1. Thời gian xét tuyển
2. . Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Phương thức 1: Điều kiện xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
- Phương thức 2: Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên website sau khi có kết quả thi
- Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp
Ngoài các yêu cầu theo quy định chung thì thí sinh phải đáp ứng một trong các điều kiện sau:
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy
Ngoài các yêu cầu theo quy định chung thì thí sinh phải đáp ứng một trong các điều kiện sau:
6. Học phí
Học phí của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông như sau:
STT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN | CHỈ TIÊU |
1 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử viễn thông | A00 A01 |
550 |
2 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00 A01 |
275 |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00 A01 |
830 |
4 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00 A01 |
130 |
5 | 7480202 | An toàn thông tin | A00 A01 |
260 |
6 | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | A00 A01 D01 |
220 |
7 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00 A01 D01 |
130 |
8 | 7320101 | Báo chí | A00 A01 D01 |
65 |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00 A01 D01 |
210 |
10 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00 A01 D01 |
130 |
11 | 7340115 | Marketing | A00 A01 D01 |
270 |
12 | 7340301 | Kế toán | A00 A01 D01 |
180 |
13 | 7340208 | Công nghệ Tài chính | A00 A01 D01 |
120 |
14 | Kinh tế số | |||
15 | Truyền thông và quan hệ công chúng |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Đểm chuẩn của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Kỹ thuật điện tử viễn thông |
21,95 |
25,25 |
25,65 |
25,60 |
25,68 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
21,05 |
24,75 |
25,35 |
25,10 |
25,01 |
Công nghệ thông tin |
24,10 |
26,65 |
26,90 |
27,25 |
26,59 |
An toàn thông tin |
23,35 |
26,25 |
26,55 |
26,70 |
26,04 |
Công nghệ đa phương tiện |
22,55 |
25,75 |
26,35 |
26,45 |
25,89 |
Truyền thông đa phương tiện |
22,70 |
25,60 |
26,55 |
26,20 |
26,33 |
Quản trị kinh doanh |
21,65 |
24,60 |
25,90 |
25,55 |
25,15 |
Marketing |
22,35 |
25,50 |
26,45 |
26,10 |
25,80 |
Kế toán |
21,35 |
24,35 |
25,75 |
25,35 |
25,05 |
Thương mại điện tử |
22,45 |
25,70 |
26,50 |
26,35 |
26,20 |
Công nghệ tài chính |
|
|
25,90 |
25,85 |
25,35 |
Khoa học máy tính |
|
|
|
26,90 |
26,55 |
Báo chí |
|
|
|
24,40 |
25,36 |
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa |
|
|
|
|
25,40 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
|
|
|
24,88 |
Cử nhân Công nghệ thông tin (định hướng ứng dụng) |
|
|
|
|
23,76 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) |
|
|
|
|
25,38 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.