A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Xây dựng miền Trung
- Tên tiếng Anh: Mien Trung University of Civil Engineering (MUCE)
- Mã trường: XDT
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ:
- 24 Nguyễn Du, Phường 7, Tp. Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên
- Hà Huy Tập, Bình Kiến, Tp. Tuy Hòa, Phú Yên
- SĐT: 0257 3 821 905
- Email: [email protected]/
- Website: http://muce.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/XDT.MUCE/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển theo các phương thức sau đây:
- Phương thức 1: Xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT;
- Phương thức 2: Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (học bạ);
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định riêng của Nhà trường và Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Phương thức 4: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học quốc gia TP Hồ Chí Minh, Đại học quốc gia Hà Nội tổ chức để xét tuyển;
- Phương thức 5: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển(dành cho thí sinh chọn tổ hợp V00, V01 để dự tuyển vào ngành Kiến trúc và Kiến trúc nội thất);
- Phương thức 6: Kết hợp kết quả học tập THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (dành cho thí sinh chọn tổ hợp V00, V01 để dự tuyển vào ngành Kiến trúc và Kiến trúc nội thất);
- Phương thức 7: Xét tuyển từ điểm xét tốt nghiệp THPT;
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
5. Học phí
Nhà trường thực hiện thu học phí và các chính sách miễn, giảm học phí theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ, cụ thể mức trần học phí đối với các chương trình đào tạo đại trà trình độ đại học như sau:
Đơn vị: 1.000 đồng/tháng/sinh viên
Khối ngành | Năm học | ||||
2021-2022 | 2022-2023 | 2023-2024 | 2024-2025 | 2025-2026 | |
Khối ngành III | 980 | 980 | 1.410 | 1.590 | 1.790 |
Khối ngành V | 1.170 | 1.170 | 1.640 | 1.850 | 2.090 |
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Mã ngành | Tên ngành đào tạo | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 210 |
2 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, C01, D01 | 30 |
3 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00, A01, C01, D01 | 20 |
4 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, C01, D01 | 40 |
5 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, C01, D01 | 140 |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, C01, D01 | 90 |
7 | 7580101 | Kiến trúc | V00, V01, A01, D01 | 50 |
8 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | V00, V01, A01, D01 | 30 |
9 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 45 |
10 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 30 |
11 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, C01, D01 | 60 |
12 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, C01, D01 | 50 |
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C01, D01 | 60 |
14 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, C01, D01 | 35 |
15 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00, A01, C01, D01 | 50 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học xây dựng Miền Trung như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo học bạ (thang điểm 30) |
Xét điểm tốt nghiệp THPT (thang điểm 10) |
Xét theo học bạ (thang điểm 30) |
Xét điểm tốt nghiệp THPT (thang điểm 10) |
Xét theo học bạ (thang điểm 30) |
Xét điểm tốt nghiệp THPT (thang điểm 10) |
||
1 |
Kỹ thuật xây dựng |
15 |
18 |
18,0 |
6,0 |
18,00 |
6,0 |
18,00 |
6,00 |
2 |
Kiến trúc |
15 |
18 |
18,0 |
6,0 |
18,00 |
6,0 |
18,00 |
6,00 |
3 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
15 |
18 |
18,0 |
6,0 |
18,00 |
6,0 |
18,00 |
6,00 |
4 |
Kinh tế xây dựng |
15 |
18 |
18,0 |
6,0 |
18,00 |
6,0 |
18,00 |
6,00 |
5 |
Quản lý xây dựng |
15 |
18 |
18,0 |
6,0 |
18,00 |
6,0 |
18,00 |
6,00 |
6 |
Kỹ thuật Cấp thoát nước |
15 |
18 |
18,0 |
6,0 |
18,00 |
6,0 |
18,00 |
6,00 |
7 |
Kế toán |
15 |
18 |
18,0 |
6,0 |
18,00 |
6,0 |
18,00 |
6,00 |
8 |
Công nghệ thông tin |
15 |
18 |
18,0 |
6,0 |
18,00 |
6,0 |
18,00 |
6,00 |
9 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
18 |
18,0 |
6,0 |
18,00 |
6,0 |
18,00 |
6,00 |
10 |
Kiến trúc nội thất |
15 |
18 |
18,0 |
6,0 |
18,00 |
6,0 |
18,00 |
6,00 |
11 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
|
|
|
18,00 |
6,0 |
18,00 |
6,00 |
12 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
|
|
18,00 |
6,0 |
18,00 |
6,00 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
|
|
|
18,00 |
6,0 |
18,00 |
6,00 |
14 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
|
|
|
18,00 |
6,0 |
18,00 |
6,00 |
15 |
Thương mại điện tử |
|
|
|
|
|
|
18,00 |
6,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH



Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]