1. Thời gian và hồ sơ tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
2.1. Đối tượng tuyển sinh trình độ đại học hệ chính quy ngành luật (Chuyên ngành Kiểm sát)
Thí sinh đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội phải đáp ứng các điều kiện chung theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và các điều kiện đặc thù về sức khỏe, hạnh kiểm, học lực, lý lịch theo những tiêu chí cụ thể như sau:
a. Về học lực và hạnh kiểm
b. Về độ tuổi
c. Về tiêu chuẩn chính trị
d. Về tiêu chuẩn sức khỏe
Người đăng ký xét tuyển đại học phải có đủ sức khỏe để học tập, công tác, đồng thời phải đáp ứng các điều kiện sau đây:
2.2. Đối tượng tuyển sinh trình độ đại học hệ chính quy ngành luật (Chuyên ngành Luật Thương mại)
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức tuyển sinh
a. Phương thức xét tuyển trình độ đại học ngành Luật - Chuyên ngành Kiểm sát
b. Phương thức xét tuyển trình độ đại học ngành Luật - Chuyên ngành Luật thương mại
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận nhận hồ sơ ĐKXT
5.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
Xem chi tiết ở mục 1.8 trong đề án tuyển sinh TẠI ĐÂY
6. Học phí
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
(Chuyên ngành Kiểm sát) |
7380101 |
A00, A01, C00, D01 |
350 |
Luật (Chuyên ngành luật Thương mại) |
7380101 |
A00, A01, C00, D01 |
100 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn vào trường Đại học Kiểm sát Hà Nội năm trước như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 | Năm 2023 | ||||
Miền Bắc |
Miền Nam |
Miền Bắc |
Miền Nam |
|
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
|
Luật |
Nam: A00: 21,75 A01: 20,3 C00: 26,25 D01: 20,85 |
Nam: A00: 20,2 A01: 16,75 C00: 24 D01: 15,6 |
Nam: A00: 25,2 A01: 21,2 C00: 27,5 D01: 23,45 |
Nam: A00: 21,4 A01: 17,7 C00: 25,75 D01: 16,2 |
25,66 |
- Miền Bắc (trừ Tây Bắc): A00: 23,25 A01: 23,4 C00: 27,25 D01:22,65 - Tây Bắc: A00: 26,75 A01: 21,95 C00: 22,5 D01:23,9 - Miền Nam (trừ Tây Nam Bộ): A00: 20,4 A01: 20,25 C00: 21,25 D01:20,35 - Tây Nam Bộ: A00: 20,45 A01: 22,35 C00: 25,25 D01:20,00 |
- Miền Bắc (trừ Tây Bắc): A00: 24,55 A01: 25,75 C00: 28,75 D01:25,5 - Tây Bắc: A00: 20,6 A01: 23,05 C00: 21,75 D01: 22,05 - Miền Nam (trừ Tây Nam Bộ): A00: 21,45 A01: 22,1 C00: 24 D01:22,45 - Tây Nam Bộ: A00:21,4 A01: - C00: 20,5 D01: 21,3 |
Miền Bắc A00: 21,80 A01: 23,28 C00: 26,18 D01: 23,43 Miền Nam A00: 20,10 A01: 20,15 C00: 21,50 D01: 22,30 |
Miền Bắc A00: 23,09 A01: 23,14 C00: 27,15 D01: 25,60 Miền Nam A00: 20,35 A01: 20,05 C00: 25,33 D01: 21,25 |
Nữ: A00: 22,5 A01: 22,1 C00: 28 D01: 23,65 |
Nữ: A00: 21,25 A01: 20,25 C00: 25,25 D01: 21,2 |
Nữ: A00: 25,7 A01: 22,85 C00: 29,67 D01: 25,95 |
Nữ A00: 24,95 A01: 21,6 C00: 27,75 D01: 24,3 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.