CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Học viện Quân y

Cập nhật: 21/10/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Học viện Quân y
  • Tên tiếng Anh: Vietnam Military Medical Academy (VMMA)
  • Mã trường: YQH
  • Loại trường: Quân sự
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
  • Địa chỉ: Số 160 - Đường Phùng Hưng - Phường Hà Đông - Thành phố Hà Nội
  • SĐT:  069.698.913 - 069.698910
  • Email: [email protected]
  • Website: http://hocvienquany.vn
  • Facebook: www.facebook.com/Hocvienquany.Vietnam

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Thực hiện theo đúng quy định của Bộ GD&ĐT và của Bộ Quốc phòng.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Hạ sĩ quan, binh sĩ đang phục vụ tại ngũ theo quy định của pháp luật về nghĩa vụ quân sự, có thời gian phục vụ 12 tháng trở lên, tính đến tháng 4 năm tuyển sinh (quân nhân nhập ngũ từ năm 2024 trở về trước); Quân nhân chuyên nghiệp; Công nhân và viên chức quốc phòng phục vụ trong quân đội đủ 12 tháng trở lên, tính đến tháng 9 năm tuyển sinh.
  • Nam thanh niên ngoài Quân đội (kể cả quân nhân đã xuất ngũ và công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia công an nhân dân), số lượng đăng ký dự tuyển không hạn chế.
  • Nữ thanh niên ngoài Quân đội và nữ quân nhân: Tuyển 10% chỉ tiêu cho Ngành Y khoa.
  • Thí sinh đăng ký xét tuyển vào đào tạo đại học tại Học viện Quân y phải qua sơ tuyển, có đủ tiêu chuẩn quy định của Bộ Quốc phòng (thanh niên ngoài Quân đội sơ tuyển tại Ban Tuyển sinh Quân sự cấp quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; quân nhân tại ngũ sơ tuyển tại Ban Tuyển sinh Quân sự cấp trung đoàn và tương đương).

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển thí sinh nam, nữ trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Sử dụng 03 phương thức xét tuyển, gồm:

  • Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển:  Thực hiện xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh, quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và hướng dẫn của Bộ Quốc phòng;
  • Xét tuyển từ kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh;
  • Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT;

4.2. Tiêu chuẩn sức khỏe

  • Thí sinh là nam: cao 1,63m trở lên; nặng 50kg trở lên.
  • Thí sinh là nữ: cao 1,54m trở lên; nặng 48kg trở lên.
  • Đối với những thí sinh bị cận thị hoặc viễn thị không quá 3 đi-ốp, kiểm tra thị lực qua kính đạt mắt phải 10/10, tổng thị lực 2 mắt đạt 19/10.
  • Thí sinh có hộ khẩu thường trú 3 năm trở lên thuộc khu vực 1, hải đảo và thí sinh là người dân tộc thiểu số: được tuyển thí sinh (cả nam và nữ) có thể lực đạt Điểm 1 và Điểm 2 theo quy định tại Thông tư 16/2016/TTLT-BYT-BQP, trong đó thí sinh nam phải đạt chiều cao 1,60m trở lên, nặng 48kg trở lên; thí sinh nữ phải đạt chiều cao 1,52m trở lên, nặng 46kg trở lên.
  • Thí sinh nam là người dân tộc thiểu số thuộc 16 dân tộc rất ít người theo quy định tại Khoản 1, Điều 2 Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ về quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc ít người (gồm các dân tộc: Cống, Mảng, Pu Péo, Si La, Cờ Lao, Bố Y, La Ha, Ngái, Chứt, Ơ Đu, Brâu, Rơ Măm, Lô Lô, Lự, Pà Thẻn, La Hủ): thí sinh nam phải đạt chiều cao 1,58m trở lên, nặng 46kg trở lên; thí sinh nữ phải đạt chiều cao 1,52m trở lên, nặng 44kg trở lên; các tiêu chuẩn khác thực hiện như đối với thí sinh là người dân tộc thiểu số nói chung.

5. Học phí

  • Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT và Bộ Quốc phòng.

II. Các ngành đào tạo

STT Ngành học Mã ngành Chỉ tiêu
I Hệ Quân sự    
1 Ngành Y khoa (Bác sĩ đa khoa) 7720101 140
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc 91
+ Thí sinh nam 83
+ Thí sinh nữ 08
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam
49
+ Thí sinh nam 45
+ Thí sinh nữ 04
2 Ngành Dược 7720201 40
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc 26
+ Thí sinh nam 23
+ Thí sinh nữ 03
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam
14
+ Thí sinh nam 13
+ Thí sinh nữ 01
II Hệ Dân sự    
1 Ngành Y khoa 7720101 200
2 Dược học 7720201 40

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Học viện Quân Y như sau:

1. Đối với hệ Quân sự

STT

Ngành

Năm 2023 Năm 2024 Năm 2025

Xét KQ thi THPT

Ưu tiên xét tuyển HSG quốc gia và HSG bậc THPT

Xét KQ thi THPT

Xét KQ thi THPT

1

Y khoa

Miền Bắc:

Nam: 25,15

Nữ: 27,17

Miền Nam:

Nam: 24,91

Nữ: 27,10

Nam miền Bắc:

HSG: điểm ≥ 22,65

Nam miền Nam:

HSG: điểm ≥ 23,28

Miền Bắc:
- Nam 
Tổ hợp A00; B00: 26,13
- Nữ Tổ hợp A00; B00: 27,49

Miền Nam:

- Nam Tổ hợp A00; B00: 25,75

- Nữ Tổ hợp A00; B00: 27,34

Miền Bắc:

Nam: 27.94

Nữ: 30.00

Miền Nam:

Nam: 27.71

Nữ: 29.03

2 Dược học

 

Miền Bắc:

Nam: 23,19

Nữ: Ưu tiên xét tuyển HSG bậc THPT, Điểm >=25,84

Miền Nam:

Nam: 23,20

Nữ: 25,43

 Miền Bắc:
Nam Tổ hợp A00: 25,19
Nữ Tổ hợp A00: 27,28
Miền Nam:
Nam Tổ hợp A00: 24,56
Nữ Tổ hợp A00: 26,26

Miền Bắc:

- Nam Tổ hợp A00: 25,19

- Nữ Tổ hợp A00: 27,28

Miền Nam:

- Nam Tổ hợp A00: 24,56

- Nữ Tổ hợp A00: 26,26

Miền Bắc:

Nam: 25.41

Nữ: 28.37

Miền Nam:

Nam: 24.81

Nữ: 28.12

2. Đối với hệ Dân sự

STT Ngành đào tạo

Năm 2025
Xét KQ thi THPT

1 Y khoa 27.33
2 Dược học 23.93

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Học viện Quân Y
Trung tâm mô phỏng y học tại trường
Lễ ra quân huấn luyện trong năm 2018 của trường

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật