CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Xây dựng miền Trung

Cập nhật: 04/02/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Xây dựng miền Trung 
  • Tên tiếng Anh: Mien Trung University of Civil Engineering (MUCE)
  • Mã trường: XDT
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông
  • Loại trường: Công lập
  • Địa chỉ:
    • 24 Nguyễn Du, Phường 7, Tp. Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên
    • Hà Huy Tập, Bình Kiến, Tp. Tuy Hòa, Phú Yên
  • SĐT: 0257 3 821 905
  • Email: [email protected]/
  • Website: http://muce.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/XDT.MUCE/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển theo các phương thức sau đây:

  • Phương thức 1: Xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT;
  • Phương thức 2: Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (học bạ);
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định riêng của Nhà trường và Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
  • Phương thức 4: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học quốc gia TP Hồ Chí Minh, Đại học quốc gia Hà Nội tổ chức để xét tuyển;
  • Phương thức 5: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển(dành cho thí sinh chọn tổ hợp V00, V01 để dự tuyển vào ngành Kiến trúc và Kiến trúc nội thất);
  • Phương thức 6: Kết hợp kết quả học tập THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (dành cho thí sinh chọn tổ hợp V00, V01 để dự tuyển vào ngành Kiến trúc và Kiến trúc nội thất);
  • Phương thức 7: Xét tuyển từ điểm xét tốt nghiệp THPT;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

5. Học phí

Nhà trường thực hiện thu học phí và các chính sách miễn, giảm học phí theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ, cụ thể mức trần học phí đối với các chương trình đào tạo đại trà trình độ đại học như sau:

Đơn vị: 1.000 đồng/tháng/sinh viên

Khối ngành Năm học
2021-2022 2022-2023 2023-2024 2024-2025 2025-2026
Khối ngành III 980 980 1.410 1.590 1.790
Khối ngành V 1.170 1.170 1.640 1.850 2.090

II. Các ngành tuyển sinh

STT Mã ngành Tên ngành đào tạo Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
1 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, C01, D01 210
2 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, C01, D01 30
3 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00, A01, C01, D01 20
4 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, C01, D01 40
5 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, C01, D01 140
6 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, C01, D01 90
7 7580101 Kiến trúc V00, V01, A01, D01 50
8 7580103 Kiến trúc nội thất V00, V01, A01, D01 30
9 7580301 Kinh tế xây dựng A00, A01, C01, D01 45
10 7580302 Quản lý xây dựng A00, A01, C01, D01 30
11 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, C01, D01 60
12 7340301 Kế toán A00, A01, C01, D01 50
13 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C01, D01 60
14 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00, A01, C01, D01 35
15 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, C01, D01 50

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học xây dựng Miền Trung như sau:

STT

Ngành

Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo học bạ

(thang điểm 30)

Xét điểm tốt nghiệp THPT

(thang điểm 10)

Xét theo học bạ

(thang điểm 30) 

Xét điểm tốt nghiệp THPT

(thang điểm 10) 

Xét theo học bạ

(thang điểm 30) 

Xét điểm tốt nghiệp THPT

(thang điểm 10) 

1

Kỹ thuật xây dựng 

15

18

18,0

6,0

18,00

6,0

18,00

6,00

2

Kiến trúc 

15

18

18,0

6,0

18,00

6,0

18,00

6,00

3

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 

15

18

18,0

6,0

18,00

6,0

18,00

6,00

4

Kinh tế xây dựng

15

18

18,0

6,0

18,00

6,0

18,00

6,00

5

Quản lý xây dựng 

15

18

18,0

6,0

18,00

6,0

18,00

6,00

6

Kỹ thuật Cấp thoát nước

15

18

18,0

6,0

18,00

6,0

18,00

6,00

7

Kế toán

15

 18

18,0

6,0

18,00

6,0

18,00

6,00

8

Công nghệ thông tin

15

18

18,0

6,0

18,00

6,0

18,00

6,00

9

Quản trị kinh doanh

15

18

18,0

6,0

18,00

6,0

18,00

6,00

10

Kiến trúc nội thất

15

18

18,0

6,0

18,00

6,0

18,00

6,00

11

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

 

 

 

18,00

6,0

18,00

6,00

12

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

 

 

 

 

18,00

6,0

18,00

6,00

13

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

 

 

 

18,00

6,0

18,00

6,00

14

Tài chính - Ngân hàng

 

 

 

 

18,00

6,0

18,00

6,00

15

Thương mại điện tử

 

 

 

 

 

 

18,00

6,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học xây dựng Miền Trung
Cổng trường Đại học xây dựng Miền Trung
Lễ tổng kết cuộc thi thiết kế cảnh quan do trường tổ chức

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật