1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức xét tuyển
Nhà trường tuyển sinh theo 06 phương thức xét tuyển:
Xem chi tiết ngưỡng đảm bảo chất lượng và điều kiện các phương thức tuyển sinh TẠI ĐÂY
5. Học phí
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển
|
1 | Luật |
NTH01-01 |
A00, A01, D01, D07
|
2 |
Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế - Kinh tế |
NTH01-02 |
- A00, A01, D01, D02, D03, D04, D06, D07
- A00, A01, D01, D03, D07
|
3 |
Nhóm ngành Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Quản trị khách sạn - Marketing |
NTH02 |
A00, A01, D01, D07
|
4 |
Nhóm ngành Kế toán, Tài chính - Ngân hàng - Kế toán |
NTH03 |
A00, A01, D01, D07
|
5 | Ngôn ngữ Anh |
NTH04 |
D01
|
6 | Ngôn ngữ Pháp |
NTH05 |
D01, D03
|
7 | Ngôn ngữ Trung Quốc |
NTH06 |
D01, D04
|
8 | Ngôn ngữ Nhật |
NTH07 |
D01, D06
|
9 | Kinh tế chính trị |
NTH08 |
A00, A01, D01, D07
|
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
1. Điểm chuẩn năm 2021 và năm 2022
Tên ngành | Năm 2021 |
Năm 2022 (Xét theo KQ thi TN THPT) |
Năm 2023 (Xét theo KQ thi TN THPT) |
Luật |
A00: 28,05 A01, D01, D07: 27,55 |
27,50 |
26,90 |
Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế
- Kinh tế - Kinh doanh quốc tế |
A00: 28,50 A01: 28,00 D01: 28,00 D02: 26,50 D03: 28,00 D04: 28,00 D06: 28,00 D07: 28,00 |
28,40 |
28,30 |
Nhóm ngành:
- Quản trị kinh doanh - Kinh doanh quốc tế - Quản trị khách sạn - Marketing
|
A00: 28,45 A01, D01, D06, D07: 27,95 |
28,20 |
27,70 |
Nhóm ngành Kế toán, Tài chính - Ngân hàng
- Kế toán - Tài chính - Ngân hàng |
A00: 28,25 A01, D01, D07: 27,75 |
27,80 |
27,45 |
Ngôn ngữ Anh | D01: 37,55 | 36,40 | 27,50 |
Ngôn ngữ Pháp |
D01: 36,75 D03: 34,75 |
35,00 |
26,20 |
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D01: 39,35 D04: 37,35 |
36,60 |
28,50 |
Ngôn ngữ Nhật |
D01: 37,20 D06: 35,20 |
36,00 |
26,80 |
Kinh tế chính trị |
|
|
26,90 |
2. Điểm chuẩn năm 2018 và 2019, 2021
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Kinh tế |
|
26.20 (A00) 25.70 (A01) 25.70 (D01) 24.20 (D02) 25.70 (D03) 25.70 (D04) 25.70 (D06) 25.70 (D07) |
Kinh tế đối ngoại |
25.4 (A00) |
|
Thương mại quốc tế |
24.8 (A00) 24.3 (A01. D01, D07) |
|
Kinh tế Quốc tế |
24.6 (A00) 24.1 (A01, D01, D07) 23.7 (D03 |
26.20 (A00) 25.70 (A01) 25.70 (D01) 24.20 (D02) 25.70 (D03) 25.70 (D04) 25.70 (D06) 25.70 (D07) |
Kinh tế và phát triển quốc tế |
24.25 (A00) 23.75 (A01, D01, D07) |
|
Luật |
24.1 (A00) 23.6 (A01, D01, D07) |
26.20 (A00) 25.70 (A01) 25.70 (D01) 24.20 (D02) 25.70 (D03) 25.70 (D04) 25.70 (D06) 25.70 (D07) |
Quản trị kinh doanh |
24.1 (A00) 23.6 (A01, D01, D07) |
26.25 (A00) 25.75 (A01) 25.75 (D01) 25.75 (D06) 25.75 (D07) |
Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản |
24.7 (A00) 24.2 (A01, D01, D07) |
|
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng theo định hướng nghề nghiệp quốc tế |
24.1 (A00) 23.6 (A01, D01, D07) |
|
Kinh doanh quốc tế |
25.1 (A00) 24.6 (A01, D01, D07) |
26.25 (A00) 25.75 (A01) 25.75 (D01) 25.75 (D06) 25.75 (D07) |
Ngân hàng |
23.65 (A00), 23.15 (A01, D01, D07) |
|
Phân tích và đầu tư tài chính |
23.7 (A00) 23.2 (A01, D01, D07) |
|
Tài chính Quốc tế |
23.9 (A00) 23.4 (A01, D01, D07) |
|
Kế toán (Kế toán - Kiểm toán) |
24.4 (A00) 23.9 (A01, D01, D07) |
25.75 (A00) 25.25 (A01) 25.25 (D01) 25.25 (D07) |
Kế toán - Kiểm toán định hướng nghề nghiệp ACCA |
24.4 (A00) 23.9 (A01, D01, D07) |
|
Ngành ngôn ngữ Anh |
23.73 (D01) |
34.30 (D01) |
Ngành ngôn ngữ Pháp |
22.65 (D03) |
33.55 (D01) 31.55 (D03) |
Ngành ngôn ngữ Trung |
23.69 (D01) 22.19 (D04) |
23.30 (D01) 32.30 ( D04) |
Ngành ngôn ngữ Nhật |
23.7 (D01) 22.2 (D06) |
33.75 (D01) 31.75 (D06) |
Tài chính - Ngân hàng |
|
25.75 (A00) 25.25 (A01) 25.25 (D01) 25.25 (D07) |
Quản trị khách sạn |
|
|
3. Điểm chuẩn năm 2020
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp gốc A00 | Tổ hợp gốc D01 | Ghi chú |
NTH01-01 | Nhóm ngành Luật | 27 |
Các tổ hợp A01,D02,D03,D04,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm
|
|
NTH01-02 | Nhóm ngành (Kinh tế - Kinh; tế Quốc tế) | 28 |
Các tổ hợp A01,D02,D03,D04,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm
|
|
NTH02 | Nhóm ngành (Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế , Quản trị khách sạn) |
27,95 |
Các tổ hợp A01,D02,D03,D04,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm
|
|
NTH03 | Nhóm ngành (Tài chính - Ngân hàng; Kế toán) |
27,65 |
Các tổ hợp A01,D02,D03,D04,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm
|
|
NTH04 |
Nhóm ngành Ngôn ngữ Anh
|
|
36,25 |
Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2
|
NTH05 |
Nhóm ngành Ngôn Ngữ Pháp
|
|
34,8 |
Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 - Tổ hợp D03 chênh lệch giảm 2 điểm
|
NTH06 |
Nhóm ngành Ngôn ngữ Trung
|
|
36,6 |
Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 - Tổ hợp D04 chênh lệch giảm 2 điểm
|
NTH07 |
Nhóm ngành Ngôn ngữ Nhật
|
|
35,9 |
Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 - Tổ hợp D06 chênh lệch giảm 2 điểm
|
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.