Tiếng Anh

24

25

19

26

23,79

28,50

25,43

16

Sư phạm Công nghệ

19

24

19

24

19,00

25,00

24,10

17

Sư phạm Khoa học tự nhiên

 

 

19

24

19,00

25,00

24,63

18

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

 

 

23,25

26,5

20,25

28,00

26,98

19

Ngôn ngữ Anh

Có 03 chuyên ngành:

  • Biên-phiên dịch
  • Tiếng Anh kinh doanh
  • Tiếng Anh du lịch

17

20

16

20

18,00

24,00

22,51

20

Ngôn ngữ Trung Quốc

Có 02 chuyên ngành:

  • Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Ngôn ngữ Trung - Anh

23

25

16

24

18,00

25,00

23,70

21

Quản lý văn hóa (Sự kiện và truyền thông)

15

19

15

19

15,00

19,00

23,48

22

Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch; Quản lý Nhà hàng và Khách sạn)

16

19

15

19

15,00

20,00

23,93

23

Quản trị kinh doanh

Có 02 chuyên ngành:

  • Quản trị kinh doanh
  • Quản trị Marketing

19

20

15,5

24

15,00

19,00

16,50

24

Tài chính - Ngân hàng

Có 02 chuyên ngành:

  • Tài chính - Ngân hàng
  • Tài chính doanh nghiệp

18

19

15

24

15,00

19,00

19,50

25

Kế toán

Có 02 chuyên ngành:

  • Kế toán
  • Kế toán doanh nghiệp

19

20

15,5

22

15,00

19,00

19,10

26

Khoa học môi trường (Môi trường; An toàn sức khỏe môi trường)

15

19

15

19

15,00

19,00

15,00

27

Khoa học Máy tính 

Có 02 chuyên ngành:

  • Công nghệ phần mềm;
  • Mạng máy tính và an ninh

15

19

15

20

15,00

19,00

15,00

28

Nông học (Bảo vệ thực vật; Trồng trọt; Chăn nuôi thú y và thủy sản)

15

19

15

19

15,00

19,00

15,00

29

Nuôi trồng thủy sản

15

19

15

19

15,00

19,00

15,00

30

Công tác xã hội

15

19

15

19

15,00

19,00

23,23

31

Quản lý đất đai

15

19

15

19

15,00

19,00

15,00

32

Giáo dục công dân

 

 

 

 

26,51

Không xét

26,98

33 Tâm lý học giáo dục

 

 

 

 

15,00

19,00

24,20

34

Địa lý học (Địa lý du lịch)

 

 

 

 

15,00

19,00

25,20

35

Quản lý công

 

 

 

 

15,00

19,00

19,60

36 Luật

 

 

 

 

15,50

24,00

24,21

37 Công nghệ sinh học (Mỹ phẩm - y dược;
Nông nghiệp; Thực phẩm;
Môi trường)

 

 

 

 

15,00

19,00

15,00

38 Công nghệ thông tin

 

 

 

 

16,00

22,00

16,00

39 Quản lý tài nguyên và môi trường

 

 

 

 

15,00

19,00

15,00

40 Kinh doanh quốc tế

 

 

 

 

 

 

15,00

41 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

 

 

 

 

 

 

19,21

42 Công nghệ thực phẩm

 

 

 

 

 

 

18,30

43 Kỹ thuật xây dựng

 

 

 

 

 

 

15,00

II

Hệ Cao đẳng

 

 

 

 

 

 

 

1

Giáo dục Mầm non

17

19,5

17

19,5

23,00

27,00

25,80

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Đồng Tháp

Thư viện trường Đại học Đồng Tháp

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật