1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận ĐKXT của Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị được thực hiện đúng theo quy định tại quy chế tuyển sinh hiện hành như sau:
* Điều kiện xét tuyển 1
* Điều kiện xét tuyển 2
* Điều kiện xét tuyển 3:
5. Học phí
* Học phí của trường được áp dụng:
* Mức học phí trên không đổi trong 4 năm học.
TT | Tên ngành | Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển (đối với phương thức 1,2)
|
Chỉ tiêu (Dự kiến)
|
1 | Tài chính - ngân hàng | 7340201 |
A00, A01, D01, D07
|
40 |
2 | Kế toán | 7340301 |
A00, A01, D01, D07
|
70 |
3 | Quản trị kinh doanh | 7340101 |
A00, A01, D01, D07
|
100 |
4 | Bất động sản | 7340116 |
A00, A01, D01, C00
|
30 |
5 | Công nghệ Tài chính | 7340202 |
A00, A01, D01, D07
|
30 |
6 | Kinh tế Quốc tế | 7310106 |
A00, A01, D01, C00
|
50 |
7 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 |
A00, A01, D01, D07
|
100 |
8 | Quản lý nhà nước | 7310205 |
A00, D11, D01, D14
|
120 |
9 | Luật kinh tế | 7380107 |
A00, A01, D01, C00
|
200 |
10 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 7810103 |
A00, A01, D01, C00
|
100 |
11 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
D07, D11, D01, D14
|
100 |
12 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 |
D07, D11, D01, D14
|
- |
13 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 |
D07, D11, D01, D14
|
100 |
14 | Công nghệ Thông tin | 7480201 |
A00, A01, D01, D07
|
130 |
15 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 |
A00, A01, D01, D07
|
60 |
16 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 |
A00, A01, D01, D07
|
100 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
STT | Ngành |
Năm 2021 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2022 |
Năm 2023 | Năm 2024 |
1 |
Tài chính ngân hàng |
15 |
Điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2022 theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 là 15 điểm và theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT (học bạ) là 18 điểm, áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo và các tổ hợp xét tuyển của Trường. |
- Phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT là 15 điểm áp dụng cho tất cả các ngành và tổ hợp xét tuyển. - Phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT là 18 điểm áp dụng cho tất cả các ngành và tổ hợp xét tuyển. |
- Phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT là 16 điểm áp dụng cho tất cả các ngành và tổ hợp xét tuyển. - Phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT là 20 điểm áp dụng cho tất cả các ngành và tổ hợp xét tuyển. |
2 |
Kế toán |
15 |
|||
3 |
Kỹ thuật phần mềm |
15 |
|||
4 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
|||
5 |
Luật kinh tế |
15 |
|||
6 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
|||
7 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
|||
8 |
Ngôn ngữ Nga |
15 |
|||
9 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15 |
|||
10 |
Quản lý nhà nước |
15 |
|||
11 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
15 |
|||
12 |
Công nghệ thông tin |
15 |
|||
13 |
Bất động sản |
15 |
|||
14 |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng |
15 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.