1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Năm 2025 Trường Đại học Khoa học xét tuyển theo 05 phương thức tuyển sinh:
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển
5. Học phí
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Ghi chú |
A | Chương trình đào tạo chuẩn | ||
1 | Trung Quốc học | 7310612 | |
2 | Hàn quốc học | 7310614 | |
3 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) | 7220201 | |
4 | Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Trung) | 7220201_AT | |
5 | Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Hàn) | 7220201_AH | |
6 | Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 7220112 | |
7 | Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực) | 7340401 | |
8 | Luật (Luật, Dịch vụ pháp luật) | 7380101 | |
9 | Du lịch | 7810101 | |
10 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | |
11 | Quản lý Thể dục thể thao | 7810301 | |
12 | Báo chí (Báo chí đa phương tiện) | 7320101 | |
13 | Thông tin - Thư viện (Thư viện - Thiết bị trường học và Văn thư) | 7320201 | |
14 | Công tác xã hội | 7760101 | |
15 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | |
16 | Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y - sinh) | 7420201 | |
17 | Hóa học | 7720203 | |
18 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 7850101 | |
19 | Công nghệ bán dẫn | 7440102_TD | |
B | Chương trình đào tạo định hướng giảng dạy | ||
1 | Toán học | 7460101 | |
2 | Toán tin | 7460117 | |
3 | Văn học | 7229030 | |
4 | Lịch sử (Giảng dạy Lịch sử - Địa lý và Kinh tế pháp luật) | 7229010 | |
5 | Khoa học tự nhiên | 7440112_KHTN | |
6 | Vật lý | 7440102 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên như sau:
STT |
Ngành học |
Năm 2023 |
Năm 2024 | Năm 2025 | ||
Xét KQ thi THPT |
Xét học bạ THPT |
Xét KQ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội và ĐHQG Tp.HCM |
Xét KQ thi THPT |
Xét KQ thi THPT |
||
1 |
Luật (Luật, Dịch vụ pháp luật) |
15,00 |
16,00 |
60,00 |
16,00 |
18.00 |
2 |
Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực) |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
16,00 |
16.25 |
3 |
Du lịch |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
16,00 |
16.00 |
4 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
16,00 |
16.00 |
5 |
Toán tin (CTĐT giáo viên) |
16,00 |
19,00 |
60,00 |
16,50 |
19.00 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
16,00 |
16.00 |
7 |
Quản lý tài nguyên và Môi trường |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
16,00 |
16.00 |
8 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) Mã ngành: 7220201 |
16,00 |
20,00 |
60,00 |
16,00 |
16.35 |
9 |
Ngôn ngữ Anh (CTĐT giáo viên) Mã ngành: 7220201_GV |
|
|
|
19.50 |
|
10 |
Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Trung) |
15,00 |
20,00 |
60,00 |
16,00 |
16.35 |
11 |
Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Hàn) |
15,00 |
20,00 |
60,00 |
16,00 |
16.35 |
12 |
Công tác xã hội |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
16,00 |
16.00 |
13 |
Văn học (CTĐT giáo viên) |
16,00 |
19,00 |
60,00 |
18,00 |
19.15 |
14 |
Lịch sử - Địa lý - Kinh tế pháp luật |
16,00 |
19,00 |
60,00 |
18,00 |
19.05 |
15 |
Báo chí (CTĐT Quản trị truyền thông, Truyền thông đa phương tiện) |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
16,00 |
17.00 |
16 |
Thư viện - Thiết bị trường học và Văn thư |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
16,00 |
16.00 |
17 |
Công nghệ sinh học Kỹ thuật xét nghiệm y sinh (Chương trình chất lượng cao) |
19,00 |
23,50 |
60,00 |
16,00 |
16.00 |
18 |
Hàn Quốc học |
16,00 |
22,50 |
60,00 |
16,00 |
17.25 |
19 |
Trung Quốc học |
16,50 |
22,50 |
60,00 |
18,00 |
19.45 |
20 |
Toán học (CTĐT Giáo viên, Tiếng Việt) |
16,00 |
19,00 |
60,00 |
18,00 |
19.50 |
21 |
Toán học (CTĐT Giáo viên, Tiếng Anh) |
|
|
|
|
19.50 |
22 |
Quản lý thể dục thể thao |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
16,00 |
15.65 |
23 |
Công nghệ bán dẫn |
|
|
|
16,00 |
20.25 |
24 |
Ngôn ngữ và Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam |
|
|
|
16,00 |
16.00 |
25 |
Việt Nam học |
|
|
|
|
16.00 |
26 |
Quản lý kinh tế |
|
|
|
|
16.25 |
27 |
Luật kinh tế |
|
|
|
|
18.00 |
28 |
Hóa dược |
|
|
|
|
16.00 |
29 |
Chăm sóc sắc đẹp từ Dược liệu |
|
|
|
|
16.00 |
30 |
Vật lý (CTĐT giáo viên) |
|
|
|
|
19.50 |
31 |
Khoa học tự nhiên tích hợp STEM |
|
|
|
|
19.50 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.