1. Thời gian xét tuyển
- Xét từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét từ các hình thức khác (học bạ, điểm xét tốt nghiệp THPT):
- Thời gian thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật:
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT:
- Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (học bạ):
- Xét tuyển từ điểm xét tốt nghiệp THPT:
- Xét tuyển dựa vào điểm thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh:
- Thi tuyển kết hợp với xét tuyển (dành cho thí sinh chọn tổ hợp V00, V01 để dự tuyển vào ngành Kiến trúc và Kiến trúc nội thất):
+ Xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (2 môn văn hóa và môn Vẽ mỹ thuật) cộng với điểm ưu tiên phải lớn hơn hoặc bằng điểm sàn do Nhà trường quy định.
+ Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (học bạ):
5. Học phí
Học phí dự kiến đối với sinh viên đại học chính quy năm 2022 trung bình của 1 sinh viên/ năm:
- Khối ngành III (gồm 02 ngành: Kế toán, Quản trị kinh doanh)học phídự kiến là: 9.800.000 đồng/1 sinh viên/năm;
- Khối ngành V: (gồm 09 ngành: Kỹ thuật xây dựng, Kiến trúc, Kiến trúc nội thất, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Kỹ thuật cấp thoát nước, Kinh tế xây dựng, Quản lý xây dựng, Quản lý đô thị và công trình, Công nghệ thông tin) học phídự kiến là: 11.700.000 đồng/1 sinh viên/năm.
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
- Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp (Hệ 4,5 năm, tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư) (7580201-1) |
7580201 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lý) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
270 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chuyên ngành Xây dựng cầu đường (Hệ 4,5 năm, tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư) (7580205-1) |
7580205 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lý) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
50 |
(Hệ 4 năm tốt nghiệp cấp bằng cử nhân) |
7580301 | A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lý) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
80 |
(Chuyên ngành Quản lý dự án, hệ 4 năm, tốt nghiệp cấp bằng cử nhân) |
7580302 | A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lý) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
50 |
(Chuyên ngành Cấp thoát nước, hệ 4,5 năm, tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư) |
7580213 | A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lý) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
60 |
- Chuyên ngành Kế toán Xây dựng cơ bản (Hệ 4 năm, tốt nghiệp cấp bằng cử nhân) (7340301-1) |
7340301 | A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lý) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
90 |
- Chuyên ngành Kiến trúc công trình (Hệ 5 năm, tốt nghiệp cấp bằng kiến trúc sư) (7580101-1) |
7580101 | V00 (Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật) V01 (Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
80 |
Kiến trúc Nội thất (Hệ 5 năm, tốt nghiệp cấp bằng kiến trúc sư) |
7580103 | V00 (Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật) V01 (Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
40 |
Quản lý đô thị và công trình (Hệ 4,5 năm, tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư) |
7580106 | A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lý) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
40 |
- Quản trị kinh doanh du lịch (Hệ 4 năm, tốt nghiệp cấp bằng cử nhân) - Quản trị kinh doanh tổng hợp (Hệ 4 năm, tốt nghiệp cấp bằng cử nhân) |
7340101 | A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lý) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
55 |
(Hệ 4 năm, tốt nghiệp cấp bằng cử nhân) |
7480201 | A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lý) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
55 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học xây dựng Miền Trung như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 | Năm 2021 |
|||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Kỹ thuật xây dựng |
13 |
|
15 |
18 |
15 |
18 |
Kiến trúc |
13 |
|
15 |
18 |
15 |
18 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
13 |
|
15 |
18 |
15 |
18 |
Kinh tế xây dựng |
13 |
|
15 |
18 |
15 |
18 |
Quản lý xây dựng |
13 |
|
15 |
18 |
15 |
18 |
Kỹ thuật môi trường |
13 |
|
15 |
18 |
|
|
Kỹ thuật Cấp thoát nước |
13 |
|
15 |
18 |
15 |
18 |
Kế toán |
13 |
|
15 |
18 |
15 |
|
Quản lý đô thị và công trình |
|
|
|
|
15 |
18 |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
15 |
18 |
Quản trị kinh doanh |
|
|
|
|
15 |
18 |
Kiến trúc nội thất |
|
|
|
|
15 |
18 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.