A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Đồng Tháp
- Tên tiếng Anh: Dong Thap University (DTHU)
- Mã trường: SPD
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Hợp tác quốc tế - Hệ tại chức
- Địa chỉ: 783 Phạm Hữu Lầu, Phường 6, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
- SĐT: (0277) 3881518
- Email: [email protected]
- Website: https://www.dthu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dongthapuni
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 01/04/2025.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét KQ thi tốt nghiệp THPT 2025;
- Phương thức 2: Xét KQ học tập lớp 12 THPT;
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ;
- Phương thức 4: Xét KQ kỳ thi V- SAT;
- Phương thức 5: Xét KQ thi ĐGNL 2025 của ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh;
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
5. Chính sách ưu tiên của Trường
- Miễn học phí kỳ đầu đối với sinh viên có tổ hợp xét tuyển đạt từ 25 điểm trở lên (không tính điểm ưu tiên) và học lực cả năm lớp 12 đạt loại Tốt;
- Miễn học phí cho sinh viên nếu đạt kết quả học tập loại Giỏi và kết quả rèn luyện đạt loại Tốt ở những học kỳ tiếp theo;
- Sinh viên các ngành Sư phạm đã được Nhà nước hỗ trợ học phí sẽ được nhận mức học bổng tương ứng với mức học phí Khối VIII (tương đương 7.200.000VNĐ/ kỳ);
- Sinh viên các ngành Sư phạm (ĐH - CĐ) được hưởng mức sinh hoạt phí là 3.630.000VNĐ/ tháng theo Nghị định 116/2020/ NĐ-CP;
- Nhà trường xem xét - hỗ trợ 70.000.000VNFF cho sinh viên khó khăn về nhà ở và nhiều chính sách ưu đãi cho sinh viên dân tộc thiểu số;
6. Học phí
- Học phí từ 7.200.000VNĐ/ kỳ.
II. Các ngành tuyển sinh
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
I | CÁC NGÀNH SƯ PHẠM TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC | ||
1 | Giáo dục Mầm non * |
7140201 |
Ngữ văn - Địa lý - GDKT&PL Ngữ văn - Lịch sử - GDKT&PL Ngữ văn - Toán - GDKT&PL Ngữ văn - Toán - NK GDMN (Hát, Đọc diễn cảm) |
2 | Giáo dục Tiểu học * |
7140202 |
Ngữ văn - Toán - Địa lý Ngữ văn - Toán - Lịch sử Ngữ văn - Toán - Vật lý Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh |
3 | Giáo dục Chính trị * |
7140205 |
Ngữ văn - Lịch sử - GDKT&PL Ngữ văn - Địa lý - GDKT&PL Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh Ngữ văn - Toán - GDKT&PL |
4 | Giáo dục Thể chất * |
7140206 |
Ngữ văn - GDKT&PL - NK TDTT NK TDTT (chạy 30m; Bật cao; Gập dẻo; Thể hình) Ngữ văn - Toán - NK TDTT Ngữ văn - Sinh học - NK TDTT Ngữ văn - Địa lý - NK TDTT |
5 |
Có 02 chuyên ngành:
|
7140209 |
Toán - Vật lý - Hóa học Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh Toán - Ngữ văn - Vật lý Toán - Ngữ văn - Hóa học |
6 | Sư phạm Tin học * |
7140210 |
Toán - Vật lý - Hóa học Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh Toán - Ngữ văn - Vật lý Toán - Ngữ văn - Tin học |
7 | Sư phạm Vật lý * |
7140211 |
Toán - Vật lý - Hóa học Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh Toán - Ngữ văn - Vật lý Toán - Ngữ văn - Hóa học |
8 | Sư phạm Hóa học * |
7140212 |
Toán - Vật lý - Hóa học Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh Toán - Ngữ văn - Vật lý Toán - Ngữ văn - Hóa học |
9 | Sư phạm Sinh học * |
7140213 |
Toán - Hóa học - Sinh học Toán - Vật lý - Hóa học Toán - Ngữ văn - Sinh học Toán - Ngữ văn - Hóa học |
10 | Sư phạm Ngữ văn * |
7140217 |
Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý Ngữ văn - Lịch sử - GDKT&PL Ngữ văn - Toán - Lịch sử Ngữ văn - Toán - Địa lý Ngữ văn - Địa lý - GDKT&PL |
11 | Sư phạm Lịch sử * |
7140218 |
Ngữ văn - Lịch sử - GDKT&PL Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng Anh Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý Ngữ văn - Toán - Lịch sử |
12 | Sư phạm Địa lý * |
7140219 |
Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý Ngữ văn - Địa lý - GDKT&PL Ngữ văn - Toán - Địa lý Ngữ văn - Địa lý - Tiếng Anh |
13 | Sư phạm Âm nhạc * |
7140221 |
Ngữ văn - NK hát - NK thẩm âm - Tiết tấu Toán - NK hát - NK thẩm âm - Tiết tấu |
14 | Sư phạm Mỹ thuật * |
7140222 |
Ngữ văn - NK trang trí - NK hình họa Toán - NK trang trí - NK hình họa |
15 | Sư phạm Tiếng Anh * |
7140231 |
Ngữ văn - Địa lý - Tiếng Anh Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng Anh Ngữ văn - Sinh học - Tiếng Anh |
16 | Sư phạm Công nghệ |
7140246 |
Toán - Vật lý - Hóa học Toán - Vật lý - Sinh học Toán - Ngữ văn - Vật lý Toán - Ngữ văn - Công nghệ |
17 |
7140247 |
Toán - Hóa học - Sinh học Toán - Vật lý - Sinh học Toán - Ngữ văn - Vật lý Toán - Ngữ văn - Hóa học |
|
18 |
Sư phạm Lịch sử và Địa lý |
7140249 |
Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý Ngữ văn - Địa lý - GDKT&PL Ngữ văn - Toán - Lịch sử Ngữ văn - Toán - Địa lý |
19 |
Giáo dục Công dân |
7140204 |
Ngữ văn - Lịch sử - GDKT&PL Ngữ văn - Địa lý - GDKT&PL Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh Ngữ văn - Toán - GDKT&PL |
II | CÁC NGÀNH NGOÀI SƯ PHẠM | ||
1 |
(Hướng dẫn viên du lịch; Quản lý nhà hàng và khách sạn) |
7310630 |
Ngữ văn - Lịch sử - GDKT&PL Ngữ văn - Địa lý - GDKT&PL Ngữ văn - Toán - Lịch sử Ngữ văn - Toán - Địa lý Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý |
2 |
Có 03 chuyên ngành:
|
7220201 |
Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh Ngữ văn - Địa lý - Tiếng Anh Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng Anh Ngữ văn - Sinh học - Tiếng Anh |
3 |
Có 02 chuyên ngành
|
7220204 |
Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh Ngữ văn - Toán - Lịch sử Ngữ văn - Toán - Địa lý |
4 |
(Sự kiện truyền thông) |
7229042 |
Ngữ văn - Lịch sử - GDKT&PL Ngữ văn - Địa lý - GDKT&PL Ngữ văn - Toán - Lịch sử Ngữ văn - Toán - Địa lý Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý |
5 |
Có 02 chuyên ngành
|
7340101 |
Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh Toán - Địa lý - Tiếng Anh Toán - Vật lý - Hóa học Toán - Ngữ văn - GDKT&PL |
6 |
Có 02 chuyên ngành:
|
7340201 |
Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh Toán - Địa lý - Tiếng Anh Toán - Vật lý - Hóa học Toán - Ngữ văn - GDKT&PL |
7 |
Kế toán * Có 02 chuyên ngành:
|
7340301 |
Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh Toán - Địa lý - Tiếng Anh Toán - Vật lý - Hóa học Toán - Ngữ văn - GDKT&PL |
8 |
(Môi trường; An toàn sức khỏe môi trường) |
7440301 |
Toán - Hóa học - Sinh học Toán - Vật lý - Hóa học Toán - Ngữ văn - Sinh học Toán - Ngữ văn - Hóa học |
9 |
Có 02 chuyên ngành:
|
7480101 |
Toán - Vật lý - Hóa học Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh Toán - Ngữ văn - Vật lý Toán - Ngữ văn - Tin học |
10 |
Nông học * ( Bảo vệ thực vật; Trồng trọt; Chăn nuôi thú y và thủy sản) |
7620109 |
Toán - Hóa học - Sinh học Toán - Vật lý - Hóa học Toán - Ngữ văn - Sinh học Toán - Ngữ văn - Hóa học |
11 | Nuôi trồng thủy sản * |
7620301 |
Toán - Hóa học - Sinh học Toán - Vật lý - Hóa học Toán - Ngữ văn - Sinh học Toán - Ngữ văn - Hóa học |
12 | Công tác xã hội |
7760101 |
Ngữ văn - Địa lý - GDKT&PL Ngữ văn - Lịch sử - GDKT&PL Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý Ngữ văn - Toán - GDKT&PL |
13 | Quản lý đất đai |
7850103 |
Toán - Vật lý - Hóa học Toán - Hóa học - Sinh học Toán - Ngữ văn - Vật lý Toán - Ngữ văn - Hóa học |
14 | Tâm lý học giáo dục |
7310403 |
Ngữ văn - Lịch sử - GDKT&PL Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý Ngữ văn - Toán - Lịch sử Ngữ văn - Toán - Địa lý Ngữ văn - Địa lý - GDKT&PL |
15 |
(Địa lý du lịch) |
7310501 |
Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý Ngữ văn - Địa lý - GDKT&PL Ngữ văn - Toán - Lịch sử Ngữ văn - Toán - Địa lý |
16 | Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh Toán - Địa lý - Tiếng Anh Toán - Vật lý - Hóa học Toán - Ngữ văn - GDKT&PL |
17 | Quản lý công |
7340403 |
Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh Toán - Vật lý - Hóa học Toán - Ngữ văn - GDKT&PL Toán - Ngữ văn - Lịch sử |
18 | Luật |
7380101 |
Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý Ngữ văn - Toán - GDKT&PL Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh Ngữ văn - Toán - Lịch sử Ngữ văn - Toán - Địa lý |
19 |
( Mỹ phẩm - Y dược; Nông nghiệp; Thực phẩm; Môi trường) |
7420201 |
Toán - Hóa học - Sinh học Toán - Vật lý - Hóa học Toán - Ngữ văn - Sinh học Toán - Ngữ văn - Hóa học |
20 | Công nghệ thông tin |
7480201 |
Toán - Vật lý - Hóa học Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh Toán - Ngữ văn - Vật lý Toán - Ngữ văn - Tin học |
21 | Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
Toán - Hóa học - Sinh học Toán - Vật lý - Hóa học Toán - Ngữ văn - Sinh học Toán - Ngữ văn - Hóa học |
22 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh Toán - Vật lý - Hóa học Toán - Ngữ văn - Vật lý Toán - Ngữ văn - Hóa học |
23 | Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
Toán - Học học - Sinh học Toán - Vật lý - Hóa học Toán - Ngữ văn - Sinh học Toán - Ngữ văn - Hóa học |
24 | Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh Toán - Vật lý - Hóa học Toán - Ngữ văn - Vật lý Toán - Ngữ văn - Hóa học |
III |
Hệ Cao đẳng |
|
|
1 | Giáo dục Mầm non * |
51140201 |
Ngữ văn - Địa lý - GDKT&PL Ngữ văn - Lịch sử - GDKT&PL Ngữ văn - Toán - GDKT&PL Ngữ văn - Toán - NK GDMN (Hát, Đọc diễn cảm) |
IV | Các ngành dự kiến mở năm 2025 | ||
1 | Công nghệ giáo dục | 7140103 | Toán - Vật lý - Hóa học Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh Toán - Ngữ văn - Vật lý Toán - Ngữ văn - Công nghệ Toán - Tiếng Anh - Tin học |
2 | Quản lý kinh tế |
7310110 |
Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh Toán - Địa lý - Tiếng Anh Toán - Vật lý - Hóa học Toán - Ngữ văn - GDKT&PL |
3 | Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
Ngữ văn - Địa lý - GDKT&PL Ngữ văn - Lịch sử - GDKT&PL Ngữ văn - Toán - Lịch sử Ngữ văn - Toán - Địa lý |
4 | Khoa học đất đai |
7620103 |
Toán - Vật lý - Hóa học Toán - Hóa học - Sinh học Toán - Ngữ văn - Vật lý Toán - Ngữ văn - Hóa học |
5 | Thú Y |
7640101 |
Toán - Hóa học - Sinh học Toán - Hóa học - Sinh học Toán - Vật lý - Hóa học Toán - Ngữ văn - Hóa học Toán - Ngữ văn - Sinh học |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Đồng Tháp như sau:
STT |
Ngành học |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
||
I |
Hệ Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giáo dục Mầm non |
19 |
22,5 |
19 |
22,25 |
23,23 |
28,00 |
26,41 |
2 |
Giáo dục Tiểu học |
22 |
26 |
19 |
