CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Văn hóa Hà Nội

Cập nhật: 26/03/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học văn hóa Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University of Culture (HUC)
  • Mã trường: VHH
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
  • Địa chỉ: Số 418, đường La Thành, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, Hà Nội
  • SĐT: : 0243.8511.971
  • Email: [email protected]
  • Website: http://www.huc.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/HUC1959/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội;
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên điểm thi TN THPT 2025;
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên học bạ THPT.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

* Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội

  • Tìm hiểu chi tiết tại mục 3.1 của thông báo tuyển sinh.

* Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên điểm thi TN THPT 2025

  • Ngoài thỏa mãn điều kiện chung, thí sinh xét tuyển theo PT2 cần phải tham gia kỳ thi TH THPT 2025 với các môn thi tương ứng với tổ hợp xét tuyển theo PT2 vào ngành/ chuyên ngành đào tạo mà thí sinh có nguyện vọng theo học.
  • Ngành Du lịch (chuyên ngành Hướng dẫn du lịch quốc tế), ngành Ngôn ngữ Anh: môn Tiếng Anh đạt điều kiện từ 6.0 điểm trở lên trong kỳ thi THPT 2025.

* Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên học bạ THPT

  • Xét tuyển PT3 vào tất cả các ngành/ chuyên ngành đào tạo;
  • Xét điểm tổ hợp 3 môn theo từng ngành/ chuyên ngành;
  • Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng xét tuyển theo PT3;
  • Riêng với các ngành Tổ chức hoạt động nghệ thuật, chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa (thuộc ngành Quản lý văn hóa) và ngành Sáng tác văn học thí sinh tham gia kỳ thi năng khiếu 2025 do Trường Đại học Văn hóa tổ chức để lấy điểm thi năng khiếu xét tuyển kết hợp với điểm học bạ 3 năm môn Ngữ văn. 

5. Học phí

  • Trường áp dụng học phí theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, dự kiến năm học 2023-2024, học phí đối với sinh viên ĐHCQ là 384.000/01 tín chỉ.
  • Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: Thực hiện theo Nghị định 97/NĐ-CP của Chính phủ.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Ngành học Mã ngành Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu (Dự kiến)

1

Ngôn ngữ Anh

7220201 D01, D14, D15, D66 100

2

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103    

2.1

Quản trị kinh doanh du lịch

7810103A C00, C03, C04, C14, C19, D01, D14, D15, D66 190

2.2

Quản trị du lịch cộng đồng

7810103B 80

3

Luật

7380101 C00, C03, C04, C14, C19, D01, D14, D15, D66 110

4

Báo chí

7320101 C00, C03, C04, C14, C19, D01, D14, D15, D66 130

5

Kinh doanh xuất bản phẩm

7320402 C00, C03, C04, C14, C19, D01, D14, D15, D66 90

6

Thông tin -Thư viện

7320201    

6.1

Quản trị thư viện 7320201A C00, C03, C04, C14, C19, D01, D14, D15, D66 50

6.2

Thư viện và thiết bị trường học

7320201B 50

7

Quản lý thông tin

7320205 C00, C03, C04, C14, C19, D01, D14, D15, D66 90

8

Bảo tàng học

7320305 C00, C03, C04, C14, C19, D01, D14, D15, D66 50

9

Văn hóa học

7229040 
   

9.1

Nghiên cứu văn hóa

7229040A C00, C03, C04, C14, C19, D01, D14, D15, D66 50

9.2

Văn hóa truyền thông

7229040B 110

9.3

Văn hóa đối ngoại

7229040C 50

10

Quản lý văn hóa

7229042 
   

10.1

Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật

7229042A C00, C03, C04, C14, C19, D01, D14, D15, D66 135

10.2

Quản lý di sản văn hóa

7229042B 60

10.3

Tổ chức hoạt động nghệ thuật

7229042C 50

10.4

Tổ chức sự kiện văn hóa

7229042D 90

11

Du lịch

7810101     

11.1

Văn hóa du lịch

7810101A C00, C03, C04, C14, C19, D01, D14, D15, D66 170

11.2

Lữ hành, hướng dẫn du lịch

7810101B 120

11.3

Hướng dẫn du lịch Quốc tế

7810101C D01, D14, D15, D66 110

12

Sáng tác văn học

7220110 N00 15

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Văn hóa Hà Nội như sau:

STT

Ngành đào tạo

Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Ngôn ngữ Anh

 D01, D78, D96, A16, A00: 35,10 

D01, A00: 34,75 

D01, D78, D96, A16, A00: 33,18

D01, D78, D96, A16, A00: 32,93

D01, D09, D14, D15, C19: 34,35

2

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị kinh doanh du lịch

C00: 27,30

D01, D78, D96, A16, A00: 26,30

C00: 28,75

D01, A00: 27,75

C00: 27,50

D01, D78, D96, A16, A00: 26,50

C00: 26,50

D01, D78, D96, A16, A00: 25,50

C00: 27,94

D01, D09, D14, D15, C19: 26,94

3

Luật

C00: 26,60

D01, D78, D96, A16, A00: 25,60 

C00: 26,75

D01, A00: 25,75

C00: 27,50

D01, D78, D96, A16, A00: 26,50

C00: 25,17

D01, D78, D96, A16, A00: 24,17

C00: 28,80

D01, D09, D14, D15, C19: 27,80

4

Báo chí

C00: 26,60

D01, D78, D96, A16, A00: 25,60 

C00: 26,75

D01, A00: 25,75 

C00: 27,50

D01, D78, D96, A16, A00: 26,50

C00: 26,85

D01, D78, D96, A16, A00: 25,85

C00: 28,90

D01, D09, D14, D15, C19: 27,90

5

Kinh doanh xuất bản phẩm

C00: 20,00

D01, D78, D96, A16, A00: 19,00 

C00: 21,00

D01, A00: 20,00 

C00: 24,25

D01, D78, D96, A16, A00: 23,25

C00: 23,00

D01, D78, D96, A16, A00: 22,00

C00: 25,80

D01, D09, D14, D15, C19: 24,80

6

Thông tin - Thư viện - Quản trị thư viện

C00: 20,00

D01, D78, D96, A16, A00: 19,00 

C00:21,00

D01, A00: 20,00

C00: 24,00

D01, D78, D96, A16, A00: 23,00

C00: 21,75

D01, D78, D96, A16, A00: 20,75

C00: 25,50

D01, D09, D14, D15, C19: 24,50

7

Quản lý thông tin

C00: 26,00

D01, D78, D96, A16, A00: 25,00

 

C00: 24,75

D01, A00: 23,75 

C00: 26,75

D01, D78, D96, A16, A00: 25,75

C00: 24,40

D01, D78, D96, A16, A00: 22,40

C00: 27,10

D01, D09, D14, D15, C19: 26,10

8

Bảo tàng học

C00: 17,00

D01, D78, D96, A16, A00: 16,00

 

C00: 21,00

D01, A00: 20,00

 

C00: 22,75

D01, D78, D96, A16, A00: 21,75

C00: 22,83

D01, D78, D96, A16, A00: 21,83

C00: 26,50

D01, D09, D14, D15, C19: 25,50

9

Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa

C00: 25,10

D01, D78, D96, A16, A00: 24,10

C00: 23,00

D01, A00: 22,00 

C00: 25,20

D01, D78, D96, A16, A00: 24,20

C00: 24,63

D01, D78, D96, A16, A00: 23,63

C00: 26,52

D01, D09, D14, D15, C19: 25,52

10

Văn hóa học - Văn hóa truyền thông

C00: 26,50

D01, D78, D96, A16, A00: 25,50

C00: 27,00

D01, A00: 26,00

C00: 27,00

D01, D78, D96, A16, A00: 26,00

C00: 26,18

D01, D78, D96, A16, A00: 25,18

C00: 27,83

D01, D09, D14, D15, C19: 26,83

11

Văn hóa học - Văn hóa đối ngoại

C00: 26,00

D01, D78, D96, A16, A00: 25,00

 

C00: 26,00

D01, A00: 25,00

 

C00: 26,50

D01, D78, D96, A16, A00: 25,50

C00: 24,68

D01, D78, D96, A16, A00: 23,68

C00: 27,43

D01, D09, D14, D15, C19: 26,43

12

Văn hóa các DTTSVN - Tổ chức và QLVH vùng DTTS (7220112A)

C00: 16,00

D01, D78, D96, A16, A00: 

C00: 21,00

D01, A00: 20,00 

C00: 23,45

D01, D78, D96, A16, A00: 22,45

C00: 21,70

D01, D78, D96, A16, A00: 20,70

-

13

Văn hóa các DTTSVN - Tổ chức và QL Du lịch vùng DTTS (7220112B)

C00: 17,00

D01, D78, D96, A16, A00: 16,00

C00: 21,00

D01, A00: 20,00

C00: 23,50

D01, D78, D96, A16, A00: 22,50

C00: 22,90

D01, D78, D96, A16, A00: 21,90

-

14

QLVH - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật

C00: 24,10

D01, D78, D96, A16, A00: 23,10

C00: 20,00

D01, A00: 19,00

C00: 24,25

D01, D78, D96, A16, A00: 23,25

C00: 23,96

D01, D78, D96, A16, A00: 22,96

C00: 27,97

D01, D09, D14, D15, C19: 26,97

15

QLVH - Quản lý nhà nước về gia đình

C00: 16,00

D01, D78, D96, A16, A00: 15,00

C00: 20,00

D01, A00: 19,00 

 

 

-

16

QLVH - Quản lý di sản văn hóa

C00: 23,00

D01, D78, D96, A16, A00: 22,00 

C00: 21,00

D01, A00: 20,00

C00: 24,50

D01, D78, D96, A16, A00: 23,50

C00: 23,23

D01, D78, D96, A16, A00: 22,23

C00: 27,83

D01, D09, D14, D15, C19: 26,83

17

QLVH - Tổ chức sự kiện văn hóa

C00: 26,30

D01, D78, D96, A16, A00: 26,30

C00: 26,00

D01, A00: 26,00 

C00: 26,75

D01, D78, D96, A16, A00: 25,75

C00: 26,13

D01, D78, D96, A16, A00: 25,13

C00: 27,00

D01, D09, D14, D15, C19: 28,00

18

Du lịch - Văn hóa du lịch

C00: 26,20

D01, D78, D96, A16, A00: 25,20

 

C00: 22,75

D01, A00: 21,75

 

C00: 26,00

D01, D78, D96, A16, A00: 25,00

C00: 25,41

D01, D78, D96, A16, A00: 24,41

C00: 27,15

D01, D09, D14, D15, C19: 26,15

19

Du lịch - Lữ hành, Hướng dẫn DL

C00: 26,70

D01, D78, D96, A16, A00: 25,70

C00: 25,50

D01, A00: 24,50 

C00: 27,00

D01, D78, D96, A16, A00: 26,00

C00: 25,80

D01, D78, D96, A16, A00: 24,80

C00: 27,67

D01, D09, D14, D15, C19: 26,67

20

Du lịch - Hướng dẫn DL Quốc tế

D01, D78, D96, A16, A00: 32,40 

D01, A00: 29,00 

D01, D78, D96, A16, A00: 31,85

D01, D78, D96, A16, A00: 31,40

D01, D09, D14, D15, C19: 33,33

21

Thông tin - Thư viện - Thư viện và thiết bị trường học

 

 

 

 

C00: 23,85

D01, D09, D14, D15, C19: 22,85

22

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị du lịch cộng đồng

 

 

 

 

C00: 27,43

D01, D09, D14, D15, C19: 26,43

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học văn hóa hà nội
Thư viện trường Đại học văn hóa hà nội
Cổng trường Đại học văn hóa hà nội

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật