A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Nông Lâm Bắc Giang
- Tên tiếng Anh: Bac Giang Agriculture And Forestry University (BAFU)
- Mã trường: DBG
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Cao học - Vừa học vừa làm
- Địa chỉ: Bích Sơn - Việt Yên - Bắc Giang
- SĐT: 0204 3 874 387 - 0204 3 874 265
- Email: [email protected] - [email protected]
- Website: http://bafu.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/daihocnonglambacgiang/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
* Phương thức xét học bạ
- Đợt 1: Nhận hồ sơ từ ngày ra thông báo đến 30/06 (đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025);
- Đợt 2: Từ 15/07 - 12/08/2025;
- Các đợt tiếp theo (nếu có) sẽ thông báo công khai trên cổng thông tin tuyển sinh của Trường.
* Phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT
- Đợt 1: Thực hiện theo đúng hướng dẫn của Bộ
- Các đợt bổ sung: Sau khi kết thúc xét tuyển đợt 1 (nếu còn chỉ tiêu).
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét theo kết quả thi THPT 2025;
- Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT và tương đương căn cứ vào kết quả học tập 3 năm bậc THPT;
- Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT và tương đương căn cứ vào kết quả học tập lớp 12 bậc THPT theo tổ hợp A00, A01, B00, D01;
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
* Phương thức 1: Xét theo kết quả thi THPT 2025
- Tổng điểm thi tốt nghiệp THPT 2025 (gồm cả điểm ưu tiên) của tổ hợp môn xét tuyển dự kiến đạt từ 15.0 điểm trở lên.
* Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT và tương đương căn cứ vào kết quả học tập 3 năm bậc THPT
- Tổng điểm trung bình học tập 3 năm học THPT (cả năm lớp 10, 11, 12) đạt từ 18.0 điểm (gồm cả điểm ưu tiên).
* Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT và tương đương căn cứ vào kết quả học tập lớp 12 bậc THPT theo tổ hợp A00, A01, B00, D01
- Tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển A00, A01, b00. D01) đạt từ 18,0 điểm (gồm cả điểm ưu tiên).
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
5. Học phí
- Đang cập nhật...
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
I | Nhóm các ngành: Công nghệ - Kỹ thuật, Kế toán - Kinh tế - Kinh doanh, Ngôn ngữ | |||
1 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 | 110 |
2 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, B00, D01 | 70 |
3 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00, A01, B00, D01 | 70 |
4 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | A00, A01, C04, D01 | 50 |
5 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, A01, B00, D01 | 50 |
6 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, C04, D01 | 50 |
7 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, C04, D01 | 100 |
8 |
Chuyên ngành:
|
7340101 | A00, A01, C04, D01 | 50 |
9 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, C04, D01 | 30 |
10 |
Quản lý kinh tế |
7310110 | A00, A01, C04, D01 | 50 |
11 | 7220204 | D01, D04, D14, D15 | 180 | |
12 |
(Chuyên ngành song ngữ Anh - Trung) |
7220201 | A01, D01, D14, D15 | 60 |
II |
Nhóm các ngành: Nông nghiệp - Lâm nghiệp, Tài nguyên - Môi trường |
|||
1 | 7620112 | A00, A01, B00, D01 | 30 | |
2 | 7620110 | A00, A01, B00, D01 | 30 | |
3 |
(Chuyên ngành Nông nghiệp thông minh và bền vững) |
7620101 | A00, A01, B00, D01 | 30 |
4 | 7620105 | A00, A01, B00, D01 | 30 | |
5 | 7640101 | A00, A01, B00, D01 | 50 | |
6 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
7620211 | A00, A01, B00, D01 | 30 |
7 | 7850103 | A00, A01, C04, D01 | 50 | |
8 | 7850101 | A01, B00, C04, D01 | 30 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Nông lâm Bắc Giang như sau:
STT |
Ngành học |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi TN THPT
|
|||
1 |
Khoa học cây trồng |
15 |
15 |
- Điểm trung bình 5 học kỳ (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12, thang điểm 10): 6,0. Hoặc: - Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển A00, A01, B00, D01 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40): 23,0. |
15,00 |
- Điểm trung bình 5 học kỳ (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12, thang điểm 10): 6,00 - Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển A00, A01, B00, D01 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40): 23,00 |
15,00 |
2 |
Chăn nuôi |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
||
3 |
Thú Y |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
||
4 |
Quản lý đất đai |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
||
5 |
Quản lý Tài nguyên & Môi trường |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
||
6 |
Công nghệ thực phẩm |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
||
7 |
Quản lý Tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
||
8 |
Kế toán |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
||
9 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
||
10 |
Bảo vệ thực vật |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
||
11 |
Kinh tế |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
||
12 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
||
13 | Thương mại điện tử |
|
|
15,00 |
15,00 |
||
14 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
|
15,00 |
15,00 |
||
15 |
Nông nghiệp |
|
|
|
15,00 |
||
16 |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
|
15,00 |
||
17 |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
15,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]