1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
4.3. Chính sách ưu tiên
* Điểm ưu tiên
Học viện cộng thêm điểm ưu tiên với thí sinh (sử dụng kết quả kỳ thi THPT để xét tuyển) có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (còn giá trị sử dụng tính đến ngày xét tuyển), theo 3 mức ưu tiên:
5. Học phí
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành chuẩn | Mã đăng ký xét tuyển | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 |
Chuyên ngành:
|
7480202 | 7480202KMA |
Toán, Vật lý, Hoá học (A00); Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Tiếng anh, Tin học; Toán, Vật lý, Tin học;
|
240 |
2 |
Chuyên ngành:
|
7480201 | 7480201KMA | 140 | |
3 |
Chuyên ngành
|
7520207 | 7520207 | 140 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Học viện Kỹ thuật Mật mã (cơ sở phía Bắc) như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
1 |
An toàn thông tin |
25,95 |
25,90 |
25,60 |
25,95 |
2 |
Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm nhúng & di động) |
26,40 |
26,60 |
26,20 |
26,10 |
3 |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông (Chuyên ngành Hệ thống nhúng & Điều khiển tử động) |
25,50 |
25,10 |
25,00 |
25,35 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.