1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển theo các phương thức sau đây:
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
5. Học phí
Nhà trường thực hiện thu học phí và các chính sách miễn, giảm học phí theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ, cụ thể mức trần học phí đối với các chương trình đào tạo đại trà trình độ đại học như sau:
Đơn vị: 1.000 đồng/tháng/sinh viên
Khối ngành | Năm học | ||||
2021-2022 | 2022-2023 | 2023-2024 | 2024-2025 | 2025-2026 | |
Khối ngành III | 980 | 980 | 1.410 | 1.590 | 1.790 |
Khối ngành V | 1.170 | 1.170 | 1.640 | 1.850 | 2.090 |
STT | Mã ngành | Tên ngành đào tạo | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 210 |
2 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, C01, D01 | 30 |
3 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00, A01, C01, D01 | 20 |
4 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, C01, D01 | 40 |
5 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, C01, D01 | 140 |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, C01, D01 | 90 |
7 | 7580101 | Kiến trúc | V00, V01, A01, D01 | 50 |
8 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | V00, V01, A01, D01 | 30 |
9 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 45 |
10 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 30 |
11 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, C01, D01 | 60 |
12 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, C01, D01 | 50 |
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C01, D01 | 60 |
14 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, C01, D01 | 35 |
15 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00, A01, C01, D01 | 50 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học xây dựng Miền Trung như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo học bạ (thang điểm 30) |
Xét điểm tốt nghiệp THPT (thang điểm 10) |
Xét theo học bạ (thang điểm 30) |
Xét điểm tốt nghiệp THPT (thang điểm 10) |
Xét theo học bạ (thang điểm 30) |
Xét điểm tốt nghiệp THPT (thang điểm 10) |
||
1 |
Kỹ thuật xây dựng |
15 |
18 |
18,0 |
6,0 |
18,00 |
6,0 |
18,00 |
6,00 |
2 |
Kiến trúc |
15 |
18 |
18,0 |
6,0 |
18,00 |
6,0 |
18,00 |
6,00 |
3 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
15 |
18 |
18,0 |
6,0 |
18,00 |
6,0 |
18,00 |
6,00 |
4 |
Kinh tế xây dựng |
15 |
18 |
18,0 |
6,0 |
18,00 |
6,0 |
18,00 |
6,00 |
5 |
Quản lý xây dựng |
15 |
18 |
18,0 |
6,0 |
18,00 |
6,0 |
18,00 |
6,00 |
6 |
Kỹ thuật Cấp thoát nước |
15 |
18 |
18,0 |
6,0 |
18,00 |
6,0 |
18,00 |
6,00 |
7 |
Kế toán |
15 |
18 |
18,0 |
6,0 |
18,00 |
6,0 |
18,00 |
6,00 |
8 |
Công nghệ thông tin |
15 |
18 |
18,0 |
6,0 |
18,00 |
6,0 |
18,00 |
6,00 |
9 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
18 |
18,0 |
6,0 |
18,00 |
6,0 |
18,00 |
6,00 |
10 |
Kiến trúc nội thất |
15 |
18 |
18,0 |
6,0 |
18,00 |
6,0 |
18,00 |
6,00 |
11 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
|
|
|
18,00 |
6,0 |
18,00 |
6,00 |
12 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
|
|
18,00 |
6,0 |
18,00 |
6,00 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
|
|
|
18,00 |
6,0 |
18,00 |
6,00 |
14 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
|
|
|
18,00 |
6,0 |
18,00 |
6,00 |
15 |
Thương mại điện tử |
|
|
|
|
|
|
18,00 |
6,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.