CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Thủ đô Hà Nội

Cập nhật: 08/09/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Thủ đô Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi Metropolitan University (HMU)
  • Mã trường: HNM
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Cao đẳng - Ngắn hạn
  • Địa chỉ:
    • Địa chỉ trụ sở chính: Số 98 Phố Dương Quảng Hàm, Phường Nghĩa Đô, TP. Hà Nội
    • Cơ sở 2: Đường 131 thôn Đạc Tài, Xã Sóc Sơn, TP. Hà Nội
    • Cơ sở 3: Số 6 Phố Vĩnh Phúc, Phường Ngọc Hà, TP. Hà Nội
    • Cơ sở 4: Số 6 đường Nguyễn Phi Khanh, Xã Thường Tín, TP. Hà Nội
  • SĐT: (+84) 24.3833.0708 - (+84) 24.3833.5426
  • Email: [email protected] - [email protected]
  • Website: http://hnmu.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/hnmu.edu.vn/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Tuyển sinh các thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong toàn quốc tất cả các ngành đào tạo.
  • Đối với các ngành đào tạo giáo viên, chỉ thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc thành phố Hà Nội mới được hưởng các chính sách ưu tiên về học phí, học bổng... theo quy định của nhà nước nếu trúng tuyển.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ;
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tế bậc 3 hoặc tương đương trở lên (trong thời hạn 2 năm tính đến thời điểm nộp hồ sơ) kết hợp điểm môn thi tốt nghiệp THPT. Không áp dụng đối với ngành Giáo dục Thể chất;
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 bậc THPT (học bạ). Không áp dụng đối với các ngành đào tạo giáo viên (trừ ngành Giáo dục thể chất);
  • Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT;
  • Phương thức 5: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Trường ĐHSP Hà Nội tổ chức năm 2025 để xét tuyển.

4.2.  Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

5. Học phí

Lộ trình học phí của khóa học năm 2024:

Đơn vị: nghìn đồng/ sinh viên/ tháng

Khối ngành Năm học 2025 - 2026 Năm học 2026 - 2027 Năm học 2027 - 2028  Năm học 2028 - 2029
Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên 1.590 1.790 2.023 2.286
Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, phát luật 1.590 1.790 2.023 2.286
Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y 1.850 2.090 2.362 2.669
Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chi và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường 1.690 1.910 2.158 2.439

II. Các ngành tuyển sinh 

1. Trình độ đại học

STT Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

1 Quản lý giáo dục 7140114 D01, D14, D15, D66 50

2

Công tác xã hội

7760101 D01, D14, D15, D66 50

3

Giáo dục đặc biệt

7140203 D01, D14, D15, D66 45

4

Luật

7380101 D01, D14, D15, D66 100

5

Chính trị học

7310201 D01, D14, D15, D66 50

6

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810201 D01, D14, D15, D66 90

7

Quản trị khách sạn

7810201 D01, D14, D15, D66 90

8

Việt Nam học

7310630 C00, C19, C03, D14 50

9

Quản trị kinh doanh

7340101 D01, D07, D08, D11 90

10

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605 D01, D07, D08, D11 90

11

Quản lý công

7340403 D01, D14, D15, D66 50

12

Ngôn ngữ Anh

7220201 D01, D14, D15, D66 90

13

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204 D04, D65, D45, D71 90

14

Sư phạm Toán học

7140209 A00, A01, A02, C01 45

15

Sư phạm Vật lý

7140211 A00, A01, A02, C01 23

16

Sư phạm Ngữ văn

7140217 D01, C03, C04, C14 45

17

Sư phạm Lịch sử

7140218 C00, C03, C19, D14 27

18

Giáo dục công dân

7140204 C14, C16, C19, C20 40

19

Giáo dục Mầm non

7140201 D01, C03, C04, C14 210

20

Giáo dục Tiểu học

7140202 D01, C03, C04, C14 350

21

Toán ứng dụng

7460112 A00, A01, A02, C01 50

22

Công nghệ thông tin

7480201 A00, A01, A02, C01 90

23

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406 D01, C01, C02, C04 50

24

Giáo dục thể chất

7140206 T00, T01, T02, T08 80
25 Tài chính - Ngân hàng 7340201 D01, D07, D08, D11 50
26 Văn hóa học 7229040 C00, C19, C03, D14 50
27 Văn học 7229030 D01, C03, C04, D14 80
28 Tâm lý học 7340401 D01, D14, D15, D66 80
29 Quản lý kinh tế 7310110 D01, D07, D08, D11 50
30 Sư phạm Tin học 7140210 A00, A01, A02, C01 50
31 Sư phạm tiếng Anh 7140231 D01, D14, D15, D66 40

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Thủ đô Hà Nội các năm trước như sau:

STT

Tên ngành

Năm 2023
Năm 2024

Năm 2025
(Xét KQ thi THPT)

Xét KQ thi THPT

Xét học bạ

Xét KQ thi THPT

Xét học bạ

1

Giáo dục Tiểu học

25,15

-

26,26

-

25.33

2

Giáo dục Mầm non

23,00

25,46

24,45

27,11

24.25

3

Quản lý Giáo dục

23,25

26,10

26,03

27,39

23.97

4

Giáo dục công dân

25,19

27,00

25,99

-

27.95

5

Ngôn ngữ Anh

25,22

27,20

26,10

27,90

25.22

6

Việt Nam học

22,25 24,50 26,36 26,91 25.47

7

Ngôn ngữ Trung Quốc

25,31

26,83

26,25

27,70

25.32

8

Sư phạm Toán

26,15

-

26,50

-

27.34

9

Sư phạm Lịch sử

25,15

27,29

26,18

28,60

28.13

10

Sư phạm Vật lý

24,20

27,20

25,65

-

26.17

11

Công nghệ thông tin

22,55

24,40

23,65

27,00

22.95

12

Công tác xã hội

22,00

23,84

24,87

26,90

25.41

13

Giáo dục đặc biệt

25,50

26,81

 

 

24.17

14

Sư phạm Ngữ văn

25,80

-

26,58

-

28.10

15

Chính trị học

16,00

16,00

24,65

26,42

25.50

16

Quản trị kinh doanh

24,06

25,84

26,62

27,49

22.85

17

Luật

23,50

24,87

26,50

27,30

26.13

18

Toán ứng dụng

23,55

25,43

24,68

27,57

24.44

19

Quản trị khách sạn

23,25

24,68

24,80

26,62

23.54

20

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

23,57

25,60

24,88

26,81

23.96

21

Công nghệ kỹ thuật môi trường

16,00

16,00

18,90

17,10

20.86

22

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

24,20

25,94

26,86

27,78

23.66

23

Quản lý công

16,00

16,00

23,47

26,33

23.07

24

Giáo dục thể chất

23,50 22,30 24,00 22,40 23.50

25

Văn học

24,59 26,30 27,08 27,84 26.52

26

Văn hóa học

16,00 16,00 25,75 27,00 25.88

27

Tâm lý học

23,23 24,91 26,63 27,50 26.03

28

Tài chính - Ngân hàng

22,55 25,07 24,49 27,68 23.40

29

Sư phạm Tin học

        23.00

30

Sư phạm Tiếng Anh

        25.89

31

Quản lý kinh tế

        21.23

 

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Thủ đô Hà Nội
Lễ tốt nghiệp sinh viên trường Đại học Thủ đô Hà Nội
Ngày hội văn hóa giao thông của sinh viên trường Đại học Thủ đô Hà Nội

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật