A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên
- Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University Of Science (TNUS)
- Mã trường: DTZ
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Hợp tác quốc tế
- Địa chỉ: Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- SĐT: (0208) 3-904-315
- Email: [email protected].
- Website: http://tnus.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DHKHDHTN/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT đã học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì hiệu trưởng các trường xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Năm 2025 Trường Đại học Khoa học xét tuyển theo 05 phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi THPT 2025;
- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả ghi trong học bạ THPT;
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ và theo Đề án của Trường;
- Phương thức 4: Xét tuyển kết quả đánh giá đầu vào Đại học bằng hình thức thi trên máy tính của Đại học Thái Nguyên và Xét tuyển kết quả ĐGNL của Đại học Quốc gia Hà Nội;
- Phương thức 5: Xét tuyển học sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học;
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
5. Học phí
- Trường Đại học Khoa học xác định học phí và lộ trình tăng học phí căn cứ vào Nghị định số 81/2021/NĐ-CP, ngày 27 tháng 8 năm 2021 và Nghị định số 97/2023/NĐ-CP, ngày 31 tháng 12 năm 2023 sửa đổi, bổ sung môt số điều của Nghị định số 81/2021/NĐ-CP, ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo và tuân thủ theo các Quy định hiện hành của Nhà nước.
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Ghi chú |
A | Chương trình đào tạo chuẩn | ||
1 | Trung Quốc học | 7310612 | |
2 | Hàn quốc học | 7310614 | |
3 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) | 7220201 | |
4 | Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Trung) | 7220201_AT | |
5 | Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Hàn) | 7220201_AH | |
6 | Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 7220112 | |
7 | Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực) | 7340401 | |
8 | Luật (Luật, Dịch vụ pháp luật) | 7380101 | |
9 | Du lịch | 7810101 | |
10 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | |
11 | Quản lý Thể dục thể thao | 7810301 | |
12 | Báo chí (Báo chí đa phương tiện) | 7320101 | |
13 | Thông tin - Thư viện (Thư viện - Thiết bị trường học và Văn thư) | 7320201 | |
14 | Công tác xã hội | 7760101 | |
15 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | |
16 | Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y - sinh) | 7420201 | |
17 | Hóa học | 7720203 | |
18 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 7850101 | |
19 | Công nghệ bán dẫn | 7440102_TD | |
B | Chương trình đào tạo định hướng giảng dạy | ||
1 | Toán học | 7460101 | |
2 | Toán tin | 7460117 | |
3 | Văn học | 7229030 | |
4 | Lịch sử (Giảng dạy Lịch sử - Địa lý và Kinh tế pháp luật) | 7229010 | |
5 | Khoa học tự nhiên | 7440112_KHTN | |
6 | Vật lý | 7440102 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên như sau:
STT |
Ngành học |
Năm 2021 |
Năm 2022 | Năm 2023 |
Năm 2024 | ||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội và ĐHQG Tp.HCM |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Luật (Luật, Dịch vụ pháp luật) |
15 |
18 |
15,0 |
19,0 |
15,00 |
16,00 |
60,00 |
16,00 |
2 |
Khoa học quản lý |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
16,00 |
3 |
Du lịch |
15 |
18 |
15,0 |
19,0 |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
16,00 |
4 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
18 |
15,0 |
19,0 |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
16,00 |
5 |
Toán tin |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
16,00 |
19,00 |
60,00 |
16,50 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
16,00 |
7 |
Quản lý tài nguyên và Môi trường |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
16,00 |
8 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) Mã ngành: 7220201 |
15 |
18 |
15,0 |
20,0 |
16,00 |
20,00 |
60,00 |
16,00 |
9 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) Mã ngành: 7220201_HG |
|
|
|
|
|
|
|
16,00 |
10 |
Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Trung) |
|
|
|
|
15,00 |
20,00 |
60,00 |
16,00 |
11 |
Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Hàn) |
|
|
|
|
15,00 |
20,00 |
60,00 |
16,00 |
12 |
Công tác xã hội |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
16,00 |
13 |
Văn học |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
16,00 |
19,00 |
60,00 |
18,00 |
14 |
Lịch sử (Lịch sử - Địa lý - Kinh tế pháp luật) |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
16,00 |
19,00 |
60,00 |
18,00 |
15 |
Báo chí (Báo chí đa phương tiện) |
15 |
18 |
16,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
16,00 |
16 |
Thông tin - thư viện |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
16,00 |
17 |
Công nghệ sinh học Kỹ thuật xét nghiệm y sinh (Chương trình chất lượng cao) |
20 |
23 |
19,0 |
23,5 |
19,00 |
23,50 |
60,00 |
16,00 |
18 |
Hàn Quốc học |
16,5 |
21 |
16,5 |
22,5 |
16,00 |
22,50 |
60,00 |
16,00 |
19 |
Trung Quốc học |
16,5 |
21,5 |
16,5 |
22,5 |
16,50 |
22,50 |
60,00 |
18,00 |
20 |
Toán học |
|
|
15,0 |
18,0 |
16,00 |
19,00 |
60,00 |
18,00 |
21 |
Quản lý thể dục thể thao |
|
|
15,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
16,00 |
22 |
Hóa học (Hóa học - Sinh học - Vật lý) |
|
|
|
16,00 |
19,00 |
60,00 |
16,50 |
|
23 |
Công nghệ bán dẫn |
|
|
|
|
|
|
16,00 |
|
24 |
Ngôn ngữ và Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
16,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]