CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Thủ đô Hà Nội

Cập nhật: 13/03/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Thủ đô Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi Metropolitan University (HMU)
  • Mã trường: HNM
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Cao đẳng - Ngắn hạn
  • Địa chỉ:
    • Địa chỉ trụ sở chính: Số 98 phố Dương Quảng Hàm, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội
    • Địa chỉ cơ sở 2: Số 131 thôn Đạc Tài, xã Mai Đình, huyện Sóc Sơn, TP. Hà Nội
    • Địa chỉ cơ sở 3: Số 6, phố Vĩnh Phúc, quận Ba Đình, TP. Hà Nội
  • SĐT: (+84) 24.3833.0708 - (+84) 24.3833.5426
  • Email: [email protected] - [email protected]
  • Website: http://hnmu.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/hnmu.edu.vn/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Tuyển sinh các thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong toàn quốc tất cả các ngành đào tạo.
  • Đối với các ngành đào tạo giáo viên, chỉ thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc thành phố Hà Nội mới được hưởng các chính sách ưu tiên về học phí, học bổng... theo quy định của nhà nước nếu trúng tuyển.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ;
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tế bậc 3 hoặc tương đương trở lên (trong thời hạn 2 năm tính đến thời điểm nộp hồ sơ) kết hợp điểm môn thi tốt nghiệp THPT. Không áp dụng đối với ngành Giáo dục Thể chất;
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 bậc THPT (học bạ). Không áp dụng đối với các ngành đào tạo giáo viên (trừ ngành Giáo dục thể chất);
  • Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT;
  • Phương thức 5: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Trường ĐHSP Hà Nội tổ chức năm 2025 để xét tuyển.

4.2.  Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

5. Học phí

Lộ trình học phí của khóa học năm 2024:

Đơn vị: nghìn đồng/ sinh viên/ tháng

Khối ngành Năm học 2024 - 2025 Năm học 2025 - 2026 Năm học 2026 - 2027 Năm học 2027 - 2028 
Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên 1.410 1.590 1.790 1.970
Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, phát luật 1.410 1.590 1.790 1.970
Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên 1.520 1.710 1.930 2.123
Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y 1.640 1.850 2.090 2.300
Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chi và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường 1.500 1.690 1.910 2.100

II. Các ngành tuyển sinh 

1. Trình độ đại học

STT Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

1 Quản lý giáo dục 7140114 D01, C03, C04, C14 50

2

Công tác xã hội

7760101 D01, C03, C04, C14 50

3

Giáo dục đặc biệt

7140203 D01, C03, C04, C14 45

4

Luật

7380101 D01, C03, C04, C14 100

5

Chính trị học

7310201 D01, C03, C04, C14 50

6

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810201 D01, C03, C04, C14 90

7

Quản trị khách sạn

7810201 D01, C03, C04, C14 90

8

Việt Nam học

7310630 D01, C03, C04, C14 50

9

Quản trị kinh doanh

7340101 D01, C01, C02, C04 90

10

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605 D01, C03, C04, C14 90

11

Quản lý công

7340403 D01, C03, C04, C14 50

12

Ngôn ngữ Anh

7220201 D01, C03, C04, C14 90

13

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204 D01, C03, C04, C14 90

14

Sư phạm Toán học

7140209 D01, C01, C02, C04 45

15

Sư phạm Vật lý

7140211 D01, C01, C02, C04 23

16

Sư phạm Ngữ văn

7140217 D01, C03, C04, C14 45

17

Sư phạm Lịch sử

7140218 D01, C03, C04, C14 27

18

Giáo dục công dân

7140204 D01, C03, C04, C14 40

19

Giáo dục Mầm non

7140201 D01, C03, C04, C14 210

20

Giáo dục Tiểu học

7140202 D01, C03, C04, C14 350

21

Toán ứng dụng

7460112 D01, A01, C02, A00 50

22

Công nghệ thông tin

7480201 D01, A01, C02, A00 90

23

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406 D01, C01, C02, C04 50

24

Giáo dục thể chất

7140206 T00, T01, T02, T08 80
25 Bảo hộ lao động 7850201    
26 Tài chính - Ngân hàng 7340201 D01, C01, C02, C04 90
27 Văn hóa học 7229040 D01, C00, C04, C14 50
28 Văn học 7229030 D01, C03, C04, C14 90
29 Tâm lý học 7340401 D01, C03, C04, C14  
50 Quản lý kinh tế 7310110 D01, C01, C02, C04 50
51 Sư phạm Tin học 7140210 D01, A01, C02, A00 50
52 Sư phạm tiếng Anh 7140231 D01, C03, C04, C14 40

