A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học văn hóa Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi University of Culture (HUC)
- Mã trường: VHH
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
- Địa chỉ: Số 418, đường La Thành, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, Hà Nội
- SĐT: : 0243.8511.971
- Email: [email protected]
- Website: http://www.huc.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/HUC1959/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội;
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên điểm thi TN THPT 2025;
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên học bạ THPT.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
* Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội
- Tìm hiểu chi tiết tại mục 3.1 của thông báo tuyển sinh.
* Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên điểm thi TN THPT 2025
- Ngoài thỏa mãn điều kiện chung, thí sinh xét tuyển theo PT2 cần phải tham gia kỳ thi TH THPT 2025 với các môn thi tương ứng với tổ hợp xét tuyển theo PT2 vào ngành/ chuyên ngành đào tạo mà thí sinh có nguyện vọng theo học.
- Ngành Du lịch (chuyên ngành Hướng dẫn du lịch quốc tế), ngành Ngôn ngữ Anh: môn Tiếng Anh đạt điều kiện từ 6.0 điểm trở lên trong kỳ thi THPT 2025.
* Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên học bạ THPT
- Xét tuyển PT3 vào tất cả các ngành/ chuyên ngành đào tạo;
- Xét điểm tổ hợp 3 môn theo từng ngành/ chuyên ngành;
- Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng xét tuyển theo PT3;
- Riêng với các ngành Tổ chức hoạt động nghệ thuật, chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa (thuộc ngành Quản lý văn hóa) và ngành Sáng tác văn học thí sinh tham gia kỳ thi năng khiếu 2025 do Trường Đại học Văn hóa tổ chức để lấy điểm thi năng khiếu xét tuyển kết hợp với điểm học bạ 3 năm môn Ngữ văn.
5. Học phí
- Trường áp dụng học phí theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, dự kiến năm học 2023-2024, học phí đối với sinh viên ĐHCQ là 384.000/01 tín chỉ.
- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: Thực hiện theo Nghị định 97/NĐ-CP của Chính phủ.
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
1 |
7220201 | D01, D14, D15, D66 | 100 | |
2 |
7810103 | |||
2.1 |
Quản trị kinh doanh du lịch |
7810103A | C00, C03, C04, C14, C19, D01, D14, D15, D66 | 190 |
2.2 |
Quản trị du lịch cộng đồng |
7810103B | 80 | |
3 |
7380101 | C00, C03, C04, C14, C19, D01, D14, D15, D66 | 110 | |
4 |
7320101 | C00, C03, C04, C14, C19, D01, D14, D15, D66 | 130 | |
5 |
7320402 | C00, C03, C04, C14, C19, D01, D14, D15, D66 | 90 | |
6 |
7320201 | |||
6.1 |
Quản trị thư viện | 7320201A | C00, C03, C04, C14, C19, D01, D14, D15, D66 | 50 |
6.2 |
Thư viện và thiết bị trường học |
7320201B | 50 | |
7 |
7320205 | C00, C03, C04, C14, C19, D01, D14, D15, D66 | 90 | |
8 |
7320305 | C00, C03, C04, C14, C19, D01, D14, D15, D66 | 50 | |
9 |
7229040
|
