CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Nông Lâm Bắc Giang

Cập nhật: 28/10/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Nông Lâm Bắc Giang
  • Tên tiếng Anh: Bac Giang Agriculture And Forestry University (BAFU)
  • Mã trường: DBG
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Cao học - Vừa học vừa làm
  • Địa chỉ: Bích Sơn - Việt Yên - Bắc Giang
  • SĐT: 0204 3 874 387 - 0204 3 874 265
  • Email: [email protected] - [email protected]
  • Website: http://bafu.edu.vn
  • Facebook: www.facebook.com/daihocnonglambacgiang/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

* Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển học bạ

  • Đợt 1: Từ ngày 15/01/2024 đến 30/6/2024;
  • Đợt 2: Từ ngày 01/7/2024 đến 15/8/2024;
  • Các đợt tiếp theo (nếu có) sẽ thông báo công khai trên cổng thông tin tuyển sinh của Trường.

* Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia

  • Theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT năm 2024.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT.
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ).

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

* Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT

  • Tốt nghiệp THPT;
  • Tổng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 của tổ hợp môn xét tuyển (bao gồm cả điểm ưu tiên) dự kiến đạt từ 15,0 điểm trở lên (Trường sẽ có thông báo chính thức ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển vào tháng 7/2024).

* Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ)

  • Tốt nghiệp THPT;
  • Điểm trung bình học tập 5 học kỳ THPT (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 của lớp 12) đạt từ 6,0 điểm (bao gồm cả điểm ưu tiên) hoặc tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 23,0 điểm (01 môn chính nhân hệ số 2).

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

5. Học phí

  • Mức học phí dự kiến đối với hệ Đại học: 350.000đ/tín chỉ.
  • Lộ trình tăng học phí: tối đa 10%/ năm.

II. Các ngành tuyển sinh

STT
Ngành đào tạo
Mã ngành
Chỉ tiêu
Phương thức tuyển sinh
Theo kết quả tốt nghiệp THPT
(Tổ hợp xét tuyển)
1 Khoa học cây trồng 7620110 50 A00, A01, B00, D01
2 Chăn nuôi 7620105 50 A00, A01, B00, D01
3 Thú y 7640101 50 A00, A01, B00, D01
4

Quản lý đất đai

7850103 50 A00, A01, B00, D01
5 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 30 A00, A01, B00, D01
6 Công nghệ thực phẩm 7540101 50 A00, A01, B00, D01
7

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

7620211 50 A00, A01, B00, D01
8 Kế toán 7340301 50 A00, A01, D01
9 Bảo vệ thực vật 7620112 50 A00, A01, B00, D01
10 Kinh tế 7310101 50 A00, A01, D01
11 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 50 A00, A01, B00, D01
12 Đảm bảo chất lượng và ATTP 7540106 30 A00, A01, B00, D01
13 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 90 A00, A01, D01
14 Thương mại điện tử 7340122 50 A00, A01, C01
D01, D02, D04, D06
15 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 50 A00, A01, D01, B00

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Nông lâm Bắc Giang như sau:

STT

Ngành học

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024 

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi TN THPT

 

1

Khoa học cây trồng

15

15

- Điểm trung bình 5 học kỳ (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12, thang điểm 10): 6,0.
Hoặc:
- Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển A00, A01, B00, D01 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40): 23,0.
15,00

- Điểm trung bình 5 học kỳ (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12, thang điểm 10): 6,00

- Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển A00, A01, B00, D01 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40): 23,00

15,00

2

Chăn nuôi

15

15

15,00

15,00

3

Thú Y

15

15

15,00

15,00

4

Quản lý đất đai

15

15

15,00

15,00

5

Quản lý Tài nguyên & Môi trường

15

15

15,00

15,00

6

Công nghệ thực phẩm

15

15

15,00

15,00

7

Quản lý Tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

15

15

15,00

15,00

8

Kế toán

15

15

15,00

15,00

9

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

15

15,00

15,00

10

Bảo vệ thực vật

15

15

15,00

15,00

11

Kinh tế

15

15

15,00

15,00

12

Ngôn ngữ Trung Quốc

15

15

15,00

15,00

13 Thương mại điện tử

 

 

15,00

15,00

14

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

 

15,00

15,00

15

Nông nghiệp

 

 

   

 

15,00

16

Ngôn ngữ Anh

 

 

   

 

15,00

17

Công nghệ thông tin

 

 

   

 

15,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật