CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị

Cập nhật: 21/03/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị
  • Tên tiếng Anh: University of Technology and Management (UTM)
  • Mã trường: DCQ
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Sau đại học - đại học - liên thông - văn bằng 2 - tại chức
  • Địa chỉ: Lô 1-4, số 431 Tam Trinh, Hoàng Mai, Hà Nội
  • SĐT: (024) 37 632 890 - (024) 36 320 743
  • Email: [email protected]
  • Website: http://utm.edu.vn
  • Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocCongNgheQuanLyHN/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
  • Theo đề án tuyển sinh của Nhà trường;

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp từ THPT trở lên.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên toàn quốc.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia, áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành đào tạo của trường;
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT, áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành đào tạo của trường;
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi ĐGNL của các trường Đại học, áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành đào tạo của trường;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

  • Điều kiện xét tuyển 1: Tổng điểm các môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển lấy kết quả kỳ thi THPT đạt từ 16 điểm cho tất cả các ngành và các tổ hợp xét tuyển.
  • Điều kiện xét tuyển 2: Tổng điểm các môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển của năm học lớp 12 đạt từ 20.0 điểm cho tất cả các ngành và các tổ hợp xét.
  • Điều kiện xét tuyển 3: Lấy kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của các trường Đại học có tổ chức thi ĐGNL với tổng số điểm đạt từ 50 điểm trở lên cho tất cả các ngành đào tạo. 

5. Học phí

* Học phí của trường được áp dụng:   

  • Đối với các ngành đào tạo thuộc nhóm Kinh tế, Ngôn ngữ học phí 1 năm là 25.150.000đ;
  • Đối với các ngành đào tạo thuộc nhóm Công nghệ kỹ thuật học phí 1 năm là 27.375.000đ.

* Mức học phí trên không đổi trong 4 năm học.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Tên ngành Mã ngành
Tổ hợp xét tuyển
1 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, D01, A08, A09
2 Kế toán 7340301 A00, D01, A08, A09
3 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, D01, A08, A09
4 Bất động sản 7340116 A00, D01, A08, A09
5 Công nghệ tài chính 7340202 A00, D01, A08, A09
6 Kinh tế Quốc tế 7310106 A00, D01, A08, A09
7 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, D01, A08, A09
8 Quản lý nhà nước 7310205 C00, C14, D14, D15
9 Luật kinh tế 7380107 C00, C14, C03, C04
10 Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành 7810103 C00, C14, D14, D15
11 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, C14, D14, D15
12 Ngôn ngữ Nga 7220202 D01, C14, D14, D15
13 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, C14, D14, D15
14 Công nghệ Thông tin 7480201 A00, D01, A08, A09
15 Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, D01, A08, A09
16 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, D01, A01, A08

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

STT

Ngành

Năm 2021

(Xét theo KQ thi THPT)

Năm 2022

Năm 2023  Năm 2024

1

Tài chính ngân hàng

15

Điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2022 theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 là 15 điểm và theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT (học bạ) là 18 điểm, áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo và các tổ hợp xét tuyển của Trường.

- Phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT15 điểm áp dụng cho tất cả các ngành và tổ hợp xét tuyển.

- Phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT18 điểm áp dụng cho tất cả các ngành và tổ hợp xét tuyển.

- Phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT16 điểm áp dụng cho tất cả các ngành và tổ hợp xét tuyển.

- Phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT20 điểm áp dụng cho tất cả các ngành và tổ hợp xét tuyển.

2

Kế toán

15

3

Kỹ thuật phần mềm

15

4

Quản trị kinh doanh

15

5

Luật kinh tế

15

6

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

7

Ngôn ngữ Anh

15

8

Ngôn ngữ Nga

15

9

Ngôn ngữ Trung Quốc

15

10

Quản lý nhà nước

15

11

Công nghệ kỹ thuật ô tô

15

12

Công nghệ thông tin

15

13

Bất động sản

15

14

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng

15

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị

Thư viện trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật