A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Học viện Kỹ thuật Mật mã (cơ sở phía Bắc)
- Tên tiếng anh: Academy of Cryptogaphy Techniques (ACT)
- Mã trường: KMA
- Loại trường: Quân sự
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
- Địa chỉ: 141 đường Chiến Thắng, Tân Triều, Thanh Trì, Hà Nội
- SĐT: 0438.544.244
- Email: [email protected]
- Website: http://actvn.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/hocvienkythuatmatma
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Theo kế hoạch hỗ trợ tuyển sinh chung cho các cơ sở giáo dục đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2025.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Sử dụng kết quả kỳ thi THPT năm 2025 do Bộ GD&ĐT tổ chức để xét tuyển.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
4.3. Chính sách ưu tiên
- Thí sinh có giải quốc tế, hoặc có giải (nhất, nhì, ba, khuyến khích) cấp quốc gia hoặc có giải (nhất, nhì) cấp tỉnh trở lên các môn: Toán, Tin, Lý, khoa học kỹ thuật; đã tốt nghiệp Trung học phổ thông.
* Điểm ưu tiên
Học viện cộng thêm điểm ưu tiên với thí sinh (sử dụng kết quả kỳ thi THPT để xét tuyển) có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (còn giá trị sử dụng tính đến ngày xét tuyển), theo 3 mức ưu tiên:
- Chứng chỉ IELTS từ 5.5 – 6.0 hoặc TOEIC từ 650 đến dưới 750 hoặc TOEFL iBT (không gồm TOEFL home edition) từ 65 đến dưới 80 : 1,0 điểm;
- Chứng chỉ IELTS từ 6.5 – 7.0 hoặc TOEIC từ 750 đến dưới 850 hoặc TOEFL iBT (không gồm TOEFL home edition) từ 80 đến dưới 95: 1,5 điểm;
- Chứng chỉ IELTS từ 7.5 trở lên hoặc TOEIC từ 850 trở lên hoặc TOEFL iBT (không gồm TOEFL home edition) từ 95 trở lên: 2,0 điểm.
5. Học phí
- Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: 410.000VNĐ/01 tín chỉ;
- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có): Theo quy định của Chính phủ cho các trường công lập tại Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành.
II. Các ngành tuyển sinh
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành chuẩn | Mã đăng ký xét tuyển | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 |
Chuyên ngành:
|
7480202 | 7480202KMA |
Toán, Vật lý, Hoá học (A00); Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Tiếng anh, Tin học; Toán, Vật lý, Tin học;
|
240 |
2 |
Chuyên ngành:
|
7480201 | 7480201KMA | 140 | |
3 |
Chuyên ngành
|
7520207 | 7520207 | 140 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Học viện Kỹ thuật Mật mã (cơ sở phía Bắc) như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
1 |
An toàn thông tin |
25,95 |
25,90 |
25,60 |
25,95 |
2 |
Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm nhúng & di động) |
26,40 |
26,60 |
26,20 |
26,10 |
3 |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông (Chuyên ngành Hệ thống nhúng & Điều khiển tử động) |
25,50 |
25,10 |
25,00 |
25,35 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]