CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Hồng Đức

Cập nhật: 16/05/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Hồng Đức
  • Tên tiếng Anh: Hong Duc University (HDU)
  • Loại trường: Công lập
  • Mã trường: HDT
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Số 565 Quang Trung, phường Đông Vệ, TP Thanh Hóa
  • SĐT: 0237.3910.222
  • Website: http://www.hdu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/DHHongDuc/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

* Phương thức 1: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (xét tuyển đối với tất cả các ngành đào tạo)

  • Từ 16/7/2025 đến trước 17h00 ngày 28/7/2025. 

 * Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập ở THPT (xét tuyển đối với các ngành đào tạo ngoài sư phạm)

  • Từ ngày 01/5/2025 đến trước 17h00 ngày 30/6/2025.

* Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo (xét tuyển đối với tất cả các ngành đào tạo)

  • Từ ngày 01/4/2025 đến trước 17h00 ngày 30/6/2025.

* Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Trường Đại học Hồng Đức (xét tuyển đối với tất cả các ngành đào tạo)

  • Từ ngày 01/4/2025 đến trước 17h00 ngày 30/6/2025.

* Phương thức 5: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy do các đại học hoặc trường đại học tổ chức thi năm 2025 (ĐHQG Hà Nội, ĐH Bách khoa Hà Nội, Trường ĐH Sư phạm Hà Nội...), (xét tuyển đối với tất cả các ngành đào tạo)

  • Từ ngày 01/4/2025 đến trước 17h00 ngày 30/6/2025. 

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, trung cấp, cao đẳng, đại học.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Hồng Đức thực hiện tuyển sinh đồng thời theo cả 5 phương thức: 

  • Phương thức 1: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025;
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT;
  • Phương thức 3: Tuyển thẳng theo quy định Bộ GD&ĐT;
  • Phương thức 4: Tuyển thẳng theo quy định của trường;
  • Phương thức 5: Xét điểm thi đánh giá năng lực/tư duy;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, ĐKXT

a. Phương thức 1: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (xét tuyển đối với tất cả các ngành đào tạo)

Thí sinh tốt nghiệp THPT và đảm bảo điều kiện cụ thể sau:

  • Đối với các ngành đào tạo sư phạm: Trên cơ sở ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT xác định, Hội đồng tuyển sinh sẽ xác định mức điểm cho mỗi ngành và được công bố công khai.
  • Đối với các ngành đào tạo ngoài sư phạm: Hội đồng tuyển sinh sẽ xác định mức điểm cho mỗi ngành và được công bố công khai.

b. Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập ở THPT (xét tuyển đối với các ngành đào tạo ngoài sư phạm)

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT và đảm bảo điều kiện: Tổng điểm TBC 3 môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển của 3 năm học (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) ở THPT không thấp hơn 18.0, trừ các ngành: Kế toán, Quản trị kinh doanh, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Ngôn ngữ Anh, Công nghệ thông tin, Luật, Luật kinh tế là 20.0 (không tính điểm ưu tiên).

c. Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo (xét tuyển đối với tất cả các ngành đào tạo)

Thí sinh tốt nghiệp THPT và đảm bảo điều kiện cụ thể sau:

  • Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng (thí sinh được phép đăng ký xét tuyển thẳng vào các ngành có tổ hợp xét tuyển chứa môn thi đoạt giải);
  • Riêng ngành Giáo dục Thể chất và Huấn luyện thể thao xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt huy chương vàng tại các giải vô địch thể thao hạng nhất quốc gia tổ chức 1 lần trong năm, đại hội TDTT toàn quốc hoặc là VĐV được công nhận đẳng cấp kiện tướng quốc gia; thí sinh là thành viên đội dự tuyển quốc gia, được Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ tham gia thi đấu trong các giải quốc tế chính thức, bao gồm: Giải vô địch thế giới, Cúp thế giới, Thế vận hội Olympic, Đại hội Thể thao châu Á (ASIAD), Giải vô địch châu Á, Cúp châu Á, Giải vô địch Đông Nam Á, Đại hội Thể thao Đông Nam Á (SEA Games), Cúp Đông Nam Á; thời gian đoạt giải không quá 04 năm tính đến thời điểm xét tuyển thẳng.

d. Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Trường Đại học Hồng Đức (xét tuyển đối với tất cả các ngành đào tạo)

Thí sinh tốt nghiệp THPT và đảm bảo điều kiện cụ thể sau:

  • Học sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi chọn học sinh giỏi các môn văn hóa cấp tỉnh do Sở GD&ĐT tổ chức; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng (thí sinh được phép đăng ký xét tuyển thẳng vào các ngành có tổ hợp xét tuyển chứa môn thi đoạt giải);
  • Học sinh lớp chuyên của trường trung học phổ thông chuyên và xếp loại học lực cả 3 năm học (lớp 10, 11 và 12) đạt loại Giỏi.

e. Phương thức 5: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy do các đại học hoặc trường đại học tổ chức thi năm 2025 (ĐHQG Hà Nội, ĐH Bách khoa Hà Nội, Trường ĐH Sư phạm Hà Nội...), (xét tuyển đối với tất cả các ngành đào tạo)

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT và có điểm thi được quy đổi theo thang điểm 30 và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng do Bộ GD&ĐT quy định đối với các ngành sư phạm; mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với tất cả các ngành còn lại do Nhà trường công bố.

5. Học phí

  • Thực hiện theo Nghị định số 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo. Nhà trường sẽ có thông báo cụ thể mức thu học phí từng ngành đào tạo cho thí sinh khi nhập học;
  • Các ngành đào tạo giáo viên không thu học phí theo quy định.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Ngành học Mã ngành Mã tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu (Dự kiến)
1 Sư phạm Toán học 7140209 (A00): Toán học, Vật lý, Hóa học
(A01): Toán học, Vật lý, Tiếng Anh
(A04): Toán học, Vật lý, Địa lý
(C01): Toán học, Vật lý, Ngữ văn
(......): Toán học, Vật lý, Tin học
20
2 Sư phạm Vật lý 7140211 (A00): Toán học, Vật lý, Hóa học
(A01): Toán học, Vật lý, Tiếng Anh
(A02): Toán học, Vật lý, Sinh học
(A04): Toán học, Vật lý, Địa lý
(C01): Toán học, Vật lý, Ngữ văn
15
3 Sư phạm Hóa học 7140212 (A00): Toán học, Hóa học, Vật lý
(B00): Toán học, Hóa học, Sinh học
(C02): Toán học, Hóa học, Ngữ văn
(D07): Toán học, Hóa học, Tiếng Anh
(.......): Toán học, Hóa học, Công nghệ
15
4 Sư phạm Sinh học 7140213 (A02): Toán học, Sinh học, Vật lý
(B00): Toán học, Sinh học, Hóa học
(B03): Toán học, Sinh học, Ngữ Văn
(B04): Toán học, Sinh học, GD K.tế-PL/GDCD
(B08): Toán học, Sinh học, Tiếng Anh
15
5 Sư phạm Khoa học Tự nhiên 7140247 (A00): Toán học, Vật lý, Hóa học
(A01): Toán học, Vật lý, Tiếng Anh
(A02): Toán học, Vật lý, Sinh học
(C01): Toán học, Vật lý, Ngữ Văn
(.......): Toán học, Vật lý, Công nghệ
15
6 Sư phạm Tin học 7140210 (A00): Toán học, Vật lý, Hóa học
(A01): Toán học, Vật lý, Tiếng Anh
(A02): Toán học, Vật lý, Sinh họс
(A04): Toán học, Vật lý, Địa lý
(C01): Toán học, Vật lý, Ngữ Văn
25
7 Sư phạm Ngữ văn 7140217 (C00): Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
(C03): Ngữ văn, Lịch sử, Toán học
(C12): Ngữ văn, Lịch sử, Sinh học
(C19): Ngữ văn, Lịch sử, GD K.tế-PL/GDCD
(D14): Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
20
8 Sư phạm Lịch sử 7140218 (C00): Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
(C03): Ngữ văn, Lịch sử, Toán học
(C12): Ngữ văn, Lịch sử, Sinh học
(C19): Ngữ văn, Lịch sử, GD K.té-PL/GDCD
(D14): Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
15
9 Sư phạm Địa lý 7140219 (C00): Ngữ văn, Địa lý, Lịch sử
(C04): Ngữ văn, Địa lý, Toán học
(C13): Ngữ văn, Địa lý, Sinh học
(C20): Ngữ văn, Địa lý, GD K.té-PL/GDCD
(D15): Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
15
10 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 (A01): Tiếng Anh, Toán học, Vật lý
(D01): Tiếng Anh, Toán học, Ngữ văn
(D09): Tiếng Anh, Toán học, Lịch sử
(D10): Tiếng Anh, Toán học, Địa lý
(D84): Tiếng Anh, Toán học, GD K.tế-PL/GDCD
25
11 Sư phạm Tiểu học 7140202 (B03): Ngữ văn, Toán học, Sinh học
(C02): Ngữ văn, Toán học, Hóa học
(C04): Ngữ văn, Toán học, Địa lý
(D01): Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh
(M00): Ngữ văn, Toán học, Năng khiếu
80
12 Sư phạm Mầm non 7140201 (M00): Ngữ văn, Toán học, Năng khiếu
(M05): Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu
(M07): Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu
(M11): Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu
(M....): Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu
30
13 Giáo dục Thể chất 7140206 (T01): Ngữ văn, Toán học, Năng khiếu
(T02): Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu
(T05): Ngữ văn, GD K.tế-PL/GDCD, Năng khiếu
(T07): Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu
(T....): Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu
15
14 Kế toán 7340301 (C01): Ngữ văn, Toán học, Vật lý
(C03): Ngữ văn, Toán học, Lịch sử
(C04): Ngữ văn, Toán học, Địa lý
(C14): Ngữ văn, Toán học, GD K.tế-PL/GDCD
(D01): Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh
400
15 Quản trị kinh doanh 7340101 (C01): Ngữ văn, Toán học, Vật lý
(C03): Ngữ văn, Toán học, Lịch sử
(C04): Ngữ văn, Toán học, Địa lý
(C14): Ngữ văn, Toán học, GD K.tế-PL/GDCD
(D01): Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh
150
16 Tài chính - Ngân hàng 7340201 (C01): Ngữ văn, Toán học, Vật lý
(C03): Ngữ văn, Toán học, Lịch sử
(C04): Ngữ văn, Toán học, Địa lý
(C14): Ngữ văn, Toán học, GD K.tế-PL/GDCD
(D01): Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh
80
17 Kiểm toán 7340302 (C01): Ngữ văn, Toán học, Vật lý
(C03): Ngữ văn, Toán học, Lịch sử
(C04): Ngữ văn, Toán học, Địa lý
(C14): Ngữ văn, Toán học, GD K.tế-PL/GDCD
(D01): Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh
30
18 Luật 7380101 (C00): Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
(C03): Ngữ văn, Lịch sử, Toán học
(C13): Ngữ văn, Lịch sử, Sinh học
(C19): Ngữ văn, Lịch sử, GD K.tế-PL/GDCD
(D14): Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
100
19 Kỹ thuật xây dựng 7580201 (B03): Toán học, Ngữ văn, Sinh học
(C01): Toán học, Ngữ văn, Vật lý
(C02): Toán học, Ngữ văn, Hóa học
(C04): Toán học, Ngữ văn, Địa lý
(D01): Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
50
20 Kỹ thuật điện 7520201 (B03): Toán học, Ngữ văn, Sinh học
(C01): Toán học, Ngữ văn, Vật lý
(C02): Toán học, Ngữ văn, Hóa học
(C04): Toán học, Ngữ văn, Địa lý
(D01): Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
50
21 Công nghệ thông tin 7480201 (B03): Toán học, Ngữ văn, Sinh học
(C01): Toán học, Ngữ văn, Vật lý
(C02): Toán học, Ngữ văn, Hóa học
(C04): Toán học, Ngữ văn, Địa lý
(D01): Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
180
22 Khoa học cây trồng 7620110 (B03): Toán học, Ngữ văn, Sinh học
(C01): Toán học, Ngữ văn, Vật lý
(C02): Toán học, Ngữ văn, Hóa học
(C04): Toán học, Ngữ văn, Địa lý
(C14): Toán học, Ngữ văn, GD K.tế-PL/GDCD
30
23 Chăn nuôi - Thú Y 7620106 (B03): Toán học, Ngữ văn, Sinh học
(C01): Toán học, Ngữ văn, Vật lý
(C02): Toán học, Ngữ văn, Hóa học
(C04): Toán học, Ngữ văn, Địa lý
(C14): Toán học, Ngữ văn, GD K.tế-PL/GDCD
50
24 Quản lý đất đai 7850103 (B03): Toán học, Ngữ văn, Sinh học
(C01): Toán học, Ngữ văn, Vật lý
(C02): Toán học, Ngữ văn, Hóa học
(C04): Toán học, Ngữ văn, Địa lý
(C14): Toán học, Ngữ văn, GD K.tế-PL/GDCD
30
25 Ngôn ngữ Anh 7220201 (D01): Tiếng Anh, Ngữ văn, Toán học
(D11): Tiếng Anh, Ngữ văn, Vật lý
(D14): Tiếng Anh, Ngữ văn, Lịch sử
(D15): Tiếng Anh, Ngữ văn, Địa lý
(D66): Tiếng Anh, Ngữ văn, GD K.tế-PL/GDCD
300
26 Du lịch 7810101 (B03): Ngữ văn, Toán học, Sinh học
(C03): Ngữ văn, Toán học, Lịch sử
(C04): Ngữ văn, Toán học, Địa lý
(C14): Ngữ văn, Toán học, GD K.tế-PL/GDCD
(D01): Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh
50
27 Tâm lý học 7310401 (B03): Ngữ văn, Toán học, Sinh học
(C03): Ngữ văn, Toán học, Lịch sử
(C04): Ngữ văn, Toán học, Địa lý
(C14): Ngữ văn, Toán học, GD K.tế-PL/GDCD
(D01): Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh
100
28 Sư phạm Lịch sử - Địa lý 7140249 (C00): Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
(C03): Ngữ văn, Lịch sử, Toán học
(C13): Ngữ văn, Lịch sử, Sinh học
(C19): Ngữ văn, Lịch sử, GD K.tế-PL/GDCD
(D14): Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
15
29 Kinh tế 7310101 (C01): Ngữ văn, Toán học, Vật lý
(C03): Ngữ văn, Toán học, Lịch sử
(C04): Ngữ văn, Toán học, Địa lý
(C14): Ngữ văn, Toán học, GD K.tế-PL/GDCD
(D01): Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh
40
30 Truyền thông đa phương tiện  7430104 (B03): Toán học, Ngữ văn, Sinh học
(C01): Toán học, Ngữ văn, Vật lý
(C04): Toán học, Ngữ văn, Địa lý
(C14): Toán học, Ngữ văn, GD K.tế-PL/GDCD
(D01): Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
100
31 Luật Kinh tế  7380107 (C01): Ngữ văn, Toán học, Vật lý
(C03): Ngữ văn, Toán học, Lịch sử
(C04): Ngữ văn, Toán học, Địa lý
(C14): Ngữ văn, Toán học, GD K.tế-PL/GDCD
(D01): Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh
50
32 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 (C01): Ngữ văn, Toán học, Vật lý
(C03): Ngữ văn, Toán học, Lịch sử
(C04): Ngữ văn, Toán học, Địa lý
(C14): Ngữ văn, Toán học, GD K.tế-PL/GDCD
(D01): Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh
80
33 Kinh tế nông nghiệp 7620115 (B03): Toán học, Ngữ văn, Sinh học
(C01): Toán học, Ngữ văn, Vật lý
(C02): Toán học, Ngữ văn, Hóa học
(C04): Toán học, Ngữ văn, Địa lý
(C14): Toán học, Ngữ văn, GD K.tế-PL/GDCD
30
34 Quản trị khách sạn  7810201 (B03): Ngữ văn, Toán học, Sinh học
(C03): Ngữ văn, Toán học, Lịch sử
(C04): Ngữ văn, Toán học, Địa lý
(C14): Ngữ văn, Toán học, GD K.tế-PL/GDCD
(D01): Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh
50
35 Huấn luyện thể thao 7810302 (T01): Ngữ văn, Toán học, Năng khiếu
(T02): Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu
(T05): Ngữ văn, GD K.tế-PL/GDCD, Năng khiếu
(T07): Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu
(T....): Ngữvăn, Lịch sử, Năng khiếu
60
36 Toán học 7460101 (C01): Toán học, Ngữ văn, Vật lý
(C02): Toán học, Ngữ văn, Hóa học
(C04): Toán học, Ngữ văn, Địa lý
(D01): Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
(......): Toán học, Ngữ văn, Tin học
100
37 Chính trị học 7310201 (C00): Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
(C03): Ngữ văn, Lịch sử, Toán học
(C13): Ngữ văn, Lịch sử, Sinh học
(C19): Ngữ văn, Lịch sử, GD K.tế-PL/GDCD
(D14): Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
50
38 Văn học 7229030 (C00): Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
(C03): Ngữ văn, Lịch sử, Toán học
(C13): Ngữ văn, Lịch sử, Sinh học
(C19): Ngữ văn, Lịch sử, GD K.tế-PL/GDCD
(D14): Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
60
39 Công tác xã hội 7760101 (B03): Ngữ văn, Toán học, Sinh học
(C03): Ngữ văn, Toán học, Lịch sử
(C04): Ngữ văn, Toán học, Địa lý
(C14): Ngữ văn, Toán học, GD K.tế-PL/GDCD
(D01): Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh
50
40 Khoa học vật liệu (CTĐT định hướng Kỹ thuật vi điện tử và công nghệ bán dẫn (dự kiến) 7440122 (B03): Toán học, Ngữ văn, Sinh học
(C01): Toán học, Ngữ văn, Vật lý
(C02): Toán học, Ngữ văn, Hóa học
(C04): Toán học, Ngữ văn, Địa lý
(D01): Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
50

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Hồng Đức như sau:

1. Điểm chuẩn năm các năm

STT Tên ngành
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020/2021
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024
1 ĐH Giáo dục Mầm non 22.00 23,10 25.67 26,20
2 ĐH Giáo dục Tiểu học 25.25 26,50 27.63 28,42
3 ĐH Sư phạm Toán học 24.60 23,85   26,28
4 ĐH Sư phạm Tin học 19.00 19,20 22.15 24,87
5 ĐH Sư phạm Ngữ văn 27.75 27,50   28,83
6 ĐH Sư phạm Tiếng Anh 24.75 24,20 25.98 26,85
7 ĐH Sư phạm Khoa học Tự nhiên 19.00 19,00 24.78 25,75
8 ĐH Ngôn ngữ Anh 15.00 16,70 16.00 16,00
9 ĐH Kinh tế 15.00 15,00 15.00 15,00
10 ĐH Tâm lý học 15.00 15,00 15.00 15,00
11 ĐH Quản trị kinh doanh 15.00 16,15 16.50 16,00
12 ĐH Tài chính - Ngân hàng 15.00 17,10 15.00 15,00
13 ĐH Kế toán 15.00 19,40 18.00 16,00
14 ĐH Kiểm toán 15.00 15,00 15.00 15,00
15 ĐH Luật 15.00 17,50 16.00 16,00
16 ĐH Công nghệ thông tin 15.00 15,00 16.00 16,00
17 ĐH Kỹ thuật điện 15.00 15,00 15.00 15,00
18 ĐH Kỹ thuật xây dựng 15.00 15,00   15,00
19 ĐH Chăn nuôi-Thú y 15.00 15,00 15.00 15,00
20 ĐH Khoa học cây trồng 15.00 15,00 15.00 15,00
21 ĐH Lâm học 15.00 15,00   15,00
22 ĐH Du lịch 15.00 15,00 15.00 15,00
23 ĐH Quản lý đất đai 15.00 15,00 15.00 15,00
24 Luật Kinh tế     15.00 15,00
25 Truyền thông đa phương tiện     15.00 15,00
26 Quản trị khách sạn     15.00 15,00
27 Sư phạm Lịch sử - Địa lý       28,58
28 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng       15,00
29 Quản lý xây dựng       15,00
30 Kinh tế nông nghiệp       15,00
31 Huấn luyện thể thao       15,00

