1. Thời gian xét tuyển
* Phương thức 1: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (xét tuyển đối với tất cả các ngành đào tạo)
* Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập ở THPT (xét tuyển đối với các ngành đào tạo ngoài sư phạm)
* Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo (xét tuyển đối với tất cả các ngành đào tạo)
* Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Trường Đại học Hồng Đức (xét tuyển đối với tất cả các ngành đào tạo)
* Phương thức 5: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy do các đại học hoặc trường đại học tổ chức thi năm 2025 (ĐHQG Hà Nội, ĐH Bách khoa Hà Nội, Trường ĐH Sư phạm Hà Nội...), (xét tuyển đối với tất cả các ngành đào tạo)
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Hồng Đức thực hiện tuyển sinh đồng thời theo cả 5 phương thức:
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, ĐKXT
a. Phương thức 1: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (xét tuyển đối với tất cả các ngành đào tạo)
Thí sinh tốt nghiệp THPT và đảm bảo điều kiện cụ thể sau:
b. Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập ở THPT (xét tuyển đối với các ngành đào tạo ngoài sư phạm)
c. Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo (xét tuyển đối với tất cả các ngành đào tạo)
Thí sinh tốt nghiệp THPT và đảm bảo điều kiện cụ thể sau:
d. Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Trường Đại học Hồng Đức (xét tuyển đối với tất cả các ngành đào tạo)
Thí sinh tốt nghiệp THPT và đảm bảo điều kiện cụ thể sau:
e. Phương thức 5: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy do các đại học hoặc trường đại học tổ chức thi năm 2025 (ĐHQG Hà Nội, ĐH Bách khoa Hà Nội, Trường ĐH Sư phạm Hà Nội...), (xét tuyển đối với tất cả các ngành đào tạo)
5. Học phí
STT | Ngành học | Mã ngành | Mã tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu (Dự kiến) |
1 | Sư phạm Toán học | 7140209 | (A00): Toán học, Vật lý, Hóa học (A01): Toán học, Vật lý, Tiếng Anh (A04): Toán học, Vật lý, Địa lý (C01): Toán học, Vật lý, Ngữ văn (......): Toán học, Vật lý, Tin học |
20 |
2 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | (A00): Toán học, Vật lý, Hóa học (A01): Toán học, Vật lý, Tiếng Anh (A02): Toán học, Vật lý, Sinh học (A04): Toán học, Vật lý, Địa lý (C01): Toán học, Vật lý, Ngữ văn |
15 |
3 | Sư phạm Hóa học | 7140212 | (A00): Toán học, Hóa học, Vật lý (B00): Toán học, Hóa học, Sinh học (C02): Toán học, Hóa học, Ngữ văn (D07): Toán học, Hóa học, Tiếng Anh (.......): Toán học, Hóa học, Công nghệ |
15 |
4 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | (A02): Toán học, Sinh học, Vật lý (B00): Toán học, Sinh học, Hóa học (B03): Toán học, Sinh học, Ngữ Văn (B04): Toán học, Sinh học, GD K.tế-PL/GDCD (B08): Toán học, Sinh học, Tiếng Anh |
15 |
5 | Sư phạm Khoa học Tự nhiên | 7140247 | (A00): Toán học, Vật lý, Hóa học (A01): Toán học, Vật lý, Tiếng Anh (A02): Toán học, Vật lý, Sinh học (C01): Toán học, Vật lý, Ngữ Văn (.......): Toán học, Vật lý, Công nghệ |
15 |
6 | Sư phạm Tin học | 7140210 | (A00): Toán học, Vật lý, Hóa học (A01): Toán học, Vật lý, Tiếng Anh (A02): Toán học, Vật lý, Sinh họс (A04): Toán học, Vật lý, Địa lý (C01): Toán học, Vật lý, Ngữ Văn |
25 |
7 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | (C00): Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C03): Ngữ văn, Lịch sử, Toán học (C12): Ngữ văn, Lịch sử, Sinh học (C19): Ngữ văn, Lịch sử, GD K.tế-PL/GDCD (D14): Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
20 |
8 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | (C00): Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C03): Ngữ văn, Lịch sử, Toán học (C12): Ngữ văn, Lịch sử, Sinh học (C19): Ngữ văn, Lịch sử, GD K.té-PL/GDCD (D14): Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
15 |
9 | Sư phạm Địa lý | 7140219 | (C00): Ngữ văn, Địa lý, Lịch sử (C04): Ngữ văn, Địa lý, Toán học (C13): Ngữ văn, Địa lý, Sinh học (C20): Ngữ văn, Địa lý, GD K.té-PL/GDCD (D15): Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
15 |
10 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | (A01): Tiếng Anh, Toán học, Vật lý (D01): Tiếng Anh, Toán học, Ngữ văn (D09): Tiếng Anh, Toán học, Lịch sử (D10): Tiếng Anh, Toán học, Địa lý (D84): Tiếng Anh, Toán học, GD K.tế-PL/GDCD |
25 |
11 | Sư phạm Tiểu học | 7140202 | (B03): Ngữ văn, Toán học, Sinh học (C02): Ngữ văn, Toán học, Hóa học (C04): Ngữ văn, Toán học, Địa lý (D01): Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh (M00): Ngữ văn, Toán học, Năng khiếu |
80 |
12 | Sư phạm Mầm non | 7140201 | (M00): Ngữ văn, Toán học, Năng khiếu (M05): Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu (M07): Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu (M11): Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu (M....): Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu |
30 |
13 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | (T01): Ngữ văn, Toán học, Năng khiếu (T02): Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu (T05): Ngữ văn, GD K.tế-PL/GDCD, Năng khiếu (T07): Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu (T....): Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu |
15 |
14 | Kế toán | 7340301 | (C01): Ngữ văn, Toán học, Vật lý (C03): Ngữ văn, Toán học, Lịch sử (C04): Ngữ văn, Toán học, Địa lý (C14): Ngữ văn, Toán học, GD K.tế-PL/GDCD (D01): Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh |
400 |
15 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | (C01): Ngữ văn, Toán học, Vật lý (C03): Ngữ văn, Toán học, Lịch sử (C04): Ngữ văn, Toán học, Địa lý (C14): Ngữ văn, Toán học, GD K.tế-PL/GDCD (D01): Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh |
150 |
16 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | (C01): Ngữ văn, Toán học, Vật lý (C03): Ngữ văn, Toán học, Lịch sử (C04): Ngữ văn, Toán học, Địa lý (C14): Ngữ văn, Toán học, GD K.tế-PL/GDCD (D01): Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh |
80 |
17 | Kiểm toán | 7340302 | (C01): Ngữ văn, Toán học, Vật lý (C03): Ngữ văn, Toán học, Lịch sử (C04): Ngữ văn, Toán học, Địa lý (C14): Ngữ văn, Toán học, GD K.tế-PL/GDCD (D01): Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh |
30 |
18 | Luật | 7380101 | (C00): Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C03): Ngữ văn, Lịch sử, Toán học (C13): Ngữ văn, Lịch sử, Sinh học (C19): Ngữ văn, Lịch sử, GD K.tế-PL/GDCD (D14): Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
100 |
19 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | (B03): Toán học, Ngữ văn, Sinh học (C01): Toán học, Ngữ văn, Vật lý (C02): Toán học, Ngữ văn, Hóa học (C04): Toán học, Ngữ văn, Địa lý (D01): Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh |
50 |
20 | Kỹ thuật điện | 7520201 | (B03): Toán học, Ngữ văn, Sinh học (C01): Toán học, Ngữ văn, Vật lý (C02): Toán học, Ngữ văn, Hóa học (C04): Toán học, Ngữ văn, Địa lý (D01): Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh |
50 |
21 | Công nghệ thông tin | 7480201 | (B03): Toán học, Ngữ văn, Sinh học (C01): Toán học, Ngữ văn, Vật lý (C02): Toán học, Ngữ văn, Hóa học (C04): Toán học, Ngữ văn, Địa lý (D01): Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh |
180 |
22 | Khoa học cây trồng | 7620110 | (B03): Toán học, Ngữ văn, Sinh học (C01): Toán học, Ngữ văn, Vật lý (C02): Toán học, Ngữ văn, Hóa học (C04): Toán học, Ngữ văn, Địa lý (C14): Toán học, Ngữ văn, GD K.tế-PL/GDCD |
30 |
23 | Chăn nuôi - Thú Y | 7620106 | (B03): Toán học, Ngữ văn, Sinh học (C01): Toán học, Ngữ văn, Vật lý (C02): Toán học, Ngữ văn, Hóa học (C04): Toán học, Ngữ văn, Địa lý (C14): Toán học, Ngữ văn, GD K.tế-PL/GDCD |
50 |
24 | Quản lý đất đai | 7850103 | (B03): Toán học, Ngữ văn, Sinh học (C01): Toán học, Ngữ văn, Vật lý (C02): Toán học, Ngữ văn, Hóa học (C04): Toán học, Ngữ văn, Địa lý (C14): Toán học, Ngữ văn, GD K.tế-PL/GDCD |
30 |
25 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | (D01): Tiếng Anh, Ngữ văn, Toán học (D11): Tiếng Anh, Ngữ văn, Vật lý (D14): Tiếng Anh, Ngữ văn, Lịch sử (D15): Tiếng Anh, Ngữ văn, Địa lý (D66): Tiếng Anh, Ngữ văn, GD K.tế-PL/GDCD |
300 |
26 | Du lịch | 7810101 | (B03): Ngữ văn, Toán học, Sinh học (C03): Ngữ văn, Toán học, Lịch sử (C04): Ngữ văn, Toán học, Địa lý (C14): Ngữ văn, Toán học, GD K.tế-PL/GDCD (D01): Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh |
50 |
27 | Tâm lý học | 7310401 | (B03): Ngữ văn, Toán học, Sinh học (C03): Ngữ văn, Toán học, Lịch sử (C04): Ngữ văn, Toán học, Địa lý (C14): Ngữ văn, Toán học, GD K.tế-PL/GDCD (D01): Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh |
100 |
28 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 7140249 | (C00): Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C03): Ngữ văn, Lịch sử, Toán học (C13): Ngữ văn, Lịch sử, Sinh học (C19): Ngữ văn, Lịch sử, GD K.tế-PL/GDCD (D14): Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
15 |
29 | Kinh tế | 7310101 | (C01): Ngữ văn, Toán học, Vật lý (C03): Ngữ văn, Toán học, Lịch sử (C04): Ngữ văn, Toán học, Địa lý (C14): Ngữ văn, Toán học, GD K.tế-PL/GDCD (D01): Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh |
40 |
30 | Truyền thông đa phương tiện | 7430104 | (B03): Toán học, Ngữ văn, Sinh học (C01): Toán học, Ngữ văn, Vật lý (C04): Toán học, Ngữ văn, Địa lý (C14): Toán học, Ngữ văn, GD K.tế-PL/GDCD (D01): Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh |
100 |
31 | Luật Kinh tế | 7380107 | (C01): Ngữ văn, Toán học, Vật lý (C03): Ngữ văn, Toán học, Lịch sử (C04): Ngữ văn, Toán học, Địa lý (C14): Ngữ văn, Toán học, GD K.tế-PL/GDCD (D01): Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh |
50 |
32 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | (C01): Ngữ văn, Toán học, Vật lý (C03): Ngữ văn, Toán học, Lịch sử (C04): Ngữ văn, Toán học, Địa lý (C14): Ngữ văn, Toán học, GD K.tế-PL/GDCD (D01): Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh |
80 |
33 | Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | (B03): Toán học, Ngữ văn, Sinh học (C01): Toán học, Ngữ văn, Vật lý (C02): Toán học, Ngữ văn, Hóa học (C04): Toán học, Ngữ văn, Địa lý (C14): Toán học, Ngữ văn, GD K.tế-PL/GDCD |
30 |
34 | Quản trị khách sạn | 7810201 | (B03): Ngữ văn, Toán học, Sinh học (C03): Ngữ văn, Toán học, Lịch sử (C04): Ngữ văn, Toán học, Địa lý (C14): Ngữ văn, Toán học, GD K.tế-PL/GDCD (D01): Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh |
50 |
35 | Huấn luyện thể thao | 7810302 | (T01): Ngữ văn, Toán học, Năng khiếu (T02): Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu (T05): Ngữ văn, GD K.tế-PL/GDCD, Năng khiếu (T07): Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu (T....): Ngữvăn, Lịch sử, Năng khiếu |
60 |
36 | Toán học | 7460101 | (C01): Toán học, Ngữ văn, Vật lý (C02): Toán học, Ngữ văn, Hóa học (C04): Toán học, Ngữ văn, Địa lý (D01): Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh (......): Toán học, Ngữ văn, Tin học |
100 |
37 | Chính trị học | 7310201 | (C00): Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C03): Ngữ văn, Lịch sử, Toán học (C13): Ngữ văn, Lịch sử, Sinh học (C19): Ngữ văn, Lịch sử, GD K.tế-PL/GDCD (D14): Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
50 |
38 | Văn học | 7229030 | (C00): Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C03): Ngữ văn, Lịch sử, Toán học (C13): Ngữ văn, Lịch sử, Sinh học (C19): Ngữ văn, Lịch sử, GD K.tế-PL/GDCD (D14): Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
60 |
39 | Công tác xã hội | 7760101 | (B03): Ngữ văn, Toán học, Sinh học (C03): Ngữ văn, Toán học, Lịch sử (C04): Ngữ văn, Toán học, Địa lý (C14): Ngữ văn, Toán học, GD K.tế-PL/GDCD (D01): Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh |
50 |
40 | Khoa học vật liệu (CTĐT định hướng Kỹ thuật vi điện tử và công nghệ bán dẫn (dự kiến) | 7440122 | (B03): Toán học, Ngữ văn, Sinh học (C01): Toán học, Ngữ văn, Vật lý (C02): Toán học, Ngữ văn, Hóa học (C04): Toán học, Ngữ văn, Địa lý (D01): Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh |
50 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Hồng Đức qua các năm như sau:
STT | Tên ngành |
Năm 2023 Xét KQ thi THPT |
Năm 2024 Xét KQ thi THPT |
Năm 2025 Xét KQ thi THPT |
1 | ĐH Giáo dục Mầm non | 25.67 | 26,20 | 26.68 |
2 | ĐH Giáo dục Tiểu học | 27.63 | 28,42 | 25.13 |
3 | ĐH Sư phạm Toán học | 26,28 | 27.22 | |
4 | ĐH Sư phạm Tin học | 22.15 | 24,87 | 24.46 |
5 | ĐH Sư phạm Ngữ văn | 28,83 | 28.38 | |
6 | ĐH Sư phạm Tiếng Anh | 25.98 | 26,85 | 25.32 |
7 | ĐH Sư phạm Khoa học Tự nhiên | 24.78 | 25,75 | 25.02 |
8 | ĐH Ngôn ngữ Anh | 16.00 | 16,00 | 17.50 |
9 | ĐH Kinh tế | 15.00 | 15,00 | 16.00 |
10 | ĐH Tâm lý học | 15.00 | 15,00 | 16.00 |
11 | ĐH Quản trị kinh doanh | 16.50 | 16,00 | 18.00 |
12 | ĐH Tài chính - Ngân hàng | 15.00 | 15,00 | 16.00 |
13 | ĐH Kế toán | 18.00 | 16,00 | 18.00 |
14 | ĐH Kiểm toán | 15.00 | 15,00 | 16.00 |
15 | ĐH Luật | 16.00 | 16,00 | 18.00 |
16 | ĐH Công nghệ thông tin | 16.00 | 16,00 | 17.50 |
17 | ĐH Kỹ thuật điện | 15.00 | 15,00 | 16.50 |
18 | ĐH Kỹ thuật xây dựng | 15,00 | 16.00 | |
19 | ĐH Chăn nuôi-Thú y | 15.00 | 15,00 | 16.00 |
20 | ĐH Khoa học cây trồng | 15.00 | 15,00 | 16.00 |
21 | ĐH Du lịch | 15.00 | 15,00 | 16.00 |
22 | ĐH Quản lý đất đai | 15.00 | 15,00 | 16,00 |
23 | Luật Kinh tế | 15.00 | 15,00 | 18.00 |
24 | Truyền thông đa phương tiện | 15.00 | 15,00 | 16.00 |
25 | Quản trị khách sạn | 15.00 | 15,00 | 16.00 |
26 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 28,58 | 27.90 | |
27 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 15,00 | 18.00 | |
28 | Kinh tế nông nghiệp | 15,00 | 16.00 | |
29 | Huấn luyện thể thao | 15,00 | 16.00 | |
30 | Sư phạm Vật lý | 26.38 | ||
31 | Sư phạm Hóa học | 25.80 | ||
32 | Sư phạm Sinh học | 22.75 | ||
33 | Sư phạm Lịch sử | 28.13 | ||
34 | Sư phạm Địa lý | 28.20 | ||
35 | Giáo dục Thể chất | 26.04 | ||
36 | Toán học | 18.00 | ||
37 | Chính trị học | 16.00 | ||
38 | Văn học | 16.00 | ||
39 | Công tác xã hội | 16.00 | ||
40 | Khoa học vật liệu | 16.00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.