25,5 |
23,28 |
28,30 |
25,27 |
3 |
Giáo dục Chính trị |
19 |
24 |
24,25 |
27 |
25,80 |
Không xét |
26,80 |
4 |
Giáo dục Thể chất |
23 |
23 |
18 |
21,45 |
25,66 |
Không xét |
25,70 |
5 |
Sư phạm Toán học Có 02 chuyên ngành:
|
24 |
27 |
23,1 |
29 |
24,17 |
Không xét |
26,33 |
6 |
Sư phạm Tin học |
19 |
24 |
19 |
24 |
19,00 |
26,20 |
23,76 |
7 |
Sư phạm Vật lý |
22 |
24 |
22,85 |
28,5 |
23,98 |
Không xét |
25,80 |
8 |
Sư phạm Hóa học |
23 |
24 |
23,95 |
29 |
24,45 |
Không xét |
25,94 |
9 |
Sư phạm Sinh học |
19 |
24 |
21,85 |
27 |
23,20 |
Không xét |
24,86 |
10 |
Sư phạm Ngữ văn |
23 |
24 |
21 |
28 |
26,40 |
Không xét |
27,31 |
11 |
Sư phạm Lịch sử |
19 |
24 |
26 |
27 |
27,40 |
Không xét |
27,84 |
12 |
Sư phạm Địa lý |
19 |
24 |
25 |
28 |
25,57 |
Không xét |
27,43 |
13 |
Sư phạm Âm nhạc |
19 |
22 |
18 |
22 |
18,00 |
24,96 |
25,30 |
14 |
Sư phạm Mỹ thuật |
19 |
22 |
18 |
22 |
18,00 |
22,00 |
22,50 |
15 |
Sư phạm Tiếng Anh |
24 |
25 |
19 |
26 |
23,79 |
28,50 |
25,43 |
16 |
Sư phạm Công nghệ |
19 |
24 |
19 |
24 |
19,00 |
25,00 |
24,10 |
17 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
|
|
19 |
24 |
19,00 |
25,00 |
24,63 |
18 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
|
|
23,25 |
26,5 |
20,25 |
28,00 |
26,98 |
19 |
Ngôn ngữ Anh Có 03 chuyên ngành:
|
17 |
20 |
16 |
20 |
18,00 |
24,00 |
22,51 |
20 |
Ngôn ngữ Trung Quốc Có 02 chuyên ngành:
|
23 |
25 |
16 |
24 |
18,00 |
25,00 |
23,70 |
21 |
Quản lý văn hóa (Sự kiện và truyền thông) |
15 |
19 |
15 |
19 |
15,00 |
19,00 |
23,48 |
22 |
Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch; Quản lý Nhà hàng và Khách sạn) |
16 |
19 |
15 |
19 |
15,00 |
20,00 |
23,93 |
23 |
Quản trị kinh doanh Có 02 chuyên ngành:
|
19 |
20 |
15,5 |
24 |
15,00 |
19,00 |
16,50 |
24 |
Tài chính - Ngân hàng Có 02 chuyên ngành:
|
18 |
19 |
15 |
24 |
15,00 |
19,00 |
19,50 |
25 |
Kế toán Có 02 chuyên ngành:
|
19 |
20 |
15,5 |
22 |
15,00 |
19,00 |
19,10 |
26 |
Khoa học môi trường (Môi trường; An toàn sức khỏe môi trường) |
15 |
19 |
15 |
19 |
15,00 |
19,00 |
15,00 |
27 |
Khoa học Máy tính Có 02 chuyên ngành:
|
15 |
19 |
15 |
20 |
15,00 |
19,00 |
15,00 |
28 |
Nông học (Bảo vệ thực vật; Trồng trọt; Chăn nuôi thú y và thủy sản) |
15 |
19 |
15 |
19 |
15,00 |
19,00 |
15,00 |
29 |
Nuôi trồng thủy sản |
15 |
19 |
15 |
19 |
15,00 |
19,00 |
15,00 |
30 |
Công tác xã hội |
15 |
19 |
15 |
19 |
15,00 |
19,00 |
23,23 |
31 |
Quản lý đất đai |
15 |
19 |
15 |
19 |
15,00 |
19,00 |
15,00 |
32 |
Giáo dục công dân |
|
|
|
|
26,51 |
Không xét |
26,98 |
33 | Tâm lý học giáo dục |
|
|
|
|
15,00 |
19,00 |
24,20 |
34 |
Địa lý học (Địa lý du lịch) |
|
|
|
|
15,00 |
19,00 |
25,20 |
35 |
Quản lý công |
|
|
|
|
15,00 |
19,00 |
19,60 |
36 | Luật |
|
|
|
|
15,50 |
24,00 |
24,21 |
37 | Công nghệ sinh học (Mỹ phẩm - y dược; Nông nghiệp; Thực phẩm; Môi trường) |
|
|
|
|
15,00 |
19,00 |
15,00 |
38 | Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
16,00 |
22,00 |
16,00 |
39 | Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
|
|
|
15,00 |
19,00 |
15,00 |
40 | Kinh doanh quốc tế |
|
|
|
|
|
|
15,00 |
41 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
|
|
|
|
19,21 |
42 | Công nghệ thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
18,30 |
43 | Kỹ thuật xây dựng |
|
|
|
|
|
|
15,00 |
II |
Hệ Cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giáo dục Mầm non |
17 |
19,5 |
17 |
19,5 |
23,00 |
27,00 |
25,80 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]