1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm học 2021 - 2022 đối với hệ đại học chính quy như sau:
- Hệ đại học chính quy:
+ Các ngành khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, TDTT, nghệ thuật, du lịch: 396.000 VNĐ/ tín chỉ.
+ Các ngành khoa học xã hội, kinh tế, luật: 330.000 VNĐ/ tín chỉ.
- Hệ cao đẳng chính quy:
+ Các ngành khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, TDTT, nghệ thuật, du lịch: 330.000 VNĐ/ tín chỉ.
+ Các ngành khoa học xã hội, kinh tế, luật: 269.000 VNĐ/ tín chỉ.
1. Trình độ đại học
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo phương thức khác | |||
7140114 | D78, D14, D01, C00 | 25 | 25 | |
7760101 | D78, D14, D01, C00 | 40 | 40 | |
7140203 | D78, D14, D01, C00 | 20 | 18 | |
7380101 | C00, D78, D66, D01 | 55 | 55 | |
7310201 | C00, D78, D66, D01 | 25 | 25 | |
7810201 | D15, D78, C00, D01 | 62 | 62 | |
7810201 | D15, D78, C00, D01 | 65 | 62 | |
7310630 | D15, D78, C00, D01 | 25 | 25 | |
7340101 | D90, D96, A00, D01 | 48 | 48 | |
7510605 | D90, D96, A00, D01 | 50 | 50 | |
7340403 | D90, D96, A00, D01 | 25 | 25 | |
7220201 | D14, D15, D78, D01 | 50 | 50 | |
7220204 | D14, D15, D78, D01 | 62 | 62 | |
7140209 | A01, A00, D90, D01 | 20 | 14 | |
7140211 | A01, D07, D90, D72 | 25 | 25 | |
7140217 | D14, D15, D78, D01 | 23 | 20 | |
7140218 | D14, C00, D78, D96 | 25 | 25 | |
7140204 | D14, D15, D78, D96 | 25 | 25 | |
7140201 | D96, D90, D72, D01 | 45 | 45 | |
7140202 | D96, D78, D72, D01 | 50 | 45 | |
7460112 | A01, A00, D90, D01 | 20 | 20 | |
7480201 | A01, A00, D90, D01 | 50 | 42 | |
7510406 | A01, A00, D90, D01 | 25 | 25 | |
7140206 | T09, T10, T05, T8 | 40 | 40 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Thủ đô Hà Nội các năm trước như sau:
1. Hệ đại học
Tên ngành |
Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | ||||
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT (Thang điểm 40) |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT (Thang điểm 40) |
|
Giáo dục Tiểu học |
- |
24 |
28,78 |
33,50 |
33,95 |
34,50 |
33,70 |
37,25 |
Giáo dục Mầm non |
- |
30,50 |
20 |
28 |
26,57 |
28,00 |
30,12 |
34,00 |
Quản lý Giáo dục |
19 |
18 |
20,33 |
28 |
29,00 |
28,00 |
32,00 |
31,50 |
Giáo dục công dân |
19 |
25 |
20 |
28 |
27,50 |
28,00 |
30,57 |
30,00 |
Ngôn ngữ Anh |
25,5 |
27,50 |
29,88 |
33,20 |
34,55 |
34,00 |
33,40 |
35,23 |
Việt Nam học |
23 | 18 | 22,08 | 30 | 23,25 | 24,00 | 24,60 | 25,00 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
25 |
28 |
30,02 |
33,60 |
35,07 |
34,50 |
33,02 |
36,50 |
Sư phạm Toán |
- |
24 |
29,03 |
33,50 |
34,80 |
33,50 |
33,95 |
37,03 |
Sư phạm Lịch sử |
22,5 |
23,50 |
20 |
28 |
30,10 |
28,00 |
36,00 |
35,00 |
Sư phạm Vật lý |
22,5 |
24 |
28,65 |
28 |
29,00 |
28,00 |
29,87 |
30,50 |
Công nghệ thông tin |
23 |
20 |
29,20 |
30,50 |
32,25 |
29,00 |
32,38 |
34,50 |
Công tác xã hội |
19 |
18 |
18 |
29 |
25,75 |
28,00 |
29,88 |
29,00 |
Giáo dục đặc biệt |
23 |
24,25 |
20 |
28 |
28,42 |
28,00 |
33,50 |
30,50 |
Sư phạm Ngữ văn |
- |
25,50 |
28,30 |
32,70 |
34,43 |
32,00 |
33,93 |
36,25 |
Chính trị học |
19 |
18 |
18 |
18 |
22,07 |
20,00 |
30,50 |
25,00 |
Quản trị kinh doanh |
25 |
20 |
29,83 |
32,60 |
32,40 |
32,50 |
31,53 |
35,80 |
Luật |
23,5 |
20 |
29,25 |
32,60 |
32,83 |
31,00 |
33,93 |
35,00 |
Toán ứng dụng |
19 |
20 |
18 |
26,93 |
24,27 |
20,00 |
30,43 |
25,00 |
Quản trị khách sạn |
- |
18 |
30,20 |
32,30 |
32,33 |
31,00 |
29,65 |
33,80 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
- |
18 |
29,93 |
32,50 |
32,30 |
31,00 |
30,35 |
34,00 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
22 |
23 |
18 |
20 |
|
|
25,00 |
25,00 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
23 |
20 |
29,82 |
31,50 |
32,80 |
30,50 |
32,78 |
36,00 |
Quản lý công |
19 |
20 |
18 |
18 |
20,68 |
20,00 |
25,00 |
25,00 |
Giáo dục thể chất |
29,00 | 29,00 | ||||||
Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) |
- | 27 | 19 | 24,73 |
Ghi chú:
- Điểm trúng tuyển năm 2020 và 2021 được tính theo thang điểm 40.
- Điểm trúng tuyển năm 2020 và 2021 xét theo học bạ THPT: thí sinh đã tốt nghiệp THPT và điểm xét tuyển đối với thí sinh chưa tốt nghiệp THPT (đợt 1).
2. Hệ cao đẳng
Tên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
||
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
|
Giáo dục Mầm non |
- | 27 | 19 | 24,73 |
Giáo dục Tiểu học |
- | 22,25 | ||
Giáo dục Thể chất |
22 | 40 | ||
Sư phạm Tin học |
22 | 24,50 | ||
Sư phạm Hóa học |
22 | 21,50 | ||
Sư phạm Sinh học |
22 | 20 | ||
Sư phạm Địa lý |
22 | 22,25 | ||
Sư phạm Tiếng Anh |
- | 21,50 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.