1. Thời gian xét tuyển
* Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT dành cho thí sinh tham gia/ đạt giải kỳ thi HSG quốc gia hoặc Cuộ thi KHKT cấp quốc gia, thuộc lĩnh vực phù hợp với tổ hợp môn xét tuyển của trường, đạt giải (nhất, nhì, ba) HSG cấp tỉnh/ thành phố lớp 11 hoặc lớp 12, thí sinh thuộc hệ chuyên của trường THPT trọng điểm quốc gia/ THPT chuyên (theo Thông tư 06/2012/TT-BGDĐT ngày 15/02/2012 về Ban hành Quy chế tổ chức hoạt động của trường THPT chuyên và Thông tư 12/2014/ TT-BGDĐT ngày 18/04/2014 về sửa đổi bổ sung một số điều trong Quy chế tổ chức hoạt động của trường THPT chuyên)
* Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và kết quả học tập THPT/ Chứng chỉ năng lực quốc tế dành cho thí sinh hệ chuyên và hệ không chuyên
* Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp giữ Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024
* Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024
* Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả các kỳ thi ĐGNL do ĐHQG Hà Hội và ĐHQG Tp. HCM tổ chức năm 2024
* Phương thức 6: Xét tuyển thẳng
* Phương thức 7: Xét tuyển đặc thù đối với ngành Kinh tế chính trị
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức xét tuyển
Xem chi tiết ngưỡng đảm bảo chất lượng và điều kiện các phương thức tuyển sinh TẠI ĐÂY
5. Học phí
Học phí dự kiến năm học 2024-2025:
STT | Mã ngành | Tên ngành/ Nhóm ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu (Dự kiến) |
1 | NTH01-01 | Luật | A00, A01, D01, D07 | 22 |
2 | NTH01-012 | Nhóm ngành Kinh tế, Kinh tế quốc tế | ||
Kinh tế |
A00, A01, D07 D01, D02, D03, D04, D06 |
120 | ||
Kinh tế quốc tế |
A00, A01, D07 D01, D03 |
90 | ||
3 | NTH02 | Nhóm ngành Kinh doanh quốc tế, Marketting, Quản trị kinh doanh, Quản trị khách sạn | ||
Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 30 | ||
Quản trị khách sạn | A00, A01, D01, D07 | 05 | ||
Kinh doanh quốc tế |
A00, A01, D07 D01, D06 (riêng với chương trình KDQT theo mô hình tiên tiến NB) |
65 | ||
Marketing | A00, A01, D01, D07 | 05 | ||
4 | NTH03 | Nhóm ngành Kế toán, Tài chính - Ngân hàng | ||
Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 32 | ||
Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 70 | ||
5 | NTH04 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 50 |
6 | NTH05 | Ngôn ngữ Pháp | D01, D03 | 25 |
7 | NTH06 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D04 | 15 |
8 | NTH07 | Ngôn ngữ Nhật | D01, D06 | 25 |
9 | NTH09 | Kinh tế chính trị | A00, A01, D01, D07 | 05 |
10 | NTH10 | Khoa học máy tính | A00, A01, D07 | 05 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
1. Điểm chuẩn năm 2021 và năm 2022
Tên ngành | Năm 2021 |
Năm 2022 (Xét theo KQ thi TN THPT) |
Năm 2023 (Xét theo KQ thi TN THPT) |
Luật |
A00: 28,05 A01, D01, D07: 27,55 |
27,50 |
26,90 |
Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế
- Kinh tế - Kinh doanh quốc tế |
A00: 28,50 A01: 28,00 D01: 28,00 D02: 26,50 D03: 28,00 D04: 28,00 D06: 28,00 D07: 28,00 |
28,40 |
28,30 |
Nhóm ngành:
- Quản trị kinh doanh - Kinh doanh quốc tế - Quản trị khách sạn - Marketing
|
A00: 28,45 A01, D01, D06, D07: 27,95 |
28,20 |
27,70 |
Nhóm ngành Kế toán, Tài chính - Ngân hàng
- Kế toán - Tài chính - Ngân hàng |
A00: 28,25 A01, D01, D07: 27,75 |
27,80 |
27,45 |
Ngôn ngữ Anh | D01: 37,55 | 36,40 | 27,50 |
Ngôn ngữ Pháp |
D01: 36,75 D03: 34,75 |