2. Điểm chuẩn năm 2021

Ngành
Sử dụng kết quả thi THPT (thang điểm 30) Sử dụng kết quả học THPT
(Học bạ THPT)
Kết quả thi năm 2019 Kết quả thi năm 2020 Kết quả thi năm 2021 Điểm của các tổ hợp Ghi chú
ĐH Sư phạm Toán học CLC Ko xét Ko xét 27,2 Ko xét  
ĐH Sư phạm Vật lý CLC Ko xét Ko xét 25,5 Ko xét  
ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC Ko xét Ko xét 30,5 Ko xét  
ĐH Sư phạm Lịch sử CLC Ko xét Ko xét 29,75 Ko xét  
ĐH Sư phạm Toán học Ko xét Ko xét 24,6 Ko xét  
ĐH Sư phạm Vật lý 18 18,5 19,25 24
Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
ĐH Sư phạm Hóa học 18 18,5 22,5 24
ĐH Sư phạm Sinh học 18 18,5 19 24
ĐH Sư phạm Ngữ văn Ko xét Ko xét 27,75 Ko xét  
ĐH Sư phạm Lịch sử Ko xét Ko xét 28,5 Ko xét  
ĐH Sư phạm Địa lý 18 18,5 26,25 24
Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
ĐH Sư phạm Tiếng Anh 18 18,5 24,75 24
ĐH Giáo dục Tiểu học Ko xét Ko xét 25,25 Ko xét  
ĐH Giáo dục Mầm non Ko xét Ko xét 22 Ko xét  
ĐH Giáo dục Thể chất
12
12,33
18
13
Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm TB xét TN THPT từ 6.5 trở lên.
10
Đối với các thí sinh dự tuyển là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0).
ĐH Kế toán 14 15 15 16,5  
ĐH Quản trị kinh doanh 14 15 15 16,5  
ĐH Tài chính-Ngân hàng 14 15 15 16,5  
ĐH Kiểm toán 14 15 15 16,5  
ĐH Luật 14 15 15 16,5  
ĐH Kỹ thuật xây dựng 14 15 15 16,5  
ĐH Kỹ thuật điện 14 15 15 16,5  
ĐH Công nghệ thông tin 14 15 15 16,5  
ĐH Nông học 14 15 15 16,5  
ĐH Lâm học 14 15 15 16,5  
ĐH Chăn nuôi 14 15 15 16,5  
ĐH Quản lý đất đai 14 15 15 16,5  
ĐH Ngôn ngữ Anh 14 15 15 16,5  
ĐH QLTN và Môi trường 14 15 15 16,5  
ĐH Việt Nam học 14 15 15 16,5  
ĐH Du lịch 14 15 15 16,5  
ĐH Kinh tế 14 15 15 16,5  
ĐH Tâm lý học 14 15 15 16,5  
CĐ Giáo dục Mầm non Ko xét Ko xét 17 Ko xét  

3. Điểm chuẩn năm 2020

Ngành
Sử dụng kết quả thi THPT
(Mức điểm áp dụng cho tất cả các tổ hợp xét tuyển)
Sử dụng kết quả học THPT
Kết quả thi năm
2018
Kết quả thi năm 2019 Kết quả thi năm
2020
Điểm của các tổ hợp Ghi chú

ĐH Sư phạm Toán học CLC

Không xét Không xét 26.2 Không xét  

ĐH Sư phạm Vật lý CLC

Không xét Không xét 24 Không xét  

ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC

Không xét Không xét 29.25 Không xét  

ĐH Sư phạm Toán học

17 18 18.5 24
Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.

ĐH Sư phạm Vật lý

17 18 18.5 24

ĐH Sư phạm Hóa học

17 18 18.5 24

ĐH Sư phạm Sinh học

17 18 18.5 24

ĐH Sư phạm Ngữ văn

21 18 18.5 24

ĐH Sư phạm Lịch sử

21.5 24 18.5 24

ĐH Sư phạm Địa lý

17 18 18.5 24

ĐH Sư phạm Tiếng Anh

17 18 18.5 24
ĐH Giáo dục Tiểu học
19.95
19
19.5

24

M00=16

ĐH Giáo dục Mầm non

17 18 18.5 16
ĐH Giáo dục Thể chất
17
18
17.5
13
Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm TB xét TN THPT từ 6.5 trở lên.
10
Đối với các thí sinh dự tuyển là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0).

ĐH Kế toán

13 14 15 16.5  

ĐH Quản trị kinh doanh

13 14 15 16.5  

ĐH Tài chính-Ngân hàng

13 14 15 16.5  

ĐH Kiểm toán

13 14 15 16.5  

ĐH Luật

13 14 15 16.5  

ĐH Kỹ thuật xây dựng

13 14 15 16.5  

ĐH Kỹ thuật điện

13 14 15 16.5  

ĐH Công nghệ thông tin

13 14 15 16.5  

ĐH Nông học

13 14 15 16.5  

ĐH Bảo vệ thực vật

13 14 15 16.5  

ĐH Lâm học

13 14 15 16.5  

ĐH Chăn nuôi

13 14 15 16.5  

ĐH Quản lý đất đai

13 14 15 16.5  

ĐH Ngôn ngữ Anh

13 14 15 16.5  

ĐH QLTN và Môi trường

13 14 15 16.5  

ĐH Xã hội học

13 14 15 16.5  

ĐH Việt Nam học

13 14 15 16.5  

ĐH Du lịch

13 14 15 16.5  

ĐH Kinh tế

13 14 15 16.5  

CĐ Giáo dục Mầm non

15 16 16.5 13
Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm TB xét TN THPT từ 6.5 trở lên.

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Hồng Đức

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật