1. Thời gian xét tuyển
STT | Phương thức xét tuyển |
Thời gian nhận hồ sơ
|
1 | Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
Theo Quy định của Bộ GD&ĐT
|
2 | Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực học sinh THPT năm 2022 do Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) tổ chức |
18/04 - 16/06/2022
|
3 |
Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
|
|
Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT |
Theo Quy định của Bộ GD&ĐT
|
|
Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN |
18/04 - 16/06/2022
|
|
Ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT |
Theo Quy định của Bộ GD&ĐT
|
|
Ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN |
18/04 - 16/06/2022
|
|
4 |
Xét tuyển chứng chỉ quốc tế
|
|
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp: Phương thức 1: xét tuyển kết quả IELTS 6.5 trở lên kết hợp kết quả 02 môn thi tốt nghiệp THPT thuộc tổ hợp xét tuyển đạt từ 14.0 điểm trở lên. Phương thức 2: xét tuyển kết quả IELTS 6.5 trở lên kết hợp kết quả học tập trung bình 5 học kỳ bậc THPT (lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) của 02 môn trong tổ hợp xét tuyển (môn Toán Văn/Vật lý/Địa/Sử) từ 16.0 điểm trở lên và kết hợp phỏng vấn |
14/04 - 16/06/2022
Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến theo 5 đợt như sau: - Đợt 1: 14/04 - 25/04/2022 - Đợt 2: 26/04 - 09/05/2022 - Đợt 3: 10/05 - 23/05/2022 - Đợt 4: 24/05 - 06/06/2022 - Đợt 5: 07/06 -16/06/2022 |
|
Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT |
14/04 - 16/06/2022
|
|
Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT |
14/04 - 16/06/2022
|
|
Xét tuyển chứng chỉ A-level |
14/04 - 16/06/2022
|
|
5 |
Xét tuyển dự bị đại học, các huyện nghèo, dân tộc ít người
|
|
Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học |
Trước 17h00 ngày 16/06/2022
|
|
Xét tuyển thí sinh thuộc các huyện nghèo, dân tộc rất ít người |
Theo Quy định của Bộ GD&ĐT
|
|
6 | Xét tuyển sinh viên quốc tế |
Theo Quy định của ĐHQGHN
|
7 |
Xét tuyển ngành Quản trị kinh doanh dành cho các tài năng thể thao
|
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực học sinh THPT năm 2022 do Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) tổ chức.
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.
- Phương thức 4: Xét tuyển chứng chỉ quốc tế.
+ Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp:
+ Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT.
+ Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT.
+ Xét tuyển chứng chỉ A-level.
- Phương thức 5: Xét tuyển dự bị đại học, các huyện nghèo, dân tộc ít người.
- Phương thức 6: Xét tuyển sinh viên quốc tế.
- Phương thức 7: Xét tuyển ngành Quản trị kinh doanh dành cho các tài năng thể thao.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
5. Học phí
Mức học phí dự kiến áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2022 như sau:
STT
|
Tên ngành
|
Mã xét tuyển
|
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển
|
Ghi chú
|
||
Theo kết quả thi THPT | Theo phương thức khác | Tổng chỉ tiêu | |||||
1 | Khối ngành III | ||||||
1.1 | Quản trị kinh doanh | QHE40 | 185 | 120 | 305 |
A01, D01, D09, D10
|
Theo kết quả thi THPT: Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2
|
1.2 | Tài chính - Ngân hàng | QHE41 | 180 | 90 | 270 | ||
1.3 | Kế toán | QHE42 | 190 | 80 | 270 | ||
2 | Khối ngành VII | ||||||
2.1 | Kinh tế quốc tế | QHE43 | 165 | 150 | 315 |
A01, D01, D09, D10
|
Theo kết quả thi THPT: Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2
|
2.2 | Kinh tế | QHE44 | 190 | 80 | 270 | ||
2.3 | Kinh tế phát triển | QHE45 | 190 | 80 | 270 | ||
3 | Quản trị kinh doanh (dành cho các tài năng thể thao) | QHE50 | 100 | 100 |
Xét tuyển theo 2 phương thức:
- Phương thức 1: đánh giá hồ sơ thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia tham gia thi đấu các giải quốc tế chính thức
- Phương thức 2: đánh giá hồ sơ kết hợp phỏng vấn thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên
|
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 | Năm 2020 |
Năm 2021 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2022 (Xét theo KQ thi THPT)
|
Kinh tế |
22.35 | 27.08 | 32,47 | 35,83 | 33,5 |
Kinh tế phát triển |
27.1 | 23.50 | 31,73 | 35,57 | 33,05 |
Kinh tế quốc tế |
27.5 | 31.06 | 34,5 | 36,53 | 35,33 |
Quản trị kinh doanh |
26.55 | 29.60 | 33,45 | 36,2 | 33,93 |
Tài chính - Ngân hàng |
25.58 | 28.08 | 32,72 | 35,75 | 33,18 |
Kế toán |
25.45 | 28.07 | 32,6 | 35,55 | 33,07 |
Quản trị kinh doanh (do Đại học Troy, Hoa Kỳ cấp bằng) |
22.85 | 23.45 | 30,57 | 34,85 | |
Quản trị kinh doanh (do Đại học St.Francis, Hoa Kỳ cấp bằng) |
32,65 |
Ghi chú:
- Thang điểm 40.
- Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4.
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.