1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Năm 2022 Trường Đại học Khoa học xét tuyển theo 4 phương thức tuyển sinh
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển
a. Xét tuyển thẳng
- Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển thẳng các học sinh đã tốt nghiệp THPT là một trong các đối tượng sau:
b. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2022
c. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT
d. Xét tuyển dựa vào điểm đánh giá năng lực của các cơ sở giáo dục đại học công lập
5. Học phí
Đang cập nhật.
Tên ngành | Chương trình đào tạo | Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển
|
I. Chương trình đào tạo chất lượng cao
|
|||
Luật | Dịch vụ pháp luật | 7380101_CLC |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) Ngữ văn, Toán, GDCD (C14) Ngữ văn, Địa lý, GDCD (C20) |
Công nghệ sinh học | Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh | 7420201_CLC | Toán, Hóa học, Sinh học (B00) Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) Toán, Sinh học, Tiếng Anh (B08) Toán, Vật lí, Hóa học (A00) |
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp | 7810103_CLC |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)
Ngữ Văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14) Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15) Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66) |
II. Các chương trình đào tạo đại trà
|
|||
Luật | Luật | 7380101 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) Ngữ văn, Toán, GDCD (C14) Ngữ văn, Địa lý, GDCD (C20) |
Khoa học quản lý | Quản lý nhân lực Quản lý doanh nghiệp |
7340401 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) Ngữ văn, Toán, GDCD (C14) Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
Khoa học môi trường | An toàn, sức khỏe và môi trường | 7440301 |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
Toán, Hóa học, Sinh học (B00) Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) Ngữ văn, Toán, GDCD (C14) |
Toán - Tin | Toán - Tin ứng dụng Phân tích xử lý dữ liệu |
7460117 |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) Ngữ văn, Toán, GDCD (C14) |
Vật lý học | Vật lý ứng dụng | 7440102 |
Toán, Vật lý, Hoá học (A00)
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) Ngữ văn, Toán, Vật lí (C01) Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học | Công nghệ Hóa phân tích | 7510401 |
Toán, Vật lý, Hoá học (A00)
Toán, KHTN, Văn học (A16) Toán, Hoá học, Sinh học (B00) Ngữ Văn, Toán, GDCD (C14) |
Hóa dược | Phân tích kiểm nghiệm và tiêu chuẩn hoá dược phẩm | 7720203 |
Toán, Vật lý, Hoá học (A00)
Toán, KHTN, Văn học (A16) Toán, Hoá học, Sinh học (B00) Ngữ Văn, Toán, GDCD (C14) |
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | Quản trị lữ hành Quản trị nhà hàng - Khách sạn |
7810103 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) Ngữ văn, Địa lý, GDCD (C20) Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66) |
Du lịch | Hướng dẫn du lịch quóc tế Nhà hàng - Khách sạn |
7810101 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) Ngữ văn, Địa lý, GDCD (C20) Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04) |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | Quản lý Tài nguyên và môi trường | 7850101 |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
Toán, Hóa học, Sinh học (B00) Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) Ngữ văn, Toán, GDCD (C14) |
Ngôn ngữ Anh | Tiếng Anh ứng dụng Tiếng Anh du lịch |
7220201 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh (D14) Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15) Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66) |
Công tác xã hội | Công tác xã hội Tham vấn |
7760101 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) Ngữ văn, Toán, GDCD (C14) Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
Lịch sử | Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam Xây dựng Đảng và Quản lý nhà nước |
7229010 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) Ngữ văn, Toán, GDCD (C14) Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
Văn học | Văn học ứng dụng Ngôn ngữ và Văn hóa |
7229030 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) Ngữ văn, Toán, GDCD (C14) Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
Báo chí | Báo chí đa phương tiện Quản trị báo chí truyền thông |
7320101 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) Ngữ văn, Toán, GDCD (C14) Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
Thông tin - Thư viện | Thư viện - Thiết bị trường học Thư viện - Quản lý văn thư |
7320201 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) Ngữ văn, Toán, GDCD (C14) Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
Hàn Quốc học | Hàn Quốc học | 7310614 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn (DD2) Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66) |
Trung Quốc học | Trung Quốc học | 7310612 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung (D04)
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66) |
Toán học | 7460101 |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) Ngữ văn, Toán, GDCD (C14) |
|
Quản lý thể dục thể thao | 7810301 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) Ngữ văn, Toán, GDCD (C14) Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên như sau:
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 | Năm 2021 |
||
Xét theo điểm thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
||
Luật |
14 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Khoa học quản lý |
13,5 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Du lịch |
14 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
14 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Vật lý học |
- |
|
|
15 |
18 |
Địa lý tự nhiên |
13,5 |
15 |
18 |
|
|
Khoa học môi trường |
13,5 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Công nghệ sinh học |
15 |
17 |
21 |
18 |
21 |
Toán tin |
- |
15 |
18 |
15 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
13,5 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Hoá dược |
13,5 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Quản lý tài nguyên và Môi trường |
13,5 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Ngôn ngữ Anh |
13,5 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Công tác xã hội |
13,5 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Văn học |
13,5 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Lịch sử |
13,5 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Báo chí |
13,5 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Thông tin - thư viện |
13,5 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Kỹ thuật xét nghiệm y sinh (Chương trình chất lượng cao) |
|
18,5 |
23 |
20 |
23 |
Dịch vụ pháp luật (Chương trình chất lượng cao) |
|
16,5 |
21 |
16,5 |
21 |
Quản trị khách sạn và resort |
|
16,5 |
21 |
|
|
Việt Nam học |
|
15 |
18 |
15 |
18 |
Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp (Chương trình chất lượng cao) |
|
|
|
16,5 |
21 |
Hàn Quốc học |
|
|
|
16,5 |
21 |
Trung Quốc học |
|
|
|
16,5 |
21,5 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.