1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Năm 2023 Trường Đại học Khoa học xét tuyển theo 4 phương thức tuyển sinh:
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển
4.2.1 Xét tuyển thẳng
* Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT.
* Xét tuyển thẳng các học sinh đã tốt nghiệp THPT là một trong các đối tượng sau:
4.2.2. Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2023
* Điều kiện tham gia xét tuyển:
* Điểm xét tuyển:
4.2.3. Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT
* Điều kiện tham gia xét tuyển:
* Điểm xét tuyển:
4.2.4. Phương thức xét tuyển dựa vào điểm đánh giá năng lực của các cơ sở giáo dục đại học công lập
* Điều kiện tham gia xét tuyển:
* Điểm xét tuyển:
5. Học phí
Đang cập nhật...
Năm 2023, Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên tuyển sinh 1360 chỉ tiêu với các ngành đào tạo. Cụ thể như sau:
STT |
Mã ngành |
Chương trình đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển |
I. Chương trình đào tạo chất lượng cao |
|||
1 |
7380101_CLC |
Dịch vụ pháp luật |
C00 |
---|---|---|---|
2 |
7420201_CLC |
Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh |
A00 |
3 |
7810103_CLC |
Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp |
D01 |
II. Chương trình đào tạo Song ngữ |
|||
1 |
7460101 |
Toán Tiếng Anh |
A00 |
2 |
7220201 |
Song ngữ Anh - Hàn |
D01 |
3 |
7220201 |
Song ngữ Anh - Trung |
D01 |
III. Chương trình đào tạo chuẩn |
|||
1 |
7380101 |
C00 |
|
2 |
7340401 |
D01 |
|
3 |
7340401 |
Quản lý doanh nghiệp |
D01 |
4 |
7460101 |
A00 |
|
5 |
7460117 |
TOÁN TIN |
A00 |
6 |
7440102 |
VẬT LÝ HỌC |
A00 |
7 |
7510401 |
A00 |
|
8 |
7810103 |
QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH
|
C00 |
9 |
7810101 |
DU LỊCH
|
C00 |
10 |
7850101 |
A00 |
|
11 |
7220201 |
NGÔN NGỮ ANH
|
D01 |
12 |
7760101 |
CÔNG TÁC XÃ HỘI
|
C00 |
13 |
7229030 |
VĂN HỌC
|
C00 |
14 |
7320101 |
BÁO CHÍ
|
C00 |
15 |
7320201 |
THÔNG TIN - THƯ VIỆN
|
C00 |
16 |
7310614 |
C00 |
|
17 |
7310612 |
Trung Quốc học |
C00 |
18 |
7810301 |
C00 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên như sau:
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 | Năm 2021 |
Năm 2022 | |||
Xét theo điểm thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
||
Luật |
14 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,0 |
19,0 |
Khoa học quản lý |
13,5 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Du lịch |
14 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,0 |
19,0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
14 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,0 |
19,0 |
Vật lý học |
- |
|
|
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Địa lý tự nhiên |
13,5 |
15 |
18 |
|
|
|
|
Khoa học môi trường |
13,5 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Công nghệ sinh học |
15 |
17 |
21 |
18 |
21 |
|
|
Toán tin |
- |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
13,5 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Hoá dược |
13,5 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Quản lý tài nguyên và Môi trường |
13,5 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Ngôn ngữ Anh |
13,5 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,0 |
20,0 |
Công tác xã hội |
13,5 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Văn học |
13,5 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Lịch sử |
13,5 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Báo chí |
13,5 |
15 |
18 |
15 |
18 |
16,0 |
18,0 |
Thông tin - thư viện |
13,5 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Kỹ thuật xét nghiệm y sinh (Chương trình chất lượng cao) |
|
18,5 |
23 |
20 |
23 |
19,0 |
23,5 |
Dịch vụ pháp luật (Chương trình chất lượng cao) |
|
16,5 |
21 |
16,5 |
21 |
16,5 |
22,5 |
Quản trị khách sạn và resort |
|
16,5 |
21 |
|
|
|
|
Việt Nam học |
|
15 |
18 |
15 |
18 |
|
|
Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp (Chương trình chất lượng cao) |
|
|
|
16,5 |
21 |
16,5 |
22,5 |
Hàn Quốc học |
|
|
|
16,5 |
21 |
16,5 |
22,5 |
Trung Quốc học |
|
|
|
16,5 |
21,5 |
16,5 |
22,5 |
Toán học |
|
|
|
|
|
15,0 |
18,0 |
Quản lý thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
15,0 |
18,0 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.