CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Hồng Đức

Cập nhật: 07/11/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Hồng Đức
  • Tên tiếng Anh: Hong Duc University (HDU)
  • Loại trường: Công lập
  • Mã trường: HDT
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Số 565 Quang Trung, phường Đông Vệ, TP Thanh Hóa
  • SĐT: 0237.3910.222
  • Website: http://www.hdu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/DHHongDuc/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

Đối với phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

  • Thực hiện theo lịch trình của Bộ GD&ĐT.

Đối với phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc 2023

  • Từ ngày 06/03/2024 kết thúc từng đợt theo lịch trình tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của Trường.

Đối với phương thức sử dụng kết quả học tập ở THPT

  • Từ ngày 06/03/2024 kết thúc từng đợt theo lịch trình tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của Trường..

Đối với phương thức xét tuyển thẳng theo quy chế của Trường ĐH Hồng Đức

  • Từ ngày 06/03-18/07/2024.

Đối với phương thức xét tuyển học sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL iBT từ 60 điểm trở lên

  • Từ ngày 06/03-18/07/2024.

Đối với phương thức sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy do các đại học hoặc trường đại học tổ chức thi năm 2024

  • Từ ngày 06/03-18/07/2024.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, trung cấp, cao đẳng, đại học.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
  • Phương thức 2: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc 2023;
  • Phương thức 3: Sử dụng kết quả học tập ở THPT;
  • Phương thức 4: Tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Trường ĐH Hồng Đức.
  • Phương thức 5: Xét tuyển học sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL iBT từ 60 điểm trở lên (trong vòng 24 tháng kể từ ngày được cấp chứng chỉ đến tháng 8/2024);
  • Phương thức 6: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy do các đại học hoặc trường đại học tổ chức thi năm 2024 (ĐHQG Hà Nội, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội, Trường ĐH Sư phạm Hà Nội,…).

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, ĐKXT

Xem chi tiết tại mục 5 trong thông báo tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY

5. Học phí

  • Thực hiện theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/07/2021 của Chính phỉ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo. Nhà trường sẽ cóc thông báo cụ thể mức thu học phí từng ngành đào tạo cho thí sinh khi nhập học.
  • Các ngành đào tạo giáo viên không thu học phí theo quy định.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Ngành học Mã ngành Mã tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu (Dự kiến)
1 Sư phạm Toán học 7140209 A00
A01
A02
D07
85
2 Sư phạm Vật lý 7140211 A00
A01
A02
C01
30
3 Sư phạm Hóa học 7140212 A00
B00
D07
D12
30
4 Sư phạm Sinh học 7140213 A02
B00
B03
D08
30
5 Sư phạm Khoa học Tự nhiên 7140247 A00
A02
B00
C01
50
6 Sư phạm Tin học 7140210 A00
A01
D01
D84
50
7 Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00
C19
C20
D01
80
8 Sư phạm Lịch sử 7140218 C00
C03
C19
D14
30
9 Sư phạm Địa lý 7140219 A00
C00
C04
C20
30
10 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 A01
D01
D09
D10
100
11 Sư phạm Tiểu học 7140202 A00
C00
D01
M00
300
12 Sư phạm Mầm non 7140201 M00
M05
M07
M11
200
13 Giáo dục Thể chất 7140206 T00
T02
T05
T07
30
14 Kế toán 7340301 A00
C04
C14
D01
300
15 Quản trị kinh doanh 7340101 A00
C04
C14
D01
180
16 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00
C04
C14
D01
80
17 Kiểm toán 7340302 A00
C04
C14
D01
50
18 Luật 7380101 A00
C00
C19
C20
180
19 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00
A01
A02
B00
40
20 Kỹ thuật điện 7520201 A00
A01
A02
B00
40
21 Công nghệ thông tin 7480201 A00
A01
D01
D84
180
22 Khoa học cây trồng 7620110 A00
B00
C14
C20
30
23 Chăn nuôi - Thú Y 7620106 A00
B00
C14
C20
50
24 Quản lý đất đai 7850103 A00
B00
C14
C20
40
25 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01
D01
D14
D66
250
26 Du lịch 7810101 C00
C19
C20
D66
40
27 Tâm lý học 7310401 B00
C00
C19
D01
50
28 Sư phạm Lịch sử - Địa lý 7140249 C00
C19
C20
D15
50
29 Kinh tế 7310101 A00
C04
C14
D01
40
30 Truyền thông đa phương tiện  7430104 D01
C04
A01
C14
40
31 Luật Kinh tế  7380107 A00
C00
C19
C20
50
32 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00
C04
C14
D01
30
33 Kinh tế nông nghiệp 7620115 A00
B00
C14
C20
30
34 Quản lý xây dựng 7580302 A00
A01
A02
B00
30
35 Lâm học 7620201 A00
B00
C14
C20
30
36 Quản trị khách sạn  7810201 D01
C04
C14
C20
40
37 Huấn luyện thể thao 7810302 T00
T02
T05
T07
30

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Hồng Đức như sau:

1. Điểm chuẩn năm các năm

STT Tên ngành
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020/2021
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024
1 ĐH Giáo dục Mầm non 22.00 23,10 25.67 26,20
2 ĐH Giáo dục Tiểu học 25.25 26,50 27.63 28,42
3 ĐH Sư phạm Toán học 24.60 23,85   26,28
4 ĐH Sư phạm Tin học 19.00 19,20 22.15 24,87
5 ĐH Sư phạm Ngữ văn 27.75 27,50   28,83
6 ĐH Sư phạm Tiếng Anh 24.75 24,20 25.98 26,85
7 ĐH Sư phạm Khoa học Tự nhiên 19.00 19,00 24.78 25,75
8 ĐH Ngôn ngữ Anh 15.00 16,70 16.00 16,00
9 ĐH Kinh tế 15.00 15,00 15.00 15,00
10 ĐH Tâm lý học 15.00 15,00 15.00 15,00
11 ĐH Quản trị kinh doanh 15.00 16,15 16.50 16,00
12 ĐH Tài chính - Ngân hàng 15.00 17,10 15.00 15,00
13 ĐH Kế toán 15.00 19,40 18.00 16,00
14 ĐH Kiểm toán 15.00 15,00 15.00 15,00
15 ĐH Luật 15.00 17,50 16.00 16,00
16 ĐH Công nghệ thông tin 15.00 15,00 16.00 16,00
17 ĐH Kỹ thuật điện 15.00 15,00 15.00 15,00
18 ĐH Kỹ thuật xây dựng 15.00 15,00   15,00
19 ĐH Chăn nuôi-Thú y 15.00 15,00 15.00 15,00
20 ĐH Khoa học cây trồng 15.00 15,00 15.00 15,00
21 ĐH Lâm học 15.00 15,00   15,00
22 ĐH Du lịch 15.00 15,00 15.00 15,00
23 ĐH Quản lý đất đai 15.00 15,00 15.00 15,00
24 Luật Kinh tế     15.00 15,00
25 Truyền thông đa phương tiện     15.00 15,00
26 Quản trị khách sạn     15.00 15,00
27 Sư phạm Lịch sử - Địa lý       28,58
28 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng       15,00
29 Quản lý xây dựng       15,00
30 Kinh tế nông nghiệp       15,00
31 Huấn luyện thể thao       15,00

2. Điểm chuẩn năm 2021

Ngành
Sử dụng kết quả thi THPT (thang điểm 30) Sử dụng kết quả học THPT
(Học bạ THPT)
Kết quả thi năm 2019 Kết quả thi năm 2020 Kết quả thi năm 2021 Điểm của các tổ hợp Ghi chú
ĐH Sư phạm Toán học CLC Ko xét Ko xét 27,2 Ko xét  
ĐH Sư phạm Vật lý CLC Ko xét Ko xét 25,5 Ko xét  
ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC Ko xét Ko xét 30,5 Ko xét  
ĐH Sư phạm Lịch sử CLC Ko xét Ko xét 29,75 Ko xét  
ĐH Sư phạm Toán học Ko xét Ko xét 24,6 Ko xét  
ĐH Sư phạm Vật lý 18 18,5 19,25 24
Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
ĐH Sư phạm Hóa học 18 18,5 22,5 24
ĐH Sư phạm Sinh học 18 18,5 19 24
ĐH Sư phạm Ngữ văn Ko xét Ko xét 27,75 Ko xét  
ĐH Sư phạm Lịch sử Ko xét Ko xét 28,5 Ko xét  
ĐH Sư phạm Địa lý 18 18,5 26,25 24
Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
ĐH Sư phạm Tiếng Anh 18 18,5 24,75 24
ĐH Giáo dục Tiểu học Ko xét Ko xét 25,25 Ko xét  
ĐH Giáo dục Mầm non Ko xét Ko xét 22 Ko xét  
ĐH Giáo dục Thể chất
12
12,33
18
13
Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm TB xét TN THPT từ 6.5 trở lên.
10
Đối với các thí sinh dự tuyển là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0).
ĐH Kế toán 14 15 15 16,5  
ĐH Quản trị kinh doanh 14 15 15 16,5  
ĐH Tài chính-Ngân hàng 14 15 15 16,5  
ĐH Kiểm toán 14 15 15 16,5  
ĐH Luật 14 15 15 16,5  
ĐH Kỹ thuật xây dựng 14 15 15 16,5  
ĐH Kỹ thuật điện 14 15 15 16,5  
ĐH Công nghệ thông tin 14 15 15 16,5  
ĐH Nông học 14 15 15 16,5  
ĐH Lâm học 14 15 15 16,5  
ĐH Chăn nuôi 14 15 15 16,5  
ĐH Quản lý đất đai 14 15 15 16,5  
ĐH Ngôn ngữ Anh 14 15 15 16,5  
ĐH QLTN và Môi trường 14 15 15 16,5  
ĐH Việt Nam học 14 15 15 16,5  
ĐH Du lịch 14 15 15 16,5  
ĐH Kinh tế 14 15 15 16,5  
ĐH Tâm lý học 14 15 15 16,5  
CĐ Giáo dục Mầm non Ko xét Ko xét 17 Ko xét  

3. Điểm chuẩn năm 2020

Ngành
Sử dụng kết quả thi THPT
(Mức điểm áp dụng cho tất cả các tổ hợp xét tuyển)
Sử dụng kết quả học THPT
Kết quả thi năm
2018
Kết quả thi năm 2019 Kết quả thi năm
2020
Điểm của các tổ hợp Ghi chú

ĐH Sư phạm Toán học CLC

Không xét Không xét 26.2 Không xét  

ĐH Sư phạm Vật lý CLC

Không xét Không xét 24 Không xét  

ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC

Không xét Không xét 29.25 Không xét  

ĐH Sư phạm Toán học

17 18 18.5 24
Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.

ĐH Sư phạm Vật lý

17 18 18.5 24

ĐH Sư phạm Hóa học

17 18 18.5 24

ĐH Sư phạm Sinh học

17 18 18.5 24

ĐH Sư phạm Ngữ văn

21 18 18.5 24

ĐH Sư phạm Lịch sử

21.5 24 18.5 24

ĐH Sư phạm Địa lý

17 18 18.5 24

ĐH Sư phạm Tiếng Anh

17 18 18.5 24
ĐH Giáo dục Tiểu học
19.95
19
19.5

24

M00=16

ĐH Giáo dục Mầm non

17 18 18.5 16
ĐH Giáo dục Thể chất
17
18
17.5
13
Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm TB xét TN THPT từ 6.5 trở lên.
10
Đối với các thí sinh dự tuyển là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0).

ĐH Kế toán

13 14 15 16.5  

ĐH Quản trị kinh doanh

13 14 15 16.5  

ĐH Tài chính-Ngân hàng

13 14 15 16.5  

ĐH Kiểm toán

13 14 15 16.5  

ĐH Luật

13 14 15 16.5  

ĐH Kỹ thuật xây dựng

13 14 15 16.5  

ĐH Kỹ thuật điện

13 14 15 16.5  

ĐH Công nghệ thông tin

13 14 15 16.5  

ĐH Nông học

13 14 15 16.5  

ĐH Bảo vệ thực vật

13 14 15 16.5  

ĐH Lâm học

13 14 15 16.5  

ĐH Chăn nuôi

13 14 15 16.5  

ĐH Quản lý đất đai

13 14 15 16.5  

ĐH Ngôn ngữ Anh

13 14 15 16.5  

ĐH QLTN và Môi trường

13 14 15 16.5  

ĐH Xã hội học

13 14 15 16.5  

ĐH Việt Nam học

13 14 15 16.5  

ĐH Du lịch

13 14 15 16.5  

ĐH Kinh tế

13 14 15 16.5  

CĐ Giáo dục Mầm non

15 16 16.5 13
Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm TB xét TN THPT từ 6.5 trở lên.

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Hồng Đức

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật