CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Ngoại thương (Cơ sở Hà Nội)

Cập nhật: 09/05/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Ngoại thương
  • Tên tiếng Anh: Foreign Trade University (FTU)
  • Mã trường: NTH
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên thông - Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: 91 phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội
  • SĐT: (024) 32 595158
  • Email:  [email protected]
  • Website: http://www.ftu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/ftutimesofficial/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

* Phương thức 1: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

  • Dự kiến ngày 09/06 đến 17h00 ngày 22/06/2025 trên Cổng thông tin của Trường;
  • Dự kiến từ 16/07 đến 17h00 ngày 28/07/2025 trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ.

* Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025

  • Theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ. Dự kiến từ 16/07 đến 17h00 ngày 28/07/2025 trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ.

* Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả/ chứng chỉ đánh giá năng lực trong nước và quốc tế

  • Dự kiến ngày 09/06 đến 17h00 ngày 22/06/2025 trên Cổng thông tin của Trường;
  • Dự kiến từ 16/07 đến 17h00 ngày 28/07/2025 trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ.

* Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định

  • Dự kiến ngày 09/06 đến 17h00 ngày 22/06/2025 trên Cổng thông tin của Trường;
  • Dự kiến từ 16/07 đến 17h00 ngày 28/07/2025 trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Tất cả thí sinh tính tới thời điểm xác định trúng tuyển đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) bao gồm các thí sinh đã tốt nghiệp THPT tại Việt Nam và nước ngoài đáp ứng các điều kiện trong đề án tuyển sinh năm 2025 của Nhà trường.
  • Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định.
  • Không trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức xét tuyển

Trường tuyển sinh theo 04 phương thức:

  • Phương thức 1: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT;
  • Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025;
  • Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả/ chứng chỉ đánh giá năng lực trong nước và quốc tế;
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định.

4.1 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào xem chi tiết tại Mục 6 của Thông báo tuyển sinh 2025.

5. Học phí

Học phí dự kiến năm học 2025 - 2026 đối với các chương trình đào tạo của Trường:

STT Các chương trình Mức học phí dự kiến năm học 2025 - 2026 Ghi chú
1 Chương trình tiêu chuẩn 25,5 đến 27,5 triệu đồng/ năm  
2 Chương trình Khoa học máy tính và Dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh 31,5 triệu đồng/ năm

Nhà trường hỗ trợ cấp học bổng cho tất cả thí sinh theo học chương trình tương đương khoảng 30% học phí trực tiếp phải nộp cho 3 khóa tuyển sinh đầu tiên (năm 2024, 2025 và 2026). Mức học phí đó được tính bằng 70% mức học phí dự kiến ban đầu là 45 triệu đồng/ năm.

Đặc biệt, chương trình có học bổng toàn phần cho 10% thí sinh có điểm đầu vào cao nhất.

3 Chương trình chất lượng cao 49 đến 51 triệu đồng/ năm  
4 Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoại, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng 73 đến 75 triệu đồng/ năm  
5 Chương trình tiên tiến i-Hons hợp tác với Đại học Queensland về Kinh doanh quốc tế và Phân tích dữ liệu kinh doanh 85 triệu đồng/ năm Nhà trường hỗ trợ cấp học bổng cho tất cả thí sinh theo học chương trình tương đương khoảng 30% học phí trực tiếp phải nộp cho 3 khóa tuyển sinh đầu tiên (năm 2024, 2025 và 2026). Mức học phí đó được tính bằng 70% mức học phí dự kiến ban đầu là 120 triệu đồng/ năm.
6 Các chương trình định hướng nghề nghiệp và phát triển quốc tế Nhóm A 49 đến 51 triệu đồng/ năm Nhóm A: Chương trình Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế, Chương trình Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản, Chương trình Kế toán - Kiểm toán định hướng ACCA, Chương trình Luật kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp, Chương trình Kinh tế chính trị quốc tế.
Nhóm B 63 đến 65 triệu đồng/ nằm Nhóm B: Chương trình Quản trị khách sạn, Marketing số, Kinh doanh số, Truyền thông Marketing tích hợp.

II. Các ngành tuyển sinh 

STT Mã ngành Tên ngành/ Nhóm ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu (Dự kiến)
1   Ngành Luật    
1.1 LAWH2.1 Chương trình ĐHNNQT Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp A00, A01, D01, D07, ĐGNL trong nước (HSA và APT) và ĐGNL quốc tế (SAT, ACT, A-Level) kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế 60
1.2 LAWH1.1 Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tế A00, A01, D01, D07, ĐGNL trong nước (HSA và APT) 60
2   Ngành Kinh tế    
2.1 KTEH4.1 Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoại A01, D01, D07,ĐGNL quốc tế (SAT, ACT, A-Level) kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế 80
2.2 KTEH2.1 Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại A01, D01, D07, ĐGNL quốc tế (SAT, ACT, A-Level) kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế  220
2.3 KTEH1.1  Chương trình tiêu chuẩn (Kinh tế đối ngoại, Thương mại quốc tế) A00, A01, D01, D02, D03, ĐGNL trong nước (HSA và APT) 420
3   Ngành Kinh tế quốc tế    
3.1 KTQH2.1 Chương trình CLC Kinh tế quốc tế A01, D01, D07, ĐGNL quốc tế (SAT, ACT, A-Level) kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế 120
3.2 KTQH1.1 Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế  A00, A01, D01, D03, D07, ĐGNL trong nước (HSA và APT) 220
3.3 KTQH1.2 Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế và Phát triển quốc tế
4   Ngành Kinh doanh quốc tế    
4.1 KDQH4.1  Chương trình tiên tiến i-Hons hợp tác với Đại học Queensland về Kinh doanh quốc tế và Phân tích dữ liệu kinh doanh A01, D01, D07, ĐGNL quốc tế (SAT, ACT) kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế   50
4.2 KDQH2.1  Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế A01, D01, D07, ĐGNL quốc tế (SAT, ACT) kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế   80
4.3 KDQH2.3 Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản A00, A01, D01, D06, D07, ĐGNL trong nước (HSA và APT)
ĐGNL quốc tế (SAT, ACT) kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
70
4.4 KDQH2.2 Chươn trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D07, ĐGNL quốc tế (SAT, ACT) kết hợp tiếng Anh quốc tế  50
4.5 KDQH2.4 Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh số A00, A01, D01, D07, ĐGNL quốc tế (SAT, ACT) kết hợp tiếng Anh quốc tế   60
4.6 KDQH1.1 Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D07, ĐGNL trong nước (HSA và APT) 110
5   Ngành Quản trị kinh doanh    
5.1 QTKH4.1 Chương trình tiên tiến Quản trị kinh doanh quốc tế A01, D01, D07, ĐGNL quốc tế (SAT, ACT) kết hợp tiếng Anh quốc tế   80
5.2 QTKH2.1 Chương trình CLC Quản trị kinh doanh A01, D01, D07, ĐGNL quốc tế (SAT, ACT) kết hợp tiếng Anh quốc tế 120
5.3 QTKH1.1 Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07, ĐGNL trong nước (HSA và APT) 140
6   Ngành Quản trị khách sạn    
6.1 QKSH2.1 Chương trình ĐHNNQT Quản trị khách sạn A00, A01, D01, D07, ĐGNL quốc tế (SAT, ACT) kết hợp tiếng Anh quốc tế 50
7   Ngành Marketing    
7.1 MKTH2.1 Chương trình ĐHNNQT Marketing số A00, A01, D01, D07, ĐGNL quốc tế (SAT, ACT) kết hợp tiếng Anh quốc tế 50
8   Ngành Tài chính - Ngân hàng    
8.1 TCHH4.1 Chương trình tiên tiến Tài chính - Ngân hàng A00, A01, D01, D07, ĐGNL quốc tế (SAT, ACT) kết hợp tiếng Anh quốc tế 40
8.2 TCHH2.1 Chương trình CLC Tài chính - Ngân hàng A01, D01, D07, ĐGNL quốc tế (SAT, ACT) kết hợp tiếng Anh quốc tế 120
8.3 TCHH1.1 Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế, Ngân hàng, Phân tích đầu tư tài chính

A00, A01, D01, D07, ĐGNL trong nước (HSA và APT)

180
8.4 TCHH1.2 Chương trình tiêu chuẩn Ngân hàng
8.5 TCHH1.3 Chương trình tiêu chuẩn Phân tích đầu tư tài chính
9   Ngành Kế toán    
9.1 KTKH2.1 Chương trình ĐHNNQT Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA A00, A01, D01, D07, ĐGNL quốc tế (SAT, ACT) kết hợp tiếng Anh quốc tế 80
9.2 KTKH1.1 Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toán A00, A01, D01, D07, ĐGNL trong nước (HSA và APT) 70
10   Ngành Ngôn ngữ Anh    
10.1 NNAH2.1 Chương trình CLC tiếng Anh thương mại D01 (Tiếng Anh x2), ĐGNL quốc tế (SAT, ACT) kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế 60
10.2 NNAH1.1 Chương trình tiêu chuẩn tiếng Anh thương mại D01 (tiếng Anh x2) ĐGNL trong nước (HSA và APT) 110
11   Ngành Ngôn ngữ Pháp    
11.1 NNPH2.1 Chương trình CLC tiếng Pháp thương mại D03 (Tiếng Pháp x2) ĐGNL quốc tế (SAT, ACT) kết hợp bằng tiếng Pháp theo quy định 30
11.2 NNPH1.1 Chương trình tiêu chuẩn tiếng Pháp thương mại D01 (tiếng Anh x2), D03 (tiếng Pháp x2), ĐGNL trong nước (HSA và APT) 60
12   Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc    
12.1 NNTH2.1 Chương trình CLC tiếng Trung thương mại D04 (tiếng Trung x2), ĐGNL quốc tế (SAT, ACT) kết hợp chứng chỉ tiếng Trung Quốc quốc tế (HSK) theo quy định 70
12.2 NNTH1.1 Chương trình tiêu chuẩn tiếng Trung thương mại D01 (tiếng Anh x2), D04 (tiếng trung x2), ĐGNL trong nước (HSA và APT) 50
13   Ngành Ngôn Ngữ Nhật    
13.1 NNNH2.1 Chương trình CLC tiếng Nhật thương mại D06 (tiếng Nhật x2), ĐGNL quốc tế (SAT, ACT) kết hợp chứng chỉ tiếng Nhật Quốc tế (JLPT) theo quy định 40
13.2 NNNH1.1 Chương trình tiêu chuẩn tiếng Nhật thương mại D01 (tiếng Anh x2), D06 (Tiếng Nhật x2), ĐGNL trong nước (HSA và APT) 80
13.3   Ngành Kinh tế chính trị    
13.4 KTCH2.1 Chương trình ĐHPTQT Kinh tế chính trị quốc tế A00, A01, D01, D07, ĐGNL quốc tế (SAT, ACT) kết hợp tiếng Anh quốc tế 50
14   Ngành Khoa học máy tính    
14.1 KHMH2.1 Chương trình ĐHPTQT Khoa học máy tính và dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh A00, A01, D01, D07, ĐGNL quốc tế (SAT, ACT) kết hợp tiếng Anh quốc tế 50

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM

STT Tên ngành Năm 2021

Năm 2022

(Xét theo KQ thi TN THPT)

Năm 2023

(Xét theo KQ thi TN THPT)

Năm 2024

(Xét theo KQ thi TN THPT)

1 Luật

A00: 28,05

A01, D01, D07: 27,55

27,50

26,90

27,50

2
Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế
- Kinh tế
- Kinh doanh quốc tế

A00: 28,50

A01: 28,00

D01: 28,00

D02: 26,50

D03: 28,00

D04: 28,00

D06: 28,00

D07: 28,00

28,40

28,30

28,00

3
Nhóm ngành:
- Quản trị kinh doanh
- Kinh doanh quốc tế
- Quản trị khách sạn
- Marketing

A00: 28,45

A01, D01, D06, D07: 27,95

28,20

27,70

28,10

4
Nhóm ngành Kế toán, Tài chính - Ngân hàng
- Kế toán
- Tài chính - Ngân hàng

A00: 28,25

A01, D01, D07: 27,75

27,80

27,45

27,80

5 Ngôn ngữ Anh D01: 37,55 36,40 27,50 27,00
6 Ngôn ngữ Pháp

D01: 36,75

D03: 34,75

35,00

26,20

26,00

7
Ngôn ngữ Trung Quốc

D01: 39,35

D04: 37,35

36,60

28,50

28,50

8 Ngôn ngữ Nhật

D01: 37,20

D06: 35,20

36,00

26,80

26,00

9 Kinh tế chính trị

 

 

26,90

27,20

10 Khoa học máy tính

 

 

 

27,20

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Ngoại thương Hà Nội
Khuôn viên trường Đại học Ngoại thương Hà Nội

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật