1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Xem chi tiết tại mục 5 trong thông báo tuyển sinh của trường tại đây.
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Hồng Đức như sau:
(Đơn vị tính: nghìn đồng/sinh viên/tháng)
Khối ngành/ chuyên ngành đào tạo |
Năm học 2019 - 2020 |
Năm học 2020 - 2021 |
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản |
625 |
685 |
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch |
740 |
820 |
- Khối ngành đào tạo giáo viên không thu học phí theo quy định.
Ngành |
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu
|
Hệ đại học |
|||
7140209 | A00; A01; A02; D07 | 20 | |
7140211 | A00; A01; A02; C01 | 10 | |
7140112 | A00; B00; D07 | 20 | |
7140213 | B00; B03; D08 | 20 | |
7140217 | C00; C19; C20; D01 | 20 | |
7140218 | C00; C03; C19; D14 | 20 | |
7140219 | A00; C00; C04; C20 | 20 | |
7140231 | A01; D01; D14; D66 | 70 | |
7140202 | A00; C00; D01; M00 | 120 | |
7140201 | M00; M03; M05; M07 | 150 | |
7140203 | T00; T02; T05; T07 | 20 | |
7240301 | A00; C04; C14; D01 | 140 | |
7340101 |
A00; C04; C14; D01
|
70 | |
7340201 |
A00; C04; C14; D01
|
40 | |
7340302 |
A00; C04; C14; D01
|
50 | |
7380101 | A00; C00; C20; D66 | 50 | |
7580201 |
A00; A01; A02; B00
|
30 | |
(định hướng Tự động hóa) |
7520201 |
A00; A01; A02; B00
|
30 |
7480201 | A00; A01; D07; B00 | 60 | |
(định hướng công nghệ cao) |
7620109 | A00; B00; B03; D01 | 30 |
7620112 |
A00; B00; B03; D01
|
30 | |
7620201 |
A00; B00; B03; D01
|
30 | |
(Chăn nuôi - Thú y) |
7620105 |
A00; B00; B03; D01
|
30 |
7850101 | A00; C00; C20; D66 | 30 | |
7580103 | A00; B00; B03; D01 | 30 | |
7310101 | A00; C04; C14; D01 | 30 | |
(định hướng Công tác xã hội) |
7310301 |
C00; C19; C20; D66
|
30 |
7310630 |
C00; C19; C20; D66
|
30 | |
7810101 | C00; C19; C20; D66 | 30 | |
7220201 | A01; D01; D14; D66 | 50 | |
Hệ cao đẳng |
|||
Giáo dục Mầm non |
51140201 | M00; M03; M05; M07 | 50 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Hồng Đức như sau:
1. Điểm chuẩn năm 2018 và 2019
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
||
Kết quả thi THPT QG |
Phương thức khác |
Kết quả thi THPT QG |
Học bạ |
|
Ngành đào tạo chất lượng cao (Điều kiện: Kết quả 3 năm ở THPT: Rèn luyện đạt loại Tốt; học lực đạt loại Khá trở lên) |
||||
Sư phạm Toán học |
24 |
24 |
|
|
Sư phạm Vật lý |
24 |
24 |
|
|
Sư phạm Ngữ văn |
24 |
24 |
|
|
Sư phạm Lịch sử |
24 |
24 |
|
|
Ngành đào tạo đại trà |
||||
Sư phạm Toán học |
17 |
18 |
|
|
Sư phạm Vật lý |
17 |
18 |
|
|
Sư phạm Hóa học |
17 |
18 |
|
|
Sư phạm Sinh học |
17 |
18 |
|
|
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
- |
- |
18 |
|
Sư phạm Ngữ văn |
21 |
18 |
|
|
Sư phạm Lịch sử |
21.5 |
24 |
|
|
Sư phạm Địa lý |
17 |
18 |
|
|
Sư phạm Tiếng Anh |
17 |
18 |
|
|
Giáo dục Tiểu học |
19.95 |
19 |
|
|
Giáo dục Mầm non |
17 |
18 |
|
|
Giáo dục Thể chất |
15 |
15 |
18 |
18 (Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên) |
Kế toán |
13 |
15 |
14 |
|
Quản trị kinh doanh |
13 |
15 |
14 |
16 |
Tài chính - Ngân hàng |
13 |
15 |
14 |
16 |
Luật |
13 |
15 |
14 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
13 |
15 |
14 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
13 |
15 |
|
|
Kỹ thuật điện (định hướng Tự động hóa) |
13 |
15 |
14 |
16 |
Công nghệ thông tin |
13 |
15 |
14 |
16 |
Nông học (định hướng Công nghệ cao) |
13 |
15 |
14 |
16 |
Bảo vệ thực vật |
13 |
15 |
14 |
16 |
Lâm học |
13 |
15 |
14 |
16 |
Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú ý) |
13 |
15 |
14 |
16 |
Nuôi trồng thủy sản |
17 |
15 |
|
|
Kinh doanh nông nghiệp |
17 |
15 |
|
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
13 |
15 |
14 |
16 |
Quản lý đất đai |
13 |
15 |
14 |
16 |
Kinh tế |
13 |
15 |
14 |
16 |
Xã hội học (định hướng Công tác xã hội) |
13 |
15 |
14 |
16 |
Việt Nam học (định hướng Quản lý Du lịch - Khách sạn) |
13 |
15 |
14 |
16 |
Du lịch |
13 |
15 |
14 |
16 |
Tâm lý học (định hướng Quản trị nhân sự) |
13 |
15 |
14 |
16 |
Ngôn ngữ Anh |
13 |
15 |
14 |
16 |
Các ngành đào tạo cao đẳng |
||||
Giáo dục Mầm non |
- |
- |
16 |
16 |
Giáo dục Tiểu học |
- |
- |
16 |
16 |
Sư phạm Tiếng Anh |
- |
- |
16 |
16 |
Kế toán |
- |
- |
Tốt nghiệp THPT |
Tốt nghiệp THPT |
Khoa học cây trồng |
- |
- |
Tốt nghiệp THPT |
Tốt nghiệp THPT |
2. Điểm chuẩn năm 2020
Ngành
|
Sử dụng kết quả thi THPT (Mức điểm áp dụng cho tất cả các tổ hợp xét tuyển) |
Sử dụng kết quả học THPT | |||
Năm 2018 |
Năm 2019 | Năm 2020 |
Điểm của các tổ hợp | Ghi chú | |
ĐH Sư phạm Toán học CLC |
Không xét | Không xét | 26.2 | Không xét | |
ĐH Sư phạm Vật lý CLC |
Không xét | Không xét | 24 | Không xét | |
ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC |
Không xét | Không xét | 29.25 | Không xét | |
ĐH Sư phạm Toán học |
17 | 18 | 18.5 | 24 |
Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
|
ĐH Sư phạm Vật lý |
17 | 18 | 18.5 | 24 | |
ĐH Sư phạm Hóa học |
17 | 18 | 18.5 | 24 | |
ĐH Sư phạm Sinh học |
17 | 18 | 18.5 | 24 | |
ĐH Sư phạm Ngữ văn |
21 | 18 | 18.5 | 24 | |
ĐH Sư phạm Lịch sử |
21.5 | 24 | 18.5 | 24 | |
ĐH Sư phạm Địa lý |
17 | 18 | 18.5 | 24 | |
ĐH Sư phạm Tiếng Anh |
17 | 18 | 18.5 | 24 | |
ĐH Giáo dục Tiểu học
|
19.95
|
19
|
19.5
|
24 |
|
M00=16 |
|||||
ĐH Giáo dục Mầm non |
17 | 18 | 18.5 | 16 | |
ĐH Giáo dục Thể chất
|
17
|
18
|
17.5
|
13 |
Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm TB xét TN THPT từ 6.5 trở lên.
|
10 |
Đối với các thí sinh dự tuyển là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0).
|
||||
ĐH Kế toán |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Quản trị kinh doanh |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Tài chính-Ngân hàng |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Kiểm toán |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Luật |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Kỹ thuật xây dựng |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Kỹ thuật điện |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Công nghệ thông tin |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Nông học |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Bảo vệ thực vật |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Lâm học |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Chăn nuôi |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Quản lý đất đai |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Ngôn ngữ Anh |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH QLTN và Môi trường |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Xã hội học |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Việt Nam học |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Du lịch |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Kinh tế |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
CĐ Giáo dục Mầm non |
15 | 16 | 16.5 | 13 |
Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm TB xét TN THPT từ 6.5 trở lên.
|
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.