CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

Cập nhật: 23/11/2023

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
  • Tên tiếng Anh: Posts and Telecommunications Institute of Technology (PTIT)
  • Mã trường: BVH
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Đào tạo từ xa
  • Loại trường: Công lập
  • Địa chỉ:
    • Trụ sở chính: 122 Hoàng Quốc Việt, Q.Cầu Giấy, Hà Nội.
    • Cơ sở đào tạo tại Hà Nội: Km10, đường Nguyễn Trãi, quận Hà Đông, Hà Nội
  • SĐT: (024) 33528122 - (024) 33512252
  • Email: [email protected]
  • Website:
  • Facebook: www.facebook.com/HocvienPTIT

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Trường sẽ công bố cụ thể trên website.

2. . Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT thì phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT);
  • Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;
  • Đáp ứng các điều kiện khác theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Học viện.

4. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước và quốc tế.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo Đề án tuyển sinh của Học viện;
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023;
  • Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp theo Đề án tuyển sinh của Học viện;
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả các kỳ thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy;

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Phương thức 1: Điều kiện xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

- Phương thức 2: Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên website sau khi có kết quả thi

- Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp

Ngoài các yêu cầu theo quy định chung thì thí sinh phải đáp ứng một trong các điều kiện sau:

  • Thí sinh có Chứng chỉ quốc tế SAT, trong thời hạn 02 năm (tính đến ngày xét tuyển) từ 1130/1600 trở lên hoặc ATC từ 25/36 trở lên; và có kết quả điểm trung bình chung học tập lớp 10, 11, 12 hoặc học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 7,5 trở lên và có hạnh kiểm Khá trở lên;
  • Thí sinh có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày xét tuyển) đạt IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT 65 trở lên hoặc TOEFL ITP 513 trở lên; và có kết quả điểm trung bình chung học tập lớp 10, 11, 12 hoặc học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 7,5 trở lên và có hạnh kiểm Khá trở lên;
  • Thí sinh đạt giải Khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc đã tham gia kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương (TW) các môn Toán, Lý, Hóa, Tin học và có kết quả điểm trung bình chung học tập lớp 10, 11, 12 hoặc học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 7,5 trở lên và có hạnh kiểm Khá trở lên.
  • Là học sinh chuyên các môn Toán, Lý, Hóa, Tin học của trường THPT chuyên trên phạm vi toàn quốc (các trường THPT chuyên thuộc Tỉnh, Thành phố trực thuộc TW và các trường THPT chuyên thuộc Cơ sở giáo dục đại học) hoặc hệ chuyên thuôc các trường THPT trọng điểm quốc gia; Và có kết quả điểm trung bình chung học tập lớp 10, 11, 12 hoặc học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 8,0 trở lên và có hạnh kiểm Khá trở lên.

- Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy

Ngoài các yêu cầu theo quy định chung thì thí sinh phải đáp ứng một trong các điều kiện sau:

  • Thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực của Đại học quốc gia Hà Nội năm 2023 từ 80 điểm trở lên;
  • Thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực của Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh năm 2023 từ 700 điểm trở lên;
  • Thí sinh có điểm thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2023 từ 60 điểm trở lên.

6. Học phí

Học phí của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông như sau:

  • Học phí trình độ đại học hệ chính quy chương trình đại trà năm học 2019 – 2020: khoảng 16,5 triệu đến 17,5 triệu đồng/năm học tùy theo từng ngành học.
  • Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: thực hiện theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ và công bố công khai vào đầu mỗi năm học.

II. Các ngành tuyển sinh

STT MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH TỔ HỢP XÉT TUYỂN CHỈ TIÊU
1 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông A00
A01
550
2 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00
A01
275
3 7480201 Công nghệ thông tin A00
A01
830
4 7480101 Khoa học máy tính A00
A01
130
5 7480202 An toàn thông tin A00
A01
260
6 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00
A01
D01
220
7 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00
A01
D01
130
8 7320101 Báo chí A00
A01
D01
65
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00
A01
D01
210
10 7340122 Thương mại điện tử A00
A01
D01
130
11 7340115 Marketing A00
A01
D01
270
12 7340301 Kế toán A00
A01
D01
180
13 7340208 Công nghệ Tài chính A00
A01
D01
120
14   Kinh tế số    
15   Truyền thông và quan hệ công chúng    

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Đểm chuẩn của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Kỹ thuật điện tử viễn thông

21,95

25,25

25,65

25,60

25,68

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

21,05

24,75

25,35

25,10

25,01

Công nghệ thông tin

24,10

26,65

26,90

27,25

26,59

An toàn thông tin

23,35

26,25

26,55

26,70

26,04

Công nghệ đa phương tiện

22,55

25,75

26,35

26,45

25,89

Truyền thông đa phương tiện

22,70

25,60

26,55

26,20

26,33

Quản trị kinh doanh

21,65

24,60

25,90

25,55

25,15

Marketing

22,35

25,50

26,45

26,10

25,80

Kế toán

21,35

24,35

25,75

25,35

25,05

Thương mại điện tử

22,45

25,70

26,50

26,35

26,20

Công nghệ tài chính

 

 

25,90

25,85

25,35

Khoa học máy tính

 

 

 

26,90

26,55

Báo chí

 

 

 

24,40

25,36

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa

 

 

 

 

25,40

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

 

 

 

 

24,88

Cử nhân Công nghệ thông tin (định hướng ứng dụng)

 

 

 

 

23,76

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)

 

 

 

 

25,38

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (CS phía Bắc)
Thư viện trường Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (CS phía Bắc)

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật