CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Nông Lâm Bắc Giang

Cập nhật: 04/02/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Nông Lâm Bắc Giang
  • Tên tiếng Anh: Bac Giang Agriculture And Forestry University (BAFU)
  • Mã trường: DBG
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Cao học - Vừa học vừa làm
  • Địa chỉ: Bích Sơn - Việt Yên - Bắc Giang
  • SĐT: 0204 3 874 387 - 0204 3 874 265
  • Email: [email protected] - [email protected]
  • Website: http://bafu.edu.vn
  • Facebook: www.facebook.com/daihocnonglambacgiang/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

* Phương thức xét học bạ

  • Đợt 1: Nhận hồ sơ từ ngày ra thông báo đến 30/06 (đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025);
  • Đợt 2: Từ 15/07 - 12/08/2025;
  • Các đợt tiếp theo (nếu có) sẽ thông báo công khai trên cổng thông tin tuyển sinh của Trường.

* Phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT

  • Đợt 1: Thực hiện theo đúng hướng dẫn của Bộ
  • Các đợt bổ sung: Sau khi kết thúc xét tuyển đợt 1 (nếu còn chỉ tiêu).

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét theo kết quả thi THPT 2025;
  • Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT và tương đương căn cứ vào kết quả học tập 3 năm bậc THPT;
  • Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT và tương đương căn cứ vào kết quả học tập lớp 12 bậc THPT theo tổ hợp A00, A01, B00, D01;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

* Phương thức 1: Xét theo kết quả thi THPT 2025

  • Tổng điểm thi tốt nghiệp THPT 2025 (gồm cả điểm ưu tiên) của tổ hợp môn xét tuyển dự kiến đạt từ 15.0 điểm trở lên.

* Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT và tương đương căn cứ vào kết quả học tập 3 năm bậc THPT

  • Tổng điểm trung bình học tập 3 năm học THPT (cả năm lớp 10, 11, 12) đạt từ 18.0 điểm (gồm cả điểm ưu tiên).

* Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT và tương đương căn cứ vào kết quả học tập lớp 12 bậc THPT theo tổ hợp A00, A01, B00, D01

  • Tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển A00, A01, b00. D01) đạt từ 18,0 điểm (gồm cả điểm ưu tiên).

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

5. Học phí

  • Đang cập nhật...

 

II. Các ngành tuyển sinh

STT Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
I Nhóm các ngành: Công nghệ - Kỹ thuật, Kế toán - Kinh tế - Kinh doanh, Ngôn ngữ
1 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07 110
2 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, B00, D01 70
3 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 A00, A01, B00, D01 70
4 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 A00, A01, C04, D01 50
5 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, A01, B00, D01 50
6 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, C04, D01 50
7 Kế toán 7340301 A00, A01, C04, D01 100
8

Quản trị kinh doanh

Chuyên ngành: 

7340101 A00, A01, C04, D01 50
9 Kinh tế 7310101 A00, A01, C04, D01 30
10

Quản lý kinh tế

7310110 A00, A01, C04, D01 50
11

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204 D01, D04, D14, D15 180
12

Ngôn ngữ Anh 

(Chuyên ngành song ngữ Anh - Trung)

7220201 A01, D01, D14, D15 60
II

Nhóm các ngành: Nông nghiệp - Lâm nghiệp, Tài nguyên - Môi trường

1

Bảo vệ thực vật

7620112 A00, A01, B00, D01 30
2

Khoa học cây trồng

7620110 A00, A01, B00, D01 30
3

Nông nghiệp

(Chuyên ngành Nông nghiệp thông minh và bền vững)

7620101 A00, A01, B00, D01 30
4

Chăn nuôi

7620105 A00, A01, B00, D01 30
5

Thú Y

7640101 A00, A01, B00, D01 50
6

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) 

7620211 A00, A01, B00, D01 30
7

Quản lý đất đai

7850103 A00, A01, C04, D01 50
8

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101 A01, B00, C04, D01 30

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Nông lâm Bắc Giang như sau:

STT

Ngành học

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024 

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi TN THPT

 

1

Khoa học cây trồng

15

15

- Điểm trung bình 5 học kỳ (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12, thang điểm 10): 6,0.
Hoặc:
- Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển A00, A01, B00, D01 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40): 23,0.
15,00

- Điểm trung bình 5 học kỳ (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12, thang điểm 10): 6,00

- Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển A00, A01, B00, D01 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40): 23,00

15,00

2

Chăn nuôi

15

15

15,00

15,00

3

Thú Y

15

15

15,00

15,00

4

Quản lý đất đai

15

15

15,00

15,00

5

Quản lý Tài nguyên & Môi trường

15

15

15,00

15,00

6

Công nghệ thực phẩm

15

15

15,00

15,00

7

Quản lý Tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

15

15

15,00

15,00

8

Kế toán

15

15

15,00

15,00

9

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

15

15,00

15,00

10

Bảo vệ thực vật

15

15

15,00

15,00

11

Kinh tế

15

15

15,00

15,00

12

Ngôn ngữ Trung Quốc

15

15

15,00

15,00

13 Thương mại điện tử

 

 

15,00

15,00

14

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

 

15,00

15,00

15

Nông nghiệp

 

 

   

 

15,00

16

Ngôn ngữ Anh

 

 

   

 

15,00

17

Công nghệ thông tin

 

 

   

 

15,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật