CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên

Cập nhật: 08/02/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên
  • Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University Of Science (TNUS)
  • Mã trường: DTZ
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Hợp tác quốc tế
  • Địa chỉ: Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
  • SĐT: (0208) 3-904-315
  • Email: [email protected].
  • Website: http://tnus.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/DHKHDHTN/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT đã học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì hiệu trưởng các trường xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Năm 2025 Trường Đại học Khoa học xét tuyển theo 05 phương thức tuyển sinh:

  • Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi THPT 2025;
  • Phương thức 2: Xét tuyển kết quả ghi trong học bạ THPT;
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ và theo Đề án của Trường;
  • Phương thức 4: Xét tuyển kết quả đánh giá đầu vào Đại học bằng hình thức thi trên máy tính của Đại học Thái Nguyên và Xét tuyển kết quả ĐGNL của Đại học Quốc gia Hà Nội;
  • Phương thức 5: Xét tuyển học sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

5. Học phí

  • Trường Đại học Khoa học xác định học phí và lộ trình tăng học phí căn cứ vào Nghị định số 81/2021/NĐ-CP, ngày 27 tháng 8 năm 2021 và Nghị định số 97/2023/NĐ-CP, ngày 31 tháng 12 năm 2023 sửa đổi, bổ sung môt số điều của Nghị định số 81/2021/NĐ-CP, ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo và tuân thủ theo các Quy định hiện hành của Nhà nước.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Ngành đào tạo Mã ngành Ghi chú
A Chương trình đào tạo chuẩn    
1 Trung Quốc học 7310612  
2 Hàn quốc học 7310614  
3 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) 7220201  
4 Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Trung) 7220201_AT   
5 Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Hàn)  7220201_AH  
6 Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam 7220112  
7 Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực) 7340401  
8 Luật (Luật, Dịch vụ pháp luật) 7380101  
9 Du lịch 7810101  
10 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103  
11 Quản lý Thể dục thể thao 7810301  
12 Báo chí (Báo chí đa phương tiện) 7320101  
13 Thông tin - Thư viện (Thư viện - Thiết bị trường học và Văn thư) 7320201  
14 Công tác xã hội 7760101  
15 Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401  
16 Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y - sinh) 7420201  
17 Hóa học 7720203  
18 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 7850101  
19 Công nghệ bán dẫn 7440102_TD  
B Chương trình đào tạo định hướng giảng dạy    
1 Toán học 7460101  
2 Toán tin 7460117  
3 Văn học 7229030  
4 Lịch sử (Giảng dạy Lịch sử - Địa lý và Kinh tế pháp luật) 7229010  
5 Khoa học tự nhiên 7440112_KHTN  
6 Vật lý 7440102  

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên như sau:

STT

Ngành học

Năm 2021
Năm 2022 Năm 2023
Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội và ĐHQG Tp.HCM

Xét theo KQ thi THPT

1

Luật

(Luật, Dịch vụ pháp luật)

15

18

15,0

19,0

15,00

16,00

60,00

16,00

2

Khoa học quản lý

15

18

15,0

18,0

15,00

18,00

60,00

16,00

3

Du lịch

15

18

15,0

19,0

15,00

18,00

60,00

16,00

4

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

18

15,0

19,0

15,00

18,00

60,00

16,00

5

Toán tin

15

18

15,0

18,0

16,00

19,00

60,00

16,50

6

Công nghệ kỹ thuật hoá học

15

18

15,0

18,0

15,00

18,00

60,00

16,00

7

Quản lý tài nguyên và Môi trường

15

18

15,0

18,0

15,00

18,00

60,00

16,00

8

Ngôn ngữ Anh

(Tiếng Anh ứng dụng)

Mã ngành: 7220201

15

18

15,0

20,0

16,00

20,00

60,00

16,00

9

Ngôn ngữ Anh

(Tiếng Anh ứng dụng)

Mã ngành: 7220201_HG

 

 

 

 

 

 

 

16,00

10

Ngôn ngữ Anh

(Song ngữ Anh - Trung)

 

 

 

 

15,00

20,00

60,00

16,00

11

Ngôn ngữ Anh

(Song ngữ Anh - Hàn)

 

 

 

 

15,00

20,00

60,00

16,00

12

Công tác xã hội

15

18

15,0

18,0

15,00

18,00

60,00

16,00

13

Văn học

15

18

15,0

18,0

16,00

19,00

60,00

18,00

14

Lịch sử

(Lịch sử - Địa lý - Kinh tế pháp luật)

15

18

15,0

18,0

16,00

19,00

60,00

18,00

15

Báo chí

(Báo chí đa phương tiện)

15

18

16,0

18,0

15,00

18,00

60,00

16,00

16

Thông tin - thư viện

15

18

15,0

18,0

15,00

18,00

60,00

16,00

17

Công nghệ sinh học

Kỹ thuật xét nghiệm y sinh (Chương trình chất lượng cao)

20

23

19,0

23,5

19,00

23,50

60,00

16,00

18

Hàn Quốc học

16,5

21

16,5

22,5

16,00

22,50

60,00

16,00

19

Trung Quốc học

16,5

21,5

16,5

22,5

16,50

22,50

60,00

18,00

20

Toán học

 

 

15,0

18,0

16,00

19,00

60,00

18,00

21

Quản lý thể dục thể thao

 

 

15,0

18,0

15,00

18,00

60,00

16,00

22

Hóa học

(Hóa học - Sinh học - Vật lý)

 

 

 

 

16,00

19,00

60,00

16,50

23

Công nghệ bán dẫn

 

 

 

 

 

 

 

16,00

24

Ngôn ngữ và Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

16,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Khoa học - ĐH Thái Nguyên
Cán bộ trường Đại học Khoa học - ĐH Thái Nguyên

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật