CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Phan Thiết

Cập nhật: 25/04/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Phan Thiết
  • Tên tiếng Anh: University of Phan Thiet (UPT)
  • Mã trường: DPT
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2
  • Loại trường: Dân lập
  • Địa chỉ: 
    • Cơ sở 1: 225 Nguyễn Thông, Phú Hài, Phan Thiết, Bình Thuận
    • Cơ sở 2: 02 Đại lộ Võ Nguyên Giáp, Phú Hài, Phan Thiết, Bình Thuận
  • SĐT: 0252 246 13 73 - 0252 246 13 72 - 0252 628 38 38
  • Email: [email protected]
  • Website: http://upt.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/upt.edu.vn/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (DỰ KIẾN)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

Dự kiến 8 đợt nhận hồ sơ năm 2025

  • Đợt 1: Từ ngày 18/02 đến 31/05;
  • Đợt 2: Từ ngày 01/06 đến 20/07;
  • Đợt 3: Từ ngày 21/07 đến 20/08;
  • Đợt 4: Từ ngày 21/08 đến 22/09;
  • Đợt 5: Từ ngày 23/09 đến 03/10;
  • Đợt 6: Từ ngày 04/10 đến 14/10;
  • Đợt 7: Từ ngày 15/10 đến 31/10;
  • Đợt 8: Từ ngày 26/10 đến 01/12.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT (học bạ). Thí sinh cần tốt nghiệp THPT và đạt được 1 trong 6 tiêu chí:
    • Dựa trên kết quả học tập (điểm trung bình) cả năm lớp 12.
    • Dựa trên kết quả học tập trung bình của cả năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12.
    • Dựa trên kết quả học tập trung bình của HK2 lớp 11, HK1 lớp 12 và HK2 lớp 12
    • Dựa trên kết quả học tập trung bình các môn thuộc khối xét tuyển của cả năm lớp 12.
    • Dựa trên kết quả học tập trung bình các môn thuộc khối xét tuyển của cả năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12.
    • Dựa trên kết quả học tập trung bình các môn thuộc khối xét tuyển của HK2 lớp 11, HK1 lớp 12 và HK2 lớp 12.
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 do Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức. 

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

  • Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

5. Học phí

Học phí dự kiến của trường Đại học Phan Thiết như sau:

  • Các ngành Quản trị khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Ngôn ngữ Anh, Công nghệ thông tin: 450.000 đồng/ tín chỉ.
  • Các ngành Kế toán, Tài chính - Ngân hàng, Luật kinh tế, Quản trị kinh doanh, Kinh tế quốc tế: 420.000 đồng/ tháng.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
1 Công nghệ Thông tin 7480201 A00: Toán, Vật lý, Hóa học
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
C01: Toán, Vật lý, Ngữ văn
2 Kế toán 7340301 A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Ngữ văn, Địa lý
3 Quản trị Kinh doanh 7340101 A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Ngữ văn, Địa lý
4 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Ngữ văn, Địa lý
5 Quản trị Khách sạn 7810201 A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
6 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành 7810103 A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
7 Luật kinh tế 7380107 C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
D14: Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử
D84: Toán, Tiếng Anh, Giáo dục công dân
D66: Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân
8 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D15: Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý
D14: Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử
D66: Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân
9 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
C01: Toán, Vật lý, Ngữ văn
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
10 Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống 7810202 A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
11 Kỹ thuật Xây dựng 7580201 A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý
12 Luật 7380101 C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
D14: Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử
D84: Toán, Tiếng Anh, Giáo dục công dân
D66: Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân
13 Kỹ thuật Ô tô 7520130 A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A02: Toán, Vật lý, Sinh học
C01: Toán, Vật lý, Ngữ văn
14 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học 7720601 A00: Toán, Vật lý, Hóa học
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
15 Kỹ thuật cơ khí 7520103 A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A02: Toán, Vật lý, Sinh học
C01: Toán, Vật lý, Ngữ văn

* Riêng đối với ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học, thí sinh đăng ký xét tuyển cần đạt học lực lớp 12 từ loại Khá trở lên.

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Phan Thiết như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023 Năm 2024

Xét học bạTHPT(Điểm trung bình chung -ĐTB)

Xét theo KQ thi THPT

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

Xét học bạTHPT

Điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG Tp. HCM

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

Xét học bạTHPT

1

Công nghệ thông tin

14

6,0

15

15

6,0

500

15,00

6,00

2

Kế toán

14

6,0

15

15

6,0

500

15,00

6,00

3

Quản trị kinh doanh

14

6,0

15

15

6,0

500

15,00

6,00

4

Tài chính - Ngân hàng

14

6,0

15

15

6,0

500

15,00

6,00

5

Quản trị khách sạn

14

6,0

15

15

6,0

500

15,00

6,00

6

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14

6,0

15

15

6,0

500

15,00

6,00

7

Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật kinh tế)

14

6,0

15

15

6,0

500

15,00

6,00

8

Ngôn ngữ Anh

14

6,0

15

15

6,0

500

15,00

6,00

9

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

14

6,0

15

15

6,0

500

15,00

6,00

10

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

14

6,0

15

15

6,0

500

15,00

6,00

11

Công nghệ kỹ thuật ô tô

14

6,0

15

15

6,0

500

15,00

6,00

12

Luật

14

6,0

15

15

6,0

500

15,00

6,00

13

Kỹ thuật xây dựng

14

6,0

15

15

6,0

500

15,00

6,00

14

Kỹ thuật Xét nghiệm Y học

 

6.5

(học lực lớp 12 đạt loại khá trởlên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ6.5)

19

19

6.5

(Học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5)

550
(Học lực lớp 12 đạt loại khá trởlên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5)

19,00

6,5

(Học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5)

15 Kỹ thuật cơ khí

 

 

 

 

 

 

15,00

6,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Phan Thiết
Khuôn viên trường Đại học Phan Thiết
Thư viện trường Đại học Phan Thiết

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật