CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

Cập nhật: 24/05/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
  • Tên tiếng Anh: Posts and Telecommunications Institute of Technology (PTIT)
  • Mã trường: BVH
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Đào tạo từ xa
  • Loại trường: Công lập
  • Địa chỉ:
    • Trụ sở chính: 122 Hoàng Quốc Việt, Q.Cầu Giấy, Hà Nội.
    • Cơ sở đào tạo tại Hà Nội: Km10, đường Nguyễn Trãi, quận Hà Đông, Hà Nội
  • SĐT: (024) 33528122 - (024) 33512252
  • Email: [email protected]
  • Website:
  • Facebook: www.facebook.com/HocvienPTIT

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. . Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT thì phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT);
  • Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;
  • Đáp ứng các điều kiện khác theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Học viện.

4. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước và quốc tế.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

Năm 2025, Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông sử dụng 05 phương thức tuyển sinh:

  • Phương thức 1: Xét tuyển tài năng;
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả Chứng chỉ đánh giá năng lực quốc tế (Chứng chỉ SAT/ACT);
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả trong các kỳ thi đánh giá năng lực (ĐGNL), đánh giá tư duy (ĐGTD) của các đơn vị: Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, Đại học Bách khoa Hà Nội và Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức;
  • Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (chứng chỉ IELTS, TOEFL) với kết quả học tập ở bậc THPT;
  • Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

a. Phương thức 1 – Xét tuyển tài năng

  • Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: thí sinh đoạt giải Quốc gia, Quốc tế theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Học viện (có thông báo chi tiết riêng).
  • Xét tuyển dựa vào hồ sơ năng lực (HSNL): thí sinh cần có thêm một trong các điều kiện sau đây:
    • Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế các môn Toán, Vật lí, Hóa học hoặc Tin học; Thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế; thời gian tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển;
    • Thí sinh đoạt giải Khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc đã tham gia kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương (TW) các môn Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học (ĐKXT vào tất cả các ngành/chương trình) hoặc môn Tiếng Anh (ĐKXT vào các ngành/chương trình thuộc nhóm ngành Kinh doanh và Quản lý, nhóm ngành Báo chí và Truyền thông) hoặc môn Ngữ văn (ĐKXT vào ngành Báo chí hoặc ngành Truyền thông đa phương tiện) và có kết quả điểm trung bình chung học tập lớp 10, 11, 12 đạt từ 7,5 trở lên và có hạnh kiểm Khá trở lên;
    • Là học sinh chuyên của trường THPT chuyên trên phạm vi toàn quốc (các trường THPT chuyên thuộc Tỉnh, Thành phố trực thuộc TW và các trường THPT chuyên thuộc Cơ sở giáo dục đại học) hoặc hệ chuyên thuộc các trường THPT trọng điểm quốc gia các môn Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học (ĐKXT vào tất cả các ngành/ chương trình) hoặc môn Tiếng Anh (ĐKXT vào các ngành/ chương trình thuộc nhóm ngành Kinh doanh và Quản lý, nhóm ngành Báo chí và Truyền thông) hoặc môn Ngữ văn (ĐKXT vào ngành Báo chí hoặc ngành Truyền thông đa phương tiện); Và có kết quả điểm trung bình chung học tập lớp 10, 11, 12 đạt từ 7,5 trở lên và có hạnh kiểm Khá trở lên.

b. Phương thức 2 – Xét tuyển dựa vào kết quả Chứng chỉ đánh giá năng lực quốc tế (SAT/ACT)

  • Ngoài các yêu cầu theo quy định chung ở mục 1.1 thì thí sinh phải có Chứng chỉ đánh giá năng lực quốc tế SAT từ 1130/1600 trở lên hoặc ACT từ 25/36 trở lên, trong thời hạn 02 năm (tính đến ngày xét tuyển).

c. Phương thức 3 – Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) hoặc đánh giá tư duy (ĐGTD)

  • Thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực của Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh (APT) năm 2025 từ 600 điểm trở lên;
  • Thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội (SPT) năm 2025 từ 15 điểm trở lên;
  • Thí sinh có điểm thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội (TSA) năm 2025 từ 50 điểm trở lên.
  • Thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực của Đại học quốc gia Hà Nội (HSA) năm 2025 từ 75 điểm trở lên;

Lưu ý: Riêng đối với bài thi đánh giá năng lực của Đại học quốc gia Hà Nội thí sinh chọn:

  • Phần 3 – Khoa học: Thí sinh bắt buộc chọn tổ hợp có 2 chủ đề Vật lí và Hóa học được ĐKXT vào tất cả các ngành/ chương trình.
  • Phần 3 – Tiếng Anh: Thí sinh được ĐKXT vào các ngành/ chương trình thuộc nhóm ngành Kinh doanh và Quản lý, nhóm ngành Báo chí và Truyền thông.

d. Phương thức 4 – Xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ tiếng anh quốc tế (chứng chỉ IELTS, TOEFL) với kết quả học tập ở bậc THPT

  • Ngoài các yêu cầu theo quy định chung ở mục 1.1 thì thí sinh cần có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày xét tuyển) đạt IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT 65 trở lên hoặc TOEFL ITP 513 trở lên và có kết quả điểm trung bình chung học tập lớp 10, 11, 12 đạt từ 7,5 trở lên và có hạnh kiểm Khá trở lên.

Lưu ý: Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông không chấp nhận Chứng chỉ đánh giá năng lực tiếng Anh TOEFL iBT với Test Center theo hình thức Home Edition để sử dụng tham gia xét tuyển vào đại học chính quy

e. Phương thức 5 – Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

  • Ngoài các yêu cầu theo quy định chung ở mục 1.1 thì thí sinh phải tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với các bài thi/môn thi theo tổ hợp xét tuyển tương ứng các ngành của Học viện.

6. Học phí

  • Học phí trình độ đại hệ chính quy chương trình đại trà năm học 2025-2026 dự kiến: trung bình từ khoảng 29,6 triệu đồng đến 37,6 triệu đồng/năm tùy theo từng ngành học;
  • Học phí chương trình chất lượng cao trình độ đại học năm học 2025-2026: mức thu học phí trung bình từ khoảng 49,2 triệu đồng đến 55 triệu đồng/năm học tùy theo từng ngành/ chương trình học;
  • Học phí chương trình Cử nhân Công nghệ thông tin (định hướng ứng dụng), Thiết kế và phát triển Game, Công nghệ thông tin Việt – Nhật, Trí tuệ nhân tạo năm học 2025-2026: mức thu học phí trung bình từ khoảng 40 triệu đến 45,5 triệu đồng/năm học tùy theo từng ngành/ chương trình học;
  • Học phí chương trình liên kết quốc tế năm học 2025-2026: mức thu học phí trung bình từ khoảng 54 triệu đến 62,5 triệu đồng/năm tùy theo từng chương trình;

II. Các ngành tuyển sinh

STT MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH TỔ HỢP XÉT TUYỂN CHỈ TIÊU
I Ngành, Chương trình đào tạo đại trà
1 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông Toán, Lí, Hóa (mã A00)
Toán, Lí, Anh (mã A01)
Toán, Lí, Tin (mã X06)
Toán, Tin, Anh (mã X26)
430
2 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử Toán, Lí, Hóa (mã A00)
Toán, Lí, Anh (mã A01)
Toán, Lí, Tin (mã X06)
Toán, Tin, Anh (mã X26)
230
3 7480201 Công nghệ thông tin Toán, Lí, Hóa (mã A00)
Toán, Lí, Anh (mã A01)
Toán, Lí, Tin (mã X06)
Toán, Tin, Anh (mã X26)
600
4 7480101 Khoa học máy tính 
(Định hướng Khoa học dữ liệu)
Toán, Lí, Hóa (mã A00)
Toán, Lí, Anh (mã A01)
Toán, Lí, Tin (mã X06)
Toán, Tin, Anh (mã X26)
150
5 7480202 An toàn thông tin Toán, Lí, Hóa (mã A00)
Toán, Lí, Anh (mã A01)
Toán, Lí, Tin (mã X06)
Toán, Tin, Anh (mã X26)
200
6 7329001 Công nghệ đa phương tiện Toán, Lí, Hóa (mã A00)
Toán, Lí, Anh (mã A01)
Toán, Lí, Tin (mã X06)
Toán, Tin, Anh (mã X26)
Toán, Văn, Anh (mã D01)
260
7 7320104 Truyền thông đa phương tiện Toán, Lí, Hóa (mã A00)
Toán, Lí, Anh (mã A01)
Toán, Lí, Tin (mã X06)
Toán, Tin, Anh (mã X26)
Toán, Văn, Anh (mã D01)
120
8 7320101 Báo chí Toán, Lí, Hóa (mã A00)
Toán, Lí, Anh (mã A01)
Toán, Lí, Tin (mã X06)
Toán, Tin, Anh (mã X26)
Toán, Văn, Anh (mã D01)
90
9 7340101 Quản trị kinh doanh Toán, Lí, Hóa (mã A00)
Toán, Lí, Anh (mã A01)
Toán, Lí, Tin (mã X06)
Toán, Tin, Anh (mã X26)
Toán, Văn, Anh (mã D01)
200
10 7340122 Thương mại điện tử Toán, Lí, Hóa (mã A00)
Toán, Lí, Anh (mã A01)
Toán, Lí, Tin (mã X06)
Toán, Tin, Anh (mã X26)
Toán, Văn, Anh (mã D01)
170
11 7340115 Marketing Toán, Lí, Hóa (mã A00)
Toán, Lí, Anh (mã A01)
Toán, Lí, Tin (mã X06)
Toán, Tin, Anh (mã X26)
Toán, Văn, Anh (mã D01)
240
12 7340301 Kế toán Toán, Lí, Hóa (mã A00)
Toán, Lí, Anh (mã A01)
Toán, Lí, Tin (mã X06)
Toán, Tin, Anh (mã X26)
Toán, Văn, Anh (mã D01)
180
13 7340208 Công nghệ Tài chính Toán, Lí, Hóa (mã A00)
Toán, Lí, Anh (mã A01)
Toán, Lí, Tin (mã X06)
Toán, Tin, Anh (mã X26)
Toán, Văn, Anh (mã D01)
150
14 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa Toán, Lí, Hóa (mã A00)
Toán, Lí, Anh (mã A01)
Toán, Lí, Tin (mã X06)
Toán, Tin, Anh (mã X26)
110
15 7480101 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
(Kỹ thuật dữ liệu)
Toán, Lí, Hóa (mã A00)
Toán, Lí, Anh (mã A01)
Toán, Lí, Tin (mã X06)
Toán, Tin, Anh (mã X26)
120
16 7520207_AIoT Trí tuệ nhân tạo vạn vật (AIoT) Toán, Lí, Hóa (mã A00)
Toán, Lí, Anh (mã A01)
Toán, Lí, Tin (mã X06)
Toán, Tin, Anh (mã X26)
80
17 7510301 Công nghệ vi mạch bán dẫn Toán, Lí, Hóa (mã A00)
Toán, Lí, Anh (mã A01)
Toán, Lí, Tin (mã X06)
Toán, Tin, Anh (mã X26)
150
18 7480107 Trí tuệ nhân tạo Toán, Lí, Hóa (mã A00)
Toán, Lí, Anh (mã A01)
Toán, Lí, Tin (mã X06)
Toán, Tin, Anh (mã X26)
150
19 7340101_LOG Logistics và Quản trị chuỗi cung ứng Toán, Lí, Hóa (mã A00)
Toán, Lí, Anh (mã A01)
Toán, Lí, Tin (mã X06)
Toán, Tin, Anh (mã X26)
Toán, Văn, Anh (mã D01)
100
20 7340115_QHC Quan hệ công chúng Toán, Lí, Hóa (mã A00)
Toán, Lí, Anh (mã A01)
Toán, Lí, Tin (mã X06)
Toán, Tin, Anh (mã X26)
Toán, Văn, Anh (mã D01)
100
II Chương trình chất lượng cao, đặc thù
1 7480201_CLC Công nghệ thông tin Toán, Lí, Hóa (mã A00)
Toán, Lí, Anh (mã A01)
Toán, Lí, Tin (mã X06)
Toán, Tin, Anh (mã X26)
300
2 7480202_CLC An toàn thông tin 100
3 7340301_CLC Kế toán (chuẩn quốc tế ACCA) Toán, Lí, Hóa (mã A00)
Toán, Lí, Anh (mã A01)
Toán, Lí, Tin (mã X06)
Toán, Tin, Anh (mã X26)
Toán, Văn, Anh (mã D01)
60
4 7340115_CLC Marketing 120
5 7320104_CLC Truyền thông đa phương tiện 90
6 7329001_GAM Thiết kế và phát triển Game 200
7 7480201_VNH Công nghệ thông tin Việt - Nhật Toán, Lí, Hóa (mã A00)
Toán, Lí, Anh (mã A01)
Toán, Lí, Tin (mã X06)
Toán, Tin, Anh (mã X26)
100
8 7480201_UDU Cử nhân công nghệ thông tin (định hướng ứng dụng)   300
III Các chương trình liên kết quốc tế
1 7480201_LK Công nghệ thông tin (Liên kết với Đại học La Trobe, Australia)  Toán, Lí, Hóa (mã A00)
Toán, Lí, Anh (mã A01)
Toán, Lí, Tin (mã X06)
Toán, Tin, Anh (mã X26)
15
2 7340205_LK Công nghệ tài chính (Liên kết đại học Huddersfield, Vương quốc Anh) Toán, Lí, Hóa (mã A00)
Toán, Lí, Anh (mã A01)
Toán, Lí, Tin (mã X06)
Toán, Tin, Anh (mã X26)
Toán, Văn, Anh (mã D01)
15
3 7320104_LK Truyền thông đa phương tiện (Liên kết với đại học Công nghệ Queensland, úc) 15
4 7329001_LK Công nghệ đa phương tiện (Liên kết với đại học Canberra, Australia) 15

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Đểm chuẩn của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

1

Kỹ thuật điện tử viễn thông

25,65

25,60

25,68

25.75

2

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

25,35

25,10

25,01

25.46

3

Công nghệ thông tin

26,90

27,25

26,59

26.40

4

An toàn thông tin

26,55

26,70

26,04

25.85

5

Công nghệ đa phương tiện

26,35

26,45

25,89

25.75

6

Truyền thông đa phương tiện

26,55

26,20

26,33

25.94

7

Quản trị kinh doanh

25,90

25,55

25,15

25.17

8

Marketing

26,45

26,10

25,80

25.85

9

Kế toán

25,75

25,35

25,05

25.29

10

Thương mại điện tử

26,50

26,35

26,20

26.09

11

Công nghệ tài chính

25,90

25,85

25,35

25.61

12

Khoa học máy tính

 

26,90

26,55

26.31

13

Báo chí

 

24,40

25,36

25.29

14

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa

 

 

25,40

26.08

15 Công nghệ thông tin - Chất lượng cao

 

 

25,38

25.43

16 Công nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng)

 

 

 

24.87

17 Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu)

 

 

 

25.59

18 Quan hệ công chúng (ngành Marketing)

 

 

 

25.15

19 Thiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện)

 

 

 

24.97

20 Công nghệ thông tin Việt - Nhật

 

 

 

24.25

21 Kế toán - Chất lượng cao

 

 

 

22,50

22 Marketing - Chất lượng cao

 

 

 

24.25

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (CS phía Bắc)
Thư viện trường Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (CS phía Bắc)

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật