1. Thời gian xét tuyển
2. . Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
Năm 2025, Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông sử dụng 05 phương thức tuyển sinh:
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Phương thức 1 – Xét tuyển tài năng
b. Phương thức 2 – Xét tuyển dựa vào kết quả Chứng chỉ đánh giá năng lực quốc tế (SAT/ACT)
c. Phương thức 3 – Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) hoặc đánh giá tư duy (ĐGTD)
Lưu ý: Riêng đối với bài thi đánh giá năng lực của Đại học quốc gia Hà Nội thí sinh chọn:
d. Phương thức 4 – Xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ tiếng anh quốc tế (chứng chỉ IELTS, TOEFL) với kết quả học tập ở bậc THPT
Lưu ý: Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông không chấp nhận Chứng chỉ đánh giá năng lực tiếng Anh TOEFL iBT với Test Center theo hình thức Home Edition để sử dụng tham gia xét tuyển vào đại học chính quy
e. Phương thức 5 – Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
6. Học phí
STT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN | CHỈ TIÊU |
I | Ngành, Chương trình đào tạo đại trà |
|||
1 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử viễn thông | Toán, Lí, Hóa (mã A00) Toán, Lí, Anh (mã A01) Toán, Lí, Tin (mã X06) Toán, Tin, Anh (mã X26) |
430 |
2 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | Toán, Lí, Hóa (mã A00) Toán, Lí, Anh (mã A01) Toán, Lí, Tin (mã X06) Toán, Tin, Anh (mã X26) |
230 |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | Toán, Lí, Hóa (mã A00) Toán, Lí, Anh (mã A01) Toán, Lí, Tin (mã X06) Toán, Tin, Anh (mã X26) |
600 |
4 | 7480101 | Khoa học máy tính (Định hướng Khoa học dữ liệu) |
Toán, Lí, Hóa (mã A00) Toán, Lí, Anh (mã A01) Toán, Lí, Tin (mã X06) Toán, Tin, Anh (mã X26) |
150 |
5 | 7480202 | An toàn thông tin | Toán, Lí, Hóa (mã A00) Toán, Lí, Anh (mã A01) Toán, Lí, Tin (mã X06) Toán, Tin, Anh (mã X26) |
200 |
6 | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | Toán, Lí, Hóa (mã A00) Toán, Lí, Anh (mã A01) Toán, Lí, Tin (mã X06) Toán, Tin, Anh (mã X26) Toán, Văn, Anh (mã D01) |
260 |
7 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | Toán, Lí, Hóa (mã A00) Toán, Lí, Anh (mã A01) Toán, Lí, Tin (mã X06) Toán, Tin, Anh (mã X26) Toán, Văn, Anh (mã D01) |
120 |
8 | 7320101 | Báo chí | Toán, Lí, Hóa (mã A00) Toán, Lí, Anh (mã A01) Toán, Lí, Tin (mã X06) Toán, Tin, Anh (mã X26) Toán, Văn, Anh (mã D01) |
90 |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | Toán, Lí, Hóa (mã A00) Toán, Lí, Anh (mã A01) Toán, Lí, Tin (mã X06) Toán, Tin, Anh (mã X26) Toán, Văn, Anh (mã D01) |
200 |
10 | 7340122 | Thương mại điện tử | Toán, Lí, Hóa (mã A00) Toán, Lí, Anh (mã A01) Toán, Lí, Tin (mã X06) Toán, Tin, Anh (mã X26) Toán, Văn, Anh (mã D01) |
170 |
11 | 7340115 | Marketing | Toán, Lí, Hóa (mã A00) Toán, Lí, Anh (mã A01) Toán, Lí, Tin (mã X06) Toán, Tin, Anh (mã X26) Toán, Văn, Anh (mã D01) |
240 |
12 | 7340301 | Kế toán | Toán, Lí, Hóa (mã A00) Toán, Lí, Anh (mã A01) Toán, Lí, Tin (mã X06) Toán, Tin, Anh (mã X26) Toán, Văn, Anh (mã D01) |
180 |
13 | 7340208 | Công nghệ Tài chính | Toán, Lí, Hóa (mã A00) Toán, Lí, Anh (mã A01) Toán, Lí, Tin (mã X06) Toán, Tin, Anh (mã X26) Toán, Văn, Anh (mã D01) |
150 |
14 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | Toán, Lí, Hóa (mã A00) Toán, Lí, Anh (mã A01) Toán, Lí, Tin (mã X06) Toán, Tin, Anh (mã X26) |
110 |
15 | 7480101 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Kỹ thuật dữ liệu) |
Toán, Lí, Hóa (mã A00) Toán, Lí, Anh (mã A01) Toán, Lí, Tin (mã X06) Toán, Tin, Anh (mã X26) |
120 |
16 | 7520207_AIoT | Trí tuệ nhân tạo vạn vật (AIoT) | Toán, Lí, Hóa (mã A00) Toán, Lí, Anh (mã A01) Toán, Lí, Tin (mã X06) Toán, Tin, Anh (mã X26) |
80 |
17 | 7510301 | Công nghệ vi mạch bán dẫn | Toán, Lí, Hóa (mã A00) Toán, Lí, Anh (mã A01) Toán, Lí, Tin (mã X06) Toán, Tin, Anh (mã X26) |
150 |
18 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | Toán, Lí, Hóa (mã A00) Toán, Lí, Anh (mã A01) Toán, Lí, Tin (mã X06) Toán, Tin, Anh (mã X26) |
150 |
19 | 7340101_LOG | Logistics và Quản trị chuỗi cung ứng | Toán, Lí, Hóa (mã A00) Toán, Lí, Anh (mã A01) Toán, Lí, Tin (mã X06) Toán, Tin, Anh (mã X26) Toán, Văn, Anh (mã D01) |
100 |
20 | 7340115_QHC | Quan hệ công chúng | Toán, Lí, Hóa (mã A00) Toán, Lí, Anh (mã A01) Toán, Lí, Tin (mã X06) Toán, Tin, Anh (mã X26) Toán, Văn, Anh (mã D01) |
100 |
II | Chương trình chất lượng cao, đặc thù | |||
1 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin | Toán, Lí, Hóa (mã A00) Toán, Lí, Anh (mã A01) Toán, Lí, Tin (mã X06) Toán, Tin, Anh (mã X26) |
300 |
2 | 7480202_CLC | An toàn thông tin | 100 | |
3 | 7340301_CLC | Kế toán (chuẩn quốc tế ACCA) | Toán, Lí, Hóa (mã A00) Toán, Lí, Anh (mã A01) Toán, Lí, Tin (mã X06) Toán, Tin, Anh (mã X26) Toán, Văn, Anh (mã D01) |
60 |
4 | 7340115_CLC | Marketing | 120 | |
5 | 7320104_CLC | Truyền thông đa phương tiện | 90 | |
6 | 7329001_GAM | Thiết kế và phát triển Game | 200 | |
7 | 7480201_VNH | Công nghệ thông tin Việt - Nhật | Toán, Lí, Hóa (mã A00) Toán, Lí, Anh (mã A01) Toán, Lí, Tin (mã X06) Toán, Tin, Anh (mã X26) |
100 |
8 | 7480201_UDU | Cử nhân công nghệ thông tin (định hướng ứng dụng) | 300 | |
III | Các chương trình liên kết quốc tế | |||
1 | 7480201_LK | Công nghệ thông tin (Liên kết với Đại học La Trobe, Australia) | Toán, Lí, Hóa (mã A00) Toán, Lí, Anh (mã A01) Toán, Lí, Tin (mã X06) Toán, Tin, Anh (mã X26) |
15 |
2 | 7340205_LK | Công nghệ tài chính (Liên kết đại học Huddersfield, Vương quốc Anh) | Toán, Lí, Hóa (mã A00) Toán, Lí, Anh (mã A01) Toán, Lí, Tin (mã X06) Toán, Tin, Anh (mã X26) Toán, Văn, Anh (mã D01) |
15 |
3 | 7320104_LK | Truyền thông đa phương tiện (Liên kết với đại học Công nghệ Queensland, úc) | 15 | |
4 | 7329001_LK | Công nghệ đa phương tiện (Liên kết với đại học Canberra, Australia) | 15 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Đểm chuẩn của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
1 |
Kỹ thuật điện tử viễn thông |
25,65 |
25,60 |
25,68 |
25.75 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
25,35 |
25,10 |
25,01 |
25.46 |
3 |
Công nghệ thông tin |
26,90 |
27,25 |
26,59 |
26.40 |
4 |
An toàn thông tin |
26,55 |
26,70 |
26,04 |
25.85 |
5 |
Công nghệ đa phương tiện |
26,35 |
26,45 |
25,89 |
25.75 |
6 |
Truyền thông đa phương tiện |
26,55 |
26,20 |
26,33 |
25.94 |
7 |
Quản trị kinh doanh |
25,90 |
25,55 |
25,15 |
25.17 |
8 |
Marketing |
26,45 |
26,10 |
25,80 |
25.85 |
9 |
Kế toán |
25,75 |
25,35 |
25,05 |
25.29 |
10 |
Thương mại điện tử |
26,50 |
26,35 |
26,20 |
26.09 |
11 |
Công nghệ tài chính |
25,90 |
25,85 |
25,35 |
25.61 |
12 |
Khoa học máy tính |
|
26,90 |
26,55 |
26.31 |
13 |
Báo chí |
|
24,40 |
25,36 |
25.29 |
14 |
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa |
|
|
25,40 |
26.08 |
15 | Công nghệ thông tin - Chất lượng cao |
|
|
25,38 |
25.43 |
16 | Công nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng) |
|
|
|
24.87 |
17 | Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu) |
|
|
|
25.59 |
18 | Quan hệ công chúng (ngành Marketing) |
|
|
|
25.15 |
19 | Thiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện) |
|
|
|
24.97 |
20 | Công nghệ thông tin Việt - Nhật |
|
|
|
24.25 |
21 | Kế toán - Chất lượng cao |
|
|
|
22,50 |
22 | Marketing - Chất lượng cao |
|
|
|
24.25 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.