1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
* Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
* Xét tuyển dựa vào chứng chỉ chứng nhận năng lực ngoại ngữ quốc tế
Lưu ý: Ngành Giáo dục Thể chất không áp dụng phương thức này.
* Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 bậc THPT
* Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT
5. Học phí
Lộ trình học phí của khóa học năm 2024:
Đơn vị: nghìn đồng/ sinh viên/ tháng
Khối ngành | Năm học 2024 - 2025 | Năm học 2025 - 2026 | Năm học 2026 - 2027 | Năm học 2027 - 2028 |
Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên | 1.410 | 1.590 | 1.790 | 1.970 |
Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, phát luật | 1.410 | 1.590 | 1.790 | 1.970 |
Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên | 1.520 | 1.710 | 1.930 | 2.123 |
Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y | 1.640 | 1.850 | 2.090 | 2.300 |
Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chi và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường | 1.500 | 1.690 | 1.910 | 2.100 |
1. Trình độ đại học
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1 | Quản lý giáo dục | 7140114 | D78, D14, D01, C00 | 50 |
2 |
7760101 | D78, D14, D01, C00 | 50 | |
3 |
7140203 | D78, D14, D01, C00 | 40 | |
4 |
7380101 | C00, D78, D66, D01 | 100 | |
5 |
7310201 | C00, D78, D66, D01 | 50 | |
6 |
7810201 | D15, D78, C00, D01 | 90 | |
7 |
7810201 | D15, D78, C00, D01 | 90 | |
8 |
7310630 | D15, D78, C00, D01 | 40 | |
9 |
7340101 | D90, D96, A00, D01 | 90 | |
10 |
7510605 | D90, D96, A00, D01 | 90 | |
11 |
7340403 | D90, D96, A00, D01 | 50 | |
12 |
7220201 | D14, D15, D78, D01 | 120 | |
13 |
7220204 | D14, D15, D78, D01 | 120 | |
14 |
7140209 | A01, A00, D90, D01 | 50 | |
15 |
7140211 | A01, D07, D90, D72 | 40 | |
16 |
7140217 | D14, D15, D78, D01 | 90 | |
17 |
7140218 | D14, C00, D78, D96 | 40 | |
18 |
7140204 | D14, D15, D78, D96 | 40 | |
19 |
7140201 | D96, D90, D72, D01 | 200 | |
20 |
7140202 | D96, D78, D72, D01 | 320 | |
21 |
7460112 | A01, A00, D90, D01 | 50 | |
22 |
7480201 | A01, A00, D90, D01 | 100 | |
23 |
7510406 | A01, A00, D90, D01 | 40 | |
24 |
7140206 | T09, T10, T05, T8 | 80 | |
25 | Bảo hộ lao động | 7850201 | A00, A01, D01, D07 | 40 |
26 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D96 | 50 |
27 | Văn hóa học | 7229040 | D15, C00, D78, D14 | 40 |
28 | Văn học | 7229030 | D78, D14, D01, C00 | 70 |
29 | Tâm lý học | 7340401 | D96, D72, D70, C00 | 60 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Thủ đô Hà Nội các năm trước như sau:
1. Hệ đại học
STT |
Tên ngành |
Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 |
Năm 2024 |
||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT (Thang điểm 40) |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT (Thang điểm 40) |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
1 |
Giáo dục Tiểu học |
33,95 |
34,50 |
33,70 |
37,25 |
25,15 |
- |
26,26 |
- |
2 |
Giáo dục Mầm non |
26,57 |
28,00 |
30,12 |
34,00 |
23,00 |
25,46 |
24,45 |
27,11 |
3 |
Quản lý Giáo dục |
29,00 |
28,00 |
32,00 |
31,50 |
23,25 |
26,10 |
26,03 |
27,39 |
4 |
Giáo dục công dân |
27,50 |
28,00 |
30,57 |
30,00 |
25,19 |
27,00 |
25,99 |
- |
5 |
Ngôn ngữ Anh |
34,55 |
34,00 |
33,40 |
35,23 |
25,22 |
27,20 |
26,10 |
27,90 |
6 |
Việt Nam học |
23,25 | 24,00 | 24,60 | 25,00 | 22,25 | 24,50 | 26,36 | 26,91 |
7 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
35,07 |
34,50 |
33,02 |
36,50 |
25,31 |
26,83 |
26,25 |
27,70 |
8 |
Sư phạm Toán |
34,80 |
33,50 |
33,95 |
37,03 |
26,15 |
- |
26,50 |
- |
9 |
Sư phạm Lịch sử |
30,10 |
28,00 |
36,00 |
35,00 |
25,15 |
27,29 |
26,18 |
28,60 |
10 |
Sư phạm Vật lý |
29,00 |
28,00 |
29,87 |
30,50 |
24,20 |
27,20 |
25,65 |
- |
11 |
Công nghệ thông tin |
32,25 |
29,00 |
32,38 |
34,50 |
22,55 |
24,40 |
23,65 |
27,00 |
12 |
Công tác xã hội |
25,75 |
28,00 |
29,88 |
29,00 |
22,00 |
23,84 |
24,87 |
26,90 |
13 |
Giáo dục đặc biệt |
28,42 |
28,00 |
33,50 |
30,50 |
25,50 |
26,81 |
|
|
14 |
Sư phạm Ngữ văn |
34,43 |
32,00 |
33,93 |
36,25 |
25,80 |
- |
26,58 |
- |
15 |
Chính trị học |
22,07 |
20,00 |
30,50 |
25,00 |
16,00 |
16,00 |
24,65 |
26,42 |
16 |
Quản trị kinh doanh |
32,40 |
32,50 |
31,53 |
35,80 |
24,06 |
25,84 |
26,62 |
27,49 |
17 |
Luật |
32,83 |
31,00 |
33,93 |
35,00 |
23,50 |
24,87 |
26,50 |
27,30 |
18 |
Toán ứng dụng |
24,27 |
20,00 |
30,43 |
25,00 |
23,55 |
25,43 |
24,68 |
27,57 |
19 |
Quản trị khách sạn |
32,33 |
31,00 |
29,65 |
33,80 |
23,25 |
24,68 |
24,80 |
26,62 |
20 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
32,30 |
31,00 |
30,35 |
34,00 |
23,57 |
25,60 |
24,88 |
26,81 |
21 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
|
25,00 |
25,00 |
16,00 |
16,00 |
18,90 |
17,10 |
22 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
32,80 |
30,50 |
32,78 |
36,00 |
24,20 |
25,94 |
26,86 |
27,78 |
23 |
Quản lý công |
20,68 |
20,00 |
25,00 |
25,00 |
16,00 |
16,00 |
23,47 |
26,33 |
24 |
Giáo dục thể chất |
29,00 | 29,00 | 23,50 | 22,30 | 24,00 | 22,40 | ||
25 |
Văn học |
24,59 | 26,30 | 27,08 | 27,84 | ||||
26 |
Văn hóa học |
16,00 | 16,00 | 25,75 | 27,00 | ||||
27 |
Tâm lý học |
23,23 | 24,91 | 26,63 | 27,50 | ||||
28 |
Tài chính - Ngân hàng |
22,55 | 25,07 | 24,49 | 27,68 | ||||
29 |
Bảo hộ lao động |
26,00 | 26,00 | 26,50 | 27,50 |
Ghi chú:
- Điểm trúng tuyển năm 2020 và 2021 được tính theo thang điểm 40.
- Điểm trúng tuyển năm 2020 và 2021 xét theo học bạ THPT: thí sinh đã tốt nghiệp THPT và điểm xét tuyển đối với thí sinh chưa tốt nghiệp THPT (đợt 1).
2. Hệ cao đẳng
Tên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
||
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
|
Giáo dục Mầm non |
- | 27 | 19 | 24,73 |
Giáo dục Tiểu học |
- | 22,25 | ||
Giáo dục Thể chất |
22 | 40 | ||
Sư phạm Tin học |
22 | 24,50 | ||
Sư phạm Hóa học |
22 | 21,50 | ||
Sư phạm Sinh học |
22 | 20 | ||
Sư phạm Địa lý |
22 | 22,25 | ||
Sư phạm Tiếng Anh |
- | 21,50 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.