|||
9.1 |
Nghiên cứu văn hóa |
7229040A | C00, C03, C04, C14, C19, D01, D14, D15, D66 | 50 |
9.2 |
Văn hóa truyền thông |
7229040B | 110 | |
9.3 |
Văn hóa đối ngoại |
7229040C | 50 | |
10 |
7229042
|
|||
10.1 |
Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật |
7229042A | C00, C03, C04, C14, C19, D01, D14, D15, D66 | 135 |
10.2 |
Quản lý di sản văn hóa |
7229042B | 60 | |
10.3 |
Tổ chức hoạt động nghệ thuật |
7229042C | 50 | |
10.4 |
Tổ chức sự kiện văn hóa |
7229042D | 90 | |
11 |
7810101 | |||
11.1 |
Văn hóa du lịch |
7810101A | C00, C03, C04, C14, C19, D01, D14, D15, D66 | 170 |
11.2 |
Lữ hành, hướng dẫn du lịch |
7810101B | 120 | |
11.3 |
Hướng dẫn du lịch Quốc tế |
7810101C | D01, D14, D15, D66 | 110 |
12 |
7220110 | N00 | 15 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Văn hóa Hà Nội như sau:
STT | Ngành đào tạo |
Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Ngôn ngữ Anh |
D01, D78, D96, A16, A00: 35,10 |
D01, A00: 34,75 |
D01, D78, D96, A16, A00: 33,18 |
D01, D78, D96, A16, A00: 32,93 |
D01, D09, D14, D15, C19: 34,35 |
2 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị kinh doanh du lịch |
C00: 27,30 D01, D78, D96, A16, A00: 26,30 |
C00: 28,75 D01, A00: 27,75 |
C00: 27,50 D01, D78, D96, A16, A00: 26,50 |
C00: 26,50 D01, D78, D96, A16, A00: 25,50 |
C00: 27,94 D01, D09, D14, D15, C19: 26,94 |
3 |
Luật |
C00: 26,60 D01, D78, D96, A16, A00: 25,60 |
C00: 26,75 D01, A00: 25,75 |
C00: 27,50 D01, D78, D96, A16, A00: 26,50 |
C00: 25,17 D01, D78, D96, A16, A00: 24,17 |
C00: 28,80 D01, D09, D14, D15, C19: 27,80 |
4 |
Báo chí |
C00: 26,60 D01, D78, D96, A16, A00: 25,60 |
C00: 26,75 D01, A00: 25,75 |
C00: 27,50 D01, D78, D96, A16, A00: 26,50 |
C00: 26,85 D01, D78, D96, A16, A00: 25,85 |
C00: 28,90 D01, D09, D14, D15, C19: 27,90 |
5 |
Kinh doanh xuất bản phẩm |
C00: 20,00 D01, D78, D96, A16, A00: 19,00 |
C00: 21,00 D01, A00: 20,00 |
C00: 24,25 D01, D78, D96, A16, A00: 23,25 |
C00: 23,00 D01, D78, D96, A16, A00: 22,00 |
C00: 25,80 D01, D09, D14, D15, C19: 24,80 |
6 |
Thông tin - Thư viện - Quản trị thư viện |
C00: 20,00 D01, D78, D96, A16, A00: 19,00 |
C00:21,00 D01, A00: 20,00 |
C00: 24,00 D01, D78, D96, A16, A00: 23,00 |
C00: 21,75 D01, D78, D96, A16, A00: 20,75 |
C00: 25,50 D01, D09, D14, D15, C19: 24,50 |
7 |
Quản lý thông tin |
C00: 26,00 D01, D78, D96, A16, A00: 25,00
|
C00: 24,75 D01, A00: 23,75 |
C00: 26,75 D01, D78, D96, A16, A00: 25,75 |
C00: 24,40 D01, D78, D96, A16, A00: 22,40 |
C00: 27,10 D01, D09, D14, D15, C19: 26,10 |
8 |
Bảo tàng học |
C00: 17,00 D01, D78, D96, A16, A00: 16,00
|
C00: 21,00 D01, A00: 20,00
|
C00: 22,75 D01, D78, D96, A16, A00: 21,75 |
C00: 22,83 D01, D78, D96, A16, A00: 21,83 |
C00: 26,50 D01, D09, D14, D15, C19: 25,50 |
9 |
Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa |
C00: 25,10 D01, D78, D96, A16, A00: 24,10 |
C00: 23,00 D01, A00: 22,00 |
C00: 25,20 D01, D78, D96, A16, A00: 24,20 |
C00: 24,63 D01, D78, D96, A16, A00: 23,63 |
C00: 26,52 D01, D09, D14, D15, C19: 25,52 |
10 |
Văn hóa học - Văn hóa truyền thông |
C00: 26,50 D01, D78, D96, A16, A00: 25,50 |
C00: 27,00 D01, A00: 26,00 |
C00: 27,00 D01, D78, D96, A16, A00: 26,00 |
C00: 26,18 D01, D78, D96, A16, A00: 25,18 |
C00: 27,83 D01, D09, D14, D15, C19: 26,83 |
11 |
Văn hóa học - Văn hóa đối ngoại |
C00: 26,00 D01, D78, D96, A16, A00: 25,00
|
C00: 26,00 D01, A00: 25,00
|
C00: 26,50 D01, D78, D96, A16, A00: 25,50 |
C00: 24,68 D01, D78, D96, A16, A00: 23,68 |
C00: 27,43 D01, D09, D14, D15, C19: 26,43 |
12 |
Văn hóa các DTTSVN - Tổ chức và QLVH vùng DTTS (7220112A) |
C00: 16,00 D01, D78, D96, A16, A00: |
C00: 21,00 D01, A00: 20,00 |
C00: 23,45 D01, D78, D96, A16, A00: 22,45 |
C00: 21,70 D01, D78, D96, A16, A00: 20,70 |
- |
13 |
Văn hóa các DTTSVN - Tổ chức và QL Du lịch vùng DTTS (7220112B) |
C00: 17,00 D01, D78, D96, A16, A00: 16,00 |
C00: 21,00 D01, A00: 20,00 |
C00: 23,50 D01, D78, D96, A16, A00: 22,50 |
C00: 22,90 D01, D78, D96, A16, A00: 21,90 |
- |
14 |
QLVH - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật |
C00: 24,10 D01, D78, D96, A16, A00: 23,10 |
C00: 20,00 D01, A00: 19,00 |
C00: 24,25 D01, D78, D96, A16, A00: 23,25 |
C00: 23,96 D01, D78, D96, A16, A00: 22,96 |
C00: 27,97 D01, D09, D14, D15, C19: 26,97 |
15 |
QLVH - Quản lý nhà nước về gia đình |
C00: 16,00 D01, D78, D96, A16, A00: 15,00 |
C00: 20,00 D01, A00: 19,00 |
|
|
- |
16 |
QLVH - Quản lý di sản văn hóa |
C00: 23,00 D01, D78, D96, A16, A00: 22,00 |
C00: 21,00 D01, A00: 20,00 |
C00: 24,50 D01, D78, D96, A16, A00: 23,50 |
C00: 23,23 D01, D78, D96, A16, A00: 22,23 |
C00: 27,83 D01, D09, D14, D15, C19: 26,83 |
17 |
QLVH - Tổ chức sự kiện văn hóa |
C00: 26,30 D01, D78, D96, A16, A00: 26,30 |
C00: 26,00 D01, A00: 26,00 |
C00: 26,75 D01, D78, D96, A16, A00: 25,75 |
C00: 26,13 D01, D78, D96, A16, A00: 25,13 |
C00: 27,00 D01, D09, D14, D15, C19: 28,00 |
18 |
Du lịch - Văn hóa du lịch |
C00: 26,20 D01, D78, D96, A16, A00: 25,20
|
C00: 22,75 D01, A00: 21,75
|
C00: 26,00 D01, D78, D96, A16, A00: 25,00 |
C00: 25,41 D01, D78, D96, A16, A00: 24,41 |
C00: 27,15 D01, D09, D14, D15, C19: 26,15 |
19 |
Du lịch - Lữ hành, Hướng dẫn DL |
C00: 26,70 D01, D78, D96, A16, A00: 25,70 |
C00: 25,50 D01, A00: 24,50 |
C00: 27,00 D01, D78, D96, A16, A00: 26,00 |
C00: 25,80 D01, D78, D96, A16, A00: 24,80 |
C00: 27,67 D01, D09, D14, D15, C19: 26,67 |
20 |
Du lịch - Hướng dẫn DL Quốc tế |
D01, D78, D96, A16, A00: 32,40 |
D01, A00: 29,00 |
D01, D78, D96, A16, A00: 31,85 |
D01, D78, D96, A16, A00: 31,40 |
D01, D09, D14, D15, C19: 33,33 |
21 |
Thông tin - Thư viện - Thư viện và thiết bị trường học |
|
|
|
|
C00: 23,85 D01, D09, D14, D15, C19: 22,85 |
22 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị du lịch cộng đồng |
|
|
|
|
C00: 27,43 D01, D09, D14, D15, C19: 26,43 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH



Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]