35,00 |
26,20 |
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D01: 39,35 D04: 37,35 |
36,60 |
28,50 |
Ngôn ngữ Nhật |
D01: 37,20 D06: 35,20 |
36,00 |
26,80 |
Kinh tế chính trị |
|
|
26,90 |
2. Điểm chuẩn năm 2018 và 2019, 2021
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Kinh tế |
|
26.20 (A00) 25.70 (A01) 25.70 (D01) 24.20 (D02) 25.70 (D03) 25.70 (D04) 25.70 (D06) 25.70 (D07) |
Kinh tế đối ngoại |
25.4 (A00) |
|
Thương mại quốc tế |
24.8 (A00) 24.3 (A01. D01, D07) |
|
Kinh tế Quốc tế |
24.6 (A00) 24.1 (A01, D01, D07) 23.7 (D03 |
26.20 (A00) 25.70 (A01) 25.70 (D01) 24.20 (D02) 25.70 (D03) 25.70 (D04) 25.70 (D06) 25.70 (D07) |
Kinh tế và phát triển quốc tế |
24.25 (A00) 23.75 (A01, D01, D07) |
|
Luật |
24.1 (A00) 23.6 (A01, D01, D07) |
26.20 (A00) 25.70 (A01) 25.70 (D01) 24.20 (D02) 25.70 (D03) 25.70 (D04) 25.70 (D06) 25.70 (D07) |
Quản trị kinh doanh |
24.1 (A00) 23.6 (A01, D01, D07) |
26.25 (A00) 25.75 (A01) 25.75 (D01) 25.75 (D06) 25.75 (D07) |
Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản |
24.7 (A00) 24.2 (A01, D01, D07) |
|
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng theo định hướng nghề nghiệp quốc tế |
24.1 (A00) 23.6 (A01, D01, D07) |
|
Kinh doanh quốc tế |
25.1 (A00) 24.6 (A01, D01, D07) |
26.25 (A00) 25.75 (A01) 25.75 (D01) 25.75 (D06) 25.75 (D07) |
Ngân hàng |
23.65 (A00), 23.15 (A01, D01, D07) |
|
Phân tích và đầu tư tài chính |
23.7 (A00) 23.2 (A01, D01, D07) |
|
Tài chính Quốc tế |
23.9 (A00) 23.4 (A01, D01, D07) |
|
Kế toán (Kế toán - Kiểm toán) |
24.4 (A00) 23.9 (A01, D01, D07) |
25.75 (A00) 25.25 (A01) 25.25 (D01) 25.25 (D07) |
Kế toán - Kiểm toán định hướng nghề nghiệp ACCA |
24.4 (A00) 23.9 (A01, D01, D07) |
|
Ngành ngôn ngữ Anh |
23.73 (D01) |
34.30 (D01) |
Ngành ngôn ngữ Pháp |
22.65 (D03) |
33.55 (D01) 31.55 (D03) |
Ngành ngôn ngữ Trung |
23.69 (D01) 22.19 (D04) |
23.30 (D01) 32.30 ( D04) |
Ngành ngôn ngữ Nhật |
23.7 (D01) 22.2 (D06) |
33.75 (D01) 31.75 (D06) |
Tài chính - Ngân hàng |
|
25.75 (A00) 25.25 (A01) 25.25 (D01) 25.25 (D07) |
Quản trị khách sạn |
|
|
3. Điểm chuẩn năm 2020
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp gốc A00 | Tổ hợp gốc D01 | Ghi chú |
NTH01-01 | Nhóm ngành Luật | 27 |
Các tổ hợp A01,D02,D03,D04,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm
|
|
NTH01-02 | Nhóm ngành (Kinh tế - Kinh; tế Quốc tế) | 28 |
Các tổ hợp A01,D02,D03,D04,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm
|
|
NTH02 | Nhóm ngành (Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế , Quản trị khách sạn) |
27,95 |
Các tổ hợp A01,D02,D03,D04,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm
|
|
NTH03 | Nhóm ngành (Tài chính - Ngân hàng; Kế toán) |
27,65 |
Các tổ hợp A01,D02,D03,D04,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm
|
|
NTH04 |
Nhóm ngành Ngôn ngữ Anh
|
|
36,25 |
Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2
|
NTH05 |
Nhóm ngành Ngôn Ngữ Pháp
|
|
34,8 |
Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 - Tổ hợp D03 chênh lệch giảm 2 điểm
|
NTH06 |
Nhóm ngành Ngôn ngữ Trung
|
|
36,6 |
Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 - Tổ hợp D04 chênh lệch giảm 2 điểm
|
NTH07 |
Nhóm ngành Ngôn ngữ Nhật
|
|
35,9 |
Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 - Tổ hợp D06 chênh lệch giảm 2 điểm
|
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.