CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Ngoại thương (Cơ sở Hà Nội)

Cập nhật: 13/04/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Ngoại thương
  • Tên tiếng Anh: Foreign Trade University (FTU)
  • Mã trường: NTH
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên thông - Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: 91 phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội
  • SĐT: (024) 32 595158
  • Email:  [email protected]
  • Website: http://www.ftu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/ftutimesofficial/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

* Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT dành cho thí sinh tham gia/ đạt giải kỳ thi HSG quốc gia hoặc Cuộ thi KHKT cấp quốc gia, thuộc lĩnh vực phù hợp với tổ hợp môn xét tuyển của trường, đạt giải (nhất, nhì, ba) HSG cấp tỉnh/ thành phố lớp 11 hoặc lớp 12, thí sinh thuộc hệ chuyên của trường THPT trọng điểm quốc gia/ THPT chuyên (theo Thông tư 06/2012/TT-BGDĐT ngày 15/02/2012 về Ban hành Quy chế tổ chức hoạt động của trường THPT chuyên và Thông tư 12/2014/ TT-BGDĐT ngày 18/04/2014 về sửa đổi bổ sung một số điều trong Quy chế tổ chức hoạt động của trường THPT chuyên)

  • Dự kiến ngày 22/05/2024 đến ngày 06/06/2024.

* Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và kết quả học tập THPT/ Chứng chỉ năng lực quốc tế dành cho thí sinh hệ chuyên và hệ không chuyên

  • Dự kiến ngày 22/05/2024 đến ngày 06/06/2024.

* Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp giữ Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024

  • Dự kiến từ ngày 12/07/2024 đến ngày 25/07/2024.

* Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024

  • Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

* Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả các kỳ thi ĐGNL do ĐHQG Hà Hội và ĐHQG Tp. HCM tổ chức năm 2024

  • Dự kiến ngày 22/05/2024 đến ngày 06/06/2024.

* Phương thức 6: Xét tuyển thẳng

  • Dự kiến ngày 06/06/2024 - 28/06/2024.

* Phương thức 7: Xét tuyển đặc thù đối với ngành Kinh tế chính trị

  • Dự kiến ngày 15/05/2024 - ngày 31/05/2024.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Tất cả thí sinh tính tới thời điểm xác định trúng tuyển đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) bao gồm các thí sinh đã tốt nghiệp THPT tại Việt Nam và nước ngoài đáp ứng các điều kiện trong đề án tuyển sinh năm 2024 của Nhà trường.
  • Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định.
  • Không trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT dành cho thí sinh tham gia/ đạt giải kỳ thi HSG quốc gia hoặc Cuộ thi KHKT cấp quốc gia, thuộc lĩnh vực phù hợp với tổ hợp môn xét tuyển của trường, đạt giải (nhất, nhì, ba) HSG cấp tỉnh/ thành phố lớp 11 hoặc lớp 12, thí sinh thuộc hệ chuyên của trường THPT trọng điểm quốc gia/ THPT chuyên (theo Thông tư 06/2012/TT-BGDĐT ngày 15/02/2012 về Ban hành Quy chế tổ chức hoạt động của trường THPT chuyên và Thông tư 12/2014/ TT-BGDĐT ngày 18/04/2014 về sửa đổi bổ sung một số điều trong Quy chế tổ chức hoạt động của trường THPT chuyên);
  • Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và kết quả học tập THPT/ Chứng chỉ năng lực quốc tế dành cho thí sinh hệ chuyên và hệ không chuyên;
  • Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp giữ Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024;
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024;
  • Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả các kỳ thi ĐGNL do ĐHQG Hà Hội và ĐHQG Tp. HCM tổ chức năm 2024;
  • Phương thức 6: Xét tuyển thẳng;
  • Phương thức 7: Xét tuyển đặc thù đối với ngành Kinh tế chính trị. 

Xem chi tiết ngưỡng đảm bảo chất lượng và điều kiện các phương thức tuyển sinh TẠI ĐÂY

5. Học phí

Học phí dự kiến năm học 2024-2025:

  • Chương trình tiêu chuẩn: 22- 25 triệu/ năm;
  • Chương trình chất lượng cao: 45 - 48 triệu/ năm;
  • Chương trình tiên tiến: 68 - 70 triệu/ năm;
  • Chương trình định hình:
    • Nhóm A: 45 - 48 triệu/ năm;
    • Nhóm B: 60 - 65 triệu/ năm.

II. Các ngành tuyển sinh 

STT Mã ngành Tên ngành/ Nhóm ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu (Dự kiến)
1 NTH01-01 Luật A00, A01, D01, D07 22
2 NTH01-012 Nhóm ngành Kinh tế, Kinh tế quốc tế
Kinh tế 

A00, A01, D07

D01, D02, D03, D04, D06

120
Kinh tế quốc tế

A00, A01, D07

D01, D03

90
3 NTH02 Nhóm ngành Kinh doanh quốc tế, Marketting, Quản trị kinh doanh, Quản trị khách sạn 
Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 30
Quản trị khách sạn A00, A01, D01, D07  05
Kinh doanh quốc tế

A00, A01, D07

D01, D06 (riêng với chương trình KDQT theo mô hình tiên tiến NB)

65
Marketing A00, A01, D01, D07  05
4 NTH03 Nhóm ngành Kế toán, Tài chính - Ngân hàng
Kế toán A00, A01, D01, D07  32
Tài chính - Ngân hàng A00, A01, D01, D07  70
5 NTH04 Ngôn ngữ Anh D01 50
6 NTH05 Ngôn ngữ Pháp  D01, D03 25
7 NTH06 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D04 15
8 NTH07 Ngôn ngữ Nhật D01, D06 25
9 NTH09 Kinh tế chính trị A00, A01, D01, D07   05
10 NTH10 Khoa học máy tính A00, A01, D07   05

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM

1. Điểm chuẩn năm 2021 và năm 2022

Tên ngành Năm 2021

Năm 2022

(Xét theo KQ thi TN THPT)

Năm 2023

(Xét theo KQ thi TN THPT)

Luật

A00: 28,05

A01, D01, D07: 27,55

27,50

26,90

Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế
- Kinh tế
- Kinh doanh quốc tế

A00: 28,50

A01: 28,00

D01: 28,00

D02: 26,50

D03: 28,00

D04: 28,00

D06: 28,00

D07: 28,00

28,40

28,30

Nhóm ngành:
- Quản trị kinh doanh
- Kinh doanh quốc tế
- Quản trị khách sạn
- Marketing

A00: 28,45

A01, D01, D06, D07: 27,95

28,20

27,70

Nhóm ngành Kế toán, Tài chính - Ngân hàng
- Kế toán
- Tài chính - Ngân hàng

A00: 28,25

A01, D01, D07: 27,75

27,80

27,45

Ngôn ngữ Anh D01: 37,55 36,40 27,50
Ngôn ngữ Pháp

D01: 36,75

D03: 34,75

35,00

26,20

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01: 39,35

D04: 37,35

36,60

28,50

Ngôn ngữ Nhật

D01: 37,20

D06: 35,20

36,00

26,80

Kinh tế chính trị

 

 

26,90

2. Điểm chuẩn năm 2018 và 2019, 2021


Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Kinh tế

 

26.20 (A00)

25.70 (A01)

25.70 (D01)

24.20 (D02)

25.70 (D03)

25.70 (D04)

25.70 (D06)

25.70 (D07)

Kinh tế đối ngoại

25.4 (A00)
24.9 (A01, D01, D07)
23.85 (D02, D04)
24.7 (D03)
23.95 (D06)

 

Thương mại quốc tế

24.8 (A00)

24.3 (A01. D01, D07)

 

Kinh tế Quốc tế

24.6 (A00)

24.1 (A01, D01, D07)

23.7 (D03

26.20 (A00)

25.70 (A01)

25.70 (D01)

24.20 (D02)

25.70 (D03)

25.70 (D04)

25.70 (D06)

25.70 (D07)

Kinh tế và phát triển quốc tế

24.25 (A00)

23.75 (A01, D01, D07)

 

Luật 

24.1 (A00)

23.6 (A01, D01, D07)

26.20 (A00)

25.70 (A01)

25.70 (D01)

24.20 (D02)

25.70 (D03)

25.70 (D04)

25.70 (D06)

25.70 (D07)

Quản trị kinh doanh 

24.1 (A00)

23.6 (A01, D01, D07)

26.25 (A00)

25.75 (A01)

25.75 (D01)

25.75 (D06)

25.75 (D07)

Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản

24.7 (A00)

24.2 (A01, D01, D07)

 

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng theo định hướng nghề nghiệp quốc tế

24.1 (A00)

23.6 (A01, D01, D07)

 

Kinh doanh quốc tế

25.1 (A00)

24.6 (A01, D01, D07)

26.25 (A00)

25.75 (A01)

25.75 (D01)

25.75 (D06)

25.75 (D07)

Ngân hàng

23.65 (A00),

23.15 (A01, D01, D07)

 

Phân tích và đầu tư tài chính

23.7 (A00)

23.2 (A01, D01, D07)

 

Tài chính Quốc tế

23.9 (A00)

23.4 (A01, D01, D07)

 

Kế toán (Kế toán - Kiểm toán)

24.4 (A00)

23.9 (A01, D01, D07)

25.75 (A00)

25.25 (A01)

25.25 (D01)

25.25 (D07)

Kế toán - Kiểm toán định hướng nghề nghiệp ACCA

24.4 (A00)

23.9 (A01, D01, D07)

 

Ngành ngôn ngữ Anh

23.73 (D01)

34.30 (D01)

Ngành ngôn ngữ Pháp

22.65 (D03)

33.55 (D01)

31.55 (D03)

Ngành ngôn ngữ Trung

23.69 (D01)

22.19 (D04)

23.30 (D01)

32.30 ( D04)

Ngành ngôn ngữ Nhật

23.7 (D01)

22.2 (D06)

33.75 (D01)

31.75 (D06)

Tài chính - Ngân hàng

 

25.75 (A00)

25.25 (A01)

25.25 (D01)

25.25 (D07)

Quản trị khách sạn

 

 

3. Điểm chuẩn năm 2020

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp gốc A00 Tổ hợp gốc D01 Ghi chú
NTH01-01 Nhóm ngành Luật 27  
Các tổ hợp A01,D02,D03,D04,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm
NTH01-02 Nhóm ngành (Kinh tế - Kinh; tế Quốc tế) 28  
Các tổ hợp A01,D02,D03,D04,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm
NTH02 Nhóm ngành (Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế , Quản trị khách sạn)

27,95

 
Các tổ hợp A01,D02,D03,D04,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm
NTH03 Nhóm ngành (Tài chính - Ngân hàng; Kế toán)

27,65

 
Các tổ hợp A01,D02,D03,D04,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm
NTH04
Nhóm ngành Ngôn ngữ Anh

 

36,25
Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2
NTH05
Nhóm ngành Ngôn Ngữ Pháp

 

34,8
Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 - Tổ hợp D03 chênh lệch giảm 2 điểm
NTH06
Nhóm ngành Ngôn ngữ Trung

 

36,6
Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 - Tổ hợp D04 chênh lệch giảm 2 điểm
NTH07
Nhóm ngành Ngôn ngữ Nhật

 

35,9
Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 - Tổ hợp D06 chênh lệch giảm 2 điểm

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Ngoại thương Hà Nội
Khuôn viên trường Đại học Ngoại thương Hà Nội

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật