1. Thời gian xét tuyển
Dự kiến 8 đợt nhận hồ sơ năm 2025
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
5. Học phí
Học phí dự kiến của trường Đại học Phan Thiết như sau:
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C01: Toán, Vật lý, Ngữ văn |
2 | Kế toán | 7340301 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh C04: Toán, Ngữ văn, Địa lý |
3 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh C04: Toán, Ngữ văn, Địa lý |
4 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh C04: Toán, Ngữ văn, Địa lý |
5 | Quản trị Khách sạn | 7810201 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
6 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 7810103 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
7 | Luật kinh tế | 7380107 | C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D14: Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử D84: Toán, Tiếng Anh, Giáo dục công dân D66: Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân |
8 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý D14: Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử D66: Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân |
9 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C01: Toán, Vật lý, Ngữ văn D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
10 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 7810202 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
11 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý |
12 | Luật | 7380101 | C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D14: Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử D84: Toán, Tiếng Anh, Giáo dục công dân D66: Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân |
13 | Kỹ thuật Ô tô | 7520130 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A02: Toán, Vật lý, Sinh học C01: Toán, Vật lý, Ngữ văn |
14 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 7720601 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học B00: Toán, Hóa học, Sinh học D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
15 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A02: Toán, Vật lý, Sinh học C01: Toán, Vật lý, Ngữ văn |
* Riêng đối với ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học, thí sinh đăng ký xét tuyển cần đạt học lực lớp 12 từ loại Khá trở lên.
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Phan Thiết như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 | Năm 2024 | ||||
Xét học bạTHPT(Điểm trung bình chung -ĐTB) |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT |
Xét học bạTHPT |
Điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG Tp. HCM |
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT |
Xét học bạTHPT |
|||
1 |
Công nghệ thông tin |
14 |
6,0 |
15 |
15 |
6,0 |
500 |
15,00 |
6,00 |
2 |
Kế toán |
14 |
6,0 |
15 |
15 |
6,0 |
500 |
15,00 |
6,00 |
3 |
Quản trị kinh doanh |
14 |
6,0 |
15 |
15 |
6,0 |
500 |
15,00 |
6,00 |
4 |
Tài chính - Ngân hàng |
14 |
6,0 |
15 |
15 |
6,0 |
500 |
15,00 |
6,00 |
5 |
Quản trị khách sạn |
14 |
6,0 |
15 |
15 |
6,0 |
500 |
15,00 |
6,00 |
6 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
14 |
6,0 |
15 |
15 |
6,0 |
500 |
15,00 |
6,00 |
7 |
Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật kinh tế) |
14 |
6,0 |
15 |
15 |
6,0 |
500 |
15,00 |
6,00 |
8 |
Ngôn ngữ Anh |
14 |
6,0 |
15 |
15 |
6,0 |
500 |
15,00 |
6,00 |
9 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
14 |
6,0 |
15 |
15 |
6,0 |
500 |
15,00 |
6,00 |
10 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
14 |
6,0 |
15 |
15 |
6,0 |
500 |
15,00 |
6,00 |
11 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
14 |
6,0 |
15 |
15 |
6,0 |
500 |
15,00 |
6,00 |
12 |
Luật |
14 |
6,0 |
15 |
15 |
6,0 |
500 |
15,00 |
6,00 |
13 |
Kỹ thuật xây dựng |
14 |
6,0 |
15 |
15 |
6,0 |
500 |
15,00 |
6,00 |
14 |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học |
|
6.5 (học lực lớp 12 đạt loại khá trởlên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ6.5) |
19 |
19 |
6.5 (Học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5) |
550 |
19,00 |
6,5 (Học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5) |
15 | Kỹ thuật cơ khí |
|
|
|
|
|
|
15,00 |
6,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.