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Thủ đô Hà Nội các năm trước như sau:

1. Hệ đại học

STT

Tên ngành

Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT
(Thang điểm 40)

Xét theo học bạ THPT (Thang điểm 40)

Xét theo KQ thi THPT
(Thang điểm 40)

Xét theo học bạ THPT (Thang điểm 40)

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

1

Giáo dục Tiểu học

33,95

34,50

33,70

37,25

25,15

-

26,26

-

2

Giáo dục Mầm non

26,57

28,00

30,12

34,00

23,00

25,46

24,45

27,11

3

Quản lý Giáo dục

29,00

28,00

32,00

31,50

23,25

26,10

26,03

27,39

4

Giáo dục công dân

27,50

28,00

30,57

30,00

25,19

27,00

25,99

-

5

Ngôn ngữ Anh

34,55

34,00

33,40

35,23

25,22

27,20

26,10

27,90

6

Việt Nam học

23,25 24,00 24,60 25,00 22,25 24,50 26,36 26,91

7

Ngôn ngữ Trung Quốc

35,07

34,50

33,02

36,50

25,31

26,83

26,25

27,70

8

Sư phạm Toán

34,80

33,50

33,95

37,03

26,15

-

26,50

-

9

Sư phạm Lịch sử

30,10

28,00

36,00

35,00

25,15

27,29

26,18

28,60

10

Sư phạm Vật lý

29,00

28,00

29,87

30,50

24,20

27,20

25,65

-

11

Công nghệ thông tin

32,25

29,00

32,38

34,50

22,55

24,40

23,65

27,00

12

Công tác xã hội

25,75

28,00

29,88

29,00

22,00

23,84

24,87

26,90

13

Giáo dục đặc biệt

28,42

28,00

33,50

30,50

25,50

26,81

 

 

14

Sư phạm Ngữ văn

34,43

32,00

33,93

36,25

25,80

-

26,58

-

15

Chính trị học

22,07

20,00

30,50

25,00

16,00

16,00

24,65

26,42

16

Quản trị kinh doanh

32,40

32,50

31,53

35,80

24,06

25,84

26,62

27,49

17

Luật

32,83

31,00

33,93

35,00

23,50

24,87

26,50

27,30

18

Toán ứng dụng

24,27

20,00

30,43

25,00

23,55

25,43

24,68

27,57

19

Quản trị khách sạn

32,33

31,00

29,65

33,80

23,25

24,68

24,80

26,62

20

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

32,30

31,00

30,35

34,00

23,57

25,60

24,88

26,81

21

Công nghệ kỹ thuật môi trường

 

 

25,00

25,00

16,00

16,00

18,90

17,10

22

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

32,80

30,50

32,78

36,00

24,20

25,94

26,86

27,78

23

Quản lý công

20,68

20,00

25,00

25,00

16,00

16,00

23,47

26,33

24

Giáo dục thể chất

    29,00 29,00 23,50 22,30 24,00 22,40

25

Văn học

        24,59 26,30 27,08 27,84

26

Văn hóa học

        16,00 16,00 25,75 27,00

27

Tâm lý học

        23,23 24,91 26,63 27,50

28

Tài chính - Ngân hàng

        22,55 25,07 24,49 27,68

29

Bảo hộ lao động

        26,00 26,00 26,50 27,50

Ghi chú:

- Điểm trúng tuyển năm 2020 và 2021 được tính theo thang điểm 40.

- Điểm trúng tuyển năm 2020 và 2021 xét theo học bạ THPT: thí sinh đã tốt nghiệp THPT và điểm xét tuyển đối với thí sinh chưa tốt nghiệp THPT (đợt 1).

2. Hệ cao đẳng

Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Giáo dục Mầm non

- 27 19 24,73

Giáo dục Tiểu học

- 22,25    

Giáo dục Thể chất

22 40    

Sư phạm Tin học

22 24,50    

Sư phạm Hóa học

22 21,50    

Sư phạm Sinh học

22 20    

Sư phạm Địa lý

22 22,25    

Sư phạm Tiếng Anh

- 21,50    

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Thủ đô Hà Nội
Lễ tốt nghiệp sinh viên trường Đại học Thủ đô Hà Nội
Ngày hội văn hóa giao thông của sinh viên trường Đại học Thủ đô Hà Nội

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật