CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội

Cập nhật: 14/04/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: VNU University of Economics and Business (VNU - UEB)
  • Mã trường: QHE
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Nhà E4, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội
  • SĐT: (84.24)37547506
  • Email: [email protected]
  • Website: https://ueb.edu.vn/ 
  • Facebook: www.facebook.com/ueb.edu.vn

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT, bao gồm:

  • Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương; 
  • Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật;
  • Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;
  • Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định;

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước và nước ngoài.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

a. Tuyển sinh đại học chính quy trong nước

  • Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
    • Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025;
    • Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025;
  • Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT 
  • Xét tuyển kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN tổ chức 
  • Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD&ĐT
  • Xét tuyển chứng chỉ quốc tế khác
    • Kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT;
    • Kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT;
    • Chứng chỉ A-level;
  • Xét tuyển ngành Quản trị kinh doanh dành cho các tài năng thể thao
  • Ưu tiên xét tuyển 
    • Ưu tiên xét tuyển theo Quy chế của Bộ GD&ĐT;
    • Ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN
    • Phương thức tuyển sinh khác: dự bị đại học, lưu học sinh

b. Tuyển sinh đại học chính quy liên kết đào tạo với nước ngoài

  • Xét tuyển thẳng với chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT
  • Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT
  • Xét tuyển điểm các bài thi Đánh giá năng lực khác
    • Kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT
    • Kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT
    • Chứng chỉ A-level
  • Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
  • Xét tuyển kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN tổ chức

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

5. Học phí

Mức học phí dự kiến áp dụng cho khóa tuyển sinh như sau: 

  • Năm học 2024-2025: 4.400.000 đồng/tháng (tương đương 44.000.000 đồng/năm);
  • Năm học 2025-2026: 4.600.000 đồng/tháng (tương đương 46.000.000 đồng/năm);
  • Năm học 2026-2027: 4.800.000 đồng/tháng (tương đương 48.000.000 đồng/năm);
  • Năm học 2027-2028: 5.000.000 đồng/tháng (tương đương 50.000.000 đồng/năm).

II. Các ngành tuyển sinh

STT
Tên ngành
Mã ngành Chỉ tiêu
I Tuyển sinh đại học chính quy trong nước
1 Quản trị kinh doanh 7340101 410
2 Tài chính - Ngân hàng 7340201 500
3 Kế toán 7340301 330
4 Kinh tế quốc tế 7310106 510
5 Kinh tế 7310101 400
6 Kinh tế phát triển 7310105 350
II Tuyển sinh đại học chính quy liên kết đào tạo với nước ngoài
1 Ngành Quản trị kinh doanh (do ĐH Troy – Hoa Kỳ cấp bằng) 734010121 150
2 Ngành Quản trị kinh doanh (do ĐH St. Francis – Hoa Kỳ cấp bằng) 734010122 350

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

STT Ngành

Năm 2021

(Xét theo KQ thi THPT)

Năm 2022

(Xét theo KQ thi THPT)

Năm 2023

(Xét theo KQ thi THPT)

Năm 2024

(Xét theo KQ thi THPT)

(Thang điểm 30)

1

Kinh tế

35,83 33,5 34,83 33,23

2

Kinh tế phát triển

35,57 33,05 34,25 33,35

3

Kinh tế quốc tế

36,53 35,33 35,70 33,43

4

Quản trị kinh doanh

36,2 33,93 34,54 33,33

5

Tài chính - Ngân hàng

35,75 33,18 34,25 33,62

6

Kế toán

35,55 33,07 34,10 33,1

7

Quản trị kinh doanh (do Đại học Troy, Hoa Kỳ cấp bằng)

34,85      

8

Quản trị kinh doanh (do Đại học St.Francis, Hoa Kỳ cấp bằng)

32,65      

Ghi chú:

- Thang điểm 40.

- Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4.

 

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội

Giải bóng đá Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật